Mô tả:
New bun 15
Study online at quizlet.com/_1e1m9j
1.
避けるべき
nên tránh
2.
誰に対しても
cho dù đối với ai
3.
悪い印象を与える
tạo một ấn tượng xấu る
4.
考え方が変わらない
cách suy nghĩ không thay đổi
5.
言い出しにくい
khó nói ra
6.
予定が入っています
có hẹn, có dự định ています
7.
少し違った観点から
từ một quan điểm khác một chút
8.
が参考になる
có thể tham khảo
9.
ほこるべき二つのものがある
có 2 thứ đáng tự hào ある
10.
思った以上に
hơn là mình nghĩ
11.
雰囲気に溶け込む
hòa mình vào không khí
12.
知らないふりをする
giả vờ không biết
13.
他人の痛みや喜び
Nỗi đau hay niềm vui của người khác
14.
初体験
はつたいけん trải nghiệm lần đầu
15.
気づきませんか
có để ý ko?
16.
夢を達成する
Hoàn thành ước mơ
17.
変な感じ
cảm giác kì lạ, gượng
18.
障害になりません
sẽ không trở thành trở ngại
19.
実にもったいないことです
thật sự là một việc phí phạm
20.
仕事に対する意欲
Tinh thần hướng tới công việc 対
21.
すべてを覚えられません
không thể nhớ hết được ません
22.
学んだこと
những điều đã học được
23.
次のチャンスが訪れません
Otozuremasen
sẽ không có cơ hội thứ 2
24.
早めに上司に報告して
báo cáo với sếp càng sớm càng tốt て
25.
観点から見る
nhìn từ quan điểm của ~
- Xem thêm -