Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 8 ôn tập học kỳ 1 môn toán 9...

Tài liệu ôn tập học kỳ 1 môn toán 9

.PDF
8
438
51

Mô tả:

ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 A. PHẦN ĐẠI SỐ: I. LÝ THUYẾT: Câu 1 : Định nghĩa căn bậc hai số học của một số a  0 Áp dụng : Tính căn bậc hai của : a, 64 b, 81 c, 7 Câu 2: Định lý a ¡ thì a 2  a 2  3  1 ; Áp dụng tính : 152 ; 1  2  2 Câu 3: Phát biểu quy tắc khai căn một tích , quy tắc nhân các căn bậc hai. Áp dụng tính : 16.36 ; 4,9.250 ; 2. 8 ; 125. 5 Câu 4: Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai. Áp dụng tính : 25 ; 16 121 ; 100 27 ; 3 32 8 Câu 5 : Định nghĩa căn bậc ba của một số a Áp dụng : Tính căn bậc ba của : a, 8 b, -27 c, 125 Câu 6: Cho hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 . Khi nào thì hai đường thẳng đã cho cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau. Cho d1: y = 2x + 1 d2 : y = x – 2 Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d Câu 8: Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất , cho ví dụ Câu 7: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b. Áp dụng vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1 Trang 1 II.BÀI TẬP A. CHƯƠNG I : CĂN BẬC 2- CĂN BẬC 3 Bài 1 : Thưc hiện phép tính : a/ 8  3 32  72 b/ 6 12  20  2 27  125  6 3 1 33 1 48  2 75  5 1 2 3 11 c/ Bài 2. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa ? a/  3x  4 3x 2 e/ x 1 b/ 2x 2  1 f/ x 2  1 c/ 1 2 x g/ 1 x 2 d/ h/ x i/ 2  x 3 k/ 3x  6 2 x2  2 4  4x 2 Bài3. Tính giá trị của biểu thức. a. 8 27 25 9 16 8 b. 160 10 1 5 25 16 c. 1,6.6, 4.2500 d. 8,1.1,69.3,6 Bài4. Rút gọn giá trị của biểu thức. a. 2 3a  75a  a 13,5 2  300a3 2a 5 b. (15 200  3 450  2 50) : 10 27  3 48  2 108  (2  3)2 c. 3 2( 50  2 18  98) d. e. (2 3  5) 3  60 f. ( 28  12  7) 7  2 21 g. 2 75  4 12  3 50  72 h. i. 12  2 35  8  2 15 j. (2  2)(5 2)  (3 2  5)2 2 k. (2 3  3 2)  2 6  3 24 m. (5 o. 1 1 5 4  20   5) : 2 5 5 2 4 5 ab  2 b b 1   ( a > 0,b > 0 ) a a ab 1 2 72  5  4,5 2  2 27 3 3 1 1 1 s.   ...  1 2 2 3 99  100 q. Bài 5/- Thực hiện phép tính: a/  4 27  2 48  5 75  : 2 3 c/ Trang 2 2 2  2  2 18  (1  2 ) 2 . (2  3)2  4  2 3 l. (3  3)(2 3)  (3 3  1)2 n. 5 a  3 25a3  2 36ab2  2 9a , a  0, b  0. p. r. 2 6  2 3 3 3   27 2 1 3 1 1 48  2 75  54  5 1 2 3 t. 0,1 200  2 0,08  0, 4 50 . b/ 1  3  2  . 1  3  2  d/ (5  17 ) 2  ( 17  4) 2 e/ 1 1  2 3 2 3 f/ 3  8. 3  2 2 Bài 6 : Giải PT : a/ 16 x  8 ; b/ 4 x  5 ; e/ 25x  275  9 x  99  x  11  1 g/ 4  2 3  x2  2 x 3  3  0 i/ 9 x  16 x  2 25x  18 3 4(1  x)2  6  0 ; d/ 5x  1  8 f/ 4 x  20  3 x  5  9 x  45  6 h/ 1  x  4  4 x  9  9 x  6 k/ Bài 7 : So sánh a/ 3  2 5 và 1  5 c/ 4 và 2 5 e/ 2 3 5 vaø c/ x 2  16  3 x  4 8 x4 b/ 2008  2010 và 2 2009 d/  5 vaø - 2 39 Bài 8: Rút gọn A  8  2 15  8  2 15  1 2 E 3 2 3 2 2   3 3  2 2 3 2 1 B  4 7  4 7 C  4  10  2 5  4  10  2 5  D 6 5 2  1 15 120  4 2  F  3 182  33125  3 182  33125 Bài 9 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau a/ x  x  1 b/ x 2  x 3  1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau 1+2x - x2 Bài 10: Cho A  x  4 x  4  x  4 x  4 a, Tìm TXĐ của A b, rút gọn A c, Tính giá trị nhỏ nhất của A với x tương ứng  x x x2  1  Bài11: Cho A      2   x  x 1 x x  x   a, Tìm đk của x để A có nghĩa, b, Rút gọn A, Bài 12: Cho biểu thức A = c, Tìm x để A = 0 x 1 x x + x x 1 a) Tìm điều kiện để A xác định, rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của x khi A = 4 Trang 3  x2 x x44 x  x 2 2 x a) Tìm điều kiện để A xác định, rút gọn biểu thức A b) Tìm x khi A = 4 Bài 14: Cho Bài 13: Cho biểu thức A   1   1 2 x 2 2  A      :    x  1 x x  x  x 1   x 1 x 1  a, Rút gọn A b, Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó.  a   1  2 a Bài 15: Cho B  1    :    a  1   a 1 a a  a  a 1  a, Rút gọn B , b, Tìm a sao cho B < 1, Bài 16: Cho biểu thức: C = c, Tính giá trị của B nếu a = 19  8 3 x x x x  x 1 x 1 a, Tìm đk của x để C có nghĩa, b, Rút gọn C , x 2 x 1  Bài 17: Cho biểu thức: P = x 1 x x 1  c, Tìm x để C < 0  a, Với giá trị nào của x thì P có nghĩa, Rút gọn P b, Tính giá trị của P khi x = 3  2 2 , c, Chứng minh rằng: 0 < x < 1 thì P < 0 Bài:18 Cho biểu thức: Q = x x  1 x 1  x 1 x 1 a, Tìm đk của x để Q có nghĩa, rút gọn Q , b) Tính giá tr ị của Q khi x = 9 4 c, Tìm x để Q < 1  2 a 2 2 a   : Bài 19: Cho biểu thức: E =  1  a 1  a   1 a a, Tìm đk của a để E có nghĩa, b, Rút gọn E , 1   2a    a : 1  Bài 20: Cho biểu thức: M =     a a a   a, Tìm đk của a để M có nghĩa, b, Rút gọn M , Bài 21: Tìm đk của x để biểu thức có nghĩa, rổi rút gọn A 4 x 4    : 4x  1 A =  x  16  x 4   Bài 23. Giải các phương trình sau đây:  Trang 4  c, Tìm a để E > 0 c, Tìm a để M   1 2 a/ x2  4x  4 = x + 1 c/ 2 x 7 3 x 5  x 1 3 2 Trang 5 b/ x  1  x  4 d/ x  2 x  3  0 e/ 2 3x  5  6 f/ 2 (3x  6)2  6 B. CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ Bài 1: Cho hàm số y = ax + b. Hãy xác định a;b biết : a. Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - 3x+2 và đi qua M(-2;3) b. Đi qua hai điểm M(2;3) và N(-1;-2) * c.Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 3 d. Song song với đường thẳng y = 3x – 1 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng y = 2x +1 và y = -x +4 * e.Vẽ đồ thị hàm số và tính góc tạo bởi các đường đó với trục Ox ( làm tròn đến phút ) trong mỗi trường hợp trên? Bài 2: a/ Viết phương trình đường thẳng (d ): y = ax -2 biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 1- 3x , rồi vẽ đường thẳng (d) b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và (d’): y = x +6 c/ Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đồ thị hàm số y = x +6 Bài 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy,đường thẳng y = ax +b đi qua M( 0;1) và N(2; 4) .Tìm a,b Bài 2 : Cho hàm số y=(m -1)x + 2m – 5 (m  1) a) Tìm m đđể hàm số luôn đồng biến b) Tìm m đđể hàm số luôn nghịch biến c) Tìm m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y=3x+1 d) Tìm m để đường thẳng trên đi qua M(2;-1) e) Vẽ đồ thị của hàm số trên với m tìm được ở câu d. Tính góc tạo bởi đường thẳng vừa vẽ được với trục hoành ( kết quả làm tròn đến phút) 1 2 Bài 3 : Cho hai hàm số y= x- 2 và y= -2x +3 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ b) Tìm tạo độ giao điểm E của hai hàm số trên. 1 2 Đường thẳng y= x- 2 cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B, đường thẳng y= -2x +3 cắt trục tung tại điểm C. Tìm toạ độ các điểm A,B,C và tính chu vi và diện tích ABC trên. B. PHẦN HÌNH HỌC: I. LÝ THUYẾT: CÂU 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b, AH là đường cao, BH = c / , HC = b / . Chứng minh rằng : b2  ab/ ; c2  ac / . Áp dụng : Cho c = 6, b = 8 . Tính b / , c / . CÂU 2 : Phát biểu định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn . Áp dụng : Tính tỉ số lượng giác của góc 600 . CÂU 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b, AH là đường cao (AH = h ). Chứng minh rằng : 1 1 1  2 2. 