BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
----------------
NGUYỄN THỊ NGỌC MAI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP, CẤU TRÚC VÀ KHẢO SÁT
HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT CHỨA DỊ VÒNG
BENZOTHIAZOLE VÀ BENZOXAZOLE
Hà Nội, 12/2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
----------------
NGUYỄN THỊ NGỌC MAI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP, CẤU TRÚC VÀ KHẢO SÁT
HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT CHỨA DỊ VÒNG
BENZOTHIAZOLE VÀ BENZOXAZOLE
Chuyên ngành:
Mã số:
HÓA HỌC HỮU CƠ
9.44.01.14
Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Dƣơng Quốc Hoàn
2. TS. Trịnh Thị Huấn
Hà Nội, 12/2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công
trình nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Ngọc Mai
i
LỜI CẢM ƠN
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn tới Thầy TS.
Dƣơng Quốc Hoàn và Cô TS. Trịnh Thị Huấn là những người Thầy luôn tận tình
hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy cô Bộ môn Hóa hữu cơ, các Thầy cô Khoa
Hóa học – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Khoa Khoa học tự nhiên – Trường
Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa đã động viên, giúp đỡ và có những ý kiến đóng góp
quý báu cũng như tạo điều kiện về cơ sở vật chất thuận lợi cho tôi hoàn thành luận
án. Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Viện Hóa học và Viện Hóa học các hợp chất thiên
nhiên (Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam) đã hết sức nhiệt tình phối hợp, giúp đỡ,
tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể hoàn thành các mục tiêu của luận án.
Tôi vô cùng biết ơn sự động viên, giúp đỡ của gia đình, đồng nghiệp, bạn bè
trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, tháng 12 năm 2021
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Ngọc Mai
ii
Luận án đƣợc thực hiện với sự tài trợ kinh phí của đề tài NCKH cấp bộ
mã số B2019-SPH-09 do TS. Dƣơng Quốc Hoàn chủ trì
iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
TT Viết tắt
1. DMF
Viết đầy đủ
N,N-dimetylformamide
2.
DMSO
Dimethylsunfoxide
3.
4.
IR
HRMS
MS
5.
NMR
13
C NMR
1
H NMR
HMBC
IC50
Phổ hồng ngoại (Infrared spectroscopy)
Phổ khối phân giải cao (High Resolution Mass Spectrometry)
Phổ khối lượng (ESI MS: Electro Spay Ionization Mass
Spectrometry
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
Phổ cộng hưởng từ carbon 13
Phổ cộng hưởng từ proton
Phổ 2 chiều tương tác gián tiếp C-H (Heteronuclear Multiple
Bond Coherence)
Phổ 2 chiều tương tác trực tiếp C-H (Heteronuclear Single
Quantum Correlation)
Nồng độ ức chế tối thiểu của chất có hoạt tính (Minimum
Inhibitory concentration)
Nồng độ ức chế 50% đối tượng thử (Inhibitory concentration)
ED50
Liều tác dụng tối đa trên 50% đối tượng thử (Effective Dose)
SC50
Nồng độ của chất thử mà tại đó trung hòa được 50% các gốc
tự do
Chỉ số trị liệu (Therapeutic Index)
HSQC
6.
MIC
PI
7.
DPPH
1,1-diphenyl-2-picryhydrazyl
8.
e.q
Đương lượng
9.
MW
vi sóng
10. oxh
Oxi hóa
11. VSVKĐ
Vi sinh vật kiểm định
12. δ (ppm)
Độ chuyển dịch hóa học (parts per million)
13. J (Hz)
Hằng số tương tác
14. TLC
Sắc ký bản mỏng (Thin layer chromatography)
15. r.t
Nhiệt độ phòng (room temperature)
iv
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục đích và nhiệm vụ của luận án.................................................................... 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 2
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................... 2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 3
1.1. Tổng quan về dị vòng benzothiazole .......................................................... 3
1.1.1. Phương pháp tổng hợp dị vòng benzothiazole............................................ 3
1.1.2. Hoạt tính sinh học của hợp chất chứa dị vòng benzothiazole..................... 8
1.2. Tổng quan về dị vòng benzoxazole ........................................................... 16
1.2.1. Phương pháp tổng hợp dị vòng benzoxazole ............................................ 17
1.2.2. Hoạt tính sinh học của hợp chất chứa dị vòng benzoxazole ..................... 20
Tiểu kết chương 1 ............................................................................................... 24
CHƢƠNG 2. THỰC NGHIỆM ....................................................................... 26
2.1. Hóa chất và thiết bị .................................................................................... 26
2.1.1. Hóa chất..................................................................................................... 26
2.1.2. Dụng cụ, thiết bị trong phòng thí nghiệm ................................................. 26
2.1.3. Phương pháp tinh chế các sản phẩm ......................................................... 26
2.1.4. Thiết bị nghiên cứu tính chất và cấu trúc .................................................. 26
2.2. Phƣơng pháp thăm dò hoạt tính sinh học ................................................ 27
2.2.1. Hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định ...................................................... 27
2.2.2. Hoạt tính chống oxi hóa ............................................................................ 29
2.2.3. Hoạt tính độc tế bào .................................................................................. 30
2.2.4. Hoạt tính điều hòa sinh trưởng thực vật.................................................... 31
2.3. Tổng hợp các chất ...................................................................................... 32
2.3.1. Sơ đồ tổng hợp chung ............................................................................... 32
2.3.2. Tổng hợp chất chìa khóa…………………………………………………34
v
2.3.3. Tổng hợp dãy benzazole 4A1-4A6 và 4B1-4B13 ..................................... 36
2.3.4. Tổng hợp N-formamide 5A, 5B ................................................................ 37
2.3.5. Tổng hợp dãy ester, acid carboxylic và acid hydroxamic......................... 37
2.3.6. Tổng hợp dãy hydrazide-hydrazone.......................................................... 39
2.3.7. Tổng hợp các benzoxazole từ nitrovanillin ............................................... 41
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................... 44
3.1. Tổng hợp và cấu trúc của hai chất chìa khóa 4A và 4B ......................... 44
3.1.1. Tổng hợp chất chìa khóa 4A và 4B ........................................................... 44
3.1.2. Xác định cấu trúc của hai chất chìa khóa 4A và 4B ................................. 46
3.2. Tổng hợp và xác định cấu trúc của dãy các benzazole 4A1-4A6 và 4B14B13..................................................................................................................... 50
3.2.1. Tổng hợp các benzazole.............................................................................. 50
3.2.2. Xác định cấu trúc của các benzazole ........................................................ 54
3.3. Tổng hợp và cấu trúc N-formamide 5A và 5B ........................................ 65
3.3.1. Tổng hợp N-formamide ............................................................................. 65
