Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
PHẦN I – HÌNH HỌC
NgàySoạn:12/8/2014
Ngày dạy: 20/8/2014
Tiết 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ HS được hệ thống hoá các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.
3. Thái độ:
+ Bước đầu tập suy luận đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thầy: Thước, compa, bảng phụ.
- Trò : Thước, compa.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Mở bài: (5 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
- Cách tiến hành:
2. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết. (15 phút)
- Mục tiêu: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm
(khái niệm, tính chất, cách nhận biết).
- Đồ dùng dạy học: Thước
-
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
GV: Treo bảng phụ:
Mỗi hỡnh trong bảng phụ sau dõy cho
biết
kiến thức gỡ?
Nội dung
I. Lý thuyết
1. Đọc hình.
HS: - Quan sỏt cỏc hỡnh vẽ.
- Trả lời miệng:
GV: Trờn bảng này thể hiện nội dung cỏc
kiến thức đó học của chương.
Nhấn mạnh: Biết đọc hỡnh vẽ một
cỏch chớnh xỏc là một việc rất quan
trọng.
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
1
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
GV: Nờu đề bài; củng cố cho HS kiến
thức qua sử dụng ngụn ngữ.
GV: Yờu cầu HS đọc cỏc mệnh đề toỏn,
để tiếp tục điền vào chỗ trống.
2. Điền vào chỗ trống
a) Trong 3 điểm thẳng hàng cú 1 và chỉ 1
điểm nằm giữa 2 điểm cũn lại.
b) Cú 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua
2 điểm phõn biệt.
HS: Dựng phấn màu điền vào chỗ trống. c) Mỗi điểm trờn 1 đường thẳng là
gốc chung của 2 tia đối nhau.
HS: Cả lớp kiểm tra, sửa sai nếu cần.
d) Nếu M nằm giữa A và B thỡ AM + MB
GV: Trờn đõy toàn bộ nội dung cỏc tớnh = AB.
chất phải học (SGK-127).
AB
e)
Nếu
MA
=
MB
=
thỡ M là trung
HS: Đọc lại toàn bộ bài
2
điểm của A và B.
GV: Nờu đề bài
GV: Yờu cầu HS đọc nội dung chỉ ra cỏc 3. Đúng ? sai ?
mệnh đề đỳng (Đ), sai (S).
a) Đoạn thẳng AB là hỡnh gồm cỏc điểm
HS: Trả lời miệng:
nằm giữa A và B. (S)
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng
AB thỡ M cỏch đều 2 điểm A và B.
GV: YCHS trỡnh bày lại cho đỳng với
(Đ)
những cõu sai (a, c, f).
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là
HS: Suy nghĩ - trả lời.
điểm cỏch đều A và B. (S)
GV: Trong cỏc cõu đó cho là một số định d) Hai tia phõn biệt là 2 tia khụng cú
nghĩa - tớnh chất quan hệ của một số
điểm chung. (S)
hỡnh. Về nhà hệ thống từng thể loại: định e) Hai tia đối nhau cựng nằm trờn một
nghĩa - tớnh chất - cỏc quan hệ …
đường thẳng. (Đ)
f) Hai tia cựng nằm trờn một đường
thẳng thỡ đối nhau. (S)
g) Hai đường thẳng phõn biệt thỡ hoặc
cắt nhau hoặc song song. (Đ)
Kết luận: GV nêu tóm tắt lý thuyết cơ bản của chương I
1. Hoạt động 2: Luyện tẫp kỹ năng vẽ hình, lập luận. (20 phút):
- Mục tiêu: Rốn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước cú chia khoảng,
compa
để đo, vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản.
- Đồ dùng dạy học: thước thẳng, compa
- Cách tiến hành:
2. Bµi tËp
Bài 4
GV: Nêu đề bài
Cho 2 tia phân biệt không đối nhau Ox và
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
Oy.
- Vẽ đường thẳng aa' cắt 2 tia đó tại A, B
HS: Lên bảng vẽ hình.
2
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
HS dưới lớp vẽ vào vở.
khác 0.
- Vẽ điểm M nằm giữa 2 điểm A, B.
GV: Theo dõi, nhận xét, sửa chữa sai sót - Vẽ tia OM.
(nếu có).
- Vẽ tia ON là tia đối của tia OM.
a) Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình?