2 h b c Áp dụng : Cho c = 5, b =12. Tính h. Trang 6 CÂU 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b. Viết công thức tính cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C. µ  630 , a  8. Tính b;c ? Áp dụng : Cho B CÂU 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b. Viết công thức tính cạnh góc vuông b và c theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C. Áp dụng : Cho c = 5, b = 12. Tính các góc B và C. CÂU 6 : Chứng minh định lí : Trong một đường tròn ,đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy . Áp dụng : Cho đường tròn (O;6cm), dây AB cách tâm O một khoảng 4,8cm. Tính độ dài dây AB. CÂU 7 : Phát biểu và chứng minh định lí về hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. CÂU 8 : Định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác ? Cách xác định đường tròn đó ? Áp dụng : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm.Gọi (I;r) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính r ? CÂU 9 : Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác ? Cách xác định đường tròn đó ? Áp dụng : Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 12, AC = 35. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC? BÀI TOÁN : Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . d là tiếp tuyến đường tròn tại A .Các tiếp tuyến đường tròn tại B và C cắt d theo thứ tự ở D và E .a/ Tính DOE b/ Chứng minh : DE=BD +CE c/ Chứng minh BD.CE = R2 ( R là bán kính đường tròn tâm O ) d/ Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE Bài 2:Cho tam giác ABC cân tại A , các đường cao AD , BE cắt nhau tại H, Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE a/ chứng minh ED = 1 BC 2 b/ chứng minh DE là tiếp tuyến của ( o) c/ Tính độ dài DE biết rằng DH = 2cm , HA = 6cm Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH .Vẽ đường tròn tâm A , bán kính AH . Gọi HD là đường kính đường tròn ( A , AH ) đó . Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt CA ở E a/ Chứng minh rằng tam giác BEC là tam giác cân b/ Gọi I là hình chiếu của A trên BE chứng minh rằng AI = AH c/ Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến đường tròn tâm (A ,AH) Bài 4 Cho đường tròn ( O;R) đường kính AB . kẻ tiếp tuyến AX và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm P sao cho AP > R . Từ điểm P , kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn a/ Chứng minh BM//OP Trang 7 b/ Đường thẳng vuông góc với AB ở O cắt tia BM tại N . chứng minh tứ giác OBNP là hình bình hành Bài 5: Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M bất kỳ thuộc nữa đường tròn ( M khác A , B ) .Trên nữa mặt phẳng bờ AB chứa nữa đường tròn , vẽ tia tiếp tuyến Ax . Tia BM cắt AX tại I , tia phân giác của góc IBA cắt nữa đường tròn tại E , cắt AI tại H và cắt AM tại K , AE cắt BI tại F . Chứng minh : a/ Tam giác ABF cân . b/ BF2 = BM.BI c/ Tứ giác AKFH là hình thoi Bài 6 Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R , dây BC vuông với OA tại trung điểm M của OA. a/ Tứ giác ABOC là hình gì ?vì sao ? b/ kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B cắt đường thẳng OA tại E . Tính độ dài BE theo R c/ Chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O . Bài 7 : Cho tam giác ABC cân tại A ( AB < BC ) nội tiếp đường tròn tâm O. Tiếp tuyến tại B của đường tròn O cắt OA tại I a. Chứng minh: IC là tiếp tuyến của đường tròn b. Goị D là giao điểm BC và AD.Chứng minh BD2 = AD.CD c. Tính bán kính của dường tròn O biết BI = 20 cm, Bc = 24 cm Bài 8: Cho tam giác ABC, Â = 900, AH vuông góc với BC, AH = 10 cm, BC = 20cm. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, đường thẳng AH cắt đường tròn O tại D. a. Tính BH, AD. b. Qua H kẻ đường thẳng m song song với AC. Chứng minh rằng m là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BDH. Bài 9: Cho tam giác nhọn ABC, đường tròn O đường kính BC cắt AB ở M và cắt Ac ở N, Gọi H là giao điểm của BN và CM. a. Chứng minh AH vuông góc với BC. b. E là trung điểm của AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn O. c. Chứng minh MN.OE = 2ME.MO. Trang 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan