Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì ii - lâp vo 3

.DOC
12
158
100

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học : 20111 -2012 Môn thi : Địa Lí – Lớp 12 Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề ) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8,0 điểm ) Câu I ( 3 điểm ) Döïa vaøo Atlat vaø kieán thöùc ñaõ hoïc giải thích vì sao cây công nghiệp lại được phát triển mạnh trong những năm gần đây. Câu II ( 2 điểm ):Dựa vào Atlat hãy chứng minh Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện. Câu III (3 điểm ): Cho bảng số liệu sau : Cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo vùng của nước ta Đơn vị : % Vùng 1995 2005 Cả nước 100 100 a. Vẽ Trong đó: biểu - Đồng bằng sông Hồng 20,4 17,3 đồ - Đồng bằng sông Cửu Long 51,4 53,9 thích - Các vùng còn lại 28,2 28,8 hợp nhất thể hiện quy mô về sản lượng lúa cả năm cảu nước ta và cơ cấu của nó phân theo vùng năm 1995 và năm 2005 b. Nhận xét và giải thích về quy mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta ? II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2 điểm ) Câu IV.a : Theo chương trình chuẩn ( 2 điểm ) Trình bày cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta ? Câu IV.b: Theo chương nâng cao ( 2 điểm ) Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với việc phát triện cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. ----- Hết----- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP Trường THPT Lấp Vò 3 Mức độ Noäi dung Địa lí các ngành kinh tế Địa lí các vùng kinh tế MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học : 2011-2012 Môn thi : Địa Lí – Lớp 12 Biết TN Tổng Câu X1 dành cho cơ bản Câu X2 dành cho nâng cao Hiểu TL X1 (2 điểm) 2 X2 (2điểm) 4 TN Vân dụng TL 3 3 TN Tổng điểm TL 5 3 5 3 10 CÂU Câu I 3,0Döï a vaøo Atlat vaø kieán thöùc ñaõ hoïc giải thích vì sao cây công nghiệ p lại được phát triển mạnh trong những năm gần đây. - ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM NỘI DUNG PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm ) 0,25 ĐIỂM Nước ta có tiềm năng to lớn về phát triển cây công nghiệ p, nhất là cây công nghiệ p lâu năm ở miền núi, trung du và cao nguyê n. + Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. . 0,5 + Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm tạo điều kiện cho các cây công nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh. . 0,5 + Nguồn nước dồi dào, nhiều giống sinh vật bản địa có đặc tính tốt. . 0,25 - Nguồn lao động dồi dào đáp ứng nhu cầu cần nhiều lao động trong việc trồng và chế biến sản phẩm cây công nghiệp. . 0,25 0,25 - Nhà nước đã có nhiều chính sách, chủ trương đẩy mạnh phát triển cây công nghiêp. . 0,25 -Sự hoàn thiện dần công nghệ chế biến và nâng cao năng lực của các cơ sở chế biến sản phẩm cây công nghiệp. . 0,25 -Việc xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp đã qua chế biến được đẩy mạnh. . 0,25 -Nước ta đẩy mạnh hội nhập, cùng với việc gia nhập WTO, làm cho thị trường ngoài nước đựơc mở rộng. . 0,25 Dựa vào Atlat hãy chứng minh Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh khai thác, chế biến khoáng sản 2,0 Năng lượng: Than : tập trung chủ yếu ở Đông Bắc.Vùng than Quảng Ninh là vùng than lớn bậc nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á.hiện nay sản lượng khai thác hơn 30 triệu tấn/ năm. Dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và để xuất khẩu. Kim loại: Tây Bắc: Đồng, niken, đất hiếm Tây Bắc : Sắt, kẽm – chì, đồng, vàng thiếc, bôxit Phi kim loại : apatit khai thác : 600 nghìn tấn quặng/ năm. VẼ BIỂU ĐỒ VÀ NHẬN XÉT Vẽ biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn Có chú giải và tên biểu đồ Đẹp, chính xác về số liệu trên biểu đồ Nếu thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 điểm Nhận xét: 1,0 -Đồng bằng sông cửu Long chiếm tỉ trọng lớn và tỉ trọng ngày càng tăng ( dẫn chứng ) -Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nhỏ hơn với xu hướng ngày càng giảm.( dẫn chứng ) Giải thích - Đồng bằng sông Cửu Long tăng diện tích gieo trồng lúa nên có tỉ trọng lớn và tăng. - Đồng bằng sông Hồng diện tích lúa lại giảm do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. 0,25 0,5 0,5 2,0 0,25 0,25 0,25 Caâu Câu IV.a : IV.a Chế biến sản phẩm trồng trọt: xay xát, đường mía, chè, cà phê, rượu bia, nước ngọt và các sản phẩm khác. 1,0 Theo chươ ng trình chuẩ n(2 điểm ) Trình bày cơ cấu ngàn h công nghiệ p chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta ? Chế biến sản phẩm chăn nuôi: sữa và các sản phẩm từ sữa, thịt và các sản phẩm từ thịt 0,5 Chế biến thủy hải sản: nước mắm, muối, tôm, cá, sản phẩm khác Câu IV.b: Theo chương nâng cao ( 2 điểm ) Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với việc phát triện cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. 0,5 - Có các cao nguyên và vùng trung du. Đất đỏ vàng, đất feralit trên đá vôi, đất phù sa cổ, đất phù sa ở các thung lũng sông. Khí hậu nhiết đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta và khí hậu có sự phân hóa theo độ cao. 0,25 0,25 - Thuận lợi : phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt 0,5 - Khó khăn: Hiện tượng nhiễu động thời tiết, thiếu nước về mùa đông. 0,5 - 0,25 0,25 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP Trường THPT Lấp Vò 3 Câu X1 dành cho cơ bản Câu X2 dành cho nâng cao MA TRẬN ĐỀ THI TNTHPT Năm học : 2011-2012 Môn thi : Địa Lí – Lớp 12 Mức độ Noäi dung Địa lí tự nhiên Địa lí dân cư Biết TN Địa lí các ngành kinh tế Địa lí các vùng kinh tế Tổng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Hiểu TL 2 X2 (2 điểm) X1 (2 điểm) 4 TN Vân dụng TL 3 TN 3 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT Tổng điểm TL 5 3 5 3 10 ĐỒNG THÁP Năm học : 20111 -2012 Mồn thi : Địa Lí – Lớp 12 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8,0 điểm ) Câu I ( 3 điểm ) 1. Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên ? 2.Nêu tóm tắt phạm vi vùng biển nước ta ? 3. Cho baûng soá lieäu sau: Địa điểm Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung 0 bình năm ( 0C ) bình tháng I ( C ) tháng VII ( 0C ) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẳng 21,3 29,1 25,7 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TP.Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 Hãy tính biên độ nhiệt trung bình giữa tháng I và tháng VII tại các địa điểm trên Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ? Caâu 2: (2 ñieåm) Trình bày cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta ? Câu 3:cho bảng số liệu sau : Cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH ( đơn vị %) Năm Tổng số 1990 20009 100 100 Nông lâm ngư 45,6 25,1 Công nghiệp xây dựng 22,7 29,9 Dịch vụ 31,7 45,0 a.Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng trong hai năm 1990 và 2009 b.Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng CÂU II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm) Câu IV.a : Theo chương trình chuẩn (2 điểm) Trình bày thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta ? Câu IV.b: Theo chương nâng cao (2 điểm) Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với việc phát triện cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. ----- Hết ----ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM NỘI DUNG ĐIỂM Câu I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm ) 1. Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên ? 3,0 Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa 0,25 - Nằm hoàn toàn ở vùng nội chí tuyến bắc bán cầu nên nền nhiệt độ cao 0,25 - Chịu ảnh hưởng của gió tín phong và gió mùa nên có hai mùa (khô và mưa) rõ rệt - Biển Đông (ấm, kín) có lượng ẩm phong phú: thực vật quanh năm xanh tốt, không khô hạn như các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi 0,25 * Tài nguyên khoáng sản và động thực vật vô cùng phong phú * Tạo nên sự phân hoá đa dạng của tự nhiên giữa các miền 0,25 * Nằm trong vùng có nhiều thiên tai 0,25 2.Nêu tóm tắt phạm vi vùng biển nước ta ? 0,25 Tiếp giáp các nước : Trung Quốc, Philippin, Malayxia, Indonexia, Brunei, Singapore, Thái Lan, Campuchia.(1 điểm) 0,5 Diện tích khoảng 1 triệu km2 .(1 điểm) 0,25 Bao gồm 5 bộ phận : nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáo lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. .(1 điểm) 0,25 3.Tính biên độ nhiệt trung bình giữa tháng I và tháng VII Địa điểm Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẳng Quy Nhơn TP.Hồ Chí Minh 0,5 Biên độ nhiệt trung bình năm ( 0c) 13,7 12,5 9,7 7,8 6,7 1,3 Biên độ nhiệt giảm dần từ Bắc vào Nam từ 13,7 0c ở Lạng Sơn và 1,30c ở TPHCM Câu II 2,0 Trình bày cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta ? Chế biến sản phẩm trồng trọt: xay xát, đường mía, chè, cà phê, rượu bia, nước ngọt và các sản phẩm khác. Chế biến sản phẩm chăn nuôi: sữa và các sản phẩm từ sữa, thịt và các sản phẩm từ thịt Chế biến thủy hải sản: nước mắm, muối, tôm, cá, sản phẩm khác Câu III Vẽ biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn Có chú giải và tên biểu đồ Đẹp, chính xác về số liệu trên biểu đồ Nếu thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 điểm Nhận xét: 1,0 0,5 0,5 2,0 Giảm tỉ trọng củ khu vực Nông - Lâm – Ngư nghiệp từ 45% xuống còn 25,1% 0,25 Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng từ 22,7% lên 29,9 % Tăng tỉ nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ Từ 31,7 % lên 45 % Gần đây dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất 0,25 0,25 0,25 II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2 điểm ) Caâu IV.a Câu IV.a : Theo chương trình chuẩn ( 2 điểm ) Trình bày thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta ? 2,0 Caâu IV.a Thế mạnh : - Số lượng : năm 2005 có 42,53 triệu lao động ( 51,2% dân số cả nước ) - Mỗi năm tăng hơn 1 triệu lao động 0,5 0,25 Chất lượng : Lao động cần cù sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất Lao động có chuyên môn kỹ thuật ngày càng tăng 0,25 0,25 Hạn chế : Lao động có trình độ cao còn ít ( cán bộ quản lí, công nhân lành nghề ) Lao động thiếu tác phong công nghiệp Năng suất lao động chưa cao Câu IV.b: Theo chương nâng cao ( 2 điểm ) Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với việc phát triện cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. - 0,25 0,25 0,25 Có các cao nguyên và vùng trung du. Đất đỏ vàng, đất feralit trên đá vôi, đất phù sa cổ, đất phù sa ở các thung lũng sông. Khí hậu nhiết đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta và khí hậu có sự phân hóa theo độ cao. 0,25 0,25 - Thuận lợi : phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt 0,5 - Khó khăn: Hiện tượng nhiễu động thời tiết, thiếu nước về mùa đông. 0,5 - 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan