BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ ÁC Đ NH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
CÔNG NGHỆ THIÊN TRÚC
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn : Th.S Nguyễn Trọng Nghĩa
Sinh viên thực hiện
: Lê Thị Huyền Châu
MSSV: 1054030078
Lớp: 10DKTC08
TP.Hồ Chí Minh, năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ ÁC Đ NH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
CÔNG NGHỆ THIÊN TRÚC
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn : Th.S Nguyễn Trọng Nghĩa
Sinh viên thực hiện
: Lê Thị Huyền Châu
MSSV: 1054030078
Lớp: 10DKTC08
TP.Hồ Chí Minh, năm 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại công ty Cổ Phần Công Nghệ Thiên Trúc, không
sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự
cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2014.
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Huyền Châu
i
LỜI CẢM ƠN
Kính gửi:
Khoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng.
Th.S Nguyễn Trọng Nghĩa.
C ng ty Cổ Phần C ng Nghệ Thiên Tr c.
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học C ng Nghệ
TP.HCM và hoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng đã đưa m n học bổ ích này vào
chương trình gi p ch ng em có cơ hội được học tập, trao đổi và có thời gian thực hành
trực tiếp trên cơ sở những iến thức đã học.
Lời tiếp theo, em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Trọng Nghĩa đã tận tình gi p đỡ
và chỉ dạy trong suốt thời gian làm khoá luận tốt nghiệp này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Công ty Cổ Phần C ng Nghệ Thiên Tr c và các cô
ch , anh chị trong c ng ty đã tạo mọi điều iện cho em thực hiện chuyên đề này.
Cuối lời, em ính ch c quý thầy c có nhiều sức hỏe, luôn thành công và thành công
hơn nữa trên con đường sự nghiệp giảng dạy. Kính ch c trường Đại học C ng Nghệ
TP.HCM ngày càng tiến xa hơn nữa trong sự nghiệp giáo dục, là niềm tin vững ch c cho
thế hệ trẻ. Kính ch c toàn thể các c ch , anh chị trong c ng ty dồi dào sức hỏe để có
thể cống hiến nhiều hơn nữa cho c ng ty mình, đồng ính ch c Công ty Cổ Phần C ng
Nghệ Thiên Tr c inh doanh ngày càng thuận lợi và h ng ngừng phát triển.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Huyền Châu
ii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
Giảng viên hướng dẫn
iii
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
Đ NH KẾT QUẢ KINH DOANH. ................................................................................... 3
1.1 Những vấn đề chung về ế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. .. 3
1.1.1 Khái niệm về doanh thu và thu nhập khác. ............................................................3
1.1.2 Khái niệm về chi phí...............................................................................................4
1.1.3 Ý nghĩa, vai trò và sự cần thiết của kế toán doanh thu, chi phí trong việc xác định
kết kinh doanh. .....................................................................................................................6
1.2 Tổ chức kế toán doanh thu, chi phí ................................................................................ 7
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .................................................7
1.2.1.1 Nguyên t c hạch toán ......................................................................................7
1.2.1.2 Tài hoản sử dụng ...........................................................................................8
1.2.1.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................................9
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. ................................................................10
1.2.2.1 Chiết khấu thương mại. .................................................................................10
1.2.2.2 Giảm giá hàng bán. .......................................................................................11
1.2.2.3 Hàng bán bị trả lại. ........................................................................................11
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. ................................................................12
1.2.3.1 Nguyên t c hạch toán. ...................................................................................12
1.2.3.2 Tài hoản sử dụng. ........................................................................................12
1.2.3.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................13
1.2.4 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................14
1.2.4.1 Nguyên t c hạch toán ....................................................................................14
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................14
1.2.4.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................14
iv
1.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................................16
1.2.5.1 Nguyên t c hạch toán ....................................................................................16
1.2.5.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................16
1.2.5.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................16
1.2.6 Kế toán chi phí bán hàng ......................................................................................17
1.2.6.1 Nguyên t c hạch toán ....................................................................................17
1.2.6.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................17
1.2.6.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................18
1.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................20
1.2.7.1 Nguyên t c hạch toán ....................................................................................20
1.2.7.2 Tài hoản sử dụng .........................................................................................20
1.2.7.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................21
1.2.8 Kế toán chi phí tài chính .......................................................................................22
1.2.8.1 Nguyên t c hạch toán ....................................................................................22
1.2.8.2 Tài hoản sử dụng .........................................................................................22
1.2.8.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................23
1.2.9 Kế toán chi phí khác .............................................................................................25
1.2.9.1 Nguyên t c hạch toán ....................................................................................25
1.2.9.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................25
1.2.9.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................25
1.2.10 Kế toán chi phí thuế TNDN................................................................................26
1.2.10.1 Chi phí thuế TNDN hiện hành ....................................................................26
1.2.10.2 Chi phí thuế TNDN hoãn lại .......................................................................27
1.2.10.3 Phương pháp hạch toán ...............................................................................28
1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................... 28
v
1.3.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................28
1.3.2 Phương pháp hạch toán ........................................................................................29
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .................................................................................................. 31
CHƢƠNG 2 : THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
ÁC Đ NH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY THIÊN TRÚC........................................ 32
2.1 Giới thiệu chung về Công ty Cổ Phần Công Nghệ Thiên Trúc ................................... 32
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ........................................................................32
2.1.2 Cơ cấu tổ chức quản lý .........................................................................................33
2.1.3 Công tác kế toán ...................................................................................................34
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................34
2.1.3.2 Tổ chức công tác kế toán ..............................................................................36
2.1.4 Hoạt động kinh doanh ..........................................................................................36
2.1.5 Mục tiêu và phương hướng phát triển ..................................................................37
2.2 Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ
Phần Công Nghệ Thiên Trúc. ............................................................................................ 38
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................38
2.2.1.1 Đặc điểm .......................................................................................................38
2.2.1.2 Chứng từ và sổ kế toán ..................................................................................38
2.2.1.3 Quy trình ế toán doanh thu ..........................................................................39
2.2.1.4 Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....................................40
2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................................41
2.2.2.1 Đặc điểm .......................................................................................................41
2.2.2.2 Chứng từ và sổ kế toán ..................................................................................41
2.2.2.3 Quy trình ế toán doanh thu hoạt động tài chính ..........................................41
2.2.2.4 Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................41
2.2.3 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................42
vi
2.2.3.1 Đặc điểm .......................................................................................................42
2.2.3.2 Chứng từ và sổ kế toán ..................................................................................42
2.2.3.3 Quy trình ế toán thu nhập hác ...................................................................42
2.2.3.4 Hạch toán thu nhập hác ...............................................................................42
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................................43
2.2.4.1 Đặc điểm .......................................................................................................43
2.2.4.2 Chứng từ và sổ kế toán ..................................................................................43
2.2.4.3 Quy trình ế toán giá vốn hàng bán ..............................................................43
2.2.4.4 Hạch toán giá vốn hàng bán ..........................................................................44
2.2.5 Kế toán chi phí bán hàng ......................................................................................44
2.2.5.1 Đặc điểm .......................................................................................................44
2.2.5.2 Chứng từ và sổ kế toán ..................................................................................44
2.2.5.3 Quy trình ế toán chi phí bán hàng ...............................................................45
2.2.5.4 Hạch toán chi phí bán hàng ...........................................................................45
2.2.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................46
2.2.6.1 Đặc điểm .......................................................................................................46
2.2.6.2 Chứng từ và sổ kế toán ..................................................................................47
2.2.6.3 Quy trình ế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...........................................47
2.2.6.4 Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................47
2.2.7 Kế toán chi phí tài chính .......................................................................................48
2.2.7.1 Đặc điểm .......................................................................................................48
2.2.7.2 Chứng từ và sổ kế toán ..................................................................................48
2.2.7.3 Quy trình ế toán chi phí tài chính ................................................................49
2.2.7.4 Hạch toán chi phí tài chính............................................................................49
2.2.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................49
vii
2.2.8.1 Đặc điểm .......................................................................................................49
2.2.8.2 Chứng từ và sổ kế toán ..................................................................................50
2.2.8.3 Hạch toán chi phí thuế TNDN ......................................................................50
2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................52
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .................................................................................................. 57
CHƢƠNG 3 : HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
ÁC Đ NH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY THIÊN TRÚC .................. 58
3.1 Nhận xét chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả inh
doanh tại c ng ty Thiên Tr c. ............................................................................................ 58
3.1.1 Ưu điểm đạt được .................................................................................................58
3.1.2 Hạn chế .................................................................................................................59
3.2 Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả inh doanh tại
c ng ty Thiên Tr c. ............................................................................................................ 59
3.2.1 Định hướng hoàn thiện .........................................................................................59
3.2.2 Giải pháp...............................................................................................................60
3.2.2.1 Áp dụng chính sách chiết hấu thương mại và chiết hấu thanh toán trong
tiêu thụ hàng hóa ................................................................................................................60
3.2.2.2 Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn ho ...................................................61
3.2.2.3 Nâng cao hiệu quả inh doanh ......................................................................63
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................................. 64
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 66
viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
ĐVT
Đơn vị tính
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐ
Hóa đơn
PC
Phiếu chi
PT
Phiếu thu
PNK
Phiếu nhập ho
PXK
Phiếu xuất ho
TK
Tài khoản
TSCĐ
Tài sản cố định
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Lợi nhuận của c ng ty Thiên Tr c năm 2012 - 2013 .........................................37
Bảng 2.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2013 ..........................................40
Bảng 2.3 Doanh thu hoạt động tài chính năm 2013 ..........................................................42
Bảng 2.4 Thu nhập hác năm 2013 ...................................................................................43
Bảng 2.5 Giá vốn hàng bán năm 2013 ...............................................................................44
Bảng 2.6 Chi phí bán hàng năm 2013 ................................................................................46
Bảng 2.7 Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2013 ............................................................48
Bảng 2.8 Chi phí tài chính năm 2013 ................................................................................49
Bảng 2.9 Kết quả hoạt động inh doanh năm 2012 – 2013 ...............................................55
x
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Tài hoản 511 ......................................................................................................8
Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp TK 511 ....................................................................................9
Sơ đồ 1.3 Tài hoản 521 ....................................................................................................10
Sơ đồ 1.4 Kế toán tổng hợp TK 521 ..................................................................................10
Sơ đồ 1.5 Tài hoản 532 ....................................................................................................11
Sơ đồ 1.6 Kế toán tổng hợp TK 532 ..................................................................................11
Sơ đồ 1.7 Tài hoản 531 ....................................................................................................12
Sơ đồ 1.8 Kế toán tổng hợp TK 531 ..................................................................................12
Sơ đồ 1.9 Tài hoản 515 ....................................................................................................13
Sơ đồ 1.10 Kế toán tổng hợp TK 515 ................................................................................13
Sơ đồ 1.11 Tài hoản 711 ..................................................................................................14
Sơ đồ 1.12 Kế toán tổng hợp TK 711 ................................................................................15
Sơ đồ 1.13 Tài hoản 632 ..................................................................................................16
Sơ đồ 1.14 Kế toán tổng hợp TK 632 ................................................................................17
Sơ đồ 1.15 Tài hoản 641 ..................................................................................................18
Sơ đồ 1.16 Kế toán tổng hợp TK 641 ................................................................................19
Sơ đồ 1.17 Tài hoản 642 ..................................................................................................21
Sơ đồ 1.18 Kế toán tổng hợp TK 642 ................................................................................21
Sơ đồ 1.19 Tài hoản 635 ..................................................................................................23
Sơ đồ 1.20 Kế toán tổng hợp TK 635 ................................................................................24
Sơ đồ 1.21 Tài hoản 811 ..................................................................................................25
xi
Sơ đồ 1.22 Kế toán tổng hợp TK 811 ................................................................................25
Sơ đồ 1.23 Tài hoản 8211 ................................................................................................27
Sơ đồ 1.24 Tài hoản 8212 ................................................................................................28
Sơ đồ 1.25 Kế toán tổng hợp TK 821 ................................................................................28
Sơ đồ 1.26 Tài hoản 911 ..................................................................................................29
Sơ đồ 1.27 Kế toán tổng hợp TK 911 ................................................................................29
Sơ đồ 2.1 Bộ máy tổ chức của công ty Thiên Trúc ...........................................................33
Sơ đồ 2.2 Bộ máy kế toán của công ty Thiên Trúc............................................................34
Sơ đồ 2.3 Quy trình ế toán doanh thu ..............................................................................39
Sơ đồ 2.4 Quy trình ế toán chi phí bán hàng ...................................................................45
Sơ đồ 2.5 Kết chuyển doanh thu, chi phí ...........................................................................54
Sơ đồ 3.1 Kế toán tổng hợp TK 159 ..................................................................................62
xii
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Kế toán là một công cụ rất cần thiết có vai trò quan trọng, không chỉ cung cấp các
thông tin kế toán mà còn giúp các nhà quản trị đề ra các chính sách, chủ trương điều hành
mọi hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp, một tổ chức kinh tế nói chung.
Mục tiêu chính của doanh nghiệp là lợi nhuận và thị phần. Toàn bộ doanh thu, chi phí
bỏ ra của doanh nghiệp quyết định lợi nhuận của doanh nghiệp. Việc theo dõi, quản lý
tình hình doanh thu, chi phí là rất cần thiết.
Nhận thấy sự cần thiết trên, em đã chọn đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Thiên Trúc” để nghiên cứu và
trình bày trong bài hóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Nghiên cứu thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Công Nghệ Thiên Trúc.
Đưa ra một số nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
3. Phạm vi nghiên cứu:
Trong quá trình thực tập do có ít thời gian để tìm hiểu, nghiên cứu về công tác kế toán
tại công ty Thiên Tr c vì thế phạm vi của hóa luận tốt nghiệp sẽ có giới hạn nhất định
trong khuôn khổ của đề tài và các nhân tố ảnh hưởng đến nó.
Về không gian : tại Công ty Cổ Phần Công Nghệ Thiên Trúc.
Về thời gian: Khóa luận tốt nghiệp được thực hiện từ ngày 20/04/2014 20/07/2014.
Số liệu dẫn chứng vào năm 2013.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Phương pháp tập hợp: tập hợp các chứng từ, sổ sách liên quan đến công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Phương pháp so sánh đối chiếu: so sánh giữa lý thuyết với thực tế.
1
Tham khảo ý kiến của các anh / chị trong công ty Thiên Trúc.
Thu thập và cập nhật những quy định, chuẩn mực kế toán và chính sách thuế mới
nhất.
5. Kết cấu đề tài
Ngoài lời mở đầu và kết luận, nội dung của hoá luận tốt nghiệp gồm ba chương :
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Công Nghệ Thiên Trúc.
Chương 3: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại C ng ty Cổ Phần C ng Nghệ Thiên Tr c.
2
CHƢƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ ÁC
Đ NH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1 Những vấn đề chung về ế toán doanh thu, chi phí và xác định ết quả inh
doanh.
1.1.1 Khái niệm về doanh thu và thu nhập hác.
Theo VAS số 14 ( Ban hành và công bố theo Quyết định 149/2001/QĐ- BTC ngày
31/12/2001 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính) : “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
th ng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được
từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như : bán sản phẩm, hàng hoá, cung
cấp dịch vụ cho hách hàng bao gồm các hoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán
nếu có . Điều iện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận hi đồng thời thỏa mãn tất cả năm 5 điều
kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích g n liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
Doanh nghiệp không còn n m giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
Doanh thu được xác định tương đối ch c ch n.
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn 4 điều kiện
sau:
Doanh thu được xác định tương đối ch c ch n.
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế
toán.
3
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động đầu tư tài
chính hoặc do kinh doanh, bao gồm tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu tư trái phiếu, cổ
tức lợi nhuận được chia, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ,…
Thu nhập khác: Là khoản thu từ các hoạt động xảy ra h ng thường xuyên, ngoài các
hoạt động tạo ra doanh thu, gồm thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt
hách hàng do vi phạm hợp đồng, thu tiền bảo hiểm được bồi thường,...
Cũng theo V S số 14 : Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm chiết khấu thương
mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại:
Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
Hàng bán bị trả lại: Là hàng bán đã bán nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối
thanh toán do hàng h ng đạt yêu cầu về chất lượng, về quy cách.
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
1.1.2 Khái niệm về chi phí
Chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật
hóa và các chi phí bằng tiền khác mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành sản xuất, chế
tạo sản phẩm hoặc thực hiện cung cấp lao vụ, dịch vụ trong một kỳ nhất định.
Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, không tồn tại một chuẩn mực riêng
cho phần chi phí. Liên quan đến chi phí, có nhiều chuẩn mực được đề cập đến như :
Chuẩn mực số 01 - Chuẩn mực chung : Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải
phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí
tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó. Chi phí tương ứng với doanh thu
gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả
nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
Chuẩn mực số 02 - Hàng tồn kho : Khi bán hàng tồn kho, giá gốc của hàng tồn
ho đã bán được ghi nhận là chi phí sản xuất inh doanh trong kỳ phù hợp với doanh thu
4
liên quan đến ch ng được ghi nhận. Tất cả các khoản chênh lệch giữa khoản dự phòng
giảm giá hàng tồn kho phải lập ở cuối niên độ kế toán năm nay lớn hơn hoản dự phòng
giảm giá hàng tồn ho đã lập ở cuối niên độ kế toán năm trước, các khoản hao hụt, mất
mát của hàng tồn kho, sau khi trừ (-) phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra, và
chi phí sản xuất chung không phân bổ, được ghi nhận là chi phí sản xuất kinh doanh
trong kỳ. Trường hợp khoản dự phòng giảm giá hàng tồn ho được lập ở cuối niên độ kế
toán năm nay nhỏ hơn hoản dự phòng giảm giá hàng tồn ho đã lập ở cuối niên độ kế
toán năm trước, thì số chênh lệch lớn hơn phải được hoàn nhập ghi giảm chi phí sản xuất
kinh doanh.
Chuẩn mực số 03 - Tài sản cố định hữu hình: Các chi phí phát sinh sau ghi nhận
ban đầu TSCĐ hữu hình được ghi tăng nguyên giá của tài sản nếu các chi phí này ch c
ch n làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí phát sinh
không thỏa mãn điều kiện trên phải được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ.
Chuẩn mực số 04 - Tài sản cố định vô hình : Chi phí liên quan đến TSCĐ v
hình phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu phải được ghi nhận là chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ, trừ khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau thì được tính vào nguyên giá
TSCĐ v hình: Chi phí này có hả năng làm cho TSCĐ v hình tạo ra lợi ích kinh tế
trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu và chi phí được đánh giá
một cách ch c ch n và g n liền với một TSCĐ v hình cụ thể.
Chuẩn mực số 14 - Doanh thu và thu nhập khác: Khoản thu về thanh lý TSCĐ,
nhượng bán TSCĐ là tổng số tiền đã thu và sẽ thu được của người mua từ hoạt động
thanh lý, nhượng bán TSCĐ. Các chi phí về thanh lý, nhượng bán TSCĐ được ghi nhận
là chi phí để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Có nhiều cách phân loại chi phí, tùy theo bản chất kinh tế, tình hình kinh doanh và
đặc điểm của từng doanh nghiệp mà có những cách phân loại chi phí khác nhau. Do bài
hóa luận tốt nghiệp có giới hạn và để làm cơ sở lý luận cho chương 2, xin phép được
trình bày những khoản mục chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp thương mại. Từ đây về sau, khi nh c đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp thì cũng có nghĩa là đang nghiên cứu về doanh nghiệp thương mại.
5
Những chi phí liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh gồm giá vốn hàng bán,
chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác và chi phí
thuế TNDN.
Giá vốn hàng bán là giá thực tế của số sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đã được xác định
tiêu thụ.
Chi phí bán hàng gồm các chi phí mà doanh nghiệp chi ra phục vụ cho việc tiêu thụ
sản phẩm hàng hóa như chi phí vật liệu, công cụ đóng gói, bảo quản, bốc dỡ, vận chuyển
sản phẩm hàng hóa, chi phí quảng cáo, giới thiệu, bảo hành sản phẩm, chi tiền lương và
khấu hao tài sản cố định d ng cho hoạt động bán hàng,…
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí phụ vụ cho quản lý điều hành
sản xuất kinh doanh và các khoản chi phí chung cho toàn doanh nghiệp như chi phí đồ
d ng văn phòng, tiền lương cho bộ phận quản lý, chi phí khấu hao tài sản cố định d ng
chung cho toàn bộ doanh nghiệp, thuế môn bài, thuế nhà đất,...
Chi phí tài chính là các khoản chi phí liên quan đến các hoạt động về đầu tư tài chính
như chi phí lãi vay, hoản lỗ nhượng bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, chi phí liên
doanh, liên kết không tính vào trị giá vốn góp,….
Chi phí thuế TNDN là khoản thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải nộp hi xác định
kết quả kinh doanh có lời. Chi phí thuế TNDN có 2 TK cấp 2 là chi phí thuế TNDN hiện
hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại.
1.1.3 Ý nghĩa, vai trò và sự cần thiết của ế toán doanh thu, chi phí trong việc xác
định ết kinh doanh.
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh tế đã được
thực hiện trong một thời kỳ nhất định, được xác định trên cơ sở tổng hợp tất cả các kết
quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp được xác định theo từng kỳ kế toán (tháng, quý, năm , là phần chênh lệch
giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ kế
toán đó.
Lãi lỗ = doanh thu thuần + doanh thu hoạt động tài chính + thu nhập hác – (giá vốn
hàng bán + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí tài chính + chi phí
khác)
6
- Xem thêm -