Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Ke hoach day hoc hoa 8 cguaanr kiến thức kỹ năng mới nhất...

Tài liệu Ke hoach day hoc hoa 8 cguaanr kiến thức kỹ năng mới nhất

.DOCX
26
96
116

Mô tả:

MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC 8 Cả năm 35 tuần: 70 tiết Học kỳ I 18 tuần: 36 tiết Học kỳ II 17 tuần: 34 tiết Tiết PPC 1 2 3 Tên bài Mục tiêu của bài Mở đầu môn hóa học 1. Kiến thức: - Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng. - Hoá học có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. - Cần phải làm gì để học tốt môn hoá học? 2. Kỹ năng: Quan sát, nhận xét, kết luận. 3. Thái độ: Bước đầu các em biết cần phải làm gì để học tốt môn hóa học 1. Kiến thức: HS biết được : Kn chất và một số t/c của chất. (Chất có trong các vật thể xung quanh ta. Chủ yếu là tính chất vật lí của chất ) 2. Kỹ năng: Q/S TN, hình ảnh, mẫu chất... rút ra được nhận xét về t/C của chất. 3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học. 1. Kiến thức: HS biết được : - Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết) và hỗn Chất Chất (tt) 1 Năng lực cần đạt Phương pháp GD Chuẩn bị của GV, HS 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Đàm thoại, thí nghiệm biểu diễn GV: - Tranh ảnh, tư liệu về vai trò to lớn của hóa học - D/ c: giá ống nghiệm, 2 ống nghiệm nhỏ. - H/c: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành - Trực quan - Đàm thoại - Thảo luận nhóm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác - Trực quan GV: Một số mẫu chất: S, P, Cu, Al, chai nước khoáng, 5 ống nước cất. D/c thử tính dẫn điện. HS: một ít muối, một ít đường GV: Một số mẫu chất: S, P, Cu, Al, chai Ghi Chú MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 4 Bài thực hành số 1 5 Nguyê n tử hợp. 2. Kỹ năng: - Phân biệt được chất và vật thể, chất tinh khiết và hỗn hợp - Tách được một chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào t/cvật lí. - So sánh tính chất vật lí của một số chất gần gũi trong cuộc sống, thí dụ đường, muối ăn, tinh bột. 3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học 1. Kiến thức: HS biết được : - Nội quy và một số quy tắc an toàn trong PTN HH; Cách sử dụng một số d/cụ, h/c trong PTN. - Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số TN : + Làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và cát. 2. Kỹ năng: - Sử dụng được một số dụng cụ, hoá chất để thực hiện một số TN đơn giản nêu ở trên. - Viết tường trình thí nghiệm. 3. Thái độ: Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, ham hiểu biết, khám phá kiến thức qua TN thực hành. 1. Kiến thức: HS biết được : - Các chất đều được tạo nên từ các ng tử. - Ngtử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, - Hạt nhân gồm proton , nơtron - Vỏ nguyên tử 2 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành - Đàm nước khoáng, 5 ống thoại nước cất. - Thảo - Dụng cụ: thử tính luận nhóm dẫn điện. HS: một ít muối, một ít đường 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành - Thực Một số dụng cụ thí hành nghiệm, hóa chất. - Đàm thoại - Thảo luận nhóm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí - Trực quan - Đàm thoại GV: - Sơ đồ minh họa thành phần cấu taọ 3 nguyên tử H, O, Na. MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 6 Nguyê n tố hóa học 7 Nguyê n tố hóa học (tiếp) 8 gồm các eletron - Trong nguyên tử, số p bằng số e, 2. Kỹ năng: Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e, 3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ yêu mến môn học, từ đó luôn tư duy tìm tòi sáng tạo trong cách học. 1. Kiến thức: HS biết được : Những ngtử có cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng một nguyên tố hoá học. KHHH biểu diễn ngtố hoá học. 2. Kỹ năng: Đọc được tên một nguyên tố khi biết KHHH và ngược lại. 3. Thái độ: Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu thích say mê môn học. 1. Kiến thức: HS biết được: Khối lg ng tử và ngtử khối. 2. Kỹ năng: Tra bảng tìm được ngtử khối của một số ngtố cụ thể. 3. Thái độ: Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu thích say mê môn học. 5, NL tự học 6, NL thực hành - Thảo - Phiếu học tập: luận nhóm HS: Xem lại phần sơ lược về cấu tạo nguyên tử 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực Bảng một số nguyên quan tố hóa học SGK Tr Đàm 42. thoại - Thảo luận nhóm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí Trực - Hình vẽ 1.8 SGK quan - HS xem lại các kiến Đàm thức về NTHH thoại - Thảo luận nhóm Chủ đề: Đơn chất, hợp chất, phân tử (02 tiết) Đơn 1. Kiến thức: HS biết được : 1, NL giao tiếp Trực quan chất và - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hoá 2, NL hợp tác Đàm hợp học cấu tạo nên. 3, NL ngôn ngữ thoại chất – - Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai 4, NL tự quản lí Thảo luận 3 GV: Hình vẽ: Mô hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hidro, nước MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Phân tử (Tiết 01) nguyên tố hoá học trở lên 2. Kỹ năng: Phân biệt một chất là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó. 3. Thái độ: Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê môn học. 9 Đơn 1. Kiến thức: HS biết được : chất và - Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một hợp số ngtử liên kết với nhau và thể hiện các tính chất chất – hoá học của chất đó. phân - Phân tử khối là Klg của phân tử tử 2. Kỹ năng: (Tiết - Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất 02) và hợp chất. 3. Thái độ: Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê môn học. 10 Bài 1. Kiến thức: HS biết được : thực - Sự khuếch tán của các phân tử một chất khí vào hành trong không khí. số 2 - Sự khuếch tán của các phân tử thuốc tím trong nước. 2. Kỹ năng: - Sử dụng d/c, h/c tiến hành thành công, an toàn các TN ở trên. - Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét về sự chuyển động khuếch tán của một số phân tử chất lỏng, chất khí. 4 5, NL tự học 6, NL thực hành nhóm và muối ăn. HS: ôn lại phần tính chất của bài 2. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Hình vẽ: Mô hình mẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hdro, nước và muối ăn. HS: ôn lại phần tính chất của bài 2. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành - Thực - D/cụ: Giá ống hành nghiệm, ống nghiệm Hoạt động (2 cái) , kẹp gỗ, cốc tt nhóm (2 cái), đũa TT, đèn cồn, diêm./ nhóm - H/ chất: DD amoniac đặc, thuốc tím, quì tím, iot, giấy tẩm tinh bột. HS: Mỗi tổ một ít bông và một chậu MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 11 Bài luyện tập 1 12 Công thức hóa học - Viết tường trình thí nghiệm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học. 1. Kiến thức: HS biết được : - Học sinh ôn một số khái niệm cơ bản: chất, chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, ngtử, phân tử, ngtố hóa học. - Hiểu thêm được ngtử là gì? Ngtử được cấu tạo bởi những loại hạt nào? Đặc điểm của các loại hạt đó. 2. Kỹ năng: - Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định NTHH dựa vào NTK. - Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, tỉ mỉ chính xác. 1. Kiến thức: HS biết được : - Công thức hoá học (CTHH) biểu diễn thành phần phân tử của chất. - CTHH của đơn chất - CTHH của hợp chất - Cách viết CTHH đ/c và hợp chất. - CTHH cho biết: Nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử và phân tử khối của chất. 2. Kỹ năng: - Nhận xét CTHH, rút ra nhận xét về cách viết 5 nước. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: + Sơ đồ câm, ô chữ, phiếu học tập. + Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. HS: Ôn lại các khái niệm cơ bản của môn hóa. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Tranh vẽ: Mô hình tượng trưng của một số mẫu kim loại đồng, khí hidro, khí oxi, nước, muối ăn. HS: Ôn kỹ các khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử. MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 CTHH của đơn chất và hợp chất. - Nêu được ý nghĩa công thức hoá học của chất cụ thể. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học. 13 Hóa trị 1. Kiến thức: HS biết được : ,1 - Hoá trị biểu thị khả năng liên kết của ngtử của 4 ng tố này với ng tử của ngtố khác hay với nhóm ngtử khác. .Quy tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 ng tố A xBy thì: a.x = b.y (a, b là hoá trị tương ứng của 2 ng tố A, B) 2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH - Lập được CTHH của hợp chất 3. Thái độ: Giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trương 15 Bài 1. Kiến thức: Củng cố, hệ thống các kiến thức đã luyện học về : công thức của đơn chất và hợp chất, cách tập 2 lập CTHH, cách tính PTK, bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố. 2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. 16 Kiểm 1. Kiến thức: tra một - Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I tiết chất - ngtử - phân tử. - GV đánh giá lại chất lượng dạy của mình. 6 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: - Bộ bìa để tổ chức trò chơi lập CTHH - Phiếu học tập. HS: Bảng nhóm. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Phiếu học tập. bảng phụ. HS: Ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị. Tổng hợp các Kiểm kiến thức viết. chương I: Chất Nguyên tử - tra GV: Đề in sẵn. HS: Ôn tập nội dung kiến thức chương I MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài, làm bài của HS. 3. Thái độ: Sự nghiêm túc, tính thật thà , nhanh nhẹn trong kiểm tra, thi cử. 17 Sự biến 1. Kiến thức: HS biết được : đổi - H/tg vật lí chất - H/tg HH 2. Kỹ năng: - Qs được một số hiện tg cụ thể, rút ra nhận xét về h/ tg vật lí và h/tg hoá học. - Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. 3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học. Phân tử. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: - Hóa chất: Bột sắt, S, đường, nước, NaCl - Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc thủy tinh. HS: Xem trước bài mới ở nhà. 18 Phản ứng hóa học 1. Kiến thức: HS biết được : PƯHH là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. 2. Kỹ năng: - Viết được PTHH bằng chữ để biểu diễn PƯHH. - XĐ được chất PƯ (chất tham gia, chất ban đầu) và s/p (chất tạo thành). 3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: - Hình vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học giữa khí hiđro và oxi tạo ra nước - Bảng phụ. HS: Học bài và chuẩn bị bài, kẻ bảng vào vở. 19 Phản ứng 1. Kiến thức: HS biết được : 1, NL giao tiếp - Để xảy ra PƯHH, các chất phản ứng phải tiếp 2, NL hợp tác 7 Thực hành GV: - Chuẩn bị TN Quan sát, cho 4 nhóm HS mỗi MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 hóa học (tt) 20 Bài thực hành số 3 21 Định luật bảo toàn khối xúc với nhau, hoặc cần thêm nhiệt độ cao, áp suất cao hay chất xúc tác. - Để nhận biết có PƯHH xảy ra, dựa vào một số dấu hiệu có chất mới tạo thành 2. Kỹ năng: Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra được nhận xét về PƯHH, điều kiện và dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra. 3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học. 1. Kiến thức: HS biết được : - sự thay đổi trạng thái của nước. - đá vôi sủi bọt trong axit, đường bị hoá than. 2. Kỹ năng: - Sử dụng d/cụ, h/c để tiến hành được thành công, an toàn các thí nghiệm nêu trên. - Quan sát, mô tả, giải thích được các hiện tượng hoá học. - Viết tường trình hoá học. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học. 