Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Giáo án vật lí 6 theo chuẩn kiến thức kĩ năng...

Tài liệu Giáo án vật lí 6 theo chuẩn kiến thức kĩ năng

.DOC
21
967
113

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO *** VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC TRUNG HỌC TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ 2015-2016 ***************************************** BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÀI LIỆU PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS 2015-2016 VẬT LÍ (Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2015-2016) LỚP 6 Cả năm: 37 tuần (35 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học kì II: 18 tuần (17 tiết) Nội dung Chương I. CƠ HỌC Chương II. NHIỆT HỌC Kiểm tra 1 tiết học kì I (học xong bài 8: Trọng lực Đơn vị trọng lực) Ôn tập và kểm tra học kì I (học xong bài 14: Mặt phẳng nghiêng) Kiểm tra 1 tiết học kì II (học xong bài 22: Nhiệt kế - Nhiệt giai) Tổng số tiết trong năm học2 Ôn tập và kểm tra học kì II Tổng số tiết 17 12 1 2 1 35 Lí thuyết Thực hành 16 11 1 1 Ôn tập, bài tập Ngày dạy : Sĩ Số : Ngày dạy : Sĩ Số : CHƯƠNG I Tiết 1 : Bài1 : ĐO ĐỘ DÀI I , MỤC TIÊU 1, Kiến thức :- Kể tên một số dụng cụ đo độ dài . - Biết xác định giới hạn đo ( GHĐ ), độ chia nhỏ nhất ( ĐCNN ) của dụng cụ đo . 2, Kỹ năng . - Biết ước lượng gần đúng độ dài cần đo . - Biết đo độ dài của một số vật thông thường - Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo . - Biết sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo . 3,Thái độ . - Rèn tính cẩn thận , ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm . II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , thước kẻ . + Học sinh : - Mỗi nhóm học sinh chuẩn bị : 1 thước kẻ có ĐCNN đến mm , 1 thước dây hoặc thước mét có ĐCNN đến 0,5 cm - Chép sẵn ra giấy bảng 1.1 “ Bảng kết quả đo độ dài ” III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1, Kiểm tra bài cũ : kiểm tra về dụng cụ học tập và thụng bỏo yờu cầu mụn học. 2 , Giảng bài mới : * Giáo viên : - Giơí thiệu qua về vị trí của bộ môn vật lí , các kiến thức cơ bản . - Giới thiệu về vị trí của chương cơ học trong chương trình vật lí 6 . HĐ CỦA GV HĐ1 : MỞ BÀI GV: HS đọc tình huống GV :? Hãy nêu các phương án giải quyết HĐ CUẢ HS NỘI DUNG HS : Đọc tình huống HS : Trao đổi và nêu các phương án I , Đơn vị đo độ dài HĐ 2 : ÔN LẠI VÀ ƯỚC LƯỢNG ĐỘ DÀI CỦA MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI GV : Đơn vị đo đọ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp ở nước ta là gì ? GV : Gọi HS nêu tên và kết luận . HS : Trao đổi cùng nhớ lại các đơn vị đo độ dài đã học -> thống nhất trả lời . 1, Ôn lại một số đơn vị đo độ dài . GV : Nêu những đơn vị đo độ dài mà em biết . HS : Km , dm, cm, mm. 1(m) = 10.dm 1( m ) = 100.cm Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là mét. Kí hiệu : m GV : Yêu cầu học sinh làm C1 HS : Đọc câu C1 sau đó làm bài . GV : Treo bảng phụ -> Gọi HS lên bảng làm GV : Giới thiệu thêm 1 vài đơn vi đo độ dài sử dụngn trong thực tế HS : Lên bảng làm . Lớp nhận xét . GV: Yêu cầu học sinh đọc câu C2 và thực hiện theo nhóm ( Mỗi bàn 1 nhóm ) HS : Đọc câu C2 . HS : Ước lượng độ dài 1m trên cạnh bàn theo nhóm rồi dùng thước kiểm tra . HS : Nhận xét giá trị ước lượng và giá trị đo . GV : Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả-> đánh giá . GV: Gọi học sinh đọc C3 sau đó từng học sinh thực hiện tại chỗ . 1(cm )= 10.mm 1(km) = 1000.m 1ink = 2,54 cm 1ft = 30,48 cm HS : ước lượng độ dài gang tay . - Kiểm tra bằng thước . GV :Sửa cách đo cho học sinh sau khi kiểm tra phương pháp đo . 2,Ước lượng độ dài C3 GV : Độ dài ước lượng và đo bằng thước có giống HS : nhận xét qua 2 kết nhau không ? quả ước lượng và dùng GV : Tại sao khi đo độ thước đo . dài ta lại thường ước lượng độ dài vật cần đo II , Đo độ dài HĐ3 : TÌM HIỂU DỤNG CỤ ĐO ĐỘ DÀI GV:Yêu cầu học sinh quan sát hình 1.1 rồi trả lời câu C4 . 1.Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài . GV : Treo tranh vẽ phóng to thước dài 20 cm và ĐCNN 2mm GV : Hỏi và giới thiệu GHĐ và ĐCNN . GV : Vậy thế nào là GHĐ GHĐ của thước là độ dài và ĐCNN của thước lớn nhất ghi trên thước . GV : Mỗi thước đo đều ĐCNN cảu thước là độ C6 có GHĐ và ĐCNN dài của 2 vạch chia liên tiếp trên thước . GV : Yêu cầu học sinh đọc C6, C7 GV : Phát phiếu học tập cho học sinh . GV : Cùng cả lớp treo 1 số phiếu GV : Vì sao lại chọn thước để đo ? C7 GV : Vì vậy trước khi đo ta phảI làm gì ? 2, Đo độ dài GV : Yêu cầu HS đọc SGK . Thực hiện theo yêu cầu SGK . GV : Cho học sinh tiến hành theo nhóm GV : nhận xét cáh tổ chức làm việc cảu các nhóm và kết quả cuả các nhóm sau đó cho điểm . HS: Quan sát trả lời . - Thợ mộc dùng thước dây . - HS dùng thước kẻ . - Người bán vải dùng thước mét . HS : Trả lời câu hỏi của GV . HS : Trả lời . HS : Làm câu C6 , C7 vào phiếu học tập HS : Việc chọn thước có GHĐ và ĐCNN phù hợp với độ dài của vật đo giúp ta đo chính xác HS : Trước khi đo ta phải ước lượng để chọn thước có GHĐ và ĐCNN phù hợp HS : Thực hiện . B1 : ước lượng độ dài . B2 : xác định GHĐ , ĐCNN của thước . B3 : Tiến hành đo 3 lần . B4 : Ghi kết quả TB l1  l 2  l 3 3 l= HS : Tiến hành đo ghi kết quả vào bảng 1.1 3, Củng cố GV : Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì ? Khi dùng thước đo cần chú ý điều gì ? 4 , Hướng dẫn học bài về nhà Trả lời câu C1 -> C7 Bài tập : 1.1.1 -> 1.2.6 gi¸o ¸n vËt lÝ 6 c¶ n¨m theo chuÈn kiÕn thøc míi c¶ n¨m Liªn hÖ ®t 0168.921.8668 Ngày dạy : Ngày dạy : Tiết 2 Sĩ Số : Sĩ Số : Bài 2 : ĐO ĐỘ DÀI ( tiếp theo ) I , MỤC TIÊU 1, Kiến thức . - Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thước . - Củng cố xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thước đo cho phù hợp 2.Kỹ năng.- Rèn luyện kỹ năng đo chính xác độ dài của vật và ghi kết quả . - Biết tính giá trị TB của đo độ dài . 3,Thái độ . - Rèn tính trung thực thông qua ghi kết quả đo . II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , thước kẻ , hình vẽ phóng to H2.1; 2.2 ; 2.3 + Học sinh : - Vở ghi ,SGK , Thước kẻ . III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1, Kiểm tra bài cũ : - Khi dùng thước đo độ dài ta cần biết giá trị gì của thước ? - Đơn vị đo độ dài của nước ta là gì ? 2. Giảng bài mới HĐ CỦA GV HĐ 1: CÁCH ĐO ĐỘ DÀI HĐ CỦA HS NỘI DUNG I . Cách đo độ dài GV : Yêu cầu học sinh xem lại kết quả thực hành tiết trước trả lời câu C1 -> C5 HS : Thảo luận theo nhóm , ghi ý kiến các nhóm mình vào phiếu học tập cảu nhóm . GV: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm GV : Gọi đại diện các nhóm trình bày . HS : Trả lời C2: Chọn thước dây đo chiều dài bàn học vì chỉ cần đo 1 hoặc 2 lần . Chọn thước kẻ đo chiều dày cuốn sách vật lí . Vì thước kẻ có ĐCNN tới mm ( So với ĐCNN của thước dây 0,5 cm ) nên kết quả đo chính xác hơn C3 : Đặt thước đo dọ theo chiều dài vật cần đo , vạch số 0 ngang với 1 đầu của vật đo . C4 : Đặt mắt theo hướng vuông góc với đầu kia của vật . C5 : Theo vạch chia Rút ra kết luận : gần nhất với đầu kia C6 : của vật . (1) Độ dài . Lớp nhận xét bổ sung (2) GHĐ GV : Nhận xét câu trả lời của các nhóm -> cùng cả lớp thống nhất cách đo -> C6 GV:Gọi học sinh đọc C6 GV : Treo bảng phụ ghi C6 . GV : Nhận xét -> cách đo độ dài của 1 vật bằng thước . GV : gọi học sinh nêu cách đo độ dài . (3) (4) (5) (6) (7) HS : Đọc câu C6 . 1 HS lên bảng trình bày HS còn lại làm tại chỗ ĐCNN Dọc theo Ngang bằng với Vuông góc Gần nhất Lớp nhận xét bổ sung HĐ 2 : VẬN DỤNG GV : Treo hình 2.1 ; 2.2 2.3 trên bảng GV : Gọi học sinh trả lời và yêu cầu giải thích vì sao ? GV : Yêu cầu HS đọc C10 GV : Hướng dẫn đo GV : Gọi học sinh đọc kết quả -> kết luận HS : Quan sát hình 2.1 ; 2.1 ; 2.3 rồi trả lời câu C7,8,9 . C7 : HC C8: HC C9: l = 7cm HS : Đọc C10 C10 HS : Thực hành đo 2 HS 1 cặp đo và ghi kết quả . 3, Củng cố - Học sinh đọc phần ghi nhớ . - Học sinh đọc mục có thể em chưa biết . 4, Dặn dò . - Học thuộc ghi nhớ - Bài tập : 1-2.9 ->1.2-13 trng 5,6 SBT . …………………………………………….. gi¸o ¸n vËt lÝ 6 c¶ n¨m theo chuÈn kiÕn thøc míi Liªn hÖ ®t 0168.921.8668 Ngày dạy : Ngày dạy : Tiết3 Sĩ Số : Sĩ Số : Bài 3 : ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG I , MỤC TIÊU 1, Kiến thức - Biết 1 số dụng cụ đo thể tích chất lỏng - Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp 2, Kỹ năng . - Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng 3,Thái độ . - Rèn tính trung thực , thận trọng khi đo thể tích chất lỏng và báo cáo kết quả đo thể tích chất lỏng . II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , bình chia độ , vật đựng chất lỏng , một số ca đựng sẵn chất lỏng . + Học sinh : - Vở ghi , SGK , học bài III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1, Kiểm tra bài cũ : -Nêu cách đo độ dài ? đơn vị đo độ dài của nước ta là gì ? 2 , Giảng bài mới : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 : Tìm hiểu đơn vị đo I.