Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Giáo án điện tử Kho đề thi violympic toán lớp 1 năm 2016 2017...

Tài liệu Kho đề thi violympic toán lớp 1 năm 2016 2017

.PDF
23
343
75

Mô tả:

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 1 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2016) Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: Bài thi số 2 : Tìm cặp bằng nhau: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 1 Bài thi số 2 : Cóc vàng tài ba: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 (1) a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 (5) a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 (3) a/ 1 ; b/ 0 ; c/ 3 ; d/ 4 (1) a/ 1; 2 ; b/ 1; 4 ; c/ 2; 3 ; d/ 4; 1 (1; 4) a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 (3) a/ 3; 1 ; b/ 1; 3 ; c/ 3; 0 ; d/ 1; 2 (1; 2) a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 (4) a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 (1) a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4 (4) Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 2 (Mở ngày 12/9/2016) Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2 Bài thi số 3 : Cóc vàng tài ba: Câu 1: Có ……… hình tròn. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 d/ 3. 1 ; Câu 2: Có ……… hình vuông. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. 2 Có ……… hình vuông. a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 3. 3 Có ……… hình vuông. a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 3. 4 Câu 3: Câu 4: Câu 5: Có ……… hình tam giác. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 2 Có ……… hình tam giác. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. 3 Câu 6: Câu 7: Có …..hình tròn và…… hình tam giác. a/ 1; 1 ; b/ 0;3 ; c/ 2;0 d/ 0; 2. (1;1) ; Câu 8: Có …..hình vuông và…… hình tam giác. a/ 2 ; 1 ; b/ 3; 0 ; c/ 0; 3 ; d/ 1; 2. (2;1) Câu 9: Có …..hình tròn và…… hình vuông. a/ 2; 3 ; b/ 2; 2 ; c/ 1; 4 ; d/ 3; 2. (2;3) Câu 10: Có …..hình tròn và…… hình tam giác. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn a/ 2 ; 1 ; 2 b/ 3; 1 ; c/ 0; 4 ; d/ 2; 2. (2;2) Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2 Câu 11: Có …..hình tam giác và…… hình vuông. a/ 2; 2 ; a/ 4 ; 1 ; b/ 3;1 ; c/ 4;0 d/ 1;3. (1;3) ; Câu 12: Có …..hình tam giác và…… hình vuông. b/ 3; 2 ; c/ 2; 3 ; d/ 1; 4. (1;4) Câu 13: Có ……… số. a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 1 ; d/ 3. 2 Có ……… số. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. 3 Có ……… số. a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 0 ; d/ 3. 5 Câu 14: Câu 15: Câu 16: Có ……… số 1. a/ 2 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn ; b/ 1 3 ; c/ 0 ; d/ 3. 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 3 (Mở ngày 26/9/2016) BÀI 1: Vượt chướng ngại vật: 2 3 2 5 3 BÀI 2: Đi tìm kho báu: 2 3 4 2 2 1 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3 1 3 1 2 1 3 5 4 Bài thi số 3: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 4 (Mở ngày 10/10/2016) Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: BÀI 2: Chọn các cặp bằng nhau: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4 BÀI 3: Vượt chướng ngại vật: 1 ; 2 3 4 1 2 4 5 3 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 5 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 5 (Mở ngày 24/10/2016) Bài thi số 1: Tìm cặp bằng nhau: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 5 Bài thi số 2: Sắp xếp: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 5 Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật: 4 Câu 1: Câu 1: 9 Câu 1: 1 Câu 1: 5 Câu 1: 3 Câu 1: 5 Câu 1: 5 Câu 1: 9 4 Câu 1: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 3 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 6 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 6 (Mở ngày 07/11/2016) Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………..Lớp 1 … Bài thi số 1: Tìm cặp bằng nhau: Bài thi số 2: Cóc vàng tài ba: Câu 1: So sánh: 3 ….. 2. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . Câu 2: So sánh: 4 ….. 2. a/ > ; b/ - ; c / < ; d/ = . Câu 3: So sánh: 6 ….. 2 + 1. a/ > ; b/ - ; c / < ; d/ = . Câu 4: So sánh: 1 + 4 ….. 3 + 1. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . Câu 5: So sánh: 2 + 3 ….. 4. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 6 Câu 6: So sánh: 3 ….. 1 + 3. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . Câu 7: So sánh: 0 ….. 1. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . Câu 8: So sánh: 0 ….. 2. a/ > ; b/ - ; c / < ; d/ = . Câu 9: So sánh: 0 ….. 3. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = 1 + …... a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 5 = 1 + 4. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + ….. = 4 + 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 5 + …... a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 1 = 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + ….. = 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ….. = 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 1 + …... a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + ….. = 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … + 1 = 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 0 = …... a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 = ….. + 3. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 = ….. + 4. a/ 0 ; b/ 4 ; c / 2 ; d/ 3 . Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: So sánh: 3 + 0 + 1 ….. 0 + 2 + 3. Câu 2: So sánh: 3 + 2 ….. 1 + 3. Câu 3: So sánh: 2 + 2 + 1 ….. 3 + 0 + 2. Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ….. = 2 . Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ….. = 3 . Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ….. = 0 . Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 1 = 0 + 2 . Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ….. + 0 = 1 + 2 + 0 . Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ….. = 4 + 0 . Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 1 + 1 = 3 + 1 . Câu 11: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 2 = 1 + 3 . Câu 12: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ….. + 0 = 4 . Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + ….. + 1 . Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + … > 4. Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ….. = 4 + 1 . Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 0 + 2 = 0 + 4 + 1 . Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ….. + 0 + 1 > 3 + 1. Câu 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ….. + 0 = 3 + 2 + 0. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 6 ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2015 – 2016 _ LỚP 1 VÒNG 6 (Mở ngày 07/11/2016) Bài thi số 1: Tìm cặp bằng nhau: Bài thi số 2: Cóc vàng tài ba: Câu 1: So sánh: 3 ….. 2. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . > Câu 2: So sánh: 4 ….. 2. a/ > ; b/ - ; c / < ; d/ = . > Câu 3: So sánh: 6 ….. 2 + 1. a/ > ; b/ - ; c / < ; d/ = . > Câu 4: So sánh: 1 + 4 ….. 3 + 1. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . > Câu 5: So sánh: 2 + 3 ….. 4. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . > Câu 6: So sánh: 3 ….. 1 + 3. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . < Câu 7: So sánh: 0 ….. 1. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . < Câu 8: So sánh: 0 ….. 2. a/ > ; b/ - ; c / < ; d/ = . < Câu 9: So sánh: 0 ….. 3. a/ > ; b/ + ; c / < ; d/ = . < Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = 1 + …... a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 0 Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 5 = 1 + 4. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 0 Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + ….. = 4 + 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 0 Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 5 + …... a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 0 Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 1 = 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 0 Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + ….. = 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 0 Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ….. = 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 1 Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 1 + …... a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 1 Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + ….. = 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 1 Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … + 1 = 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 1 Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 0 = …... a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 2 Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 = ….. + 3. a/ 0 ; b/ 1 ; c / 2 ; d/ 3 . 2 Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 = ….. + 4. a/ 0 ; b/ 4 ; c / 2 ; d/ 3 . 4 Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: So sánh: 3 + 0 + 1 ….. 0 + 2 + 3. < ; Câu 2: So sánh: 3 + 2 ….. 1 + 3. > Câu 3: So sánh: 2 + 2 + 1 ….. 3 + 0 + 2. = Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ….. = 2 . 0 Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ….. = 3 . 0 Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ….. = 0 . 0 Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 1 = 0 + 2 . 1 Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ….. + 0 = 1 + 2 + 0 . 1 Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ….. = 4 + 0 . 1 Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 1 + 1 = 3 + 1 . 2 Câu 11: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 2 = 1 + 3 . 2 Câu 12: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ….. + 0 = 4 . 2 Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + ….. + 1 . 2 Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + … > 4. 3 Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ….. = 4 + 1 . 3 Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ….. + 0 + 2 = 0 + 4 + 1 . 3 Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ….. + 0 + 1 > 3 + 1. 4 Câu 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ….. + 0 = 3 + 2 + 0. 5 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 3 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 7 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 7 (Mở ngày 14/11/2016) Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………..Lớp 1 … Bài thi số 1: Cóc vàng tài ba: Câu 1: Tính: 3 - 1 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 2: Tính: 3 - 2 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 3: Tính: 4 - 2 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 4: Tính: 2 + 2 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 5: Tính: 1 + 3 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 6: Tính: 4 + 1 = …... a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 ….. 