GV: Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng? b) Chỉ ra 3 điểm thẳng hàng trên hình?
a
Kể tên?
HS: Trả lời.
GV: Có cặp 3 điểm nào thẳng hàng? Vì
sao?
HS: Trả lời.
GV: Chốt lại: Vẽ hình một cách chính
xác, khoa học rất cần thiết đối với người
học hình.
HS: Đọc đề bài - vẽ hình.
GV: Trong 3 điểm A, M, B điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
HS: Suy nghĩ trả lời.
Giải
a) Các đoạn thẳng trên hình vẽ:
ON, OM, MN, OA, OB, AM, BM, AB
GV: Tính MB?
b) Các điểm N, O, M thẳng hàng
Các điểm A, M, B thẳng hàng
GV: Lưu ý: HS lập luận theo mẫu:
Bài 5 (127 - SGK)
- Nêu điểm nằm giữa.
Giải
- Nêu hệ thức đoạn thẳng.
a) Trên tia AB có 2 điểm M và B htoả
- Thay số để tính.
mãn AM < AB (vì 3 cm < 6 cm)
M có là trung điểm của AB không? Vì
nên M nằm giữa A và B
B
sao?
HS: Trả lời.
GV: YCHS nªu ®Ò bµi 6 SGK.
Bµi to¸n cho biÕt g× ? Yªu cÇu g× ?
VÏ h×nh ?
HS: Tr¶ lêi miÖng
Lªn b¶ng vÏ h×nh
GV: Nªu c¸ch gi¶i
HS: Tr×nh bµy c¸ch gi¶i
G/v: Nguyễn Minh Trí
b) Vì M nằm giữa A và B
nên AM + MB = AB (1)
Thay AM = 3cm; AB = 6cm vào (1)
ta được: 3 (cm)+ MB = 6 (cm)
=> MB = 6 - 3 = 3 (cm)
Vậy AM = MB (cùng bằng 3 (cm))
c) M là trung điểm của AB vì M nằm
giữa A và B (câu a) và MA = MB
Trường THCS Minh Trí
3
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
(câu b).
Bài 6 (127 - SGK)
a) Ta cã AM = 3cm; AB = 6cm
=> AM < AB .
VËy ®iÓm M n»m gi÷a hai ®iÓm A vµ B.
b) V× ®iÓm M n»m gi÷a hai ®iÓm A vµ B, ta
cã:
AM + MB = AB
3 + MB = 6
MB = 3 (cm)
VËy AM = MB = 3cm
c) cã : AM + MB = AB vµ AM = MB. VËy
®iÓm M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng AB.
Kết luận: GV nêu lý thuyết cơ bản vận dụng vào giải bài tập
2. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5phút)
- Về học toàn bộ lí thuyết trong chương.
- Tập vẽ hình, Kí hiệu hình cho đúng.
- Xem lại các bài tập về khi nào AM + MB = AB và trung điểm của một đoạn thẳng.
- BTVN: 3, 7(127-SGK)
NgàySoạn:12/8/2014
Ngày dạy: 27/8/2014
TIẾT 2
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Ôn tập lại một số kiến thức đã học
+ Nhắc lại một số tính chất đã học
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng những kiến thức đã học đó để giải một số bài tập thực tế.
+ Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thầy: Thước thẳng, thước đo góc.
4
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
- Trò : Thước thẳng, thước đo góc.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Mở bài: (5 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
Tam giác ABC là tam giác như thế nào ?
Yêu cầu HS chữa bài 47 SGK ?
2. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết. (12 phút)
- Mục tiêu: HS nắm được lý thuyết các bài đã học
- Đồ dùng dạy học:
-
Năm Học: 2014 - 2015
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Đọc hình:
A. Lý thuyết.
Mỗi hình sau đây cho biết kiến thức gì?
1. Các hình.
HS đọc hình vẽ.
Hình 1 : Góc nhọn xOy.
Hình 2 : Góc vuông xOy.
Hình 3 : Góc tù xOy.
Hình 4 : Góc bẹt xOy.
Hình 5 : Góc tAv và Góc uAv là 2 góc kề
bù.
Hình 6 : Góc cOb và Góc bOa là 2 góc
kề phu.ï
Hình 7 : Oz là tai phân giác của Góc
xOy.
Hình 8 : Tam giác ABC.
Hình 9: Đường tròn (O ; R).
Nội dung
2. Các tính chất.
Điền vào chỗ trống:
Bài tập 1: Điền vào ô trống
Gọi lần lượt các em học sinh đứng tại chỗ 1. Bất kỳ đường thẳng trên mặt phẳng cũng
trả lời các câu hỏi kiểm tra.
là ….. của hai nửa mặt phẳng …….
2. Số đo của góc bẹt là …….
Vẽ hình:
3. Nếu …… thì xOy + yOz = xOz
Yêu cầu HS làm các bài 3, 4 SGK ?
4. Tia phân giác của một góc là tia …..
5. Số đo góc tù ….. số đo góc vuông
6. Góc bẹt là góc có số đo …….
7. Hai góc kề nhau là hai góc có …….
Hai cạnh còn lại ……
8. Tam giác ABC là hình gồm …… khi
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
5
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
……..
Năm Học: 2014 - 2015
3. Ho¹t ®éng 2: Luyện tập. (25phót):
- Môc tiªu: HS nắm được các kiến thức cơ bản của chương góc.
- §å dïng d¹y häc: Thước kẻ, compa.
- C¸ch tiÕn hµnh:
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 7
B. Bài tập.
SGK ?
Bài 5. (SGK – T.96)
- Làm các bài tập 5, 6, 8 SGK ?
Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ?
- Em hãy cho biết có thể có những cách
nào có thể tính được 3 góc mà chỉ đo 2
lần ?
Có 3 cách làm:
+ Đo góc yOz và góc zOx
� �
�
xOy
yOz xOz
+ Đo góc xOz và góc xOy
� xOz
�
�
yOz xOy
+ Đo góc yOz và góc xOy
� xOy
� �
xOz
yOz
Bài 6( SGK – T.96)
Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ?
x
y
300
z
O
Bài 8( SGK – T.96):
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ tam giác theo
yêu cầu của bài ra.
- Gọi một em học sinh lên bảng đo các
góc của tam giác.
Ta có:
0
�
� 150 C
�
A 1250 ; B
; 40
6
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Bài tập thêm 1:
Năm Học: 2014 - 2015
Vẽ một tam giác ABC:
Biết AB = 3cm
AC = 4cm; BC = 5cm
Đo các góc của tam giác ABC ?
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phút)
- Hoàn thiện các bài tập đã sửa và hướng dẫn .
- Tự ôn tập và củng ccố lại kiến thức trong chương .
- Làm các bài tập ôn tập chương trong sách bài tập
NgàySoạn:16/8/2014
Tiết 3:
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Ôn tập và củng cố cho HS về hai góc đối đỉnh và hai đường thẳng vuông góc
- Kĩ năng : vẽ hình, xác định hai góc đối đỉnh, giải các bài toán về hai đường thẳng vuông
góc.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke.
HS: ôn về 2 góc đđ, 2 đt vuông góc; thước kẻ, thước đo góc, êke.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
Dạy học bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
I. Các kiến thức cơ bản:
- GV: cho HS nhắc lại đn về hai góc đối
1. Hai góc đối đỉnh:
đỉnh và vẽ hình
a) Định nghĩa:
y
-Cho vd về hai góc đối đỉnh
x'
-Yêu cầu HS nhắc lại tc của hai góc đối
G/v: Nguyễn Minh Trí
x
O
y'
Trường THCS Minh Trí
7
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
đỉnh
+ VD: �xOy và �x / Oy / đối đỉnh
b) Tính chất:
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2. Hai đường thẳng vuông góc
a. §Þnh nghÜa:
� = 900
-GV: cho Hs nhắc lại đn hai đt vuông góc xx' yy' xOy
m
-HS vẽ hai đt xx’ vuông góc với yy’ và
y
O
tóm tắt đn bằng kí hiệu
x'
a
x
O
y'
GV: Cho điểm O, vẽ được mấy đt m đi qua b. TÝnh chÊt:
O mà m a => phát biểu tc?
Cã mét vµ chØ mét ®êng th¼ng m ®i qua O:
ma
- GV: yêu cầu HS nêu đn đường trung trực c. §êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng:
d lµ ®êng trung trùc cña AB
của đoạn thẳng là gì?
d AB t �
iI
�
Vẽ hình và ghi tóm tắt đn bằng kí hiệu
�
�IA IB
*Bài 1:
a) Veõ goùc xAy coù soá ño = 50 0
b) Veõ goùc x’Ay’ ñoái ñænh vôùi goùc xAy
c) Veõ tia phaân giaùc At cuûa goùc xAy
d) Veõ tia ñoái At’ cuûa At vì sao At’ laø tia
phaân giaùc cuûa goùc x’Ay’
- GV: yêu cầu hs thảo luận vẽ hình và làm
bài
- 1 hs lên bảng vẽ hình (gv hdhs vẽ hình
nếu cần)
- Gọi hs làm bài
Để cm At’ là p/g của x’Oy’ cần cm điều
gì?
A3 �
A4 )
(dựa vào các góc đđ để cm góc �
*Bài 2
Veõ goùc xOy coù soá ño baèng 60o, laáy ñieåm
A treân tia Ox roài veõ ñöôøng thaúng d1
vuoâng goùc vôùi Ox taïi A, laáy ñieåm B treân
tia Oy roài veõ ñöôøng thaúng d2 vuoâng goùc
vôùi Oy taïi B. Goïi giao ñieåm cuûa d1 vaø d2
laø M.
8
G/v: Nguyễn Minh Trí
II. Bài tập
1. Bài 1:a,b,c
1
2
4
3
� (ññ)
A1 �
A3 (ññ); �
A2 A
d, Ta coù �
4
�
�
Maø A1 A2 (At laø tia pg cuaû goùc xOy)
A3 �
A4 => At’ laø tia phaân giaùc cuûa
Neân �
goùc x�' Ay '
2. Bài 2:
y
B
M
A
O
x
Trường THCS Minh Trí
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
- GV: cho hs thảo luận vẽ hình
(hs vẽ hình)
-Gọi hs lên bảng vẽ hình
Hỏi: có cách vẽ nào khác không?
3. Bài 3:
*Bài 3:
Hai ñöôøng thaúng MN vaø PQ caét nhau
taïi A taïo thaønh goùc MAP coù soá ño baúng
33 0
a)Vieát teân caùc caëp goùc ñoái ñænh
Vieát teân caùc caëp goùc buø nhau
b)Tính soá ño goùc NAQ
c)Tính soá ño goùc MAQ
Giải:
�
a) -Teân caùc caëp goùc ñoái ñænh : MAP
vaø
�
�
- Gọi hs nêu tên các cặp góc đ-đ, kề bù
�
NAQ ;
vaø MAQ
NAP
- Caùc caëp goùc buø nhau :
�
�
�
�
�
vaø NAP
; NAP
vaø NAQ
; NAQ
vaø
MAP
-HS làm bài, gv gọi hs tính số đo của cá
� ; MAQ
�
�
MAQ
vaø MAP
góc NAQ, MAQ
� MAP
� 330 (ññ)
b) Ta coù NAQ
� MAQ
� 1800 (kề bù)
c) Ta coù MAP
�
33 0 + MAQ
= 180 0
�
=> MAQ
= 180 0 – 330 = 147 0
4. Bài 4:
* Bài 4:
Cho ñöôøng thaúng xy ñi qua ñieåm O veõ
�
tia . Veõ tia Oz sao cho xOz
= 135 0 .
Treân nöûõa mp bôø xy khoâng chöùa tia Oz keûõ
yOt =90 0 , goïi Ov laø phaân
tia Ot sao cho �
�
giacù xOt
� laø goùc beït
a) Chæ roõ raèng vOz
b) Caùc goùc xOv vaø yOz coù phaûi laø hai goùc
� �
yOt 1800 (kb)
a) Ta coù xOt
ñoái ñænh khoâng ? vì sao?
�
+90 0 = 180 0
xOt
- Để cm vOz là góc bẹt ta cần cm góc này
�
= 180 0 – 90 0 = 90 0
xOt
ntn?
� neân
Góc vOz = tổng 2 góc nào? tính số đo các -Vì Ov laø tia p/g cuûa xOt
� = 45 0
góc đó?
xOv
� xOv
� xOz
� = 45 0 + 135 0 =
-GV: gọi hs làm bài
-Ta laïi coù vOz
180 0
� laø goùc beït
Vaäy vOz
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
9
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
- Để cm hai góc là đối đỉnh ta cần chỉ ra
b) Tia Oy laø tia ñoái cuûa tia Ox , tia Ov laø
được điầu gi?
-Gọi hs trả lời
� =180 0 )
tia ñoái cuûa tia Oz (vì vOz
�
� vaø zOy
Vaäy xOv
laø hai goùc ñoái ñænh
4. Củng cố - Luyện tập
-GV củng cố lại các nội dung cơ bản của giờ học
5. HDHS học tập ở nhà
- Ôn kĩ các nd của tiết học, nắm chắc cách vẽ các hình
- Ôn tập về các góc tạo bởi 1 đt cắt 2 đt, đường thẳng ss.
IVRÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………
NgàySoạn:18/8/2014
Tiết 4
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I
MỤC TIÊU
Học sinh:
+Giải thích được thế nàolà hai đường thẳng vuông góc với nhau.
+Công nhận tính chất: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b a
+ Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng
+ Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường
thẳng cho trước
-Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng
-Bước đầu tập suy luận
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV SGK , thước êke , giấy rời
HS thước êke , giấy rời ,bảng nhóm
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV và HS
10 G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Ghi bảng
Hoạt động1 : Kiểm tra :
Thế nào là hai đường
thẳng vuông góc ?
Năm Học: 2014 - 2015
hs: ĐN : hai đường thẳng vuông góc
là hai đường thẳng cắt nhau tạo thành
4 góc vuông
yy/
ký hiệu :xx/
y
x
x/
o
y/
xx/ yy/=O
Cho
xOy =900
xOy/ =x/Oy =x/Oy/ =900
Tìm
Hoạt động 2: Bài tập củng cố :
Phương pháp:Bài 1: Cho HS phát hiện,
kiểm nghiệm bằng thước đo góc, so sánh số
đo các góc có cạnh tương ứng
Giải thích
Bài tập củng cố :
Bài 1: Nêu tên các góc đỉnh A có cạnh
tương ứng vuông
góc với các cạnh của góc xOy trong hình vẽ sau:
O
t
z
x
’
z
y
’
Hoạt động 3: Đường trung trực của
đoạn thẳng
ĐN đường trung trực của đoạn
thẳng ?
t
3. Đường trung trực của đoạn
thẳng
HS lên bảng vẽ hình
d
A
G/v: Nguyễn Minh Trí
O
B
Trường THCS Minh Trí
11
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
TLĐN : Đường thẳng vuông góc với 1
đoạn thẳng tại trung điểm của nó được
Phương pháp:Bài 2:
gọi là đường trung trực
Bài tập củng cố :
A
O
B
Bài 2: Bài toán gấp giấy. Lấy một tờ
giấy có dạng HCN,
Chiều dài AB. Gọi O là trung điểm của
F
E
G
đoạn thẳng AB
Gấp tờ giấy sao cho OA trùng OB theo
OE (hình vẽ)
Bài 3: a. cm góc x'OY = y'Ox (cùng phụ a. Giải thích vì sao F, E, G thẳng hàng.
xOy)
Om là phân giác góc xOy
b. Chứng tỏ EO EF; OF OG.
=> góc
mOx = mOy = xOy (tc tia phân giác.
Bài 3: Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên
=> mOy' 1/2 mặt phẳng chứa tia Ox bờ chứa tia
= mOx' (cộng góc)
Oy. Dựng cy' cy. Trên 1/2 mặt phẳng
KL: 2 góc cùng phụ 1 góc thứ 3 thì bằng chứa tia cy bờ chứa tia Ox, dạng tia Ox'
nhau.
Ox.
a.
Chứng
minh:
góc
� ' �
xcy
yox '
b. Gọi Om là tia phân giác góc
xOy, chứng minh Om là tia phân giác
của góc x'Oy'.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc ĐN hai đường thẳng vuông góc , đường trung trực của đoạn thẳng
Biết vẽ hai đường thẳng vuông góc , vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng
NgàySoạn:26/8/2014
Tiết 5
CÁC GÓC TẠO BỞI 1 ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I.MỤC TIÊU :
-Học sinh hiểu được tính chất sau :
+ Cho hai đường thẳng và 1 cát tuyến nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì :
Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau
12 G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
Hai góc trong cùng phía bù nhau
+ Học sinh có kỹ năng nhận biết :
Cặp góc so le trong
Cặp góc đồng vị
cặp góc trong cùng phía
-HS bước đầu tập suy luận
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
-GV SGK , thước thẳng , thước đo góc , bảng nhóm , bảng phụ
-HS thước thẳng , thước đo góc , bút viết bảng
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
c
A
2
a
3
2
b
3
1
4
1
4
B
�
A3 và B
-Hai cặp góc so le trong là �
1
�
A4
Và B�2
�, �
�
A1 Và B
A2 và B
-Các cặp góc �
1
2
�
�, �
�
A3 và B
3 A4 và B4 được gọi là cặp góc đồng
vị
Bài giải :
a) Cặp góc so le trong �A4 B� 2 1350
HS lên bảng viết tên các cặp góc so le tg
còn lại, cặp góc trong cùng phía , cặp góc
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
13
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
ngoài, cùng phía tính số đo các góc.
Năm Học: 2014 - 2015
Hoạt động 1:Kiểm tra :
Cho hình vẽ sau:
Em hãy cho biết hai cặp góc so le
góc so le trong
4 cặp góc đồng vị
đồng vị
Hoạt động 2:Bài tập :
Bài 1: Trong hình vẽ sau:
c
A
2
a
3
2
b
3
1
4
1
4
B
Góc A3 = B1 = 450.
a. Viết các cặp góc so le tg còn lại, tính số đo
các góc.
14 G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
b. Viết các cặp góc đồng vị và cho biết số đo.
c. Viết các cặp góc trong cùng phía và cho
biết số đo.
d. Viết các cặp góc ngoài cùng phía và cho
biết số đo.
Năm Học: 2014 - 2015
Bài 2: Trong hình vẽ sau:
A
D
B
C
a. Hãy nêu tên các góc sltrong, các cặp góc
đồng vị.
b. Tính ADC có nhận xét gì về 2 đường
thẳng AD, BC.
c. Nếu biết BAD + ADC + DCA = 3600. Tính
x
Hướng dẫn : Về nhà học thuộc tính chất
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………
NgàySoạn:30/8/2014
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
15
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
Tiết 6
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức cơ bản:
- Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song
*Kỹ năng cơ bản:
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song
với đường thẳng ấy.
- Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng để vẽ 2 đường thẳng song song.
II. CHUẨN BỊ:
- Thước thẳng, ê ke.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động1: Kiểm tra :
Cho hình vẽ sau:
Ghi bảng
HS lên bảng trả lời
c
a
A
4
Biết a//b
Em hãy nêu các cặp góc so le trong bằng
nhau , các cặp góc đồng vị bằng nhau
các cặp góc trong cùng phía bù nhau
b
3
4
3
2
1
2
1
B
M
x
Hoạt động2:Luyện tập :
z
A
0
Bài 1: Cho góc xOy = 150 . Trên tia Ox
lấy điểm A rồi kể Az nằm trong xOy sao
cho góc OAZ = 300. Kẻ tia AZ' là tia đối
AZ.
a. Vì sao ZZ' // Oy
16 G/v: Nguyễn Minh Trí
O
y
N
� 1800 và �
� Trong
yOA OAz
yOA, OAz
Bài 1: a. �
Trường THCS Minh Trí
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
b. Gọi OM, AN là các tia phân giác cùng phía
xOy và OAZ'. Chứng tỏ AN // OM.
Năm Học: 2014 - 2015
=> ZZ' // Oy.
�
� 750
b.OM là phân giác xOy
� MOx
� ' , zAO
� ' 1500 ( OAz
� kề bù). AN là phân
OAz
� ' � OAN
� 750
giác OAz
� OAN
� 750 (SLT) => AN
xOM
//OM
* Củng cố: Tính chất tia phân giác.
Tính chất hai góc kề bù.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng trong các câu
sau:
a)Hai đường thẳng không có điểm chung
thì song song với nhau.
b)Hai đoạn thẳng không có điểm chung thì
song song với nhau.
Bài 3:
c)Hai đường thẳng phân biệt không cắt
Giải:
nhau thì song song với nhau.
d)Hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau Cách 1: �A2 1800 1200 600 (Hai góc kề bù)
thì song song vơíi nhau .
�
� và �
� nên a//b
A2 600 B
A2 (slt) B
1
1
H/s đướng tại chỗ trả lời
Bài 3:
�
A1 đồng vị B
Cách 2: B�2 1800 600 1200 và �
2
nên a//b
Cho hình vẽ dưới đây. Hãy chứng tỏ
a//b bằng nhiều cách.
a
b
2
B
2
1
60 0
120 0
1
A
IV. Củng cố:
+ Dấu hiệu hai đường thẳng //
+ Tính chất hai đường thẳng //
+ Xem lại các bài toán đã chữa.
V.RÚT KINH NGHIỆM:
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
17
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………
NgàySoạn: 31/8/2014
Tiết 7
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức cơ bản:
- Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song
*Kỹ năng cơ bản:
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song
với đường thẳng ấy.
- Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng để vẽ 2 đường thẳng song song.
II. CHUẨN BỊ:
- Thước thẳng, ê ke.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động1: Kiểm tra : Cách vẽ hai đt //,
Dờu hiệu nhận biêt hai đt //
Ghi bảng
HS lên bảng trả lời
Hoạt động2:Luyện tập :
� , điểm A thuộc
Bài 1: Cho góc vuông xOy
Ox .Kẻ Az vuông góc với Ox( tia Az nằm
18 G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
Năm Học: 2014 - 2015
�
trong góc xOy )
z
m
y
n
a) Vì sao Oy// Az?
2
2
1
� ,
1
b) Gọi Om là phân giác của góc xOy
� . Vì sao
A
x
O
An là phân giác của góc xAz
Om// An
Giải:
� , xOy
� đồng vị và xAz
� xOy
� 900
a) Hai góc xAz
Nên Oy//Az
Bài 2: Tìm trên hình vẽ các cặp đường
thẳng song song
Nên Om// An
a
A
�
xOy
900
�
O1
450
2
2
b) Vì
�
xAz
900
�
A1
450
2
2
0
�
�
� đồng vị
� A1 O1 45 và �
A1 , O
1
70 0
110 0
b
B
C
110 0
c
Bai 2
Giải
a) Ta có a// b vì có các cặp trong cùng phía bù
nhau
b) Có các cặp góc đồng vị bằng nhau nên b// c
c) Có các cặp góc trong cùng phía bù nhau
nên a//c
IV. Cñng cè:
+ DÊu hiÖu hai ®êng th¼ng //
+ TÝnh chÊt hai ®êng th¼ng //
+ Xem l¹i c¸c bµi to¸n ®· ch÷a.
V.RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………
NgàySoạn: 10/9/2014
Tiết 8
TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
19
Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 buổi 2
*Kiến thức cơ bản:
Năm Học: 2014 - 2015
- Hiểu được nội dung tiên đề ơclít
- Hiểu được nhờ có tiên đề ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song
song.
*Kỹ năng cơ bản:
- Khi cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song và số đo một góc, biết cách tính
số đo các góc còn lại.
II. CHUẨN BỊ:
- Thước thẳng, ê ke, thước đo góc.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:Kiểm tra:
HS1:Phát biểu ND Tiên đề Ơclit
HS2: Phát biểu ND tính chất của 2 đường
thẳng
Ghi bảng
TL: (tr 92/SGK)
TL:Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
song song thì : hai góc so le trong bằng
nhau, hai góc đồng vị bằng nhau.
Hoạt động 2:Luyện tập :
a
A
c
1. Bài tập (bảng phụ)
Trong các câu sau hãy chọn câu đúng.
a. Hai đường thẳng song song là hai đường
thẳng không có điểm chung.
b. Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b
b
B
mà trong các góc tạo cặp góc so le trong
bằng nhau thì a // b
c. Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và HS
b làm bài tập trên bảng phụ.
mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng
vị trong bằng nhau thì a // b
HS phát biểu để chọn phương án đúng. Với
d. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. những phương án sai , cho HS sửa lại.
Đường thẳng đi qua M và song song với đường
HS hoạt động cá nhân làm bài tập.
thẳng a là duy nhất.
e. Có duy nhất 1 đường thẳng song song với 1
a
đường thẳng cho trước.
800 x
f. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng
không có điểm chung
2.Bài tập: Tìm số đo x ở hình sau.
*Bài tập nâng cao :
800
20 G/v: Nguyễn Minh Trí
Trường THCS Minh Trí
- Xem thêm -