Đơn vị đo thể tích thẻ tích HS :L àm việc cá nhân . Đơn vị đo thể tích thường dùng l GV : Yêu cầu học sinh đọc Trả lời câu hỏi GV mét khối phần I và trả lời câu hỏi : Kí hiệu : m3 Đơn vị đo thể tích là gì ? và lít : Ki hiệu : l 3 3 Đơn vị đo thể tích thường Hs : Đơn vị khác : dm ; cm 1l = 1 dm3 dùng ? ; ml 1ml = 1 cm3 = 1cc GV : Ngoài ra còn có đơn vị C1 ; 1m3 = 1000 dm3 nào khác ? HS : Làm câu C1 = 1000.000 cm3 GV : Cho học sinh làm C1 1 m3 = 1000.000.ml Gọi 1 học sinh lên bảng trình 1 HS lên bảng trình bày = 1000.000 cc bày . GV : Nhận xét và nhấn mạnh Lớp nhận xét . cách đổi đơn vị thể tích HĐ 2 : Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng II,Đo thể tích chất lỏng GV : Yêu cầu học sinh làm việc HS quan sát H3.2 trả lời , cá nhân trả lời câu C2 , C3 . câu hỏi C2 , C3 . 1,Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích . C2 : - 1ca 1lít - 1ca 1/2lít - 1can 5lít C3: C4 : Bình a GHĐ 100ml và GV : Treo bảng phụ H3.2 Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ này HS quan sát H3.2 trả lời câu hỏi C4. HS suy nghĩ trả lời GV : Vậy những dụng cụ đo thể tích chất lỏng bao gồm những dụng cụ gì ? ĐCNN 2ml Bình b : 250 – ĐCNN:50 Bình c : 300 - ĐCNN:50 C5 : Chậu nhựa ca đong có dung tích , bơm tiêm , bình chia độ 2,Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng . GV : Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân . Sau khi làm việc cá nhân yêu cầu học sinh thảo luận HS : Làm việc cá nhân theo nhóm thống nhất câu trả Sau đó thảo luận theo lời . nhóm trả lời C6 , C7 , C8 . GV : Nhận xét -> rút ra kết luận về cách đo thẻ tích chất lỏng GV : Gọi HS đọc câu 9 Đại diện các nhóm trả lời Lớp nhận xét HS :Làm việc theo nhóm Làm câu 9 C6 : Đặt thẳng đứng C7 : Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng ở đáy bình C8 : a, v = 70 cm3 b, v = 50 cm3 c, v = 40 cm3 Rút ra kết luận C9 (1) thể tích ; (2) GHĐ (3) ĐCNN ; (4) thẳng đứng ; (5) ngang (6) ngần nhất . GV : Muốn xác định thể tích nước trong ấm và trong bình ta làm ntn ? GV : Hướng dẫn HS thực hành HS : Đề ra yêu cầu về GV : Theo dõi thu kết quả cảu dụng cụ và chọn dụng cụ các nhóm -> nhận xét công việc thực hành . HS : Thực hành đo thể tích sau đó điền kết quả 3, Thực hành vào bảng 3.1 3, Củng cố - Nêu các dụng cụ đo thể tích chất lỏng . - Nêu các bước đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ . 4, Dặn dò: Học bài , làm bài tập Bài tập : 3.3 -> 3.6 Tr 6,7 SBT . Ngày dạy : Ngày dạy : Sĩ Số : Sĩ Số : Tiết4 Bài 4: ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHÔNG THẤM NƯỚC I , MỤC TIÊU 1, Kiến thức . - Biết đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình chàn. 2, Kỹ năng . - Biết sử dụng dụng cụ đo chất lỏng để đo thể tích vật rắn bất kỳ không thấm nước . 2,Thái độ . - Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu của mình đo được , hợp tác trong mọi công việc của nhóm học tập . II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , phiếu học tập , bình chia độ ,bình chàn. + Học sinh : - Mỗi nhóm học sinh chuẩn bị : vật rắn không thấm nước ( hòn đá ) ; 1 bình chia độ , 1 ca đong , dây buộc , 1 bình tràn , 1 bình chứa , kẻ bảng 4.1 “ Kết quả đo thể tích vật rắn ” vào vở . - Cả lớp : 1 xô đựng nước III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 Kiểm tra bài cũ : - Hãy cho biết đơn vị đo thể tích ? - Hãy kể tên một số dụng cụ đo thể tích ? 