3 - 1. a/ < ; b/ > ; c/ = ; d/ Không dấu. Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 ….. 3 + 1 + 1. a/ < ; b/ > ; c/ = ; d/ Không dấu. Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ….. + 2 = 1 + 4. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 1 + … + 3. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ….. – 1 = 2 + 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 – 1 = 2 + 1 - ….. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 – 1 + ….. = 2 + 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 - … = 3 - 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + … = 3 - 2 + 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + … + 0 = 0 + 4. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ….. > 4 + 0. a/ 4 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 18: : Hãy chọn đáp án đúng: 1 + … + 3 = 3 + 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 19: : Hãy chọn đáp án đúng: ….. + 4 = 2 + 3. a/ 4 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 7 Câu 20: : Hãy chọn đáp án đúng: 2 + 1 - … = 1 + 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 21: : Hãy chọn đáp án đúng: 4 + 1 = 2 + …... a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 22: : Hãy chọn đáp án đúng: 2 = … = 3 + 1 + 1. a/ 4 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 23: : Hãy chọn đáp án đúng: 1 + 0 = ….. - 3. a/ 2 + 1 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 24: : Hãy chọn đáp án đúng: ….. – 2 = 3 - 1. a/ 4 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 25: : Hãy chọn đáp án đúng: ….. – 2 = 4 – 1 - 1. a/ 1 + 2 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 4. Câu 26: Hãy chọn đáp án đúng: ….. = 3 + 2. a/ 3 + 1 ; b/ 2 + 3 ; c/ 2 ; d/ 3. BÀI 2: Tìm cặp bằng nhau: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 7 Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: 3=2 Câu 2: +1=4 Câu 3: +1=3–1+3 Câu 4: +3=2+1+1 Câu 5: =2+2 Câu 6: -1=1 Câu 7: 3–1< +2<2+2 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 8: 3+2 2+2 Câu 9: 4-1 3 Câu 10: 2+0+2 3–1+3 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: 3=2 Câu 2: 4=1 Câu 3: 4-1= Câu 4: +1+1=3–1+1 Câu 5: 1+2+1=3–2+ Câu 6: +0=5 Câu 7: -2=2 Câu 8: 2+3>2+ >2–1+2 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 9: 3–1 2+1 Câu 10: 1 4-3 3 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 7 Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: +1=4 Câu 2: 2=1 Câu 3: 3=2 Câu 4: 3 + 1 + 1= 2 + +0 Câu 5: +2=4 Câu 6: 1+ +1=2+1+1 Câu 7: =2+2 Câu 8: +1–1<3–3+1 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 9: 3–1+3 2+1+2 Câu 10: 4-1 1 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 4 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 7 ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 1 VÒNG 7 (Mở ngày 14/11/2016) Bài thi số 1: Cóc vàng tài ba: Câu 1: Tính: 3 - 1 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. 1 Câu 2: Tính: 3 - 2 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. 2 Câu 3: Tính: 4 - 2 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. 2 Câu 4: Tính: 2 + 2 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. 4 Câu 5: Tính: 1 + 3 = …... a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. 4 Câu 6: Tính: 4 + 1 = …... a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 3. 5 Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 ….. 3 - 1. a/ < ; b/ > ; c/ = ; d/ Không dấu. > Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 ….. 3 + 1 + 1. a/ < ; b/ > ; c/ = ; d/ Không dấu. = Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ….. + 2 = 1 + 4. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 0 Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 1 + … + 3. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 1 Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ….. – 1 = 2 + 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 1 Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 – 1 = 2 + 1 - ….. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 1 Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 – 1 + ….. = 2 + 1. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 2 Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 - … = 3 - 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 2 Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + … = 3 - 2 + 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 2 Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + … + 0 = 0 + 4. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 2 Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ….. > 4 + 0. a/ 4 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 3. 5 Câu 18: : Hãy chọn đáp án đúng: 1 + … + 3 = 3 + 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 1 Câu 19: : Hãy chọn đáp án đúng: ….. + 4 = 2 + 3. a/ 4 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 1 Câu 20: : Hãy chọn đáp án đúng: 2 + 1 - … = 1 + 1. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 5 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Văn hóa anh mỹ...
200
20326
146