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành hoạt động nhóm. - 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Thực hành GV: Chuẩn bị cho 4 Quan sát , nhóm mỗi nhóm một hoạt động bộ thí nghiệm sau: nhóm. - Dụng cụ: Giá thí nghiệm, ống thủy tinh, ống hút, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn. - Hóa chất: dd Na2CO3, dd nước vôi trong 1. Kiến thức: HS biết được : Hiểu được: Trong một PƯHH, tổng khối lg của các chất PƯ bằng tổng khối lg các s/p. 2. Kỹ năng: - Quan sát TN cụ thể, nhận xét, rút ra được kết 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học Trực quan GV: - Dụng cụ: Cân, Đàm 2 cốc thủy tinh. thoại - Hóa chất: dd Thảo luận BaCl2, dd Na2SO4 nhóm - Tranh vẽ: sơ đồ 8 nhóm bao gồm: - D/cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, muôi sắt. - H/c: Zn hoặc Al, dd HCl, P đỏ, dd Na2SO4, dd BaCl2, dd CuSO4 MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 lượng 22 Phươn g trình hóa học 23 Phươn g trình hóa học (tt) 24 Bài luyện tập 3 luận về sự bảo toàn khối lượng các chất trong PƯHH. - Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại. 3. Thái độ: G dục lòng yêu môn học. 1. Kiến thức: HS biết được : - PTHH.biểu diễn pưhh. - Các bước lập PTHH. 2. Kỹ năng: Biết lập PTHH. khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm. 3. Thái độ: Gd lòng yêu môn học. 1. Kiến thức: HS biết được : Ý nghĩa của PTHH: Cho biết các chất phản ứng và sản phẩm, tỉ lệ số phân tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng. 2. Kỹ năng: Xác định được ý nghĩa của một số PTHH cụ thể. 3. Thái độ: Gd lòng yêu môn học. 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức sau: - PƯHH(định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và điều kiện nhận biết) - Định luật bảo toàn khối lượng. - PTHH. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện tượng hóa học. - Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm. 9 6, NL thực hành tượng trưng cho PTHH giữa khí oxi và hiđro - Bảng phụ 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Tranh vẽ trang 55 HS: Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Kiến thức về PTHH; Bảng phụ; Phiếu học tập. HS: Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Nội dung kiến thức chương II; Bảng phụ HS: Kẻ phiếu học tập; Xem lại toàn bộ kiến thức chương II MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 25 26 27 ,2 8 29 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, phát huy tính tích cực, sáng tạo. Kiểm 1. Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của tra một học sinh ở chương II: Phản ứng hóa học. tiết 2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng làm bài cẩn thận, khoa học. 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học; Sự nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử. Mol 1. Kiến thức: HS biết được : Định nghĩa: mol, khối lg mol, thể tích mol của chất khí ở (đktc): (0 oC, 1 atm). 2. Kỹ năng: Tính được khối lg mol ngtử, mol ptử của các chất theo công thức. 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học. Chuyể 1. Kiến thức: HS biết được : n đổi Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất giữa (n), khối lượng (m) và thể tích (V). k/lượn 2. Kỹ năng: Tính được m (hoặc n hoặc V) của chất g, thể khí ở đktc tích và 3. Thái độ: tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài toán hóa lượng học. chất. Tỷ 1. Kiến thức: HS biết được : khối Biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và của đối với không khí. chất 2. Kỹ năng: Tính được tỉ khối của khí A đối với khí khí B, tỉ khối của khí A đối với không khí. 10 Kiến thức Kiểm chương II: Phản viết. ứng hóa học. tra GV: Đề in sẵn. HS: Ôn tập nội dung kiến thức chương II. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học - Thực hành - Quan sát - Hoạt động GV: - Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. - Tranh vẽ: trang 62 SGK. HS: Đọc và chuẩn bị bài mới GV: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. HS: Học kỹ các khái niệm về mol. GV: - Bảng nhóm, bảng phụ - Hình vẽ cách thu một số chất khí. HS: Đọc và chuẩn bị MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học 30 ,3 1 32 ,3 3 34 nhóm Tính theo công thức hóa học 1. Kiến thức: HS biết được : - Các bước tính t/p % về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất khi biết CTHH Các bước lập CTHH của h/c khi biết t/p % khối lượng của các ngtố tạo nên hợp chất 2. Kỹ năng: Dựa vào CTHH: - Tính được tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và hợp chất. - Tính được t/p % về khối lượng của các nguyên tố khi biết CTHH của một số hợp chất và ngược lại. 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học. Tính 1. Kiến thức: HS biết được : theo - PTHH cho biết tỉ lệ số mol, tỉ lệ thể tích giữa các phươn chất bằng tỉ lệ số ngtử hoặc phân tử các chất trong g trình phản ứng. hóa - Các bước tính theo PTHH. học 2. Kỹ năng: - Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất theo PTHH cụ thể. - Tính được khối lượng chất phản ứng để thu được một lượng sản phẩm xác định hoặc ngược lại. 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học. Bài 1. Kiến thức: HS biết được : luyện - Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng n , 11 bài 20 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan GV: Bảng phụ. Đàm HS: Bảng nhóm thoại Thảo luận nhóm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác Trực quan GV: Bảng phụ, bảng Đàm nhóm, bút dạ; Máy Gv: - Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. - Máy chiếu bản trong Hs: Ôn lại các bước lập PTHH MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 tập 4 35 m,V - Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của chất khí và dựa vào tỷ khối để xác định khối lượng mol của một chất khí. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán hóa học theo công thức và PTHH. 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học. Ôn tập 1. Kiến thức: HS biết được : học kỳ - Củng cố, hệ thống hóa lại kiến thức , những khái I niệm ở học kỳ I - Biết được cấu tạo ngtử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên ng tử 2. Kỹ năng: - Rèn luyện các kỹ năng: + Lập CTHH của một chất. + Tính hóa trị của một số nguyên tố trong hợp chất khi biết hóa trị của nguyên tố kia. 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học. 1. Kiến thức Ôn lại các công thức quan trọng giúp cho HS làm các bài toán HH - Ôn lại cách lập CTHH dựa vào + Hóa trị + Thành phần phần trăm + Tỷ khối của chất khí. 2. Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo các công thức chuyển đổi giữa n ,m , V 12 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành thoại - chiếu bản trong Thảo luận HS: Ôn lại kiến thức nhóm đã học 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. ô chữ; Máy chiếu bản trong HS: Bảng nhóm, bút dạ 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. ô chữ; Máy chiếu bản trong HS: Bảng nhóm, bút dạ MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 36 37 38 + Sử dụng công thức tính tỷ khối + Biết làm các bài toán tính theo công thức và PTHH 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học. Kiểm 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kt của tra học HS về các phần đã học trong học kì I (Chất kỳ I nguyên tử- phân tử; PƯHH; Mol và tính toán hóa học). 2. Kĩ năng: Vân dụng tổng hợp kt, rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: Phát huy tính tự lập, tính tư duy sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: HS biết được: - T/c vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính Tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí. chất - T/c HH của oxi: tác dụng với hầu hết kim loại của oxi (Fe, Cu...) 2. Kĩ năng: - Quan sát TN hoặc hình ảnh PƯ của oxi với Fe rút ra được nhận xét về t/c HH của oxi. - Viết được các PTHH. 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn Tính chất của oxi (tiếp 1. Kiến thức: HS biết được: - T/c HH của oxi: t/d với hầu hết kim loại (Fe, Cu...), nhiều phi kim (S, P...) và hợp chất (CH 4...). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II. 13 Năng lực kiến Kiểm thức về Chất - viết. nguyên tử- phân tử; Phản ứng hóa học; Mol và tính toán hóa học tra Đề + Đáp án và biểu điểm. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: - Điều chế và thu sẵn 2 lọ khí oxi dùng cho thí nghiệm đốt sắt. - Dụng cụ và hoá chất: đèn cồn, diêm, dây sắt, mẫu than, cát, … HS: Xem trước bài mới. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí Trực quan GV: - Điều chế và thu Đàm sẵn 2 lọ khí oxi dùng thoại - cho thí nghiệm Thảo luận - Dụng cụ và hoá MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 theo) 39 40 Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp. Ứng dụng của oxi. Oxit - Sự cần thiết của oxi trong đời sống 2. Kĩ năng: - Quan sát TN hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét về t/cHH của oxi. - Viết được các PTHH. - Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong PƯ. 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn 1. Kiến thức: HS biết được: - Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một chất khác. - Khái niệm phản ứng hoá hợp. - ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất. 2. Kĩ năng: - Xác định được có sự oxi hoá trong một số hiện tượng thực tế. - Nhận biết được một số PƯHH cụ thể thuộc loại phản ứng hoá hợp. 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn 1. Kiến thức: HS biết được: - Định nghĩa oxit - Cách gọi tên oxit nói chung, - Cách lập CTHH của oxit - Khái niệm oxit axit ,oxit bazơ 2. Kĩ năng: - Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị, dựa vào % các nguyên tố - Đọc tên oxit 14 5, NL tự học 6, NL thực hành nhóm chất: đèn cồn, diêm, S, P HS: Xem trước bài mới. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Tranh vẽ ứng dụng của oxi. HS: Xem trước bài mới 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Bảng phụ có ghi sẵn đề một số bài luyện tập. HS: Xem trước bài mới. MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 - Lập được CTHH của oxit - Nhận ra được oxit axit, oxit bazơ khi nhìn CTHH 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn 41 Điều 1. Kiến thức: HS biết được: - Cách điều chế oxi chế oxi. trong PTN. Hai cách thu khí oxi trong phòng TN Phản - Khái niệm phản ứng phân hủy ứng 2. Kĩ năng: phân - Viết được phương trình điều chế khí O 2 từ KClO3 hủy và KMnO4 - Tính được thể tích khí oxi ở điều kiện chuẩn được điều chế từ PTN. - Nhận biết được một số PƯ cụ thể là PƯ phân hủy hay hóa hợp. 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn 42 43 Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: - Chuẩn bị TN: điều chế oxi từ KMnO4. - GV làm TN điều chế khí oxi từ KClO3 + Hoá chất: KClO3, MnO4. + Dụng cụ: đèn cồn, ống nghiệm, nút ống dẫn khí, giá đỡ, lọ thu khí, chậu TT, nước, bông. Chủ đề: Không khí, sự cháy (02 tiết) Không 1. Kiến thức: HS biết được: 1, NL giao tiếp khí. Sự Thành phần của không khí theo thể tích và khối 2, NL hợp tác cháy lượng. 3, NL ngôn ngữ (Tiết 2. Kĩ năng: Hiểu cách tiến hành TN xác định t/p thể 4, NL tự quản lí 01) tích của không khí 5, NL tự học 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn - Thực hành - Quan sát - Hoạt động nhóm. GV: - Dụng cụ: Chậu TT, ống TT có nút, có muôi sắt, đèn cồn. - Hoá chất: P, H2O Không khí. Sự cháy (Tiết Trực quan GV: Bảng phụ ghi Đàm sẵn một số đề bài tập. thoại - HS: Xem trước nội Thảo luận dung bài mới 1. Kiến thức: HS biết được: - Sự oxi hóa chậm - Sự cháy - Các điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy, cách 15 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 02) 44 45 phòng cháy và dập tắt đám cháy - Sự ô nhiễm không khí và cách bảo vệ không khí khỏi bị ô nhiễm. 2. Kĩ năng: - Phân biệt được sự oxi hóa chậm và sự cháy trong một số hiện tượng của đời sống và sản xuất. - Biết việc cần làm khi xảy ra sự cháy. 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn Bài 1. Kiến thức: thực - TN điều chế oxi và thu khí oxi. hành 4 - Phản ứng cháy của S trong không khí và oxi 2. Kĩ năng: - Lắp dụng cụ điều chế khí oxi bằng pp nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Thu 2 bình khí oxi, - Thực hiện PƯ đốt cháy S trong k khí và trong oxi, đốt sắt trong O2 - Quan sát TN, nêu htg và g/t h tg - Viết PTHH điều chế oxi và PTPU cháy của S, dây Fe 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn Bài 1. Kiến thức: Các mục từ 1 đến 8 phần kiến thức luyện ghi nhớ trong sách giáo khoa tập 5 2. Kĩ năng: Củng cố các khái niệm sự oxi hóa, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp. 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn Viết PTHH thể hiện tính chất của oxi, điều chế oxi, qua đó củng cố kĩ năng đọc tên oxit, phân loại oxit 16 5, NL tự học 6, NL thực hành nhóm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: - Dụng cụ: đèn cồn, ống nghiệm (có nút cao su và ống dẫn khí), lọ nút nhám, muỗng sắt, chậu TT to để đựng nước. - Hoá chất: KMnO4, bột lưu huỳnh, nước. HS: chuẩn bị trước bài TH. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Bảng phụ ghi sẵn đề 1 số bài tập. HS: Ôn lại các kiến thức có trong chương. MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 46 47 48 49 (oxit bazơ, oxit axit), phân loại PƯ (PƯ phân hủy, PƯ hóa hợp, PƯ thể hiện sự cháy Kiểm 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến tra viết thức của HS về Oxi – Không khí. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: Phát huy tư duy sáng tạo, tính nghiêm túc trong kiểm tra, 1. Kiến thức: HS biết được: - T/c vật lí của hiđro: Trạng thái, màu sắc, tỉ khối, Tính tính tan trong nước. chất. - Tính chất hóa học của hiđro: tác dụng với oxi, với Ứng oxit kim loại. dụng 2. Kĩ năng: Quan sát TN, hình ảnh... rút ra được của nhận xét về t/c vật lí và t/c HH của hiđro. hiđro 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn Tính 1. Kiến thức: HS biết được: chất. - Khái niệm về sự khử và chất khử. Ứng - Ứng dụng của hiđro: Làm nhiên liệu, nguyên liệu dụng trong công nghiệp của 2. Kĩ năng: hiđro - Viết được PTHH minh họa được tính khử của (tiếp hiđro. theo) - Tính được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng và sản phẩm. 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn Luyện 1. Kiến thức: tập - Giúp HS ôn lại những kiến thức cơ bản 17 Kiến thức về Kiểm Oxi – Không viết khí. tra GV: Đề và đá án. HS: Ôn tập các kiến thức đã học về Oxi – Không khí. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV:- Dụng cụ: Lọ nút mài, giá TN, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, cốc TT. - Hoá chất: lọ O2, H2, Zn, dd HCl. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: -Dụng cụ: Ống nghiệm, giá đỡ, đèn cồn, diêm, ống dẫn khí có nút cao su. -Hoá chất: Kẽm viên, dd HClloãng CuO. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác Trực quan . Đàm MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 2. Kĩ năng- Rèn kỹ năng viết PT PƯHH, phân biệt các phản ứng hoá học - Tiếp tục củng cố bài tập tính theo PTHH. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. 50 Điều 1. Kiến thức: HS biết được: chế - Phương pháp điều chế hiđro trong PTN cách thu hiđro. khí hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy không khí Phản - Phản ứng thế là phản ứng trong đó nguyên tử đơn ứng thế chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong phân tử hợp chất. 2. Kĩ năng: - Quan sát TN, hình ảnh... rút ra được nhận xét về phương pháp điều chế và cách thu khí hiđro. - Viết được PTHH điều chế hiđro từ kim loại (Zn, Fe) và dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng) 3. Thái độ: Sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả 51 Bài 1. Kiến thức: luyện Các mục từ 1 đến 7 phần kiến thức ghi nhớ trong tập 6 sách giáo khoa, trang 118 2. Kĩ năng: - HS nắm vững các kn: PƯ thế, PƯ hóa hợp, PƯ phân hủy . - HS viết được các PTPU thế và tính toán theo PT 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn 52 Bài 1. Kiến thức: - TN điều chế hiđro từ dung dịch HCl thực và Zn ( hoặc Fe, Mg, Al...) . Đốt cháy khí hiđro 18 3, NL tự học 4, NL thực hành thoại Thảo luận nhóm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: -Dụng cụ: Ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn TT sẵn đầu vuốt nhọn, giá để ống nghiệm, ống cao su, ống dẫn TT uốn cong, capsun sứ, kiềng, que đóm, diêm, đèn cồn,… -H/c: Zn (viên), dd HCl. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Bảng phụ ghi sẵn đề 1 số bài tập. HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản có trong chương. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác -Thực hành GV: - Dụng cụ: Giá sắt, MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 hành 5 trong không khí. Thu khí H2 bằng cách đẩy không khí. - TN chứng minh H2 khử được CuO 2. Kĩ năng: - Lắp dụng cụ đ/c khí hiđro, thu khí hiđro bằng pp đẩy k/khí. - Thực hiện TN cho H2 khử CuO - Quan sát TN, nêu htg và g/t h tg - Viết PTPU điều chế hiđro và PTPU giữa CuO và H2 + Biết cách tiến hành TN an toàn, có kết quả 3. Thái độ: ý thức cẩn thận, kiên trì trong học tập và TH 53 Kiểm 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến tra viết thức của HS 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: Phát huy tư duy sáng tạo, tính nghiêm túc trong kiểm tra, 54 Nước 1. Kiến thức: HS biết được: - T/p định tính và định lg của nước - T/c của nước: Nước hòa tan được nhiều chất, nước phản ứng được với nhiều chất ở đk thường như kim loại ( Na, Ca..). 2. Kĩ năng: - Quan sát TN hoặc hình ảnh thí nghiệm phân tích và tổng hợp nước, rút ra được nhận xét về t/p của nước. 19 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành - Quan sát Hoạt động nhóm NL tổng hợp, Kiểm vận dụng kiến viết thức NL tự học 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành ống nghiệm (có nút cao su và ống dẫn khí), lọ nút nhám, chậu thuỷ tinh to để đựng nước, ống thuỷ tinh hình chữ V, kẹp gỗ, đèn cồn - Hoá chất: Zn, HCl, CuO HS: Chuẩn bị trước bài thực hành. tra GV: Đề và đá án. HS: Ôn tập các kiến thức đã học Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: - Chuẩn bị dụng cụ: điện phân nước bằng dòng điện. - Tranh vẽ H5.11 SGK. HS: Xem trước bài mới. MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 55 Nước (tiếp theo) 56 Axit. Bazơ. Muối - Viết được PTHH của nước với một số kim loại (Na, Ca...) 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn 1. Kiến thức: HS biết được: - T/c của nước: t/d với oxit bazơ (CaO, Na 2O,...) , oxit axit ( P2O5, SO2,...) . - Vai trò của nước trong đ/s và sx 2. Kĩ năng: - Viết được PTHH của nước với một số oxit bazơ, oxit axit. - Biết sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết được một số dd axit, bazơ cụ thể 3. Thái độ: bảo vệ nguồn nước;sử dụng tiết kiệm nước sạch. 1. Kiến thức: HS biết được: - ĐN axit, bazơ theo t/p phân tử - Cách gọi tên axit ,bazơ - Phân loại axit, bazơ 2. Kĩ năng: - Phân loại được axit, bazơ theo CTHH cụ thể - Viết được CTHH của một số axit, bazơ, khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit - Đọc được tên một số axit, bazơ theo CTHH cụ thể và ngược lại - Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tím 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn 20 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: -D/ cụ: Cốc TT loại 250 ml (2 chiếc), phễu, ống nghiệm, lọ TT nút nhám đã thu sẵn khí oxi, muôi sắt. -H/c: Quì tím, Na, H2O, vôi sống, photpho đỏ. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành Trực quan Đàm thoại Thảo luận nhóm GV: Bảng phụ, phiếu học tập. HS: Xem trước bài mới.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan