Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu On tap toan 7 ki 1

.PDF
14
281
54

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN Tổ Toán AĐ I I. ố hữu tỉ và số thực. 1) ý thuyết. P 7 HỌC KÌ 1 (CỰC HAY) Năm học: 2013-2014 1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số a với a, b  b , b  0. 1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. a b ab   m m m a b ab xy   m m m Với x = a b ;y= (a,b,m  ) m m Với x = a c ;y= b d 1.3 Tỉ th c : Tỉ l th c là đ ng th c c a hai tỉ số T nh ch t :Nếu (y  0) xy a c a.c x .y  .  b d b.d a c a d a.d x:y :  .  b d b c b.c a c  b d a c  th a.d = b.c b d T nh ch t : Nếu a d = b c và a,b,c,d  th ta c : a c  , b d a b  , c d d c  , b a d b  c a 1.4 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. a c e ace ace ac       ... (giả thiết các tỉ số đều c nghĩa) b d f bd  f bd  f bd 1.5 Mối quan h giữa số thập phân và số thực: Số thập phân hữu hạn Q (tập số hữu tỉ) Số thập phân vô hạn tuần hoàn R (tập số thực) I (tập số vô tỉ) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn 1.6 Một số quy tắc ghi nhớ khi àm bài tập a) Quy tắc bỏ ngoặc: Bỏ ngoặc trước ngoặc c d u “-” th đồng thời đổi d u t t cả các hạng tử c trong ngoặc, còn trước ngoặc c d u “+” th vẫn giữ nguyên d u các hạng tử trong ngoặc 1 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia c a một đ ng th c, ta phải đổi d u số hạng đ Với mọi x, y, z R : x + y = z => x = z – y 2) Bài tập: Bài 1: Tính: 3  5  3 a)         7  2  5 b) 8 15  18 27 4  2 7  2 d) 3,5        5  7  10  7  7  11 33  3 b)  3 .   c)  : .  12   12 16  5 6 3 . 21 2 Bài 3: Thực hi n phép t nh:  9   4  a)   2.18  :  3  0,2   25   5  Bài 4: Tính: 21 9 26 4    a) 47 45 47 5 Bài 2: Tính: a) 2 b) c) 3 1 3 1 .19  .33 8 3 8 3 c) 1 15 5 3 18    12 13 12 13 b) c) 4 5 4 16    0,5  23 21 23 21 13 6 38 35 1     25 41 25 41 2  5  5 e) 12,5.    1,5.    7  7  2 4 d) 12.     3 3 4 7 1 f) .   5 2 4 2 2  2 7 h) 15.     3 3 Bài 5: T m x, biết: 1 4 a) x +  4 3 3 4 1 2 d) 1 .x  1   b)  x  4 5 3 1 Bài 6: Tính a)    7 2 2 6  3 7 c) 4 1 x . 5 3 1 3 e) (5x -1)(2x- ) = 0 2 2 3 5 b)    4 6 x y Bài 7: a) T m hai số x và y biết:  và x + y = 28 3 4 b) T m hai số x và y biết x : Bài 8: T m ba số x, y, z biết rằng: 54.204 c) 255.45 = y : (-5) và x – y = - 7 x y y z  ,  và x + y – z = 10. 2 3 4 5 2 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Bài 9 T m số đo mỗi g c c a tam giác ABC biết số đo ba g c c tỉ l là : :3 Khi đ tam giác ABC là tam giác gì? Bài 10: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân th nh t: Bài 11: Tìm x, biết 1 2 5 5 a) x   25 : 23 b)  x  3 3 7 2 150 Bài 12: So sánh các số sau: 2 và 3100 c) x  5  6  9 , 69 ; 34,35 d)  ; 3,44444 12 1 x56 13 13 Bài 13: T nh độ dài các cạnh c a tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ l với 4:5:6 và chu vi c a tam giác ABC là 3 cm Bài 14: Số học sinh giỏi, khá, trung b nh c a khối 7 lần lượt tỉ l với :3:5 T nh số học sinh giỏi,khá, trung b nh, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung b nh lớn hơn học sinh giỏi là 8 em. Bài tập 15: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được cây T nh số cây trồng được c a mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được c a mỗi lớp lần lượt tỉ l với 3 : 4 : 5 Giá trị tuy t đối của một số hữu tỉ: ĐN: Giá trị tuy t đối c a một số hữu tỉ x, k hi u x là khoảng cách từ điểm x tới điểm  x nÕu x  0 trên trục số x =  -x nÕu x < 0 Bµi tËp vÒ "gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u ti" Bµi 16: Tìm x biết : 1. a) |x-2| =2 ; b) |x+1| =2 c) x  0 4 3 1 2 3 1 1 b) 6 c) x + - = ; = ; - x= ; 5 4 2 5 5 2 2 2 1 d) 2 - x ; e) 0,2 + x - 2,3 = 1,1 ; f) - 1 + x + 4,5 = - 6,2 =5 2 3 5 1 3. a) |x| = ; b) |x| = - ; c) -1 + x  1,1 =- ; 4 3 2 1 1 2 3 11 4 2 3 e) 4- x f) x    g) x    =5 2 5 4 4 5 5 5 Bài1 .T m giá trị lớn nh t và nhỏ nh t (nếu c ) các biểu th c sau 2. a) x - 3 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a) P = 3,7 + 4, 3  x b) Q = 5,5 - 2 x  1,5 TH A C A M T HỮ TỈ. Dạng 1: ử dụng định nghĩa của uỹ thừa với số mũ tự nhiên Cần nắm vững định nghĩa: xn = x x x x… x (xQ, nN) n thừa số x Quy ước: x1 = x; (x  0) x0 = 1; Bài 18: Tính 3 3 2 a)   ; 3 2 2 b)    ;  3 3 c)  1  ;  4 d)  0,1 ; 4 Bài 19: Điền số th ch hợp vào ô vuông a) 16  2 b)  27  3     343  7  c) 0,0001  (0,1) Bài 20: Điền số th ch hợp vào ô vuông: a) 243  5 Bài 21: Viết số hữu tỉ b)  64  343 3 c) 0,25  2 81 dưới dạng một luỹ thừa Nêu t t cả các cách viết 625 Dạng 2: Đƣa uỹ thừa về dạng các uỹ thừa cùng cơ số. Áp dụng các công th c t nh t ch và thương c a hai luỹ thừa cùng cơ số x m .x n  x m  n x m : x n  x m  n (x  0, m  n ) Áp dụng các công th c t nh luỹ thừa c a luỹ thừa  xm  n  x m. n Sử dụng t nh ch t: Với a  0, a  1, nếu am = an thì m = n Bài 22: Tính 4 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 2 1 1 a)    .   ;  3  3 b)  2 . 2 ; 2 3 c) a5.a7 n 1 Bài 23: Tính a)   (22 ) 22 b)  5   7 c)   n (n  1)  5    7 814 412 Bài 24:T m x, biết: 2 5 2 2 a)    .x     ; b)  3  3 3 1  1 2    .x  ; c) (2x-3) = 16 81  3 d) (3x-2)5 =-243 Dạng 3: Đƣa uỹ thừa về dạng các uỹ thừa cùng số mũ. Áp dụng các công th c t nh luỹ thừa c a một t ch, luỹ thừa c a một thương:  x. y  n  x : y  xn . y n n  xn : y n (y  0) Áp dụng các công th c t nh luỹ thừa c a luỹ thừa  xm  n  x m. n Bài 25 Tính 7  1 7 a)   3  .3 ;   902 c) 2 15 3 b) (0,125) .512 7904 d) 794 224 và 316 Bài 26 So sánh: Bài 27 T nh giá trị biểu th c 5 0,8  b)  0,46 4510.510 7510 a) c) 215.9 4 63.83 d) 810  410 84  411 Bài 28 Tính . 3 a)    0  4 3 1 g)    103 5 3904 m) 1304 1 b)   2   4 3 4 2 h)    : 2 4  3 n) 273 : 93 r) (0,125)3 . 512 ; 5 c) 2,53 d) 253 : 52 4 2 i)    9 2  3 p) 1253: 93 ; e) 22.43 3 1 1 k)      2 2 4 1 f)    5 5 5 120 3 l) 40 3 q) 324 : 43 ; z) (0,25)4 . 1024 Bài 29:Thực hi n t nh: 5 Gia sư Thành Được 0 www.daythem.edu.vn 2  6 1 a /3    :2  7 2 b /  2   2 2   1   2  3 0 20 0    c / 3 2 2   5    2 2   2   3 2 0 2 1 2  d / 2  8  2  :   22  4   2  2  2 1 1  e / 2  3    2 2  4   2  :   8 2 2  4 3 Bài 30: T m x biết 1 a)  x -   2 3 2 1 4 b)  x    2  25  1 = 27 Bài 31: T m x biết: a) 2x-1 = 16 b)(x -1)2 = 25 c) (x-1)x+2 = (x-1)x+6 và xZ Bài32: T nh giá trị c a các biểu th c sau a) 0, 09  0, 64 b) 0,1. 225  1 4 c) 0,36. 25 1  16 4 d) 4 25 2 : 1 81 81 5 Bài 33: T m các số nguyên n,biết a) 5-1.25n = 125 b) 3-1.3n + 6.3n-1 = 7.36 1 9 c) 34 < .27n < 310 d) 25 <5n :5 < 625 II. Hàm số và đồ thị: 1) ý thuyết: 1.1 Đại ƣợng tỉ thuận - đại ƣợng tỉ Đ Tỉ thuận a) Định nghĩa: y = kx (k  0) b)T nh ch t: y1 y2 y3    ...  k x1 x2 x3 x y x3 y3 T nh ch t : 1  1 ;  ;.... x2 y2 x4 y4 1.2 Khái ni m hàm số: T nh ch t : nghịch: Đ tỉ nghịch a a) Định nghĩa: y = (a  0) hay x.y =a x b)Tính ch t: T nh ch t : x1. y1  x2 . y2  x3. y3  ...  a T nh ch t : x 1 y2  ; x2 y1 x3 y4  ;...... x4 y3 Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị c a x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ng c a y th y được gọi là hàm số c a x, k hi u y =f(x) hoặc y = g(x) … và x được gọi là biến số 6 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 1.3 Đồ thị hàm số y = f(x): Đồ thị c a hàm số y = f(x) là tập hợp t t cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ng (x ; y) trên mặt ph ng tọa độ 1.4 Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0). Đồ thị hàm số y = ax (a  ) là một đường th ng đi qua gốc tọa độ 2) Bài tập: Bài 34: Cho hai đại lượng x và y tỉ l thuận với nhau và khi x = 3 th y = - 6. a) T m h số tỉ l k c a y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) T nh giá trị y khi x = ; x = Bài 35: Cho hai đại lượng x và y tỉ l nghịch với nhau và khi x = th y = 4 a) T m h số tỉ l a; b) Hãy biểu diễn x theo y; c) T nh giá trị c a x khi y = -1 ; y = 2. Bài36 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ l thuận,x1 và x2 là hai giá trị khác nhau c a x, y1và y2 là hai giá rị tương ng c a y a) T nh x1, biết y1 = -3 y2 = -2 ,x2=5 b) T nh x2, y2 biết x2+ y2=10, x1=2, y1 = 3 Bài37 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ l nghịch,x1 và x2 là hai giá trị b t k c a x, y1và y2 là hai giá rị tương ng c a y c) Biết x1. y1 = -45, x2 =9 T nh y2 d) Biết x1=2;x2=4, biết y1 + y2=e) Biết x2=3, x1+ 2y2= 8 và y1 = T nh y1 , y2 T nh x1 , y2 Bài 38: Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm s c 4 cây xanh, lớp 7A c 3 học sinh, lớp 7B c 8 học sinh, lớp 7C c 36 học sinh Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm s c bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ l với số học sinh 7 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Bài 39: Ba đội máy san đ t làm ba khối lượng công vi c như nhau Đội th nh t hoàn thành công vi c trong 3 ngày, đội th hai hoàn thành công vi c trong 4 ngày, đội th ba hoàn thành công vi c trong 6 ngày Hỏi mỗi đội c bao nhiêu máy(c cùng năng su t) Biết rằng đội th nh t nhiều hơn đội th hai máy ? Bài 40: Ba đơn vị kinh doanh g p vốn theo tỉ l 3; 5; 7 Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 5 tri u đồng và tiền lãi được chia tỉ l thuận với số vốn đã g p 1 1 Bài 41. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f(  ); f( ). 2 2 b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2). Bài 42: Xác định các điểm sau trên mặt ph ng tọa độ: 1 2 A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3; ) ; D(0; -3); E(3;0). Bài 43: Vẽ đồ thị hàm số sau: a) y = 3x; b) y = -3x c) y = 1 x 2 1 3 d) y =  x. Bài 44: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = -3x. A   ;1 ; 3 1   B   ; 1 ; 1  3  C  0;1 1 3 D( ;1 ) B.HÌNH HỌC III. Đƣờng thẳng vuông góc – đƣờng thẳng song song. y 1) ý thuyết: 1.1 Định nghĩa hai góc đối đỉnh: Hai g c đối đỉnh là hai g c mà mỗi cạnh c a g c này là tia đối c a một cạnh c a g c kia x 1.2 Định í về hai góc đối đỉnh: Hai g c đối đỉnh th bằng nhau x' y' 1.3 Hai đƣờng thẳng vuông góc: Hai đường th ng xx’, yy’ cắt nhau và trong các g c tạo thành có 8 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn một g c vuông được gọi là hai đường th ng vuông g c và được k hi u là xx’  yy’ 1.4 Đƣờng trung trực của đƣờng thẳng: Đường th ng vuông g c với một đoạn th ng tại trung điểm c a n được gọi là đường trung trực c a đoạn th ng y a 1.5 Dấu hi u nhận biết hai đƣờng thẳng song song: Nếu đường th ng c cắt hai đường th ng a,b và trong các g c tạo thành c một cặp g c so le trong bằng nhau c b (hoặc một cặp g c đồng vị bằng nhau) th a và b song song với nhau (a // b) 1.6 Tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm ở ngoài một đường th ng chỉ c một đường th ng song song với đường th ng đ 1.7 Tính chất hai đƣờng thẳng song song: Nếu một đường th ng cắt hai đường th ng song song th : a) Hai g c so le trong bằng nhau; b) Hai g c đồng vị bằng nhau; c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. 2) Bài tập: Bài 1: Vẽ đoạn th ng AB dài cm và đoạn th ng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực a 3A 2 c a mỗi đoạn th ng 370 0 Bài 2: Cho h nh biết a//b và A4 = 37 . b a) Tính B4 . 4 3 B 4 1 2 Hình 1 1 b) So sánh A1 và B4 . c) Tính B2 . Bài 3: Cho hình 2: A m D 1100 a) Vì sao a//b? b) T nh số đo g c C B ? C n Hình 2 9 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn IV.Tam giác. 1) ý thuyết: 1.1 Tổng ba góc của tam giác: Tổng ba g c c a một tam giác bằng 8 0. 1.2 Mỗi g c ngoài c a một tam giác bằng tổng hai g c trong không kề với n 1.3 Định nghĩa hai tam giác bằng nhau: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác c các cạnh tương ng bằng nhau, các g c tương ng bằng nhau 1.4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh – cạnh – cạnh). A Nếu ba cạnh c a tam giác này bằng ba cạnh c a tam giác kia th hai tam giác đ bằng nhau C B A' C' B' ABC = A’B’C’(c c c) 1.5 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (cạnh – góc – cạnh). A Nếu hai cạnh và g c xen giữa c a tam giác này bằng hai cạnh và g c xen giữa c a tam C B giác kia th hai tam giác đ bằng nhau A' C' B' ABC = A’B’C’(c g c) 1.6 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (góc – cạnh – góc). Nếu một cạnh và hai g c kề c a tam giác A A' này bằng một cạnh và hai g c kề c a tam giác kia th hai tam giác đ bằng nhau C B C' B' ABC = A’B’C’(g c g) 1.7 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vuông: (hai cạnh góc vuông) A Nếu hai cạnh g c vuông c a tam giác A' vuông này lần lượt bằng hai cạnh g c C B vuông c a tam giác vuông kia th hai C' B' tam giác vuông đ bằng nhau 1.8 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác vuông: (cạnh huyền - góc nhọn) A B A' C B' 10 C' Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Nếu cạnh huyền và g c nhọn c a tam giác vuông này bằng cạnh huyền và g c nhọn c a tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đ bằng nhau 1.9 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác vuông: (cạnh góc vuông - góc nhọn kề) A Nếu một cạnh g c vuông và một g c nhọn kề cạnh y c a tam giác vuông này bằng một cạnh g c vuông và một B A' C C' B' g c nhọn kề cạnh y c a tam giác vuông kia th hai tam giác vuông đ bằng nhau 2) Bài tập: Bài 4: Cho  ABC =  HIK. a) T m cạnh tương ng với cạnh AC T m g c tương ng với g c I b) T m các cạnh bằng nhau các g c bằng nhau Bài 5: Cho  ABC =  DEF T nh chu vi mỗi tam giác, biết rằng AB = 5cm, ` BC=7cm, DF = 6cm. Bài 6: Vẽ tam giác MNP biết MN = ,5 cm, NP = 3cm, PM = 5cm Bài 7: Vẽ tam giác ABC biết A = 900, AB =3cm; AC = 4cm. Bài 8: Vẽ tam giác ABC biết AC = m , A =900 , C = 600. Bài 9: Cho g c xAy L y điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD Trên tia Bx l y điểm E, trên tia Dy l y điểm C sao cho BE = DC Ch ng minh rằng  ABC =  ADE. Bài 10: Cho g c xOy khác g c bẹt L y các điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA - Xem thêm -