DƯƠNG HOÀNG PHƯƠNG LY
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
---------------------------------------
DƯƠNG HOÀNG PHƯƠNG LY
KỸ THUẬT XỂY
DỰNGCÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG
NGHIểN CỨU THỌNG SỐ BÁN KệNH CONG VÀ
CHIỀU DÀI NHỊP HỢP LÝ CỦA KẾT CẤU CẦU CONG
VÀ ÁP DỤNG TRONG THIẾT KẾ NÚT GIAO THỌNG
KHÁC MỨC NGỌC HỘI, TỈNH KHÁNH HọA
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XỂY DỰNG CỌNG TRỊNH GIAO THỌNG
KHOÁ 33
Nha Trang ậ Năm 2018
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
---------------------------------------
DƯƠNG HOÀNG PHƯƠNG LY
NGHIÊN CỨU THỌNG SỐ BÁN KệNH CONG VÀ CHIỀU DÀI
NHỊP HỢP LÝ CỦA KẾT CẤU CẦU CONG VÀ ÁP DỤNG
TRONG THIẾT KẾ NÚT GIAO THỌNG KHÁC MỨC NGỌC
HỘI, TỈNH KHÁNH HọA
Chuyên ngành : KỸ THUẬT XỂY DỰNG CỌNG TRỊNH GIAO THỌNG
Mã số
: 60.58.02.05
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XỂY DỰNG CỌNG TRỊNH GIAO THỌNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN VĂN MỸ
Nha Trang ậ Năm 2018
NGHIểN CỨU THỌNG SỐ BÁN KệNH CONG VÀ CHIỀU DÀI NHỊP HỢP
LÝ CỦA KẾT CẤU CẦU CONG VÀ ÁP DỤNG TRONG THIẾT KẾ NÚT
GIAO THỌNG KHÁC MỨC NGỌC HỘI, TỈNH KHÁNH HọA
H c viên: D
ng HoƠng Ph
ng Ly
Chuyên ngành: KỸ THUẬT XỂY DỰNG CỌNG TRỊNH GIAO THỌNG
Mư số: 60.58.02.05 Khóa: 33 Tr
ng Đ i h c Bách khoa - ĐHĐN
Tóm tắt ậ C u cong lƠ d ng k t c u đang đ
d ng c u c n, c u v
c áp d ng r ng rưi trong xơy
t vƠ đặc bi t trong nút giao thông khác m c. Các
thƠnh ph n n i l c trong k t c u c u cong ph thu c vƠo vi c l a ch n bán
kính cong vƠ chi u dƠi nh p. Nghiên c u mối liên h gi a bán kính cong vƠ
chi u dƠi nh p, đ a ra thông số tối u. Phơn tích n i l c bằng ph n m m
MIDAS/Civil khi thay đ i bán kính cong vƠ chi u dƠi nh p, đánh giá k t
qu .
ng d ng vƠo nút Giao thông Ng c H i.
Từ khóa ậ bán kính cong; chi u dƠi nh p; tối u ; n i l c; Midas/Civil; nút
giao Ng c H i .
RESEARCHING THE IMPACT OF CURVED RADIUS AND SPAN ON
INTERNAL FORCE IN STRUCTURE OF BRIGDE ON CURVE
Abstract ậ Brigde on curver is the structure which is applied popularly in
buiding dry brigde, overpasse and specially interchanges in the system of
moderm traffic. The components of internal force in brigde on curve depend
much on choicing the curved radius and span. Study the relationship
between curvature radius and spatial length, giving optimal parameters.
Internal strength analysis by MIDAS / Civil software when changing
curvature radius and span length, evaluating results. Apply to Ngoc Hoi
traffic
Key words - the curved radius; span; Optimal parameters; Midas/Civil;
Ngoc Hoi traffic.
MỤC LỤC
M Đ U ........................................................................................................... 1
I. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI .............................................................. 1
II. M C TIÊU C A Đ TÀI ........................................................................ 2
III. Đ I TƯ NG VÀ PHẠM VI NGHIÊN C U C A Đ TÀI .................. 2
IV. PHƯ NG PHÁP NGHIÊN C U ........................................................... 2
CHƯ NG I ....................................................................................................... 3
T NG QUAN V SỰ PHỄT TRI N K T C U C U CONG ...................... 3
TRểN TH GIỚI VĨ VI T NAM ................................................................... 3
I.1 T NG QUAN V SỰ PHÁT TRI N C U CONG TRÊN TH GIỚI VÀ
VI T NAM ................................................................................................ 3
1.1.1 Sự phát triển cầu cong trên thế giới ................................................ 3
1.1.2 Sự phát triển cầu cong tại Việt Nam ................................................ 6
I.2 CÁC DẠNG K T C U C U CONG TRÊN TH GIỚI....................... 10
I.3 CÁC DẠNG K T C U C U CẠN, C U VƯ T, C U CONG VI T
NAM............................................................................................................ 22
CHƯ NG 2..................................................................................................... 28
NGHIểN C U CỄC THỌNG S BỄN KệNH CONG VĨ CHI U DĨI
NH P H P Lụ C A K T C U C U CONG .............................................. 28
II.1 NGHIÊN C U TÍNH TOÁN K T C U C U CONG ........................ 28
2.1.1 Nghiên cứu tính toán kết cấu cầu cong trên thế giới ..................... 28
2.1.2 Nghiên cứu tính toán kết cấu cầu cong tại Việt Nam .................... 29
II.2 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN ................................................................. 30
2.2.1 Phương pháp tính toán không gian của kết cấu cong ................... 31
2.2.2 Phương pháp phần tử hữu hạn ...................................................... 31
2.2.3 Giới tiệu phầm mềm tính toán MIDAS/Civil .................................. 32
II.3 SỰ THAY Đ I N I LỰC TRONG K T C U CONG KHI BÁN KÍNH
VÀ CHI U DÀI NH P THAY Đ I ............................................................ 33
2.3.1 Điều kiện tính toán ......................................................................... 34
2.3.2 Nội dung tính toán khi bán kính cong thay đổi .............................. 34
2.3.3 Nội dung tính toán khi chiều dài nhịp thay đổi .............................. 46
CHƯ NG 3..................................................................................................... 61
THI T K GI I PHỄP NÚT GIAO THÔNG KHÁC M C NGỌC H I ... 61
T NH KHỄNH HọA ...................................................................................... 61
III.1 GIỚI THI U CHUNG V NÚT GIAO THÔNG NGỌC H I ............ 61
3.1.1 Giới thiệu chung ............................................................................. 61
3.1.2 Hiện trạng nút giao thông Ngọc Hội ............................................. 62
3.1.3 Các thông số kỹ thuật chủ yếu ....................................................... 63
3.1.4 Phương án thiết kế nút giao thông Ngọc Hội ................................ 65
III.2 THI T K K T C U C U CONG TRONG NÚT GIAO NGỌC H I
..................................................................................................................... 66
3.2.1 Đặc điểm của cầu cong trong nút giao thông khác mức ............... 66
3.2.2 Các thông số kỹ thuật chính của nút .............................................. 66
III.3 TÍNH TOÁN N I LỰC K T C U C U CONG TRONG NÚT ....... 69
3.3.1 Số liệu thiết kế ................................................................................ 69
3.3.2 Tính toán nội lực và kết quả........................................................... 69
K T LUẬN VĨ KI N NGH ......................................................................... 72
A. K T QU THỰC HI N Đ TÀI ..................................................................... 72
B. Ý NGHĨA KHOA HỌC VĨ TệNH THỰC TIỄN C A Đ TÀI ............................... 73
MỤC LỤC CÁC HỊNH VẼ, Đ
KỦ hi u
Ch
THỊ
Tên hình
Trang
ng I
Hình 1. 1 - Nút giao Gravelly Hill .................................................................... 4
Hình 1. 2 - Nút giao Springfield ....................................................................... 4
Hình 1. 3 - Nút giao Yan’an .............................................................................. 5
Hình 1. 4 - C u Nanpu, Th
ng H i, Trung Quốc ........................................... 5
Hình 1. 5 - Nút giao thông Oyamazaki, Osaka, Nh t B n ................................ 6
Hình 1. 6 - Nút giao thông Ki n B o, Trung Quốc........................................... 6
Hình 1. 7 - Nút giao Thanh Trì - quốc l 5, HƠ N i ......................................... 7
Hình 1. 8 - Nút giao Thanh Trì và cao tốc Hà N i - H i Phòng ....................... 7
Hình 1. 9 - Nút giao Ngã Ba Hu , ĐƠ Nẵng ..................................................... 8
Hình 1. 10 - Nút giao thông ngã 3 Cát Lái (qu n 2) ......................................... 8
Hình 1. 11 - Nút giao thông C u v
t Tr m 2 (qu n Th Đ c, qu n 9) .......... 9
Hình 1. 12 - Nút giao đ i l Võ Văn Ki t (đ i l Đông Tây) và Quốc L 1 .... 9
Hình 1. 13 - Mặt cắt ngang c u b n BTCT có chi u cao không đ i, đ t i ch
......................................................................................................................... 12
Hình 1. 14 - K t c u b n BTCT có chi u cao thay đ i. .................................. 13
Hình 1. 15 - Các mặt cắt ngang c a k t c u nh p b n lắp ghép. ..................... 14
Hình 1. 16 - Các hình th c liên k t theo ph
ng d c c u .............................. 15
Hình 1. 17 - Mặt cắt ngang ph n đúc sẵn c a k t c u nh p b n bán lắp ghép.15
Hình 1. 18 - Các d ng mặt cắt ngang k t c u b n bán lắp ghép ..................... 16
Hình 1. 19 - Các mặt cắt ngang k t c u nh p d m đ t i ch ......................... 17
Hình 1. 20 - Các d ng mặt cắt ngang k t c u nh p d m BTCT lắp ghép ....... 17
Hình 1. 21 - Bố trí cốt thép d c vƠ s đ phơn phối theo c hai ph
ng ....... 18
Hình 1. 22 - Mặt cắt ngang phơn tố d m lắp ghép .......................................... 19
Hình 1. 23 - Mặt cắt ngang hình h p c a k t c u đ t i ch .......................... 19
Hình 1. 24 - Mặt cắt ngang c a d m h p nhi u khoang ................................. 20
Hình 1. 25 - Bố trí cốt thép c
ng đ cao trong k t c u nh p thi công h ng .. 21
Hình 1. 26 - Các ti t di n ngang hình h p lắp ghép ....................................... 22
Hình 1. 27 - Mặt cắt ngang k t c u b n r ng .................................................. 23
Hình 1. 28 - Mặt cắt ngang k t c u nh p lắp ghép ti t di n ch T .................. 23
Hình 1. 29 - Mặt cắt ngang k t c u nh p bán lắp ghép ti t di n ch I ............ 24
Hình 1. 30 - Mặt cắt ngang k t c u nh p bán lắp ghép ti t di n Super T ....... 24
Ch
ng II
Hình 2. 1 - Mô hình c u cong 1 nh p .............................................................. 35
Hình 2. 2 - Bi u đ bao momen uốn ............................................................... 35
Hình 2. 3 - Bi u đ bao momen xoắn ............................................................. 35
Hình 2. 4 - Bi u đ bao l c cắt ....................................................................... 36
Hình 2. 5 ậ Bi u đ quan h momen xoắn t i gối theo bán kính cong ........... 37
Hình 2. 6 ậ Bi u đ quan h l c cắt t i gối theo bán kính cong ..................... 38
Hình 2. 7 ậ Bi u đ quan h momen uốn t i ½ nh p theo bán kính cong ....... 38
Hình 2. 8 ậ Bi u đ quan h momen xoắn t i ½ nh p theo bán kính cong ..... 39
Hình 2. 9 ậ Bi u đ quan h l c cắt t i ½ nh p theo bán kính cong ............... 39
Hình 2. 10 - Mô hình c u cong 3 nh p ............................................................ 40
Hình 2. 11 - Bi u đ bao momen xoắn ........................................................... 40
Hình 2. 12 - Bi u đ bao momen uốn ............................................................. 40
Hình 2. 13 - Bi u đ bao l c cắt ..................................................................... 40
Hình 2. 14 - Bi u đ quan h momen xoắn t i gối theo bán kính cong.......... 42
Hình 2. 15 - Bi u đ quan h l c cắt t i gối theo bán kính cong .................... 43
Hình 2. 16 ậ Bi u đ quan h momen uốn t i ½ nh p 1 theo bán kính cong.. 43
Hình 2. 17 ậ Bi u đ quan h momen xoắn t i ½ nh p1 theo bán kính cong . 44
Hình 2. 18 ậ Bi u đ quan h l c cắt t i ½ nh p1 theo bán kính cong ........... 44
Hình 2. 19 ậ Bi u đ quan h momen uốn t i gối 2 theo bán kính cong........ 45
Hình 2. 20 ậ Bi u đ quan h momen xoắn t i gối 2 theo bán kính cong ...... 45
Hình 2. 21 ậ Bi u đ quan h l c cắt t i gối 2 theo bán kính cong ................ 46
Hình 2. 22 ậ Bi u đ quan h momen xoắn t i gối theo chi u dƠi nh p ......... 50
Hình 2. 23 ậ Bi u đ quan h l c cắt t i gối theo chi u dƠi nh p ................... 50
Hình 2. 24 ậ Bi u đ quan h momen uốn t i ½ nh p theo chi u dƠi nh p..... 51
Hình 2. 25 ậ Bi u đ quan h momen xoắn t i ½ nh p theo chi u dƠi nh p ... 51
Hình 2. 26 ậ Bi u đ quan h l c cắt t i ½ nh p theo chi u dƠi nh p ............. 52
Hình 2. 27 ậ Bi u đ quan h momen xoắn t i gối 1 theo chi u dƠi nh p ...... 54
Hình 2. 28 ậ Bi u đ quan h l c cắt t i gối 1 theo chi u dƠi nh p ................ 55
Hình 2. 29 ậ Bi u đ quan h momen uốn t i gối 1 theo chi u dƠi nh p ........ 55
Hình 2. 30 ậ Bi u đ quan h momen xoắn t i gối 1 theo chi u dƠi nh p ...... 56
Hình 2. 31 ậ Bi u đ quan h l c cắt t i gối 1 theo chi u dƠi nh p ................ 56
Hình 2. 32 ậ Bi u đ bao mômen uốn ............................................................ 57
Hình 2. 33 ậ Bi u đ bao mômen xoắn........................................................... 57
Hình 2. 34 ậ Bi u đ bao mômen uốn ............................................................ 57
Hình 2. 35 ậ Bi u đ bao mômen xoắn........................................................... 58
Hình 2. 36 ậ Bi u đ bao mômen uốn ............................................................ 58
Hình 2. 37 ậ Bi u đ bao mômen xoắn........................................................... 58
Ch
ng III
Hình 3. 1 ậ V trí nút giao Ng c H i .............................................................. 62
Hình 3. 2 - Hi n tr ng nút giao Nhìn Từ trên Cao ......................................... 63
Hình 3. 3 - Hi n tr ng nút giao đ
ng sắt, đ
ng vƠnh đai Phía Bắc ........... 63
Hình 3. 4 - Phối c nh nút giao Ng c H i ........................................................ 67
Hình 3. 5 ậ Mặt cắt ngang c u ........................................................................ 68
Hình 3. 6 - Mô hình tính toán không gian c u cong trong ph n m m RM ..... 68
Hình 3. 7 - Mặt bằng liên 1 ............................................................................. 68
Hình 3. 8 - Bi u đ momen Mz ...................................................................... 70
Hình 3. 9 - Bi u đ momen Mx ...................................................................... 70
Hình 3. 10 - Bi u đ l c cắt Qy ...................................................................... 71
MỤC LỤC CÁC B NG BI U
KỦ hi u
Tên b ng
B ng 1 - B ng kích th
Trang
c d m........................................................................ 34
B ng 2 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi L=30m, R thay đ i .................... 36
B ng 3 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi L=40m, R thay đ i .................... 36
B ng 4 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi L=50m, R thay đ i .................... 36
B ng 5 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi L=60m, R thay đ i .................... 37
B ng 6 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi L=75m, R thay đ i .................... 37
B ng 7 ậ B ng t ng h p n i l c 3 nh p khi L=30m, R thay đ i .................... 41
B ng 8 ậ B ng t ng h p n i l c 3 nh p khi L=40m, R thay đ i .................... 41
B ng 9 ậ B ng t ng h p n i l c 3 nh p khi L=50m, R thay đ i .................... 41
B ng 10 ậ B ng t ng h p n i l c 3 nh p khi L=60m, R thay đ i .................. 42
B ng 11 ậ B ng t ng h p n i l c 3 nh p khi L=75m, R thay đ i .................. 42
B ng 12 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi R=30m, L thay đ i .................. 47
B ng 13 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi R=40m, L thay đ i .................. 48
B ng 14 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi R=50m, L thay đ i .................. 48
B ng 15 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi R=60m, L thay đ i .................. 48
B ng 16 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi R=75m, L thay đ i .................. 49
B ng 17 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi R=150m, L thay đ i ................ 49
B ng 18 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi R=250m, L thay đ i ................ 49
B ng 19 ậ B ng t ng h p n i l c 3 nh p khi R=50m, L thay đ i .................. 52
B ng 20 ậ B ng t ng h p n i l c 3 nh p khi R=60m, L thay đ i .................. 53
B ng 21 ậ B ng t ng h p n i l c 3 nh p khi R=75m, L thay đ i .................. 53
B ng 22 ậ B ng t ng h p n i l c 3 nh p khi R=150m, L thay đ i ................ 53
B ng 23 ậ B ng t ng h p n i l c 1 nh p khi R=250m, L thay đ i ................ 54
M
ĐẦU
I. TệNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong chi n l
c phát tri n kinh t - xư h i 2001-2010, ngoƠi viêc “nơng
c p, xơy d ng các tuy n đ
ng b , đ
ng sắt ầ” trong c n
c, đối v i khu
v c đô th lƠ ph i “ hoƠn thi n qui ho ch giao thông lơu dƠi, h p lỦ
các đô th ,
khắc ph c trình tr ng ùn tắc giao thông “. Theo yêu c u nƠy, t i các đô th l n
n
c ta trong nh ng năm đ n s xơy d ng m ng l
đó có nhi u nút giao thông quan tr ng đ
i giao thông hi n đ i, trong
c nơng c p thƠnh các nút giao khác
m c. Hi n t i, nhi u d án xơy d ng qui ho ch
HƠ N i, ThƠnh phố H Chí
Minh, ĐƠ Nẵng đư l p nhi u nút giao khác m c có sử d ng k t c u c u cong.
Ban đ u, trong m t th i gian dƠi c u cong đư đ
mƠ không có đ
c nh ng h
c xơy d ng trên th gi i
ng d n đáng tin c y hay tiêu chuẩn k thu t nƠo v
thi t k vƠ thi công. Sau đó, d
i s tƠi tr c a m t số t ch c thì nhi u nhƠ
khoa h c đư t p trung nghiên c u vƠo lƿnh v c nƠy, tuy nhiên cho đ n nay v n
còn nhi u khía c nh c a chúng v n ch a đ
n
c nghiên c u đ y đ .
c ta vi c nghiên c u các d ng c u cong v n còn m i m , các c
quan ch c năng ch a ban hƠnh các ch d n c th hay quy trình quy ph m v
thi t k vƠ xơy d ng c u cong. Từ th c ti n v s phát tri n c u cong trên th
gi i, kinh nghi m xơy d ng m t số c u
n
c ta vƠ xu h
ng phát tri n t i Vi t
Nam, vi c nghiên c u v thi t k vƠ công ngh xơy d ng c u cong đ áp d ng
vƠo các đô thi l n nh HƠ N i, Tp H Chí Minh, ĐƠ Nẵng, ầ lƠ h t s c c n
thi t vƠ nhằm đáp ng đ
c yêu c u c a th c ti n.
Trong nh ng năm g n đơy thƠnh phố Nha Trang không ngừng phát tri n,
đặc bi t lƠ du l ch, l
ng khách du l ch tăng nhanh, d n đ n tình tr ng quá t i v
c s h t ng, gơy ùn tắc giao thông trong khu v c n i đô. H u h t các nút giao
nhau c a m ng l
iđ
ng trong thƠnh phố Nha Trang đ u lƠ nút giao cùng
m c, hay các c u gi n đ n trên tuy n. Do đó nghiên c u l a ch n các thông số
thi t k , xơy d ng nút giao thông v i k t c u c u cong phù h p v i đi u ki n đ a
hình thƠnh phố lƠ r t c n thi t.
1
II. MỤC TIểU CỦA ĐỀ TÀI
Nghiên cứu các thông số bán kính cong và chiều dài nhịp hợp lý của kết
cấu cầu cong, nhằm gi i quy t các v n đ sau:
Nghiên c u mối liên h gi a bán kính cong vƠ chi u dƠi nh p đ n s thay
đ i n i l c trong k t c u nh p cong; từ đó đ a ra các thông số h p lỦ v bán kính
cong vƠ chi u dƠi nh p.
Gi i quy t v n đ tri n khai thi t k vƠ xơy d ng công trình trong các đi u
ki n h n ch v mặt bằng, nhằm đ m b o v yêu c u kinh t k thu t. Ễp d ng
trong thi t k nút giao thông khác m c Ng c H i, t nh Khánh Hòa.
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIểN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
- C u cong bằng bê tông cốt thép ng su t tr
c
- L a ch n thông số tối u nh t c a bán kính vƠ chi u dƠi nh p đ m b o n i
l c k t c u nh p cong vƠ ph n m m MIDAS/Civil.
IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIểN CỨU
- LỦ thuy t.
- Ễp d ng cho công trình th c t .
2
CHƯƠNG I
T NG QUAN VỀ SỰ PHÁT TRI N KẾT CẤU CẦU CONG
TRểN THẾ GI I VÀ VI T NAM
I.1 T NG QUAN VỀ SỰ PHÁT TRI N CẦU CONG TRểN THẾ GI I
VÀ
VI T NAM
1.1.1 S phát tri n c u cong trên th gi i
các n
c phát tri n vƠ các n
nh ng h thống giao thông đ
c đang phát tri n đư vƠ đang xơy d ng
ng b , đ
ng sắt r t hi n đ i. Trong đó ph i k
đ n h thống giao thông trong các thƠnh phố, các đô th l n, đ đáp ng yêu c u
v m t đ vƠ v n tốc l n c a các ph
th th
n ti n giao thông nút giao thông trong đô
ng ph i lƠm nút giao khác m c. V i đặc đi m c a c u cong nên đ
c
dùng nhi u trong các nút giao, đặc bi t lƠ các nút có nhi u tuy n phố, tuy n
đ
ng giao cắt, nhi u đ
ng nhánh, đ
ng r .
C u cong đ u tiên xu t hi n trên th gi i vƠo tr
c nh ng năm 1960 vƠ
hi n nay k t c u cong chi m kho ng 30% trong h thống c u t i n
kho ng 20% trong h thống c u
bằng v t li u thép v
c phát tri n. Trong đó, các c u cong
t tr i h n nhi u so v i c u cong bằng v t li u bêtông cốt
thép. Có r t nhi u c u cong đư đ
nh : c u trên đ
các n
c M vƠ
c xơy d ng
ng phố 20, HOV
các n
c trên th gi i, ví d
Den V , Côlôradô; c u U.S Nevan
Acađemi, Annapôlit, Marylen; c u nhánh Y, I-95 đ i l Davie, Broward County,
Florida; d án đ
ng cao tốc, Thailand; c u Nan Pu
Th
ng H i, Trung Quốc;
nút giao Uchihômmachi, Nh t B n; .v.vầ
3
Hình 1. 1 - Nút giao Gravelly Hill
Đây là một trong những nút giao thông cũ nhất trên thế giới được đưa vào sử
dụng ngày 24 tháng 5 năm 1972. Nút giao này nằm ở khu vực Gravelly Hill,
thành phố Birmingham, Anh Quốc
Hình 1. 2 - Nút giao Springfield
Đây là một trong những nút giao thông đông đúc nhất ở Bang Virginia, Hoa Kỳ
khởi công từ tháng 3 năm 1999 và hoàn thành vào tháng 7 năm 2007
4
Hình 1. 3 - Nút giao Yan’an
Nút giao thông này là giao lộ giữa đường Nanbei và đường Yan’an nằm ở Puxi
– trung tâm lịch sử của Thượng Hải
Hình 1. 4 - Cầu Nanpu, Thượng Hải, Trung Quốc
5
Hình 1. 5 - Nút giao thông Oyamazaki, Osaka, Nhật Bản
Hình 1. 6 - Nút giao thông Kiến Bảo, Trung Quốc
1.1.2 S phát tri n c u cong t i Vi t Nam
Mặc dù trên th gi i c u cong đư đ
c xơy d ng nhi u, tuy nhiên
Vi t
Nam trong nh ng năm g n đơy các k s m i bắt đ u nghiên c u thi t k vƠ xơy
d ng các d ng c u cong k t c u đ n gi n d m thẳng nh : các nh p b n c u d n
c a c u M Thu n, các nh p d m ti t di n “I” c a c u vƠo nhƠ ga sơn bay N i
BƠi; hay các d ng c u cong ph c t p h n d ng b n h p nh p đ n gi n hay liên
t c sử d ng
c u Thu n Ph
nút giao thông phía Nam c u Ch
c, ĐƠ Nẵng.
ng D
ng, HƠ N i; c u d n
Sắp đ n, m t số c u cong có chi u dƠi kho ng
6
50m, mặt cắt hình h p BTCT DƯL s đ
c xơy d ng
c u Thanh Trì, HƠ N i;
c u Khánh H i trong d án Đ i L Đông Tơy, Tp H Chí Minh
Hình 1. 7 - Nút giao Thanh Trì - quốc lộ 5, Hà Nội
Đây là dự án xây dựng cải thiện nút giao cũ dạng bán hoa thị thành nút giao
liên thông khác mức kiểu hoa thị hoàn chỉnh.
Hình 1. 8 - Nút giao Thanh Trì và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
7
Hình 1. 9 - Nút giao Ngã Ba Huế, Đà Nẵng
Hình 1. 10 - Nút giao thông ngã 3 Cát Lái (quận 2)
8
Hình 1. 11 - Nút giao thông Cầu vượt Trạm 2 (quận Thủ Đức, quận 9)
Kết nối Xa lộ Hà Nội với quốc lộ 1A.
Hình 1. 12 - Nút giao đại lộ Võ Văn Kiệt (đại lộ Đông Tây) và Quốc Lộ 1
Đây là điểm đầu của dự án đại lộ Đông Tây kết nối giữa TP HCM các tỉnh
Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam bộ và các tỉnh miền Trung, miền Bắc.
9
- Xem thêm -