Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu chế tạo vật liệu siêu đàn hồi hệ niti (tt)...

Tài liệu Nghiên cứu chế tạo vật liệu siêu đàn hồi hệ niti (tt)

.PDF
24
147
62

Mô tả:

1 A. Hiện nay trên thế giới iệ i h i NiTi (cò ược gọi phổ biến với tên Nitinol) với các tính chấ i h i và hiệu ứng nhớ h h h h ược hi nghiên cứu trong các ĩ h c ứng dụng khác nhau. iệ i h i NiTi xốp ược quan tâm chủ yế ro g ĩ h c v t liệ y i h ể chế tạo xươ g h ạo, miế g ệ ốt số g h ạo các cấy gh h y hế ro g cơ hể co gười. V t liệu i h i NiTi xốp c các tính chấ ặc biệt quý báu: 1- Khả ă g hục h i lại hình dạ g ố ; 2- Tí h ươ g hích i h học c o ối với cơ hể so với các loại v t liệu cấy ghép khác; 3ộb ộd i c o; 4- dạng xốp, các mô xươ g cơ ro g cơ hể gười có thể phát triển vào các lỗ xốp và tạo nên các liên kết chặ ; hơ ữa, ộ xốp với ệ ộ xốp hở c o ảm bảo cho chất dịch củ cơ hể dễ dàng truy n qua khi cấy ghép. Việt Nam, v t liệu y sinh phải nh p khẩu từ ước go i rấ ắt, trong khi nhu cầu thay thế rất lớn. Do v y việc chủ ộng tiếp c n công nghệ sản xuấ iệ y i h ộ hướ g ghi cứ h hợ òi hỏi cần thiết. chính là một trong nhữ g do chọ tài Nghiên cứu chế tạo vật liệu siêu đàn hồi hệ NiTi. - Nghi cứ chế ạo iệ i h i NiTi xốp g hươ g hả ứ g hiệ ộ c o r y ( ế hợ ới hoạ h cơ (MA). - Nghiên cứu á h giá ả h hưởng của hiệ ộ g ơ ộ hoạ cơ học ến hả ă g hả ứ g, ộ xốp của v t liệu i h i NiTi chế ạo b g hươ g há – MA. - Nghiên cứ á h giá ả h hưởng của xử lý nhiệ ến cơ tính v t i h i NiTi xốp chế ạo b g hươ g há SHS – MA. V t liệ i sinh (miế g ệ học. há học h xốp liệu h i NiTi xốp với mục ích ứng dụng làm v t liệu y ốt số g h ạo : c g ghệ chế ạo các tính chấ cơ - Nghiên cứu cơ ở lý thuyết các v t liệ i h i và các hươ g há chế ạo v t liệu i h i NiTi xốp. - Kết hợp nghiên cứ h yế ới nghiên cứu th c nghiệm trên các thiết bị c g ghệ, hiế ị phân tích, kiểm tra hiệ ại và hươ g há ối chứng.... 2 g hươ g há ghi cứ h yế ế hợ ới h c ghiệ r ả h hưở g củ các h g ố hiệ ộ g học ế á r h hả ứ g hiệ ộ c o r y ( giữ Ni Ti giải ược cơ chế iế dạ g i h i củ iệ NiTi xố h g các ườ g co g ứ g ấ – iế dạ g ế ả h ích h h hầ h h ích hiệ i i - iệc ứ g dụ g hươ g há – ầ ầ i ở iệ N chế ạo ược iệ i h i NiTi xố ừ ộ Ni ộ Ti ( ộ i h hiế 99 9 r ả h hưở g củ í h hoạ h ặ ộ g y iệ ế hả ă g xảy r hả ứ g r y chấ ượ g ả hẩ iệ h ược Từ xác ị h ược các h g ố c g ghệ chí h h hợ ới các hiế ị ghi cứ hiệ c á x ấ ược c g ghệ chế ạo iệ i h i NiTi xố c ệ ỗ xố hở c o g hươ g há – ừ ộ Ni ộ Ti ( ộ i h hiế 99 9 ể ử dụ g chế ạo các iế g ệ ố ố g h ạo i cho các ghi cứ há riể iế heo ở iệ N ĩ h c iệ y i h i ch g - Ứng dụng và tiếp c ược công nghệ chế ạo v t liệu tiên tiến trên thế giới. iệ i h i NiTi xố ộ oại iệ ới ới các í h chấ ặc iệ ầ ầ i ược ghi cứ chế