Fanpage : www.facebook.com/club.yeu.vl
Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl
1A
11 C
21 C
31 A
41 A
2C
12 B
22 B
32 A
42 C
3C
13 A
23 B
33 A
43 C
4A
14 B
24 C
34 B
44 D
5B
15 C
25 B
35 C
45 C
Thời gian: 90 phút
6B
16 B
26 D
36 D
46 C
7C
17 A
27 B
37 B
47 A
8B
18 D
28 D
38 D
48 C
9A
19 C
29 A
39 C
49 A
10 D
20 A
30 C
40 B
50 A
Câu 1: A
1, Sai. Vì KI dư nên xảy ra phản ứng KI+I2=KI3
2,Sai. Vì rượu bậc 3 không tạo andehit hoặc xeton
3, Sai. Thu được kết tủa m{u v{ng
4,Đúng. Theo SGK 12
5,Sai. Th{nh phần chính l{ Al2O3
6. Sai. Phenol t|c dụng với anhidrit tạo este
Câu 2: C
Dùng dung dịch KMnO4. Benzen không l{m mất m{u, stiren l{m mất m{u ở nhiệt độ thường, toulen khi đun nóng
mới l{m mất m{u.
Câu 3: B
Gồm axit fomic( HCOOH),axetilen( C2H2), vinylaxetilen(C4H4), ancol anlylic( C3H5OH), stiren(C8H8), khí sunfuro(
SO2)
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: B
Khi tăng nhiệt độ tỉ khối hơi giảm => số mol tăng => c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận => phản ứng thuận thu
nhiệt
Câu 7: C
Nhiệt độ sôi của andehit < ancol < nước < axit
Ph}n tử khối c{ng lớn nhiệt độ sôi c{ng cao
Câu 8: B
Câu 9: A
Thêm 200ml X v{o 200ml Y thu được 8,55gam kết tủa
Theo lí thuyết thì thêm 550ml X v{o 200ml Y thu được 15,675 gam kết tủa
Nhưng thực tế chỉ thu được 11,625 gam kết tủa =>> có hiện tượng kết tủa bị hòa tan ở thí nghiệm 2
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 = 3BaSO4 +2 Al(OH)3
0,3x--- 0,1x------- 0,3x--------0,2x
0,3x.233+0,2x.78=8,55 =>x=0,1
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 = 3BaSO4 +2 Al(OH)3
0,6y-----0,2y--------0,6y---0,4y
Ba(OH)2 + 2 Al(OH)3= Ba(AlO2)2 +4 H2O
0,055-0,6y --> 0,11-1,2y
=>> kết tủa gồm Al(OH)3 dư v{ BaSO4
=>> tính được y=0,075
Câu 10:D
Gọi X l{ H2NRCOOH:0,1 mol
H3ClNRCOOH +2 NaOH = H2NRCOONa + NaCl + H2O
0,1 ->
0,2 ->
0,1
0,1 0,1
BTKL =>> mH2NRCOONa=15,55
Câu 11:C
A. Sai vì Cu2+ tạo phức với NH3
B. Sai. Vì phản ứng không xảy ra
C. Đúng. (NH2)CO + H2O=(NH4)2CO3
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2= CaCO3 +2 NH3 +2H2O
D. Sai. Vì H+ dư sẽ hòa tan Al(OH)3
Câu 12: B
Cau 13: A
Y t|c dụng với HNO3 tạo khí NO2 =>> M(NO3)2=M(NO2)2 + O2 loại
Y có oxit kim loại =>> loại M l{ Ag, Au
=>> M(NO3)2 nhiệt ph}n ra oxit kim loại
Coi 1/2 hỗn hợp Y gồm {
Phần 2: nAl2O3=1/2 nAl=1/60 =>> nO=b=0,05
Phần 2. Bảo to{n e ta được
.na=0,05.2+ 0,5=0,6
(
)
+) n=2 =>> a=0,3 =>> X {
M(NO3)2 = MO + 2NO2 + ½ O2
0,1 -------------------------0,05
=>> nM=0,5 =>> 0,5M + 0,1(M+124)=47,2 =>>M=58 ( loại)
+) n=3 =>> a=0,2
2M(NO3)2 = M2O3 +4 NO2 + ½ O2
0,2
< ----------- 0,4 <-- 0,05
=>> nM=0,2 =>>0,2M+0,2(M+124)=47,2 =>> M=56 (Fe)
=>> mY=mFe + mO= 24
̅ khí >46 nên trong hỗn hợp khí có N2O4
NNO2=0,4 =>> mkhí=18,4 =>> nkhí =0.38 =>> P=2,128
Câu 14:
TN1: Do ở thí nghiệm 2 thu được 9/8V khí nên ở TN1 H+ hết
H+ +
CO32- =HCO30,2
0,2 0,2
H+ +
HCO3- = CO2 + H2O
0,1 0,1 0,1
=>> V1 = 2,24
TN2: 2H+ + CO32- =CO2 + H2O
2a a a
H+ + HCO3 = CO2 + H2O
B b
b
{
=> {
=>> V2=4,48 =>> V1/V2=1/2
Câu 15: C
CH4→
HCHO→
HO-CH2-CHO→
OHC-CHO→ HO-CH2-CH2-OH
A, Sai. Vì Y l{ hợp chất tạp chức
B, Sai. Vì T không tham gia phản ứng tr|ng gương
C, Đúng. Vì Y, T đều có nhóm –OH
D,Sai. Nhiệt độ sôi của ancol > andehit
Câu 16: B
v
=0,0167
CÂU 17: A
Áp dụng đường chéo, tìm được :
11a
5,5a
Giả sử
● m(g) A t|c dụng với
a
( )
23,64g muối
(
)
(
BTKL :
(
a
(
)
)
(
)
)
(
(
)
)
( )
● m(g) A t|c dụng với
:
∑
∑
(
(
)
(
)
(
)
)
(
)
=>
(
( )
{
Câu 18: D
.nHNO3=1,9 nNaOH=0,15
Nếu NaOH thiếu thì mchất rắn>mNaNO2=10,35 =>> loại
=>> chất rắn gồm {
=>>{
=>>{
=>> nNO3- trong T=1,3 =>> nN trong khí= 0,6
Do kim loại l{ Fe v{ Cu nên hai khí thường l{ NO v{ NO2
=>> Z{
Thu được dung dịch T=>> kim loại phải tan hết
X{
=>>{
Xét qu| trình:
)
( )
● Từ (1),(2),(3) => {
(
=>>{
)
Fe=Fe+3 + 3e
Fe=Fe+2 + 2e
Cu=Cu+2 + 2e
N+5+1e=N+4
N+5 + 3e=N+2
(
)
(
)
=>> T gồm {
(
)
Bảo to{n khối lượng có
MX +mdd HNO3=mT +mkhí
=>>mT=192,4
=>> C% Fe(NO2)3=18,87
Câu 19. C
X
+
NaOH
Muối
+
H2 O
Ta có n NaOH 0, 4.2 0,8 ( mol ) do lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng
n NaOH pu
0,8
0, 64 ( mol )
1, 25
Áp dụng định luật bảo to{n khối lượng ta có :
m H2O mX mNaOH mmuoi 46,08 0,64.40 68,8 2,88 (gam ) nH 2O
Do
2,88
0,16 ( mol )
18
nNaOH 0, 64
4 X l{ tetrapeptit Y l{ hexapeptit
nH 2O
0,16
CTPT Y : Cn H 2 n4 N6O7 ( thiết lập được bằng c|c cộng 6 aminoaxit rồi trừ đi 5H 2 O )
3n 9
O2 nCO2 (n 2) H 2 O 3N 2
2
3n 2nO 2
3n 9
Nhận xét : 3nH 2O 2nO2 3n 6 2
2,1 ( mol )
3nY nH 2O Y
3
2
Đốt Y :
Cn H 2 n4 N6O7
Bảo to{n nguyến tố Oxi ta có :
nCO2
7nY 2nO2 nH 2O
Gọi ngly
nGly
nAla
2, 4 ( mol )
2
x, nala y 2 x 3 y nCO2 2, 4 v{ x y nN 0,15.6 0,9 x 0,3, y 0,6
0,3
0,5 Chọn đ|p |n C.
0, 6
Câu 20: A
Số liên kết
trung bình =
=3
A,B đều có 3 liên kết hoặc trong X có hidrocacbon có nhiều hơn 3 liên kết
+) A,B đều có 3 liên kết => A,B có CTPT C4H4 ( do A,B l{ chất khí nên chỉ có C4H4 thỏa m~n)
A l{ vinylaxetilen, B l{ but-1,2,3-trien
NA =0,02 => nB=0,08 => mB=4,16
+) Trong X có hidrocacbon có số liên kết > 3
A C4H2
Ta xét từng trường hợp của B ( có 1 liên kết , hai liên kết ) rồi ra đ|p |n. Do có đ|p |n rồi nên mình
không l{m nốt
Câu 21: C
nmantozo=0,6 => nc6h12o6=0,9
X gồm mantozo dư, glucozo => m=226,8
Câu 22:B
Gọi hỗn hợp 2 rượu l{ ̅ OH với ̅ = 14 ̅ + 1
Gọi số mol l{ x,y (x l{ sô mol của rượu có ph}n tử khối nhỏ)
Số mol ancol =0,8
̅ OH -> ̅ 2O + H2O
Lập hệ phương trình ta có:
X+y= 0,8
(2 ̅ + 16 )(
)=15,408
Biến đội hệ phương trình ta đc
30,52< ̅ < 40,15
2,1 < ̅ < 2,7
Hai rượu l{ C2H5OH v{ C3H7OH
{
(
)
=>% C2H5OH=47,92
{
Câu 23: B
FeCl3 0,1 mol ; CuCl2 0,05 mol ; HCl 0,1 mol ; NaCl 0,15 mol
N Al2O3=0,01
+) TH1: Al2O3 bị hòa tan bởi NaOH
nNaOH= 0,02
Tại catot:
Fe3+ + 1e = Fe2+
Cu2+ + 2e = Cu
2H+ + 2e = H2
Fe2+ + 2e = Fe
2H2O + 2e = H2 + 2OHSuy ra ne= 0,52
Q=0,52 . 96500= 50180
+) TH2. Bị hòa tan bơi HCl ta l{m tương tự
Câu 24: C
a
14a
b
12b
●Nếu a>2b thì
=>{
15a
10b
(
{
)
(
●nếu a<2b thì
=>{
(
)
{
(
)
)
Câu 25:B
nCu( NO3)2= 0,4
Nếu Cu(NO3)2 phản ứng hết thì khối lượng chất rắn = 0,4 .80 + mCuO( do Cu ban đầu phản ứng với Oxi) > 32
=>> Cu(NO3)2 dư
Chất rắn D l{ FeO => nFeO=0,1 =>> % mFe= 33,33
CÂU 26:D
Ta có a mol A t|c dụng với natri thu được a mol H2 =>> A l{ ancol 2 chức =>> loại A, B
Số mol co2=0,25, nNaOH dư=0,1
CnH2n+1COONa + NaOH = CnH2n+2 + Na2CO3
0,1 0,1
=>> n=2,5 =>> hai axit l{ C2H5COOH v{ C3H7COOH =>> este l{ C9H16O4 =>> D
Câu 27:B
Dung dịch X gồm Fe2+, Fe3+, H+, Cl3Fe2+ + 4H+ + NO3- =3 Fe3+ + NO + 2H2O
5Fe2+ + MnO4- + 8H+=5Fe3+ + Mn2+ +4 H2O
Cl- + Ag+ = AgCl
Fe2+ + Ag+ = Ag + Fe3+
Fe3+ + 6CN- = [Fe(CN)6] 32Fe3+ +2 I- = 2Fe2+ + I2
2Fe3+ + S2- =2 Fe2+ + S
Câu 28: D
Giả sử số mol CO l{ 1. Số mol CO2 l{ a
C + H2O = CO + H2
C + 2H2O = CO2 +2 H2
Ta có pt
= 15,6 => a=1 => {
Câu 29: A
Vì Hg t|c dụng với S ở điều kiện thường tạo hợp chất không độc
Hg+ S= HgS
Câu 30: C. Để tạo m{u xanh lục dùng Cr2O3
Câu 31: A
Đặt CTĐGN CxHyOz => %C=
.100=40 => {
=> CH2O
Ph}n tử khối của A,B,D,E,F,G không qu| 90 đvC nên CTPT l{ CH2O, C2H4O2, C3H6O3
Công thức cẩu tạo ứng với công thức ph}n tử l{ HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, HOC-CH2OH, HOOC-CH2-CH2OH ,
HOOC-CH2-O-CH ( dựa v{o đ|p |n nên có 6 công thức cấu tạo )
Giả sử số mol mỗi chất l{ 1
Ta có bảng sau
HCHO
CH3COOH
HCOOCH3,
HOC-CH2OH
HOOC-CH2CH2OH
HOOC-CH2-OCH3
AgNO3/NH3
4
0
2
2
0
0
NaOH
0
1
1
0
1
1
Số mol H2
0
0,5
0
0,5
1
0,5
Từ bảng dễ d{ng suy ra được A: HCHO, B: HOC-CH2OH, D: HOOC-CH2-O-CH3, E: CH3COOH, F: HCOOCH3, G: HOOCCH2-CH2OH
Câu 32: A
Câu 33: A
Câu 34: B
10Cu2FeS2+146 HNO3 =20 Cu( NO3)2 + 10Fe( NO3)3 +20 H2SO4+ 57NO +19 NO2 + 53H2O
Câu 35:C
CuSO4 khan m{u trắng sẽ th{nh m{u xanh khi gặp nước
CuSO4 + 5H2O= CuSO4.5H2O
Câu 36: D
Gồm CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3 ( Cis-trans), CH2=CH( C2H5))-CH2-CH3
Câu 37. B
nCaSO3=0,1
SO2 + 2OH- = CO32- + H2O
0,1 0,2 0,1
SO2 + OH- =HSO30,4 0,4
=>> tổng số mol OH- l{ 0,6
Số mol H+ = 0,6
V dung dịch Hcl cần để trung hòa 50ml l{ 300
Câu 38: D
Vì cho v{o H2SO4 thu một muối duy nhất A v{ A v{o NaOH dư tạo dung dịch đồng nhất => M l{ KL lưỡng tính có
nhiều hóa trị nên chọn Cr
Ta có nNO=0,1mol
NCr(OH)3=0,4mol
Bảo to{n e có nCr2+=0,3 mol
Suy ra nCr3+=0,1 mol
=>> %mCr(NO3)2=68,93%
CÂU 39: C
Chú ý : Tan trong dung dịch không có nghĩa l{ phản ứng
Gồm: Al(OH)3, AlCl3,CaC2, NH4NO3, Zn(OH)2
CÂU 40:B
.nco2=0,4
nh2o=0,2
=>> andehit đơn chức không no
Bảo to{n khối lượng ta có:
.mandehit=mc+mh+mo =>> mo trong andehit=3,2=>> no=nandehit=0,2
=>> ̅ andehit=42 =>> Trong X có HCHO (a mol)
Nếu chất rắn chỉ gồm Ag => nAg=
4nandehit =>> loại ( do anđehit đơn chức)
=>> andehit có nối 3 ở đầu mạch
Do andehit mạch thẳng nên andehit còn lại có 1 nối 3 ở đầu mạch. Đặt andehit l{ H
gồm Ag v{ Ag
C-R-COONH4
=>>{
(
(
C-R-CHO( b mol)=> chất rắn
)
)
=>>R=O
=>>%C3H2O=64,29%
CÂU 41: A
Câu 42: C
Ta có : n O2 = 0, 20725.15,44 32 = 0,2 mol.
Gọi : n NO = a , n N2O = b => a + b = 0,04 (1)
Áp dụng đinh luật bảo to{n khối lương : mkhí = 15,44 + 280 - 293,96 = 1,48 ( g ) => 30a + 44b = 1,48 (2)
Từ (1) v{ (2) => a = b = 0,02 ( mol )
đến bước n{y thì ai cũng có thể l{m được
* Định hướng : Đến đ}y ta thấy b{i to|n rất quen thuộc c|ch giải tối ưu l{ coi hỗn hợp ban đầu l{ c|c kim loại v{ oxi
Gọi n Al = x , n Fe = y 27x + 56 y = 15,44 – 0,2.16 = 12,24 ( * )
* Nhận xét : Do hỗn hợp kim loại có Al nên thường sẽ có muối NH4 NO3 để tr|nh việc phải xét nhiều trường hợp
dẫn đến tốn nhiều thời gian ta sẽ gọi số mol của nó l{ z ( mol ) .
Ta có n H pu = 2n O + 4n NO + 10n N2O + 10n NH4NO3 = 2.0,2 + 4. 0,02 + 10.0,02 + 10z = 0,68 + 10z ( mol )
n Hdu = n Hbd - n H pu = 0.9 – 0,68 – 10z = 0,22 – 10z ( mol ) Bảo to{n electron : 3x + 3y = 2n O + 3n NO + 8n
N2O + 8n NH4NO3 = 2.0,2 + 3.0,02 + 8.0,02 + 8z 3x + 3y – 8z = 0,62 ( * * ) * Ở thí nghiệm 2 : . Để t|c dụng tối đa
c|c chất trong dung dịch X cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 2M ta để ý từ tối đa ở đ}y có nghĩa l{ Al(OH) 3 sẽ bị
NaOH hòa tan ho{n to{n v{ muối amoni sẽ t|c dụng với OH giải phóng khí NH3 . n NaOH = n Hdu + 3n Fe + 3n
Al + n 3 Al(OH ) + n NH4NO3 = 0,22 – 10z + 3y + 3x + y+ z = 3x + 4y – 9z + 0,22 = 0,9 (***) Giải hệ 3 pt trên x =
0,08, y = 0,18, z = 0,02 * Chất rắn Z gồm : Al(NO3 ) 3 , Fe(NO3 ) 3 v{ NH4 NO3 4Al(NO3 ) 3 2 Al 2O3 + 12 NO2 + 3
O2 0,08 0,24 0,06 4Fe(NO3 ) 3 2 F 2 3 e O + 12 NO2 + 3 O2 0,18 0,54 0,135 NH4 NO3 N2 O + 2H2 O 0,02 m
giam = 0,24.46 + 0,06.32 + 0,54.46 + 0,135.32 + 0,02. 80 = 43,72 (g) => chọn C
CÂU 43:C
4. Sai. Đúng theo sgk 11
5. Sai, Vì H2CO3>C6H5OH>HCO3CÂU 44: D
D xảy ra khi nung xúc t|c CaO.
CÂU 45:C
M=56 CÓ 2 CTPT l{ C4H8 v{ C3H4O
CTPT l{ : CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH=CH-CH3 ( cis-trans), CH2=C(CH3)-CH3, C
C-CH2OH, CH C-O-CH3, CH2=CHCHO
CÂU 46: C
Gồm AlCl3, NaOH, Na2CO3, NH4NO3, C2H5ONa , CH3NH2, CuCl2
CÂU 47: A
Gồm thí nghiệm 3 v{ 4
3)Do muối C6H5NH3Cl không tan trong benzen nên sẽ có kết tủa
4)2H2O + H2SO4 + Ba(AlO2)2= BaSO4 +2 Al(OH)3
CÂU 48:C
Gồm stiren, buta-1,3-dien, vinylclorua, axit acrylic, andehit crotonic
CÂU 49: A
CÂU 50: A. Được tính bằng h{m lượng K2O
_______Hết______
Đề thi có sự đóng góp của admin: Linh Bo(98 chủ biên), Vũ Văn Chinh, Kim Hải, H{ Dũng.
Bọn mình đ~ nỗ lực trong một th|ng qua, nếu có gì thiếu xót mong c|c bạn thông cảm nhé!
[Thông Báo]
Sau đợt 30/4 v{ 1/5: C|c admin 97 của Page nghỉ để tập trung cho việc ôn thi đại học Việc hoạt
động giao lại cho c|c admin 98, một sự chuyển giao của khóa 97-98.
S}n khấu sẽ được nhường lại cho c|c admin 98: Linh Bo, Nguyễn Tuấn Anh, Trịnh Dũng.
Rất mong được sự chia sẻ của c|c bạn 94, 95, 96,97 đ~ tham gia Page giới thiệu Page C}u Lạc Bộ
Yêu Vật Lý đến c|c em khóa 98 để Page sớm được hỗ trợ c|c em đó.
C|m ơn c|c bạn đ~ ủng hộ Page của chúng mình trong thời gian qua!
Chúc c|c bạn đỗ đại học với số điểm cao nhất!
- Xem thêm -