2 , Giảng bài mới : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS HĐ1 : Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước GV : Yêu cầu HS quan sát H4.2 rồi trả lời C1 GV : Nhận xét và nhấn mạnh các bước đo bằng bình chia độ . GV : Nếu hòn đá to không bỏ lọt bình chia độ thì người ta dùng thêm bình tràn và bình chứa để đo thể tích của nó như H4.3 . GV : Treo H4.3 phóng to trên bảng . Yêu cầu Hs quan sát rồi nhóm NỘI DUNG I/ Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước 1.Dùng bình chia độ HS : Quan sát H4.2 C1 : Cách đo thể tích hòn đá bằng bình chia độ . Hs : thảo luận theo B1 : Đổ nước vào bình chia độ V1 = nhóm trả lời câu C1 . 150cm3 Đại diện nhóm nêu B2 : Thả hòn đá vào bình V2 cách đo thể tích hòn đá =200cm3 bằng bình chia độ . B3 : Thể tích hòn đá V2 - V1 = 50 cm3 2. Dùng bình tràn HS : Quan sát H4.3 C2 . Cách đo thể tích vật rắn không thảo luận theo nhóm -> thấm nước bằng phương pháp bình mô tả cách đo thể tích tràn . vật rắn không thấm B1 : đổ nước đầy bình nước bằng bình tràn B2 : Thả hòn đá vào bình tràn Hứng nước chảy từ bình tràn sang bình Đại diện nhóm trả lời chứa . Lớp nhận xét bổ sung . B3 : Đổ nước từ bình chứa vào bình chia độ . thảo luận thống nhất trả lời câu C2 . GV : Gọi học sinh đọc câu C3 ( Bảng phụ ) GV : Nhận xét và gọi HS đọc cách đo thể tích vật rắn không thấm nước . Vnước - Vđá = 80 cm3 HS : Đọc câu 3 1 học sinh lên bảng trình bày HS còn lại làm vào vở HS đọc kết luận HĐ 2 : Thực hành đo thể tích vật rắn GV : Kiểm tra việc HS : Chia nhóm thực chuẩn bị ở nhà của HS hành theo nhóm . Phát dụng cụ thực hành . GV : Theo dõi các HS : Thực hành theo nhóm thực hành , sửa nhóm -> Ghi kết quả cách đo , cách đọc cho vào bảng . học sinh Các nhóm báo cáo kết GV : Nhận xét quá quả . trình làm việc của từng nhóm Rút ra kết luận C3: 1, Thả . 2, Dâng lên 3, Thả chìm 4, Tràn ra 3 , Thực hành đo thể tích vật rắn Tính giá trị trung bình VTb V1 V 2 V 3 3 = HĐ 3 : Vận dụng GV : Yêu cầu HS quan sát H4.4 và trả lời câu C4 HS : Trả lời câu C4 II . Vận dụng C4 3, Củng cố - Nêu cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn 4, Hướng dẫn học ở nhà . Học phần ghi nhớ : Tr 17 SGK 4.4 -> 4.6 SBT : : Ngày dạy : Ngày dạy : TIẾT 5 BÀI 5 : Sĩ Số : Sĩ Số : KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG I , MỤC TIÊU 1, Kiến thức : - Biết được chỉ số trên túi đựng là gì ? - Biết được khối lượng của quả cân 1kg . 2, Kỹ năng : - Biết sử dụng cân Robecvan - Đo được khối lượng 1 vật bằng cân . - Chỉ ra được ĐCNN và GHĐ của cân . 3,Thái độ : - Rèn tính cản thận , trung thực khi đọc kết quả . . II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , phiếu học tập , cân đòn. + Học sinh : - SGK,vở ghi . III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1, Kiểm tra bài cũ : - Làm thế nào để đo được thể tích của vật rắn không thấm nước ? 2 , Giảng bài mới : HĐCỦA GV HĐCỦA HS NỘI DUNG HĐ 1 : KHỐI LƯỢNG - ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG GV : Tổ chức cho học sinh tìm hiểu con số ghi khối lượng trên 1 túi hàng Con số đó cho biết gì ? GV : Lấy thêm một vài VD khác để HS nắm được khối lượng là gì ? rồi yêu cầu HS trả lời C3 , C4 ( bảng phụ ) HS : Thực hiện theo yêu cầu. C2 : 500g chỉ lượng bột giặt chứa trong túi . Qua các VD trên GV yêu cầu học sinh đọc và làm câu C5 , C6 ( Bảng phụ ) GV : Nhận xét và thong báo mọi vật HS : Chú ý. dù to hay nhỏ đều có khối lượng . GV : Nêu tên đơn vị đo khối lượng HS : kg , tấn , tạ , thường dùng . yến , g , mg . GV : Giới thiệu kilôgam là khối lượng của 1 quả cân mẫu đặt ở viện đo lường quốc tế ở Pháp GV : Phát phiếu học tập . HS : Thực hiện trên phiếu . HS :Lên bảng làm bài . HĐ2 : ĐO KHỐI LƯỢNG GV : Giới thiệu cho học sinh biết cân Robecvan GV : Gọi 2 học sinh lên bảng nhận biết các bộ phận của cân thật . GV : gọi HS làm C8 GV : Treo bảng phụ ghi câu C9 GV : Cho học sinh thảo luận -> nhận xét -> cách cân GV : Treo hình 5.3 HS : Nghe giới thiệu và quan sát H5.2 làm câu C7 2 Hs lên nhận biết HS : Làm câu C8 HS : đọc câu C9 HS thảo luận theo nhóm HS : Thực hành cân HS : Nhận biết các loại cân HĐ 3 : VẬN DỤNG I, Khối lượng - đơn vị khối lượng 1. Khối lượng : C1 : Khối lượng tịnh 397g số đ chỉ lượng sữa chứa trong hộp C3 : 500g chỉ lượng bột giặt chứa trong túi . C4 : 37,7g là khối lượng sữa chứa trong hộp . C5 : Mọi vạt đều có khối lượn C6 : Khối lượng của 1 vật chỉ lượng chất chứa trong vật 2, Đơn vị khối lượng Trong hệ thống đo lượng hợp pháp của VN đơn vị đo khối lượng là Kg BT : Điền vào chỗ trống 1kg = 1000g 1tấn =1000 kg 1tạ = 100kg 1g = 0,001kg 1g = 1000mg II/ Đo khối lượng C7 : C8 : GHĐ : Tổng khối lượng của các quả cân trong hộp ĐCNN : Khối lượng quả cân nhỏ nhất 2, Cách dùng Robecvan để câ l vật C9 : C10 : 3, Các loại cân GV : Yêu cầu các nhóm báo cáo về việc chuẩn bị . HS : Thực hành theo câu C12 . III . Vận dụng C12 3, Củng cố : - Cần nắm vững những đơn vị kiến thức nào ? - Củng cố những kiến thức trọng tâm của bài . 4, Hướng dẫn học ở nhà - Học phần ghi nhớ - Bài tập : 5.1 ->5.4 SBT ; gi¸o ¸n vËt lÝ 6 c¶ n¨m theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi c¶ n¨m Liªn hÖ ®t 0168.921.8668 hoÆc 0916.582.536 : : Ngày dạy : Ngày dạy : Sĩ Số : Sĩ Số : TIẾT 6 BÀI 6 LỰC - HAI LỰC CÂN BẰNG I , MỤC TIÊU 1.kiến thức : - Nêu được các thí dụ về lực đẩy , lực kéo và chỉ ra được phương và chiều của các lực đó . - Nêu được thí du về 2 lực cân bằng . 2. kỹ năng : - Vận dụng kiến thức làm các bài tập,giảI thích một số hiện tượng liên quan . 3.Thái độ : - Nghiêm túc , tỉ mỉ ,cẩn thận . II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , dụng cụ trực quan cho học sinh . + Học sinh : - SGK , vở ghi ,đồ dùng học tập . III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1, Kiểm tra bài cũ : - Làm thế nào để đo được khối lượng ? - Đơn vị đo khối lượng là gì ? 2, Giảng bài mới : HĐ CỦA GV HĐ 1 : Tìm hiểu lực HĐ CỦA HS GV : Yêu cầu lần lượt cấc nhóm trưởng lên nhận dụng cụ thí nghiệm . Cho HS quan sát H6.1 6.2 6.3 và làm thí nghiệm theo hình vẽ . Rồi trả lời câu hỏi C1 , C2 , C3 GV : Hướng dẫn cho học sinh nắp thí nghiệm GV : ghi kết quả của các nhóm lên bảng phụ Từ bảng kết quả GV yêu cầu học sinh điền từ thích hợp vào chỗ trống , trả lời C4 Qua 3 thí nghiệm trên rút ra kết HS : Làm việc theo nhóm Hs đọc C1 - Lắp thí nghiệm - Tiến hành thí nghiệm Nhận xét : HS : Đọc C1 , C2 , C3 NỘI DUNG I / Lực 1. Thí nghiệm a, Thí nghiệm 1 b, Thí nghiệm 2 c, Thí nghiệm 3 Tiến hành thí nghiệm Các nhóm báo cáo kết quả HS : Làm câu C4 ra phiếu học tập cá nhân luận gi? 1 Hs lên bảng điền GV : đưa ra kết luận HS rút ra kết luận HĐ 2 : Nhận xét về phương và chiều của lực HS : Đọc kết luận . C4 : a, (1) Lực đẩy (2) Lực ép . b, (3) Lực kéo (4) Lực kéo c, (5) Lực hút 2, Kết luận SGK Tr 22 II / Phương và chiều của lực GV ; Làm lại thí nghiệm H6.1 ; 6.2 . Hãy nhận xét về phương của lực lò xo tác dụng cảu 2 TH trên GV; Nhận xét đưa ra câu trả lời đúng GV : nhấn mạnh mỗi lực đều có phương và chiều xác định GV : Cho HS làm lại thí nghiệm H6.3 . Rồi trả lời câu C5 HS : Quan sát mô tả thí nghiệm trả lời câu hỏi HS : Đọc lại Vậy mỗi lực đều có phương và chiều x định HS : Làm thí nghiệm trả lời câu C5 HĐ 3 : Nghiên cứu hai lực cân bằng GV :Gọi HS đọc câu C6 , HS : Đọc câu C6 , C7 và C7 trả lời GV : Nhận xét về phương C5 : Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải . III /Hai lực cân bằng C6 : C7 : Phương nằm ngang dọc theo sợi dâ chiều ngược nhau và chiều của 2 lực mà 2 đội tác dụng vào sợi dây GV : Hai lực có tác dụng như trên người ta gọi là 2 lực cân bằng GV : Thế nào gọi là hai lực cân bằng ? HS : Đọc câu C8 HS : Hai lựck cân bằng là 2 lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng ngược chiều HĐ 4 : VẬN DỤNG GV : Yêu cầu HS đọc câu HS đọc câu C9 C9 Suy nghĩ trả lời GV : Hày lấy VD về 2 lực cân bằng C8 : (1) Cân bằng (2) Đứng yên (3) Chiều (4) Phương (5) Chiều IV . Vận dụng C9: a,Gió tác dụng vào buồm 1 lực đẩy b. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu lực kéo 3, Củng cố Thế nào gọi là lực ? Hai lực cân bằng ? 4 , Dặn dò . Học thuộc phần ghi nhớ , BT 6.1 -> 6.4 Tr 9,10 SBT : Tiết : Ngày dạy : : Ngày dạy : Sĩ Số : Sĩ Số : Tiết 7 Bài 7 : TÌM HIỂU KẾT QUẢ TÁC DỤNG CỦA LỰC I , MỤC TIÊU 1, Kiến thức : - Biết được Lực tác dụng lên vật làm biến đổi chuyển động và vật bị biến dạng tìm được thí dụ để minh hoạ . 2, Kỹ năng : - Biết phân tích thí nghiệm , hiện tượng để rút ra quy luật của các vật chịu tác dụng cuả lực . 3,Thái độ : -Nghiên cứu nghiêm túc hiện tượng vật lí , xử lí thông tin thu thập được. II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , phiếu học tập ,đồ dùng TN như H7.1 và H7.2. + Học sinh : SGK,vở ghi . III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1, Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra 15’) Câu hỏi : Câu 1 : ( 6đ ) Thế nào là hai lực cân bằng ? Đơn vị của lực là gì ? Câu 2 : ( 4đ ) Lấy ví dụ về hai lực cân bằng ? Đáp án : Câu 1 : ( 6đ ) : - Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng lên một vật,có cường độ như nhau,có phương cùng nằm trên một đường thẳng,có chiều ngược nhau. (4đ) - Đơn vị của lực là Niu tơn ( N ) ( 2đ ) Câu 2 : (4đ ) : quyển sách đặt trên mặt bàn . 2 , Giảng bài mới : HHĐ CỦA GV HĐ CỦA HS HĐ 1 : Tìm hiểu các hiện tượng xảy ra khi có lực tác dụng vào GV : Nêu những sự biến HS : Nghe GV giới thiệu đổi của chuyển động . đọc SGK -> Lấy VD Yêu cầu học sinh lấy VD về sự biến đổi của chuyển động . GV : đưa ra 1 vài VD để học sinh nhận xét thấy có sự thay đổi hình dạng của vật khi có lực tác dụng GV : Yêu cầu học sinh trả Học sinh trả lời câu C2 lời câu C2 HĐ2 : Nghiên cứu những kết quả tác dụng của lực GV : Yêu cầu học sinh nhớ lại thí nghiệm H6.1 sau đó trả lời câu C3 GV : Cho học sinh tiến hành thí nghiệm theo nhóm H7.1 . Sau đó trảời câu C4 GV : Cho học sinh tiến hành thí nghiệm theo H7.2 . Sau đó trả lời câu C5 . GV : Cho học sinh tiến hành thí nghiệm theo câu C6 . GV : Qua tiến hành thí nghiệm theo nhóm và trả lời câu hỏi C3 -> C6 cho học sinh làm câu C7 ra phiếu học tập GV : Nhận xét -> Kết luận . GV : Gọi học sinh đọc C8 và trả lời . HĐ 3 : Vận dụng HS : Tiến hành thí nghiệm H6.1 nêu nhận xét về kết quả tác dụng của lò xo lá tròn lên xe lúc đó . HS : Tiến hành thí nghiệm H7.1 nêu nhận xét về kết quả của lực mà tay ta tác dụng thông qua sợi dây . HS : Tiến hành thí nghiệm theo H7.2 Nêu nhận xét quả của lực mà lò xo tác dụng lên hòn bi khi va chạm HS : Tiến hành thí nghiệm nêu nhận xét về kết quả của lực mà tay ta tác dụng lên lò xo . 1 HS đọc câu C7 HS : Làm ra phiếu học tập HS : đọc kết luận HS : Đọc và trả lời câu C8 NỘI DUNG I/ Những hiện tượng cần chú ý quan sát khi lực tác dụng 1.Những biến đổi của chuyển động . C1 2. Những biến dạng C2 : H1 đang giương cung vì ta quan sá thấy ngwoif đó đã tác dụng vào dây cung làm cho dây cung và cánh cung biến dạng II / Những kết quả tác dụng của lực 1.Thí nghiệm C3 : Lò xo lá tròn tác dụng lên xe 1 lực đẩy làm cho xe chuyển động . C4 : Kết quả tác dụng của lực mà tay tá dụng lên xe thông qua sợi dây làm cho xe dừng lại C5 Kết quả viên bi chuyển động theo 1 hướng khác ( hoặc viên bi bị bắn ra khỏ mảng nghiêng . C6 : Kết quả : Lò xo bị biến dạng 2, Rút ra kết luận C7 (1) Biến đổi chuyển động (2) Biến đổi chuyển động (3) Biến đổi chuyển động (4) Biến dạng C8 : (1) Biến đổi chuyển động (2) Biến dạng II , Vận dụng GV : Yêu cầu học sinh HS : Làm C9 -> C11 làm C9 -> C11 Nhận xét và chốt lại . Hs chú ý . 3, Củng cố : -Củng cố kiến thức trọng tâm của bài . - Gọi HS đọc ghi nhớ . 4, Dặn dò : - Học thuộc phần ghi nhớ - Làm BT 7.1 -> 7.4 SBT. - Chuẩn bị bài 8 . C9 C10 C11 gi¸o ¸n vËt lÝ 6,7,8,9 c¶ n¨m theo chuÈn kiÕn thøc míi Liªn hÖ ®t 0168.921.8668 - cã s¸ng kiÕn kinh nghiÖm míi - c¸c tiÕt tr×nh chiÕu thi gi¸o viªn d¹y giái c¸c cÊp Liªn hÖ ®t 0168.921.8668 gi¸o ¸n vËt lÝ 6 c¶ n¨m theo chuÈn kiÕn thøc míi Liªn hÖ ®t 0168.921.8668 gi¸o ¸n vËt lÝ 6 c¶ n¨m theo chuÈn kiÕn thøc míi Liªn hÖ ®t 0168.921.8668
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan