Mô tả:
HOẠT
ĐÔÔNG
ĐÓN TRE
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
CHỦ ĐỀ NHÁNH: ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG NƯỚC
THỜI GIAN THỰC HIỆN TỪ NGÀY 04/1 ĐẾN NGÀY 08/1/2015
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
04/1/2015
05/1/2015
06/1/2015
07/1/2015
THỨ SÁU
08/1/2015
- Trẻ biết tên gọi, màu sắc, kích thước, lợi ích, nơi sống, thức ăn. Một số bộ phận chính, mối quan hệ
giữa cấu tạo, vận động và môi trường sống của con vật sống dưới nước.
THỂ DỤC
SÁNG.
+ Hô hấp: Gà gáy
+ Tay vai: Hai tay đưa lên cao, đưa ra trước.
+ Bụng – lườn: Hai tay đưa ra phía trước quay 900.
+Chân: Ngồi xổm.
+ Bâ Ôt: Bâ ât tại chỗ.
- Điểm danh.
HOẠT
Trò chuyện về các Trườn sấp theo
Thơ " Rong và
ĐÔÔNG HỌC con vật sống dưới
hướng thẳng.
cá"
nước.
Trò chơi " Trời
tối, trời sáng"
HOẠT
ĐÔÔNG
NGOÀI
TRỜI
HĐ 1: Trò chuyện
về các con vật
sống dưới nước..
HĐ2: Trò chơi "
Lộn cầu vồng"
HĐ 3: Chơi tự do.
HĐ 1: Hát các
bài hát theo chủ
đề.
HĐ2: Tròchơi "
Thả đỉa ba ba"
HĐ 3: Chơi tự
do.
HĐ 1: Ôn thơ "
Rong và cá""
HĐ2: Trò chơi "
Búng thung"
HĐ 3: Chơi tự
do.
Cắt dán con cá
HĐ 1: Làm quen bài
hát " Cá vàng bơi".
HĐ2: Trò chơi " Kéo
co"
HĐ 3: Chơi tự do.
Hát vận động "
Cá vàng bơi"
Nghe hát " Lý
con sáo"
Trò chơi " Nghe
âm thanh tìm đồ
vật"
HĐ 1: Dạo quanh
sân trường.
HĐ2: Trò chơi "
Chi chi chành
chành"
HĐ 3: Chơi tự
do.
HOẠT
- Góc phân vai: Đóng vai gia đình, người bán hải sản, các động vat65song61 dưới nước, chơi nấu ăn.
ĐÔÔNG GÓC - Góc nghệ thuật : Tô màu, di màu, cắt dán, vẽ, nặn hình con cá. Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe
hát, múa vận động một số bài hát , đọc thơ, dồng dao, ca dao, trò chơi dân gian quen thuộc.
- Góc thư viện: Xem tranh truyện về các con vật sống dưới nước, tìm hiểu ích lợi của chúng.
- Góc xây dựng: Xây ao thả cá, ghép hình các con vật sống dưới nước, chơi xếp hình khối nhỏ tạo ra
hình con cá.
- Góc học tập: Phân loại các hình hình học. Làm bộ sưu tập về các loại cá, phân loại tôm, cua ,cá và
đặt số tương ứng. con vật, chơi nhận biết số lượng tron phạm vi 4. Phân biệt các hình, làm bộ sưu tập
các con vật sống trong rừng.
- Góc thiên nhiên: Chơi vật chìm, vật nổi.
VÊÔ SINH – - Cô nhắc cháu đi vê â sinh, rửa tay bằng xà phòng sạch sẽ trước khi ăn.
ĂN TRƯA - Cô giới thiệu tên món ăn và một số thực phẩm chế biến trong bữa ăn hàng ngày. Nhắc cháu ngồi vào
bàn ngay ngắn, không nói chuyê ân, khi ăn không làm rơi vãi thức ăn và ăn hết suất..
- Cho trẻ đi vệ sinh răng miệng khi ăn xong. Nhắc cháu ngủ ngon không nói chuyện.
- Giới thiệu món ăn phụ cho trẻ biết và làm quen. Tạo không khí thoải mái cho trẻ.
CHƠI VÀ
Chơi theo nhóm nhỏ So sánh to - nhỏ VSRM: Bài 4
Vệ sinh lớp cùng cô.
Nêu gương cuối
HOẠT
ở các góc.
( tiết 3)
tuần.
ĐÔÔNG
THEO Y
THÍCH
NÊU
GƯƠNG
TRẢ TRE
- Nêu gương cuối ngày.
- Cho trẻ đi vệ sinh, lau mặt sạch sẽ, trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của trẻ.
- Xem thêm -