3.3.2. Xác định cấu trúc N-formamide ................................................................ 67
3.4. Tổng hợp và cấu trúc của dãy acid carboxylic ........................................ 72
3.4.1. Tổng hợp dãy acid carboxylic ................................................................... 72
3.4.2. Xác định cấu trúc của dãy acid carboxylic .................................................. 73
3.5. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy acid hydroxamic................................ 77
3.6. Tổng hợp và xác định cấu trúc dãy các hydrazide ................................. 82
3.6.1. Tổng hợp ................................................................................................... 82
3.6.2. Xác định cấu trúc của hydrazie ................................................................. 83
3.7. Tổng hợp và cấu trúc dãy các hydrazide - hydrazone............................ 89
3.7.1. Tổng hợp các hydrazide - hydrazone ........................................................ 89
3.7.2. Xác định cấu trúc các hydrazide - hydrazone ........................................... 94
3.8. Tổng hợp và cấu trúc của các benzoxazole từ nitrovanillin................. 113
3.8.1. Tổng hợp các o-nitrophenol .................................................................... 113
3.8.2. Tổng hợp o-aminophenol và dẫn xuất .................................................... 120
vi
3.9. Hoạt tính sinh học của một số chất......................................................... 130
3.9.1. Hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định..................................................... 130
3.9.2. Hoạt tính chống oxi hóa .......................................................................... 132
3.9.3. Hoạt tính độc tế bào ................................................................................ 133
3.9.4. Hoạt tính điều hòa sinh trưởng thực vật ................................................. 135
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 140
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ..................................... 142
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 143
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Benzothiazole và một số dẫn xuất có trong tự nhiên và sử dụng trong y học .. 3
Hình 1.2. Một số dẫn xuất của benzothiazole có hoạt tính chống ung thư .................... 9
Hình 1.3. Một số dẫn xuất của benzothiazole có hoạt tính kháng khuẩn .................... 12
Hình 1.4. Một số dẫn xuất của benzothiazole có hoạt tính chống co giật ................... 13
Hình 1.5. Một số dẫn xuất của benzothiazole có hoạt tính kích thích sinh trưởng
thực vật .......................................................................................................... 15
Hình 1.6. Benzoxazole và một số dẫn xuất của benzoxazole có trong tự nhiên .......... 16
Hình 1.7. Một số thuốc bán trên thị trường có chứa dị vòng benzoxazole .................. 16
Hình 1.8. Một số dẫn xuất của benzoxazole qua cầu carbon có hoạt tính
kháng khuẩn ................................................................................................. 21
Hình 1.9. Một số dẫn xuất của benzoxazole qua cầu dị nguyên tử “N, S” có hoạt tính
kháng khuẩn ................................................................................................... 22
Hình 1.10. Một số dẫn xuất của benzoxazole có hoạt tính chống ung thư .................. 23
Hình 1.11. Một số dẫn xuất của benzoxazole có hoạt tính chống co giật.................... 24
Hình 3.1. Một phần phổ 1H NMR của hợp chất 4A ...................................................... 47
Hình 3.2. Một phần phổ HMBC của 4A ........................................................................ 48
Hình 3.3. Phổ hồng ngoại của hợp chất 4B10 .............................................................. 54
Hình 3.4. Phổ 1H NMR của hợp chất 4A6 .................................................................... 55
Hình 3.5. Một phần phổ 2 chiều HMBC của hợp chất 4A6 ......................................... 57
Hình 3.6. Phổ cộng hưởng từ proton của chất 4B3 ...................................................... 60
Hình 3.7. Một phần phổ HMBC của hợp chất 4B3 ...................................................... 61
Hình 3.8. Phổ IR của chất 5A ........................................................................................ 68
Hình 3.9. Phổ cộng hưởng từ proton của chất 5A ........................................................ 69
Hình 3.10. Một phần phổ HMBC của 5A ...................................................................... 70
Hình 3.11. Phổ 1H NMR giãn của 8A1 .......................................................................... 73
Hình 3.12. Một phần phổ HMBC của hợp chất 8A1...................................................... 74
Hình 3.13. Phổ IR của hợp chất 9B1 ............................................................................ 78
Hình 3.14. Phổ 1H NMR của hợp chất 9B1 .................................................................. 79
Hình 3.15. Một phần phổ HMBC của hợp chất 9B1 .................................................... 80
viii
Hình 3.16. Phổ IR của hợp chất 10B ............................................................................ 83
Hình 3.17. Một phần phổ giãn 1H NMR của hợp chất 10B.......................................... 85
Hình 3.18. Phổ HMBC của hợp chất 10B..................................................................... 86
Hình 3.19. Một số vân hấp thụ hồng ngoại của hợp chất 10A1 ................................... 94
Hình 3.20. Một phần phổ giãn 1H NMR của 10A1 ....................................................... 96
Hình 3.21. Phổ HSQC của hợp chất 10A1.................................................................... 99
Hình 3.22. Phổ HMBC của hợp chất 10A1................................................................. 100
Hình 3.23. Phổ HRMS của hợp chất 10A1 ................................................................. 111
Hình 3.24. Tín hiệu của proton H8 của các chất: 15B1, 15B2, 15B3, 15B4, 15B5,
15B6 và 15B7 ............................................................................................... 115
Hình 3.25. Tín hiệu H-8 của 15B2 ở hai nhiệt độ....................................................... 116
Hình 3.26. Phổ hai chiều HMBC của hợp chất 15B2 ................................................ 117
Hình 3.27. Phổ IR của hợp chất 16B1 ........................................................................ 121
Hình 3.28. Phổ 1H NMR của hợp chất 16B1 .............................................................. 122
Hình 3.29. Phổ NOESY của hợp chất 16B1 ................................................................ 123
Hình 3.30. Phố HMBC của hợp chất 16B1................................................................. 124
Hình 3.31. Phổ 1H NMR của hợp chất 18B1 .............................................................. 127
Hình 3.32. Phổ HMBC của hợp chất 18B1................................................................. 128
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Kết quả tổng hợp hai chất chìa khóa 4A và 4B ....................................... 45
Bảng 3.2. Một số vân hấp thụ hồng ngoại của hợp chất 4A và 4B (cm-1)................ 46
Bảng 3.3. Tín hiệu 1H NMR của 4A và 4B (δ (ppm), J (Hz)) ................................... 49
Bảng 3.4. Tín hiệu 13C NMR của 4A và 4B, δ (ppm) ................................................ 49
Bảng 3.5. Dữ liệu phổ MS của hợp chất 4A, 4B ...................................................... 49
Bảng 3.6. Tối ưu hóa năng lượng của lò vi sóng gia đình ....................................... 50
Bảng 3.7. Kết quả tổng hợp dãy benzazole 4A1-4A6 và 4B1-4B13 ......................... 52
Bảng 3.8. Một số vân hấp thụ hồng ngoại của hợp chất 4A2, 4A6 và 4B10 (cm-1) 54
Bảng 3.9. Tín hiệu 1H NMR của 4A1- 4A6 (δ (ppm), J (Hz)) .................................. 58
Bảng 3.10. Tín hiệu 13C NMR của các chất dãy 4A1-4A6 (δ (ppm) ....................... 59
Bảng 3.11. Dữ liệu phổ 1H NMR của 4B1-4B13 ( (ppm), J (Hz)) .......................... 62
Bảng 3.12. Dữ liệu phổ 13C NMR của 4B1-4B13 [ (ppm)] .................................. 63
Bảng 3.13. Kết quả phân tích phổ MS của các benzazole........................................ 64
Bảng 3.14. Điều kiện thực nghiệm tạo N-formamide ............................................... 66