ạo ở iệ N - ầ ầ i hươ g há ết hợp giữ hoạ h cơ học ( hả ứ g hiệ ộ c o r y ( ược ứ g dụ g ể chế ạo iệ i h i NiTi xố Th h y h ới chư ừ g ược c g ố r hế giới ác ế ả ghi cứ ả h hưở g củ hoạ h cơ học ế hả ứ g chấ ượ g ả hẩ iệ NiTi xố ược N c g ố ại ội ghị ốc ế T ầ hứ 2 ổ chức ở ă g cốc Thái ă 2012 á xác ị h ược các h g ố c g ghệ chí h i hảo á ể chế ạo iệ i h i NiTi xố g hươ g há – r ả h hưở g củ các h g ố c g ghệ ế á r h – các í h chấ cơ ả củ iệ i h i NiTi xố ừ ư r chế ộ c g ghệ chế ạo h hợ - Ứ g dụ g các ế ả ghi cứ chế ạo hử h h c g h i dạ g ả hẩ iế g ệ ố ố g h ạo ( hiệ 002-0911 PLB004-0911). 3 NiTi 1.1. Si h i, hay còn gọi là giả h i, là biến dạ g h i dưới tác dụng của ứng suất gây nên quá trình chuyển biến pha Austenit  Mactenxit của mạng tinh thể ở nhiệ ộ xác ịnh hư g không có hiệu ứng khuếch tán. Sau khi dỡ ải t liệu i h i có thể hục h i hình dạ g rước , h chí ở ức ộ biến dạ g ươ g ối lớn. iệ i h i NiTi (Niken – Titan) là iệ ại chủ yế pha NiTi cân b ng nguyên tử (50%Ni – 50%Ti) g : NiTi ặc NiTi xố ro g iệ xố hườ g ược ứ g dụ g ro g ĩ h c y i h 1.2. v NiTi 1.2.1 nh h nh n hiên ứu hế ạ và ứn dụn ậ iệu NiTi ên hế i i Các ị h hướ g nghiên cứu r hế giới hiệ r g o: - Nghi cứ các hươ g há chế ạo iệ NiTi xố ứ g dụ g trong ĩ h c iệ y sinh. - Nghi cứ ứ g dụ g iệ NiTi xố ( o g cả ro g hí ghiệ cơ hể gười) hử ộc di r y học i cấy ế o gh ại củ xươ g há riể các khi cấy ghép. - Nghi cứ í h ươ g hích i h học củ iệ NiTi xố - Nghi cứ xử ặ iệ NiTi xố h hạ chế hoá Ni ả ảo o cho cơ hể gười. nh h nh n hiên ứu hế ạ ậ iệu i i iệ ến nay, ới ch có một c g r h nghiên cứ chế ạo t liệu siêu h i NiTi xố ược c g ố, tuy nhiên cò ộ ố hạ chế. 1.3. Y NiTi - > 100 5 cao (> 50%) . 1.4.1. hế ạ ậ iệu h n à hiêu ế n . i i n h n h n h n h hiêu ế h n 4 ác hươ g há y hườ g ược sử dụ g ể chế ạo iệ NiTi c ộ xốp lớ ( ế 85 r cơ ở hả ứ g h ếch tán ở trạng thái rắn của các nguyên tố trong quá trình thiêu kế Nhược iể cơ ả củ các hươ g há y hời gi hi ế d i hiệ ộ hi ế c o hế ạ ậ iệu i i n h n h hợ i hó họ Nhờ ă g ượng va chạ c o hi hợ i h cơ học hản ứng khuếch tán ở trạng thái rắn xảy ra hình thành nên pha mới giữ Ni Ti ể h ược t liệu ở dạng khối xố hải ết hợp với quá trình g á h – thiêu kết. hế ạ ậ iệu i i n h n h h n ứn nhiệ đ ự n uyền ả hẩ h ược hả ứ g hườ g ở hể rắ do c ộ xố c o ệ ỗ xố hở ớ Phươ g há y h g òi hỏi hiế ị hí ghiệ ắ i c hể h c hiệ ro g ộ hời gi gắ 1.4.4. Chế ạ ậ iệu i i n h n h hiêu ế un s Nhược iể cơ ả củ hươ g há y hiế ị hức tạ ắt ti n, h h c hiệ ược ro g i iệ iệ N hế ạ ậ iệu i i n h n h nón đ n nh Phươ g há g ẳ g ĩ h( ổi hơ ở ộ ố iể : các ỗ xố chủ yế ở dạ g h h cầ ph ố ỗ xố ươ g ối g ơ ữ hươ g há y dễ d g ế hợ ới chấ ạo xố ể ă g ộ xố củ ả hẩ Nhược iể cơ ả hiế ị hức tạ ắ i h h c hiệ ược ro g i iệ iệ N ề u uy nh n n hệ hế ạ ậ iệu NiTi h hợ i điều iện h n hiệ iệ Hình 1.. công ngh SHS – p bằ . 5 iệc ử dụ g hươ g há chế ạo iệ NiTi xố c hi h ợi hơ cả T y hi hả ứ g giữ Ni Ti ỏ hiệ yế y cầ i ử ích hoạ hả ứ g ở hiệ ộ g ơ ộ ươ g ối c o ới i iệ ro g ước iệc giả hiệ ộ g ơ ộ y cầ cầ hiế o y h y ch rộ g u hóa thành phần, hỗn hợp bộ Ni–Ti ược hoạ h cơ học (MA) rước khi tiế h h á r h g á h (h h 1 12 1.5. 1. V t liệ i h i NiTi xố iệ i iế c i rò rọ g ro g i h ế củ các ước há riể ặc iệ ro g ĩ h c y sinh. Việt Nam hiệ ới ch c một công trình chí h hức nghiên cứu v ĩ h c y. Vì v y, việc nghiên cứ chế ạo oại v t liệu y với mục tiêu ứng dụ g ro g ĩ h c y sinh là rất cần thiết. 2. h ích các hươ g há chế ạo iệ i h i NiTi xố ứ g dụ g ro g ĩ h c iệ y i h cho hấy hươ g há ế hợ MA c hi ư iể ổi hơ cả ả hẩ h hợ ới các y cầ cầ hiế ối ới iệ y i h. Từ á x ấ ơ c g ghệ chế ạo iệ i h i NiTi xố g hươ g há – MA. SIÊU 2.1) ường cong ứng suất – biến dạng thể hiện khả ă g i á r h ch yể iế h ( h ghịch Austenit  iệ i h i NiTi hể hiệ r h h 2 2. nh h n ệ hó họ nh ng cong ứng su t – bi n d ng c a v t li ê i. ử h i (hình c e xi củ i à i nh Pha NiTi B2 và NiTi Mactenxit trong các v t li ê T ệ y hườ g ược l a chọ 50 Ni – 50%Ti ( heo ạo i iệ h ợi cho iệc ạo h h h NiTi c Austenit B19’ i. ệ g y ng mong 6 muố hi hả ứ g chế ạo ảm bảo nhiệ ộ chuyển biế h h hợ ới hiệ ộ cơ hể nh h n h n h hế ạ hươ g há chế ạo ả h hưở g r c iế ế ộ xố ích hước ỗ xố h h hái ỗ xố ,… h g ả h hưở g ế cơ í h củ iệ i h i NiTi xố . nh h n đ ộ xố củ iệ i h i NiTi ộ yế ố ả h hưở g ạ h ế các í h chấ cơ học củ iệ ộ xố c g c o h cơ í h ( ộ hả ă g iế dạ g củ iệ c g giả x ố g. 2.2 nh h n nhiệ Nhiệ ộ xử (ủ hoặc h gi c g ộ yế ố ả h hưở g r c iế ế cơ í h hiệ ộ ch yể iế h củ iệ i h i NiTi. i i hiệu hun ề h n h Phươ g há d a vào khả ă g ỏa nhiệt cao của các phản ứ g ể nó t duy trì r y hả ứ g xảy r heo iể hức: 2.3. n X i 1 m i  Y j  Z  Q (2.1) j 1 Xi- Ti Zr f N … g i rò hư các chấ cháy ược; Yj- B, C, Si Ni … g i rò các chất ô xy hóa; Z- ả hẩ hả ứ g ( ori c c i i ixi i i i e i …; Q- nhiệt tỏa ra của phản ứng. Phản ứng tỏa nhiệt bắ ầu tại nhiệ ộ i ử ích hoạt Tig và sinh nhiệt – biểu thị ở nhiệ ộ lớn nhất Tad hoặc nhiệ ộ cháy Tc (hình 2.16). A- s n phẩ ứ ; B- h n h p ch t ph n ứng ban u; T0; Tigứ ; TcHình 2.16. B hiệ đ n họ hả ứ g c hườ g ược gọi – th i gian trong ph n ứng SH. à nh n đ nh h n h hể xảy r ở h i chế ộ: 1- hế ộ cháy ; 2- hế ộ cháy g hời (cò ược gọi r y ổ 7 hiệ hả ứ g h g hể d y r r y ế Δ (298 / p(298 < 2000K ươ g ứng với nhiệ ộ oạn nhiệt Tad ≥ 1800K (1527C). 2.3 h n s n n hệ nh h n đến h n ứn hi yế ố ả h hưở g ế hả ứ g hi chế ạo iệ hư: ích hước hạ ầu của các chất phản ứ g; chặ hỗ hợ ộ ầ củ các chấ hả ứ g; h ượ g chấ h o g; hươ g há i ử ích hoạ hả ứ g; hiệ ộ g ơ ộ; á r h hoạ h cơ học á r g ghi cứ ả h hưở g củ hiệ ộ g ơ ộ á r h hoạ h cơ học ế hả ă g hả ứ g chấ ượ g ả hẩ h ược hi hả ứ g Nhiệ ộ g ơ ộ: Phản ứ g chế ạo iệ NiTi xố ừ ộ Ni và Ti nguyên chất là một phản ứng tỏa nhiệt yếu. Lượng nhiệt tỏa ra thấp (Tad = 1276C) h g ủ ể phản ứng t duy tr r y do g ơ ộ cầ hiế . Nhiệ ộ g ơ ộ tối thiểu là Tpmin  150C (hoặc Tpmin  100C). Nhiệ ộ g ơ ộ tối hản ứng SHS v n xảy ra ở chế ộ lan truy n là Tpmax = 900C. Nếu nhiệ ộ g ơ ộ > 900C, phản ứng SHS xảy ra ở chế ộ ng thời. ă cứ o các h ích r i iệ h c ghiệ iệ N hiệ ộ g ơ ộ ược chọ hảo á ghi cứ ro g hoảng Tp = 250÷600C. oạ h cơ học ( hỗ hợ ộ Ni-Ti ầu: hoạt hóa các nguyên tử trên b mặt các chất tham gia phản ứ g ạo i iệ hản ứ g h ếch á dễ d g xảy ra. Hoạ h cơ học c g g u thành phần các chất tham gia phản ứ g Thời gi hoạ h cơ học ả h hưở g ớ ế hiệ ộ cháy hiệ Hình 2.31. Ả ng c a th i gian ho ộ i ử ích hoạ hả h c tMA n nhi cháy Tc và nhi ứ ứ ứ g (h h 2 31 ig Quá trình hoạ h cơ học hỗn hợp chất phản ứ g rước khi tiế h h hả ứ g chư ược công bố hi ặc iệ ới hệ iệ NiTi xố . hí h y á r g ghi cứ ả h hưở g củ hời gi hoạ h cơ học ối ới hả ứng SHS. 8 1 ơ chế iế dạ g hục h i iế dạ g iệ i h ic ả chấ á r h ch yể iế h h ghịch c e xi  e i dưới ác dụ g củ ải rọ g cơ học ở ộ hiệ ộ xác ị h 2 Ứ g xử cơ – hiệ củ iệ i h i NiTi chị ả h hưở g củ hi yế ố: ệ h học Ni Ti ( g y ử hươ g há chế ạo ộ xố hiệ ộ ủ 3 hi yế ố ả h hưở g ế hả ứ g giữ Ni Ti. Tro g hạ i á ác giả r g ghi cứ ả h hưở g củ hời gi hoạ h cơ học hiệ ộ g ơ ộ ế h h h h h giữ Ni Ti c g hư h h hái ả hẩ iệ i h i NiTi xố h n h đ nh hành h n h ậ iệu hươ g há h ích hiễ xạ ơ -ghe ( hiế ị N 5005 5000 ược sử dụ g ể xác ịnh s h h h h h trong quá trình hoạt h cơ học, sau phả ứ g sau iế dạ g. h n h đ nh đ ậ iệu đón nh à đ s n h nhận đ ợ s u h n ứn hươ g há c rọ g ( ử dụ g c iệ ử ới ộ chí h xác 10–4g xác ị h ộ xố ệ ỗ xố hở iệ NiTi xố hi chế ạo. h n h đ nh sự h y đ i h nh h i hạ às u u nh h ạ hó họ , sự h n ỗ à u ú ỗ hươ g háp hiể i iện tử quét SEM (kính hiể i iện tử phát xạ rường Hitachi S-4800) á h giá h ích h y ổi hình thái hạt bột trong quá trình hoạ h cơ học; cấu trúc lỗ xốp của v t liệu. h n h đ nh nh h họ ậ iệu i i nhận đ ợ s u h n ứn às u nhiệ hươ g há hử ( r hệ máy MTS 809.10 A/T Materials Testing System) ược ử dụ g ể xác ị h h ích á h giá các í h chấ cơ học cơ ả củ iệ i h i NiTi xố . h n h s s nh đ i hứn ác ế ả ạ ược củ i ược o á h ối chiế ới các ế ả c g ố r hế giới h n h h n h nhiệ i s i hươ g há h ích hiệ i i ( ược ử dụ g ể xác ị h hiệ ộ ch yể iế pha ừ NiTi cấ r c 19’ (Mactenxit)  NiTi cấ r c B2 (Austenit) Thiế ị ược ử dụ g áy e er To edo. 9 Hình 3.10. nguyên lý h th ng thi t b thí nghi m thực hi n ph n ứ ê ứ . Hình 3.12. T ng h p h th ng thi t b thí nghi m thực hi n ph n ứ : ò n tr ng ngang và các thi t b u khi n, hi n th + h th ng c p khí Argon b o v + h th ng m i l a bằng cu n dây W do nhóm nghiên cứ Các hiế ị: áy rộ g rố g ( chế ạo áy ghi cá h h ấy ( chế ạo áy hủy c 100kN áy cắ d y hệ hố g hiế ị h c hiệ hả ứ g ược ử dụ g ể chế ạo iệ NiTi xố 1. hươ g há ghi cứ ược chọ h hợ ác hiế ị ghi cứ chế ạo iệ c ộ chí h xác c o á g i c y, h hợ . 2. hiế ế chế ạo ược các hiế ị rộ /hoạ h cơ học hệ hố g hiế ị h c hiệ hả ứng SHS. 10 U i à i nđ u - Bộ Ti ( ộ sạch 99,9%; cỡ hạt khoảng 50÷100 h g er io Titanium Powder, Mỹ). - Bộ Ni ( ộ sạch 99,9%; cỡ hạt khoảng 5÷10m, Shenyang Jiyongli Refractory Materials Co., Ltd. Trung Quốc). 4.1. a. b t Ni b. b t Ti Hình 4.1. K t qu phân tích EDX và nh SEM c a b t Ni và Ti nguyên li u. nh n h i iệu - T ệ Ni Ti heo g y ử ược chọ 50 Ni – 50%Ti. - ượng bột cho 01 lần trộn/hoạ h cơ học là ¼mol Ni + ¼mol Ti ( ươ g ươ g 11,739g bột Ni và 9,573g bột Ti). ạ hó họ / n đồn đều hó hành h n - Trộ g : áy rộ g rố g ( h g c i hời gian trộn 30ph, khí Argon bảo vệ, tốc ộ tang 150vg/ph. - oạ h cơ học: hế ộ nghi hoạ h hư ảng 4.1. B ng 4.1. Ch Tỉ l bi : b t 10 : 1 T ho nghi n 720 vg/ph ch nh pb Thờ 0,5 - 1,0 1,5 c, h 2,0 11 Hình 4.3. Ph XRD h n h p b - h c 2h. Sau quá trình hoạ h cơ học, hỗn hợp bộ c h y ổi ích hước á g ể ác hạ ớ heo hời gi hoạ h Kết quả h ích h h hầ h (h h 4 3 cho hấy không có s xuất hiện củ íc h i kim giữa Ni và Ti xuất hiện. Nế c các h y g i rò hư chất pha loãng làm giảm nhiệ ộ cháy oạn nhiệ do ả h hưởng tr c tiế ến quá trình t duy trì và lan truy n phản ứng. đón nh à nun s Sau hoạ h cơ học (hoặc trộ g u thành phần), hỗn hợp bột NiTi ược thành các m h h rụ c ườ g í h d = 15 19 ; chi d i h = 25 ÷ 40mm. Áp l c r g h ược l a chọn trong khoảng 40 ÷ 120 ươ g ứ g ới ộ xố h ược 21,9 ÷ 29%. Khoảng nhiệ ộ g ơ ộ nghiên cứu là Tp = 250 ÷ 600 ược i ử ích hoạ hả ứ g ở hiệ ộ Tig = 2000C. 4.2.1. n hợ u hỗn hợ h đ ợ n đồn đều/h ạ hó họ i h i i n MA < 1,5h Khi hỗ hợ ộ i oại h g ược hoạ h cơ học, hoặc thời gian hoạ h cơ học ngắn (< 1,5h), không có hiệ ượng phản ứng cháy xảy ra ể cả hi g hiệ ộ g ơ ộ ế 600C. Quan sát b mặt m i lửa kích hoạt phản ứng các m u hí ghiệ hấy x ấ hiệ các h i i giữ Ni Ti (h h 4 8 49 ệ chư phải 1:1, v n còn xuất hiệ các íc h Ti Ni dư i y chứ g ỏ phản ứ g h ếch á giữ Ni Ti xảy r hư g h g ho o hạ vi hả ứ g h hiệ ộ ỏ r h g ủ ể hả ứ g d y r r y 12 Hình 4.8. Ph XRD mẫ m t mẫ Hình 4.9. Ph XRD mẫ m t mẫ i l a nhi c tr n): c m i l a; m t mẫ il a ho t hóa 1,0h). c m i l a; m t mẫ nhi Tp = 550C (b t chỉ c m i l a. Tp = 550C (b t c m i l a. Hiệ ượ g y ược lý giải hư : ưới tác dụng củ g ơ ộ và m i lửa kích hoạt phản ứng, vùng tiếp giáp giữa các hạt Ti và Ni s xảy ra phản ứ g rước tiên, các nguyên tử Ni và Ti khuếch tán nhanh chóng vào nhau. Xét ở mức ộ vi mô, phản ứ g hư : + → 3Ti + 140 kJ/mol (4.1) + → (4.2) 2 + 83 kJ/mol Ni + Ti  NiTi + 67 kJ/mol (4.3) Khi ở c g i u kiệ do ă g ượng hình thành của pha Ni3Ti nhỏ nhất nên thứ t hình thành pha của hệ hợp kim Ni-Ti hư : Ni3Ti  NiTi2  NiTi (hình 4.11). Tuy nhiên, do pha Ni3Ti h h h h í hiệ ỏ h g ớ cho hả ứ g h g hể d y r r y i u này xảy ra do hai nguyên nhân chính: 13 1- Nhiệ ộ g ơ ộ thấ h g ủ cung cấ ă g ượng cho quá trình khuếch tán; 2á r h hoạ h cơ học chư cung cấ ủ ă g ượng cho các nguyên tử Ni và Ti trên b mặt các hạt bột hoạt ộng, do v y chúng không có khả ă g khuếch tán sâu vào bên trong hạt của Hình 4.11. hình nhau, vì v y phản ứng xảy r hư g thành pha NiTi bằng ph n ứng khu ch tán tr ng thái rắn. không hoàn toàn. n hợ u hỗn hợ n đ u đ ợ h ạ hó họ n h i i n MA  1,5h Khi i ửa kích hoạt ở nhiệ ộ Tp = 250÷600C, ở hầu hết các m hí ghiệ c hiệ ượng củ hả ứ g cháy, chứng tỏ phản ứ g giữ Ni Ti xảy ra. Vệt sáng duy trì và lan truy n từ ầu ược i ử ích hoạ hả ứ g ến cuối m u. Qua quan sát, hầu hết các m u nh ược sau phản ứng u có vùng bị chảy lỏng ở hí ầu m i lửa kích hoạt phản ứng, chi u dài m u nh ược ă g g ă g hiệ ộ g ơ ộ nhiệt, vùng bị chảy lỏng ở dọc chi u dài các m u càng lớn (hình 4.12). Hình 4.12. Hình d n hình các mẫ nh n c sau ph n ứng SHS. Tuy nhiên, khi m i lửa kích hoạt ở nhiệ ộ g ơ ộ Tp < 250C, không có hiệ ượng phản ứng cháy xảy ra. ối với các m g ơ ộ ở nhiệ ộ lớn (Tp = 550÷600C), việc giữ g y ược hình dạng m u sau phản ứ g h hă phản ứ g hường xảy ra rấ h iệ hườ g ị ổ h g. Phổ XRD của các m hí ghiệ cho hấy h NiTi c g h h thành (ở 2 kiểu mạ g hươ g 2 – Austenit iể ạ g r c hoi 19’ – Mactenxit), và không quan sát thấy s xuất hiện píc pha không cân b ng giữa Ni-Ti hoặc íc củ Ni Ti cò dư hản ứ g (h h 4 16 i u chứng tỏ b g hươ g há c hể chế tạo thành công v t liệu NiTi với chủ yếu pha NiTi c g mong muốn ( iể ạ g hươ g B2). 14 Hình 4.16. Ph XRD ằ nhi Tp = (250÷600)C (h n h p b 4231 , h nh h i ỗ ắ ẫ s n h – MA c). ậ iệu i i s u h n ứn ẩ a. Tp = 250C c. Tp = 350C Hình 4.20. M t cắt d c SHS – MA c ho ằ b. Tp = 300C ẩ các nhi d. Tp = 400C ằ Tp < 550C. ối ới các ới hiệ ộ g ơ ộ ớ (Tp  550 ổ chức xố hườ g rấ ớ Khi giả hiệ ộ g ơ ộ hả ứ g xảy r ổ ị h hơ do ặt cắt ngang và dọc, s phân bố lỗ xố há g u (hình 4.20 và hình 4 21 i c hể hẳ g ị h hiệ ộ g ơ ộ h g ch ả h hưở g ế hả ă g hả ứ g giữ Ni Ti cò yế ị h ế ích hước ỗ xố h ố xố r cả ặ cắ g g ặ cắ dọc ả hẩ 15 a. Tp = 250C c. Tp = 350C Hình 4.21. M t cắt ngang SHS – MA b. Tp = 300C d. Tp = 400C ằ Tp < 550C. ẩ các nhi Hình 4.22. Ảnh SEM m t gẫy d c pháp SHS – MA nhi ẩ Hình 4.23. Ảnh SEM m t gẫy d c pháp SHS – MA nhi ẩ Mặt g y v t liệu NiTi xố chế ạo thể hiệ hư r h h 4 22 4 23 4 25 Tp = 250C. Tp = 300C. ằ ằ g hươ g há – MA ược 4 26 heo cả chi u ngang và chi u 16 dọc m u. Hình dạng các lỗ xốp chủ yếu dạ g cạ h d o ộng trong phạm vi 100÷700m, s liên thông của các lỗ xốp thể hiện rất rõ nét với lệ cao. Hình 4.25. Ảnh SEM m t gẫy ngang SHS – MA nhi ẩ Hình 4.26. Ảnh SEM m t gẫy ngang SHS – MA nhi ẩ Chúng cho thấy, v t liệ NiTi chế ạo nh ược ộ xố c o ệ lỗ xốp hở lớn. 4232 ằ Tp = 250C. Tp = 300C. g hươ g há ẩ Hình 4.27. p ( ê ằng ằng c hể ê ± 7%). ộ xố r g h củ iệ NiTi xố hả ứ g hoả g 44÷58% tùy thuộc vào nhiệ ộ g ơ ộ (chênh ệch dao ộ g ro g hoả g ± 7,0%) ệ ỗ xố hở hầ hế ạ r 60 (h h 4 27 17 ộ xốp của sản phẩm phụ thuộc vào nhi u yếu tố: ộ xốp của khối ép ầu, nhiệ ộ g ơ ộ ích hước hạt hỗn hợp bột v t liệu ban ầ … hư g ược yế ị h ởi hai yế ố: ộ xố ầu sau khi ép g á h ộ xốp do ả chấ r y củ phản ứng SHS. 1. hả ứ g giữ Ni Ti xảy r ở cả chế ộ cháy r y chế ộ cháy g hời Sản phẩ iệ NiTi xố h ược ại chủ yế h NiTi c g o g ố ro g cấ r c ạ g hươ g 2 (Austenit) chiế ư hế ại y c ghĩ rấ ớ ro g á r h chuyển pha tạo nên hiệu ứ g i h i của v t liệu. 2. T ệ thành phần v t liệ ầu 50%Ni – 50%Ti (theo nguyên tử ược chọ hợ Kích hước ộ Ni Ti ầu h hợ ả ảo á r h hả ứ g h ếch á riệ ể. 3 hoả g hiệ ộ g ơ ộ Tp = 250÷400C có các lỗ xốp phân bố ươ g ối g Kích hước lỗ xố d o ộng trong phạm vi 100÷700m. Tổ g ộ xốp r g h của v t liệ NiTi h ược d o ộ g trong khoảng 44÷58% (ch h ệch d o ộ g ro g hoả g 7 ới ệ ỗ xốp hở ạt > 60%. 4. hoả g nhiệ ộ g ơ ộ Tp = 250÷600C, nhiệ ộ i lửa ích hoạ Tig = 2000C, phản ứ g xảy ra ho o ới các ược hoạ h cơ học ới hời gi MA = 1,5÷2,0h. Phản ứng SHS không hể xảy r hi các m hỗ hợ ột Ni-Ti h g ược hoạ h cơ học rước hoặc hoạ h cơ học với thời gian ngắn (tMA < 1,5h). – MA nh h họ ậ iệu i i hế ạ n h n pháp SHS – MA h n nhiệ M u hử ường kính d = 10mm, chi u cao h = 15mm. Tốc ộ biến dạng ược chọ hư h  = 0,1210–3 s–1 hí ghiệ ược h c hiệ ở nhiệ ộ hò g. Kết quả thử nén cho hấy: ầ hế các m u hử hể hiệ hả ă g mức ộ biến dạng hỏ (dưới 3,0% ức ộ phục h i iế dạng ch ạ ược khoảng 1,2%. Khi ượt qua mức ộ biến dạ g y ố các m u bị há hủy ộ hầ hoặc ho o iới hạn b ro g hoả g bn = 130÷200 h i d o ộ g ro g hoảng E = 6,5÷7,8GPa. i u này có thể giải hích ược hư : 1- Ứ g ấ hiệ ại ro g iệ hi g ội hả ứ g ể giữ h NiTi c g o g 18 ố ; 2- Các lỗ xốp hầu hết ở dạ g cạ h các ơi dễ t p trung ứng suấ dễ ị há hủy. ể cải thiệ các hược iể y hươ g há ủ m giả ứ g ấ hiệ ổ ị h ổ chức ược x ấ h c hiện. Hình 5.1. d ng cong ứng su t – bi n x 55 Hình 5.2. bi n d ng cong ứng su t – x 5 5.1.2. Các tính h họ ậ iệu i i hế ạ n h n pháp SHS – MA ó nhiệ ă cứ o các công bố rước y giả rạ g hái hệ Ni–Ti, tác giả l a chọn nhiệ ộ xử lý Tn = 400÷500C, thời gian xử lý tn = 4÷5h, m u ược làm nguội c g ò ến nhiệ ộ i rường. Tốc ộ biến dạng –3 –1 0,1210 s và ở nhiệ ộ hò g ới tất cả các m u. Hình 5.7. ng cong ứng su t – bi n d x p 55% sau quá trình x lý nhi t nhi Tn = 500C, th i gian x lý tn = 4h. Hình 5.9. ng cong ứng su t – bi n d x p 50% sau quá trình x lý nhi t nhi Tn = 450C, th i gian tn = 4,0h. Kết quả cho thấy cơ í h hả ă g iến dạng củ iệ c h y ổi rõ rệt. Khả ă g iến dạng tố hơ ( ế 4 0 , hầu hết các m u thử không bị há hủy hi , mức ộ phục h i biến dạng khoảng 2,5%. 19 h i E của v t iệ c g c h y ổi tuy nhiên rất nhỏ (trong khoảng 6,1÷7,0GPa). Giới hạn b n của v t liệu NiTi xốp sau khi xử lý nhiệ ạ ược khoảng b  150 ươ g ứng với mức ộ biến dạng khoảng max  4,0%. Hình 5.11. ng cong ứng su t – bi n d ng x p 55% sau quá trình x lý nhi t nhi Tn = 500C, th i gian x lý tn = 4,0h khi nén phá h y mẫu. Hình 5.12. ng cong ứng su t – bi n d ng v x p 50% sau quá trình x lý nhi t nhi Tn = 500C, th i gian x lý tn = 4,5h khi nén phá h y mẫu. Như y á r h xử hiệ ả h hưở g ạ h ế í h d o củ iệ NiTi xố i y c hể giải hích do ứng suấ dư x ất hiện trong quá trình tôi iệ , ược khử bỏ khi ủ ổ chức củ i oại ược ắ xế ại h hợ hơ . p Kế u h n – MA h h XRD Hình 5.15. Ph XRD mẫ x p sau khi bi n d ng 3,5%. Hình 5.16. Ph XRD mẫ x p sau khi b bi n d ng phá h y. Kết quả h ích h h hầ h iệ i h i NiTi xố sau biến dạng (hình 5.15 và 5.16 cho hấy: ừ h gốc NiTi cấ r c i h 20 hể B2 e i ầ hi iế dạ g h h h h h NiTi cấ r c i h hể 19’ Mactenxit và chiế ư hế (các píc hể hiệ rất rõ nét). C hể hẳ g ị h chí h á r h ch yển biế h y g y dạng gấp khúc củ các ường cong ứng suất – biến dạng m iệ i h i NiTi xố hử Kế u h n h nhiệ i s i Phạm vi nhiệ ộ nghiên cứu từ 20C  100C, tốc ộ nâng nhiệ ược chọ 10 / h Tr ường Heat-Flow (h h 5 17) x ấ hiệ 1 íc nhiệ ( h íc ở hiệ ộ 37,5C) rấ r r g hi g g ch íc hiệ ở hoả g 47 ă cứ cơ ở h yế iệ i h i có thể khẳng ịnh r g ch g các hiệ ộ chuyển biến pha NiTi từ cấ r c ạ g i h hể 19’ Mactenxit  cấ r c ạ g i h hể B2 Austenit. ẫ Hình 5.17. – MA ằng ẫ . Từ các ế ả h ích (h h 5 15 5 16 h ích c hể hẳ g ị h các iể gấ h c (ch yể iế r ườ g co g ứ g ấ – iế dạ g củ iệ NiTi xố (các h h ừ 5 1 ế 5 4 các h h ừ 5.7 ế 5 12 chí h các iể ch yể iế h NiTi ừ cấ r c i h hể B2 Austenit  h NiTi cấ r c i h hể c e xi 19’ o hiệ ộ iế dạ g chư ạ ế hiệ ộ ch yể iế ho o n pha NiTi cấ r c i h hể Mactenxit 19’  pha NiTi cấ r c i h hể 2 e i hi dỡ ải iệ NiTi xố ại iế dạ g dư y c g chí h g y h x ấ hiệ các íc h NiTi cấ r c i h hể B19’ c e xi r các ế ả h ích h h hầ h củ iệ i h i NiTi xố h ược iế dạ g ới c g hươ g há các i iệ hả ứ g ươ g g ( hiệ ộ g ơ ộ Tp iệ i h i NiTi xố do i á ghi cứ chế ạo o ới các c g r h c g ố c ộ xố ệ ỗ xố
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất