Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
Câu 1: ( 4điểm)
Cho phản ứng: H2 (K) + I2 (K)
2HI (K)
o
Thực hiện phản ứng trong bình kín 0,5lít ở t C với 0,2mol H2 và 0,2mol I2 .Khi phản ứng đạt
trạng thái cân bằng nồng độ của HI là 0,3mol/lít.
1.1.Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở toC.
1.2..Thêm vào cân bằng trên 0,1mol H2 thì cân bằng dịch chuyển theo chiều nào tính nồng độ
các chất ở trạng thái cân bằng mới.
1.3..Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở toC.
HI (K)
1
1
H2 (K) +
I2 (K)
2
2
ĐÁP ÁN
1.1.Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở toC.
Theo giả thiết: [H2] = [I2] = 0,4mol/lít
H2 (K)
+
Trước phản ứng: 0,4 (mol/lít)
Lúc cân bằng:
0,25(mol/lít)
Kcb =
I2 (K)
0,4(mol/lít)
0,25 (mol/lít )
2HI (K)
0,3 (mol/lít )
0,3 2
1,44
0,25.0,25
1.2.Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng mới:
Nếu thêm vào cân bằng 0,1mol H2 nồng độ H2 tăng cân bằng dịch chuyển theo chiều
thuận.
Khi thêm 0,1 mol H2 nồng độ H2 = 0,25 + 0,2 = 0,45mol/lít
Gọi x là nồng độ H2 tham gia phản ứng để đạt cân bằng mới.
H2 (K)
+ I2 (K)
2HI (K)
Trước phản ứng: 0,45 (mol/lít)
0,25(mol/lít)
0,3(mol/lít)
Lúc cân bằng:
0,45-x (mol/lít ) 0,25-x (mol/lít)
0,3+2x (mol/lít)
Kcb =
(0,3 2 x) 2
1,44 2,56x2 + 2,208x – 0,072 = 0 ĐK: 0< x < 0,25
(0,25 x).(0,45 x )
Giải phương trình ta được : x = 0,03146 nhận ; x/ = -0,89 loại.
Vậy :
[H2] = 0,41854 (mol/lít)
[I2] = 0,21854 (mol/lít)
[HI] = 0,36292 (mol/lít)
Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
1.3..Hằng số cân bằng của phản ứng sau ở toC.
1
1
H2 (K) +
I2 (K)
2
2
HI (K)
Gọi K/cb là hằng số cân bằng của phản ứng:
1
Ta có K
/
cb
1
2
2
= H2 I2
HI
=
1
K cb
=
1
1,44
=
5
6
Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
Câu 2: ( 4điểm)
Cho A là dung dịch CH3COOH 0,2M , B là dung dịch CH3COOK 0,2M. Ka = 2.10-5 .
2.1.Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
2.2. Tính pH của dung dịch X tạo thành khi trộn dung dịch A và dung dịchB theo tỉ lệ thể tích
bằng nhau.
2.3. Cho thêm 0,02mol HCl vào 1 lít dung dịch X được dung dịch Y.Tính pH của dung dịch Y.
2.4.Nếu trộn 0,3lít dung dịch A với Vlít dung dịch B được dung dịch có
pH =4,7 . Xác định V.
(Cho sử dụng các giá trị gần đúng)
ĐÁP ÁN
2.1.Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
* pH của dung dịch A:
Phương trình
CH3COOH
CH3COO- + H+
Gọi x là nồng độ H+:
Ka =
x2
= 2.10-5 Vì axit yếu
[CH 3 COOH]d - x
x=
x << [CH3COOH]đ
K a .C
x = 0,4.10
pH = 2,7
* pH của dung dịch B:
5
CH3COOK = CH3COO- + K+
CH3COO- + H2O
CH3COOH + OHGọi y là nồng độ OH- :
14
Kw
C = 10 .0,2 = 10-5
Tương tự y = K tp .C =
Ka
2.10 5
pOH = 5 pH = 9
2.2. Tính pH của dung dịch X:
Khi trộn A và B theo tỉ lệ thể tích bằng nhau ta được dung dịch hỗn hợp:
CH3COOH 0,1M và CH3COOK 0,1M.
CH3COOK = CH3COO- + K+
CH3COOH
CH3COO- + H+
Gọi z là nồng độ H+
Giả thiết:
Ka =
z.(0,1 z )
= 2.10-5 Vì axit yếu nên z << 0,1 z = 2.10-5
(0,1 z )
Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
pH = 4,7
2.3. pH của dung dịch Y:
Nếu thêm 0,02mol HCl vào 1 lít dung dịch Y ta có:
CH3COO- + H+
CH3COOH
[CH3COOH] = 0,1 + 0,02 = 0,12
[CH3COO-] = 0,1 - 0,02 = 0,08
CH COO H
-
Ka =
3
CH 3 COOH
= 2.10-5 [H+] = 3.10
-5
pH = 4,52.
2.4. Xác định V.
Khi trộn 2 dung dịch ta được dung dịch hỗn hợp trong đó.
0,2.0,3
[CH3COOH] = 0,3 V
0,2.V
[CH3COOK] = 0,3 V
Gọi t là nồng độ H+
CH3COOH
Đầu phản ứng:
Lúc cân bằng:
CH3COO- + H+
0,06
0,3 V
0,06
-t
0,3 V
0,2.V
0,3 V
0,2.V
+ t
0,3 V
0,2V
t t
0,3 V
2.10 5
Ka =
0,06
t
0,3 V
0,2V
0,06
t
t
0,3 V
0,3 V
t
Giả thiết: pH = 4,7 t = 2.10-5
0,2V + 0,3t +Vt = 0,06 – 0,3t –Vt
0,2V + 2Vt = 0,06 –0,6t
V=
3(0,01 0,1t )
Vì axit yếu nên
0,1 t
t << 0,1
V 0,3lít
Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
Câu 3: ( 4điểm)
3.1. Hỗn hợp X gồm Cu2O , FeS2 , Fe và Cu.Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng dư được chất rắn A hỗn hợp khí B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C được hỗn hợp
muối khan D .Biết các chất trong A có khối lượng bằng nhau, trong B có thể tích bằng nhau và
trong C tỉ lệ mol 2 muối là 1: 8. Xác định % khối lượng hỗn hợp X.
3.2. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư được hỗn hợp
khí A. Nếu cũng m gam hỗn hợp trên đun với dung dịch H2SO4 đ thu được hỗn hợp khí B gồm
SO2 và CO2. tỉ khối của B đối với A là 3,6875
Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
(Cho Fe = 56 ; Cu =64 ; S = 32 ; Mg = 24 ; C = 12 )
ĐÁP ÁN
3.1.Gọi x,y,z,t lần lượt là số mol Cu2O , FeS2 , Fe ,Cu trong hỗn hợp.
Phương trình phản ứng:
Cu2O + H2SO4 = CuSO4 + Cu + H2O
x
x
x
FeS2 + H2SO4 = FeSO4 + H2S + S
y
y
y
y
Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2
z
z
z
Cu + H2SO4
t
Theo giả thiết và phương trình phản ứng ta có:
Khối lượng mS = mCu
32y = 64(x+t)
y = 2x + 2t (1)
V H2S = V H2
y = z (2)
Tư (1) y > x
tỉ lệ mol 2 muối =
1
chỉ thoả với:
8
8x = y +z (3)
Từ (1) (2) (3) y = z = 4x và t = x
mCu2O = 144x ;
mFeS2 = 480x ;
mFe = 224x ;
mCu = 64x ;
%Cu2O = 15,79(%) ;
%Fe = 24,56(%)
;
%FeS2 = 52,63(%)
%Cu = 7,02(%)
3.2.
Gọi x,y là số mol Fe và MgCO3 trong hỗn hợp:
Phương trình phản ứng:
x
1
yz 8
mhh = 912x
Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
Fe + 2HCl = FeCl2 + H2
x
x
MgCO3 + 2HCl = MgCl2 + H2O + CO2
y
y
2Fe + 6H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
x
1,5x
MgCO3 + H2SO4 = MgSO4 + CO2 + H2O
y
y
Theo gt và phương trình phản ứng:
96 x 44 y
1,5 x y
dB/A = 2 x 44 y
xy
= 3,6875
96x2 + 96xy +44xy +44y2 = 11,0625x2 +243,375xy + 7,375xy + 162,25y2
84,9375x2 - 118,25y2 - 110,75xy = 0
Giải được
và
x
2
y
x
0,69 (loại)
y
%KLFe
= 57,14 (%)
%KLMgCO3 = 42,86 (%)
Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
Câu 4: ( 4điểm)
. 4.1. Oximen có trong tinh dầu lá húng quế,có công thức phân tử C10H16 được xem như do 2
phân tử izopren kết hợp với nhau.Khi cộng một phân tử nước ở điều kiện thích hợp ta được
một dạng cấu tạo của Linalol . Khi hidro hoá hoàn tòan Linalol ta được 3,7-dimetyl octanol-3.
Viết công thức cấu tạo của Oximen và Linalol.
4.2. Bằng thực nghiệm ở 300oC người ta xác định tỉ lệ % các sản phẩm mono clo hoá
isopentan như sau:
2-clo-2- metyl butan 22% ; 2-clo-3- metyl butan 33% ; 1-clo-3- metyl butan 15% ;
1-clo-2- metyl butan 30% .Tìm khả năng phản ứng tương đối của nguyên tử hidro ở cacbon
bậc II (rII) và cacbon bậc III (rIII) nếu khả năng phản ứng tương đối của nguyên tử hidro ở
cacbon bậc I (rI ) là 1.
ĐÁP ÁN
4.1.
OH
+ H2O
to/xt
Oximen
Linalol
OH
OH
+
Linalol
4.2.
CH3-CH -CH2 –CH3
CH3
2H2
+Ni/to
3,7-dimetyl octanol-3.
CH3
CH3 –C -CH2 -CH3
22%
Cl
CH3-CH- CH-CH3
33%
CH3 Cl
CH3 – CH – CH2 –CH2
15%
CH3
Cl
CH2 –CH – CH2 – CH3
30%
Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
Cl
Theo giả thiết:
Ta có:
a2%
=
nI = 9 ;
100.rII .2
9 2rII rIII
Từ (1) và (2)
nII = 2 ;
= 33
rII = 3,3
(1)
,
CH3
nIII = 1 ;
a3% =
rIII = 4,4
rI = 1
100.rIII
9 2rII rIII
= 22
(2)
Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
Câu 5:(4điểm)
5.1.1.Hợp chất A chứa C,H,O có khối lượng phân tử là 74. Biết A không phản ứng với Na và
khi phản ứng với dung dịch NaOH sản phẩm chỉ thu được một chất hữu cơ. Xác định cấu tạo
của A. Biết từ A thực hiện được sơ đồ sau:
CH3MgCl + A
B H2O CH3CHO
D H2O Rượu sec-butylic.
5.2. Hai chất A,B có công thức C3H7OCl và C2H4O có đặc điểm:
- A có tính quang hoạt.
- Khi A phản ứng với CH3MgI được C4H10O không có tính quang hoạt.
B phản ứng với CH3MgI sau đó thuỷ phân được rượu n-propylic.
Xác định cấu tạo của A ,B và viết phương trình phản ứng.
ĐÁP ÁN
5.1.1. Đặt công thức phân tử của A là CxHyOz.
Theo giả thiết ta có : 12x + y + 16z = 74 ĐK
x,y,z Z+ và y 2x + 2
Ta chọn được công thức có thể có của A là:
C4H10O ,
C3H6O2 và C2H2O3 .
Với sơ đồ trên chỉ thoả với CTPT và CT của A là: C2H2O3
O
H
C
O
anhidric fomic
H
C
O
(HCO)2O + 2NaOH 2HCOONa + H2O
O
H - C
H
CH3-MgCl +
O
CH3 - C – O - MgCl
(B)
H- C
OCOH
O
H
CH3 - C – O - MgCl + H2O CH3-CH=O + HCOOH + MgClOH
OCOH
CH3CH2-CH-OMgCl
(D)
CH3
CH3CH2-CH-OMgCl
+ H2O CH3CH2–CH-OH + MgClOH
CH3
CH3
Rượu sec-butylic.
C2H5-MgCl
+ CH3-CH=O
Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Môn: Hoá Học Khối 11
Tên giáo viên biên soạn: Trần Thanh
Số mật mã: ..................
Phách
Phần này là phách
==========================================================
Số mật mã: ..................
5.2.
Cấu tạo của A : CH3- O- CH – CH3
Cl
Cấu tạo của B :
CH2
CH2
O
CH3-MgI + CH3- O- CH – CH3 CH3 – O – CH – CH3
Cl
CH3
+ MgICl
CH2 CH3-CH2-CH2-OMgI
O
CH3-CH2-CH2-OMgI + H2O CH3-CH2-CH2OH + MgIOH
CH3-MgI +
CH2
- Xem thêm -