Bảng 3.15. Kết quả tổng hợp N-fomamide 5A, 5B ................................................... 67
Bảng 3.16. Một số vân hấp thụ hồng ngoại của 5A và 5B (cm-1)............................. 68
Bảng 3.17. Số liệu cộng hưởng từ proton, carbon của hợp chất 5A và 5B .............. 71
Bảng 3.18. Dữ liệu phổ MS của 5A và 5B ................................................................ 71
Bảng 3.19. Kết quả tổng hợp các acid carboxylic 8A1, 8B1, 8B2 ........................... 73
Bảng 3.20. Dữ liệu phổ 1H NMR của 8A1, 8B1, 8B2 ( (ppm), J (Hz)) ................... 75
Bảng 3.21. Dữ liệu phổ 13C NMR của 8A1, 8B1, 8B2 ( (ppm)) .............................. 76
Bảng 3.22. Kết quả phân tích phổ MS của 8A1, 8B1, 8B2 .......................................... 76
Bảng 3.23. Kết quả tổng hợp các acid hydroxamic 9B1, 9A2 và 9B2 ......................... 77
Bảng 3.24. Một số vân hấp thụ hồng ngoại của hợp chất 9B1 và 9A2 (cm-1) .............. 78
Bảng 3.25. Dữ liệu phổ 1H NMR của 9B1, 9A2 và 9B2 δ (ppm), J (Hz) .................... 81
Bảng 3.26. Tín hiệu 13C NMR của 9B1, 9A2 và 9B2, δ (ppm) ..................................... 81
Bảng 3.27. Dữ liệu phổ MS của 9B1, 9A2 và 9B2 ...................................................... 82
Bảng 3.28. Kết quả tổng hợp các hydrazide10A, 10B, 11A và 11B............................. 83
Bảng 3.29. Một số vân hấp thụ hồng ngoại của các hydrazide 10A, 10B, 11A, 11B (cm-1)84
Bảng 3.30. Dữ liệu phổ 1H NMR của 10A, 10B, 11A 11B (δ (ppm); J (Hz)) ........... 87
Bảng 3.31. Dữ liệu phổ 1H NMR của 10A, 10B, 11A 11B; δ (ppm) ........................ 88
Bảng 3.32. Dữ liệu phổ MS của 10A, 10B, 11A, 11B ............................................... 88
x
Bảng 3.33. Kết quả tổng hợp các hydrazide - hydrazone 10A1-10A8 ..................... 89
Bảng 3.34. Kết quả tổng hợp các hydrazide - hydrazone 10B1-10B8 ..................... 90
Bảng 3.35. Kết quả tổng hợp các hydrazide - hydrazone 11A1-11A16 ................... 91
Bảng 3.36. Kết quả tổng hợp các hydrazide - hydrazone 11A1-11A16 ................... 93
Bảng 3.37. Một số vân phổ hồng ngoại của dãy hydrazide - hydrazone (cm-1) ....... 95
Bảng 3.38. Dữ liệu phổ 1H NMR của dãy hydrazide - hydrazone 10A1-10A8 (δ
(ppm); J (Hz)) ..................................................................................... 98
Bảng 3.39. Dữ liệu phổ 13C NMR của dãy hydrazide - hydrazone 10A1-10A8 (δ (ppm))
.......................................................................................................... 101
Bảng 3.40. Dữ liệu phổ 1H NMR của dãy hydrazide - hydrazone 10B1-10B8 (δ (ppm);J
(Hz))................................................................................................... 103
Bảng 3.41. Dữ liệu phổ
13
C NMR của dãy hydrazide - hydrazone 10B1-10B8(δ
(ppm))………………………………………………………………….….104
Bảng 3.42. Tín hiệu cộng hưởng của H2 H16 dãy hydrazide - hydrazone 11A111A16, δ (ppm), J (Hz)...................................................................... 105
Bảng 3.43. Tín hiệu cộng hưởng từ của các proton ở hợp phần ngưng tụ của 11A111A16, δ (ppm), J (Hz)..................................................................... 106
Bảng 3.44. Tín hiệu cộng hưởng của C1-C16 ở 11A1-11A16; δ (ppm)................ 107
Bảng 3.45. Tín hiệu cộng hưởng của C17-C23 ở 11A1-11A16; δ (ppm)............... 108
Bảng 3.46. Dữ liệu phổ 1H NMR của các hydrazide - hydrazone 11B1-11B8(δ
(ppm); J (Hz)) ................................................................................... 109
Bảng 3.47. Dữ liệu phổ 13C NMR của dãy hydrazide - hydrazone 11B1-11B8 (δ (ppm))110
Bảng 3.48. Dữ liệu phổ(+) HRMS của 10A1, 10B2, 11A2 và (-) HRMS của 11B1112
Bảng 3.49. Dữ liệu phổ ESI MS của các hydrazide - hydrazone ........................... 112
Bảng 3.50. Kết quả tổng hợp dãy chất 15B1-15B7 ................................................ 114
Bảng 3.51. Tín hiệu phổ 1H NMR ở hợp phần gốc [δ (ppm), J (Hz)] .................... 118
Bảng 3.52. Tín hiệu 13C NMR ở phần gốc [δ (ppm)] ............................................. 118
Bảng 3.53. Tín hiệu 1H NMR của phần vòng thơm [δ (ppm), J (Hz)].................... 119
Bảng 3.54. Tín hiệu 13C NMR ở phần vòng thơm [δ (ppm)] .................................. 119
Bảng 3.55. Dữ liệu phổ ESI MS của 15B1-15B7 ................................................... 120
Bảng 3.56. Kết quả tổng hợp các chất 16B1, 18B1, 18B2 ..................................... 121
Bảng 3.57. Một số v n phổ hồng ngoại của hợp chất 16B1, (cm-1) ....................... 122
Bảng 3.58. Số liệu phổ cộng hưởng từ 1H NMR, 13C NMR của chất 16B1........... 125
xi
Bảng 3.59. Kết quả phân tích phổ của hợp chất 18B1 ........................................... 129
Bảng 3.60. Kết quả phân tích phổ của hợp chất 18B2 ........................................... 130
Bảng 3.61. Kết quả thử họat tính kháng vi sinh vật kiểm định của một số chất .... 131
Bảng 3.62. Kết quả thử hoạt tính chống oxi hóa của một số chất ......................... 133
Bảng 3.63. Hoạt tính độc tế bào của 8B1, 9A2, 9B1 và 9B2 trên dòng KB ........... 134
Bảng 3.64. Hoạt tính độc tế bào của 5A, 5B, 9B2 trên 4 dòng A549, HepG2, MCF7
và HGC-27 ........................................................................................ 134
Bảng 3.65. Kết quả chiều cao c y trung bình và độ dài rễ trung bình của các giống
cây ngô ở giai đoạn 10 ngày và 15 ngày dưới tác dụng của 9A2 .... 136
Bảng 3.66. Kết quả chiều cao c y trung bình và độ dài rễ trung bình của các giống
cây ở giai đoạn 10 ngày và 15 ngày dưới ảnh hưởng của 9B2 ........ 137
Bảng 3.67. Kết quả chiều cao c y trung bình và độ dài rễ trung bình của giống lúa
BACTHOM7 ở giai đoạn 10 ngày và 15 ngày dưới tác dụng của 9A2 ..... 139
Bảng 3.68. Kết quả chiều cao c y trung bình và độ dài rễ trung bình của các giống
lúa OM18 ở giai đoạn 10 ngày và 15 ngày dưới tác dụng của 9B2 139
xii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Các hướng tổng hợp benzothiazole ............................................................ 4
Sơ đồ 1.2. Tổng hợp benzothiazole từ aldehyde ......................................................... 4
Sơ đồ 1.3. Các hướng tổng hợp benzoxazole ............................................................ 17
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổng hợp các chất từ 4-hydroxybenzaldehyde ............................... 32
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổng hợp các chất từ vanillin .......................................................... 33
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ tổng hợp benzoxazole từ nitrovanillin ........................................... 33
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ tổng hợp chất chìa khóa ................................................................. 34
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ tổng hợp dãy benzazole ................................................................. 36
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ tổng hợp N-formamide 5A, 5B…………………………………..36
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ tổng hợp dãy ester .......................................................................... 37
Sơ đồ 2.8. Tổng hợp dãy acid carboxylic .................................................................. 38
Sơ đồ 2.9. Tổng hợp dãy acid hydroxamic ................................................................ 38
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ tổng hợp dãy hydrazide ................................................................ 39
Sơ đồ 2.11(a). Tổng hợp dãy hydrazide - hydrazone 10A1-10A8 ............................ 39
Sơ đồ 2.11(b). Tổng hợp dãy hydrazide - hydrazone 10B1-10B8 ............................ 40
Sơ đồ 2.11(c). Tổng hợp dãy hydrazide - hydrazone 11A1-11A16 .......................... 40
Sơ đồ 2.11(d). Tổng hợp dãy hydrazide - hydrazone 11B1-11B8 ............................ 41
Sơ đồ 2.12. Tổng hợp dãy o-nitrophenol từ nitrovanillin ......................................... 41
Sơ đồ 2.13. Tổng hợp o-aminophenol 16B1……………………………….…….41
Sơ đồ 2.14. Tổng hợp benzoxazole 18B1, 18B2 ....................................................... 43
Sơ đồ 3.1. Cơ chế đóng vòng benzothiazole ............................................................. 44
Sơ đồ 3.2. Cơ chế tạo thành các benzazole ............................................................... 51
Sơ đồ 3.3. Cơ chế tạo thành N-formamide 5A và 5B ................................................ 67
Sơ đồ 3.4. Cơ chế tạo thành benzoxazole 18B1 và 18B2 ....................................... 126
xiii
BẢNG CÔNG THỨC CÁC CHẤT, PHỔ NGHIÊN CỨU VÀ HOẠT TÍNH
ĐƢỢC THỬ NGHIỆM
DÃY A: chất đầu là 4-hydroxybenzaldehyde
DÃY B: chất đầu là vanillin
STT
Phổ nghiên cứu
Hoạt tính đƣợc
thử nghiệm
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HMBC, MS
Chống oxh
IR, 1H NMR, MS
Chống oxh
H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, MS
Chống oxh
Ký hiệu và CTCT
1
S
OH
N
4A
2
NH2
OCH3
S
OH
N
4B
3
NH2
S
1
O
N
4A1
N
OH
4
S
1
H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, MS
Chống oxh
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC
Chống oxh
O
N
4A2
OCH3
N
OH
5
S
O
N
N
4A3
6
S
O
N
4A4
N
CH3
7
S
O
N
N
4A5
OCH3
8
S
N
4A6
O
OCH3
N
OCH3
9
OCH3
1
H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, MS
S
O
N
4B1
N
xiv
-
10
OCH3
S
O
N
4B2
1
H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, MS
N
CH3
11
-
OCH3
1
S
O
N
-
H NMR, 13C NMR,
HMBC, MS
-
H NMR, 13C NMR ,
HMBC, MS
Kháng VSVKĐ
N
4B3
12
H NMR, 13C NMR,
HMBC, MS
Cl
OCH3
1
S
O
N
N
4B4
Cl
13
OCH3
1
S
O
N
4B5
14
NO2
N
OCH3
S
1
O
N
4B6
H NMR, MS
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, MS
-
N
NO2
15
OCH3
S
O
N
4B7
N
OH
16
OCH3
S
O
N
4B8
17
OH
N
OCH3
S
O
N
4B9
N
OCH3
18
OCH3
S
O
N
N
4B10
Br
19
OCH3
S
O
N
4B11
1
OCH3
N
OH
Br
xv
H NMR, 13C NMR, MS
-
20
OCH3
S
1
O
N
N
4B12
21
OCH3
H NMR, 13C NMR, MS
-
OCH3
1
H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, MS
-
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HMBC, MS
Chống oxh, độc
tế bào, VSVKĐ
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HMBC, MS
Chống oxh, độc
tế bào, VSVKĐ
S
O
N
N
4B13
22
N
S
OH
N
NH
5A
O
H
23
OCH3
S
OH
N
NH
5B
O
H
24
O
1
H NMR, 13C NMR,
HMBC
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
Độc tế bào KB,
VSVKĐ
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HMBC, MS
Độc tế bào KB,
VSVKĐ
S
O
O
H
N
NH
8A1
25
O
OCH3
O
S
O
O
H
N
NH
8B1
26
O
OCH3
O
S
O
O
H
N
8B2
27
OCH3
O
S
O
N
NH
HO
NH
O
9B1
28
O
1
O
N
NH
HO
9A2
29
OCH3
O
S
O
N
NH
HO
1
9B2
30
O
O HN NH2
O
10A
HN
xvi
Độc tế bào KB,
VSVKĐ, kích
thích sinh
trưởng thực vật
Độc tế bào, kích
H NMR, C NMR, MS
thích sinh
trưởng thực vật
13
IR, 1H NMR, 13C NMR,
MS
S
N
13
IR, H NMR, C NMR,
MS
S
VSVKĐ
31
O
OCH3
S
O HN NH2
O
N
HN
10B
32
O
S
O
HN NH2
N
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HMBC, MS
VSVKĐ
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HMBC, MS
VSVKĐ
IR, 1H NMR, 13C NMR,
MS
VSVKĐ
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, HRMS
VSVKĐ
11A
33
OCH3
O
S
O
HN NH2
N
11B
34
O
HC
O HN N
O
S
N
10A1
35
HN
O
HC
O HN N
O
S
N
HC
O HN N
O
10A3
HC
O HN N
O
O
O
39
H NMR, 13C NMR, MS
VSVKĐ
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
O
HC
O HN N
O
S
1
H NMR, 13C NMR, MS
VSVKĐ
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
VSVKĐ
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, HRMS
-
O
HN
10A6
O
HC
O HN N
O
S
N
10A7
CH3
N
CH3
HC
HN N
HN
N
OH
HN
O
HC
O HN N
O
S
N
10A8
OCH3
O
HC
O HN N
O
S
10B1
OCH3
HN
N
43
Cl
O
S
10A5
42
1
HN
N
41
Br
O
S
10A4
40
-
HN
N
38
H NMR, 13C NMR, MS
O
S
N
37
1
HN
10A2
36
NO2
NO2
HN
OCH3
O
HC
O HN N
O
S
N
10B2
HN
xvii
44
OCH3
N
OCH3
10B4
CH3
OCH3
O
HC
O
HN N
O
N
47
-
1
H NMR, 13C NMR
-
N
1
H NMR, 13C NMR
-
1
H NMR, 13C NMR
-
1
H NMR, 13C NMR
-
CH3
CH3
HN
OCH3
O
HC
O
HN N
O
S
N
O
HN
10B6
48
H NMR, 13C NMR
HN
S
10B5
1
O
HC
O HN N
O
S
N
46
Br
HN
10B3
45
O
HC
O HN N
O
S
OCH3
O
HC
O
HN N
O
S
N
10B7
49
OH
HN
OCH3
O
O
O
N
10B6
O
HC
HN N
S
1
H NMR, 13C NMR
-
IR, 1H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, MS
-
HN
50
OCH3
O
S
O
HC
HN N
OCH3
N
11A1
51
OCH3
O
HC
HN N
S
O
OH
N
1
H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, HRMS
-
11A2
52
O
S
O
HC
HN N
1
H NMR, 13C NMR,
HSQC, HMBC, MS
VSVKĐ
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
OH
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
NO2
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
1
H NMR, 13C NMR, MS
-
OCH3
N
11A3
53
O
HC
HN N
S
O
Br
N
11A4
54
OCH3
O
HC
HN N
S
O
N
Br
11A5
55
S
O
O
HC
HN N
N
11A6
56
O
S
O
HC
HN N
O
N
11A7
57
O
S
O
N
HC
HN N
11A8
xviii
- Xem thêm -