Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án toán 7 cả năm

.DOC
136
307
105

Mô tả:

Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Ngày soạn: / Trêng THCS Ng Thñy Nam  /2014 Ngày dạy: / /2014 Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh: Thước chia khoảng. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:(3') Giới thiệu chương: - GV nêu các yêu cầu về sách, vở, thái độ và phương pháp học tập bộ môn Toán - Gv nêu các nội dung chủ yếu của chương trình Đại số 7, giới thiệu các nội dung chủ yếu của chương 1. 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV HĐ của học sinh Ghi bảng 1. Số hữu tỉ :(12’) GV: Các phân số bằng nhau - Hs nghe giảng 4 là các cách viết khác nhau a)Xét các số :5;-0,5;0; 1 7 của cùng một số, số đó là số 5 10 hữu tỉ 5   ... 1 2 - Giả sử có các số 3; -0,5; 0; 2 5 7 1 1  ... 2  2 0 0 0  ... 1  2 4 11 22 1   ... 7 7 14  0,5  ? Có thể viết mỗi phân số - HS trả lời: vô số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? ? Hãy viết mỗi số trên thành - HS lên bảng viết các phân số bằng nó? 5 ? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là -Là các số hữu tỉ 7 hữu tỉ không. ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . ? Thế nào là số hữu tỉ? - Gọi HS yếu nhắc lại định nghĩa. - Cho học sinh làm ?1; - Viết dạng phân số - Hs trả lời - HS yếu nhắc lại đ/n Các số 3; -0,5; 0; 2 5 là 7 các số hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng a (a, b Z ; b 0 ) b c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. - HS viết được các số ra dạng phân số ? 2.? Quan hệ N, Z, Q như - HS: N  Z  Q thế nào . Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 1 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: GV: Tương tự số nguyên ta HS lắng nghe 5 cũng biểu diễn được số hữu * VD1: Biểu diễn trên 4 tỉ trên trục số trục số (GV nêu các bước) -Các bước trên bảng phụ -HS quan sát quá 0 1 5/4 2 trình thực hiện của GV B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. 2 2  2  - y/c 1 HS đổi về phân số HS yếu đổi  3  3 3 có mẫu dương? B2: Số 1 đv cũ 4 5 nằm ở bên phải 0, 4 cách 0 là 5 đv mới. 2 VD2: Biểu diễn trên 2  3 - y/c HS biểu diễn trên -HS tiến hành biểu  3 trục số. diễn trục số. 2  2  Ta có: Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn -HS nghe  3 3 vị theo mẫu số, xđ điểm biểu -1 -2/3 0 diễn số hữu tỉ theo tử số. - GV y/c HS làm BT2 b. - HS tiến hành làm BT2b Hoạt động 3: So sánh hai 3. So sánh hai số hữu tỉ:  2 4 1 số hữu tỉ (10’)  a) VD1: S2 -0,6 và 3  5  2 -Y/c làm ?4  6 1  5 - Viết dạng phân số ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.  0,6   ; 10  2 10 -VD cho học sinh đọc SGK Vì -6 <-5 và 10 > 0 nên ? Hãy nhắc lại quy tắc so - HS yếu trả lời  6 5 1 sánh hai phân số cùng mẫu?  hay – 0,6 < 10 10  2 - GV giới thiệu về số hữu tỉ - Hs ghi bài b) Cách so sánh: âm, dương, số hữu tỉ 0. - Dựa vào SGK học Viết các số hữu tỉ về cùng - Y/c học sinh làm ?5 mẫu dương sinh trả lời 4. Củng cố luyện tập: (5’) - Yêu cầu HS nhắc lại: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c HS thể hiện các nội dung đã học bằng bản đồ tư duy: Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 2 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số. - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn về nhà:(1') - Học thuộc các khái niệm. Làm BT; 1; 2; 3; 4; 5 (tr 7,8-SGK) - Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế trong Z. ******************************************* Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 3 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Ngày soạn: / Trêng THCS Ng Thñy Nam  /2014 Ngày dạy: / /2014 Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ. - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh: làm bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:(6') HS 1(yếu): Thế nào là số hữu tỉ? Làm BT1/T7.SGK. HS2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu và không cùng mẫu)? 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV HĐ của học sinh Ghi bảng 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ - Ta đã biết mọi số hữu tỉ (12') đều viết được dưới dạng a)Vd:  7 4  49 12  37 phân số.     ? Vậy để cộng hay trừ hai số -HS: đưa về phân 3 7 21 21 21 3  12 3  9  3 hữu tỉ ta làm như thế nào? số cùng mẫu .  3      3     Ví dụ: Tính a)  4  7 4  3 7 a b ,y= m m Tính x + y; x – y -Y/c học sinh làm ?1 Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 4 4 a b ;y m m a b a b xy   m m m a b a b x y   m m m x=  4 ? Với x= 4 b)QT:  3 b)   3     - Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương. ? Hãy nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số? - Giáo viên gọi 2 học sinh đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng. - GV cho HS nhận xét 4 - HS yếu trả lời ?1 a) 2 HS trình bày -Học sinh còn lại tự 0,6  2  6   2  3 10 3 làm vào vở 18  20  2  1 -Học sinh bổ sung     30 30 30 15 -Học sinh viết quy 1 tắc b)  ( 0,4) 3 - 2hs lên bảng, các 4 1  2 5  6     3 5 15 15 5  ( 6) 11   15 15 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  Gọi 2HS lên bảng trình bày học sinh khác xác nhận kq ?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6. - Tương tự như trong Z, trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. ? Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q ? Gọi 1 HS yếu nhắc lại quy tắc Vd: Tìm x biết - 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Z  3 1 x 7 3 - HS phát biểu - HS yếu nhắc lại - Chuyển  3 ở vế 7 ? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. trái sang về phải thành  3 7 - Y/c 2 học sinh lên bảng - HS làm vào vở rồi đối chiếu. làm ?2 2. Quy tắc chuyển 2 3 Chú ý:  x  vế: (14') 7 4 2 3  x 7 4 a) QT: (sgk) x + y =z  x=z-y b) VD: Tìm x biết  3 1 x 7 3 1 3  x  3 7 16  x 21 ?2 c) Chú ý (SGK ) 4. Củng cố luyện tập: (10’) - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 5 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc 2  3  7   1 3     4    2  8       2  7 1 3       3  4 2 8 2 7 1 3     3 4 2 8 5. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Học thuộc và nắm chắc các kiến thức vừa học. - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. Ngày soạn: / /2014 Ngày dạy: / /2014 Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - HS: Làm bài tập, xem trước bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:(8') - Thực hiện phép tính: 3 1 .2 4 2  2 * Học sinh 2: b)  0, 4 :     3 * Học sinh 1: a) 3. Dạy học bài mới : Hoạt động của GV HĐ của học sinh Ghi bảng 1. Nhân hai số hữu tỉ (9') a c b d a c a.c x. y  .  b d b.d Với x  ; y  -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu -Ta đưa về dạng tỉ . phân số rồi thực a c hiện phép toán nhân Với x  ; y  *Các tính chất : b d chia phân số. + Giao hoán: x.y = y.x ? Lập công thức tính x. y. -HS lên bảng ghi + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) ? Hãy nhắc lại các tính chất - HS trả lời Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 6 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  của phép nhân phân số? +Các tính chất của phép nhân phân số đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép - HS trả lời nhân số hữu tỉ . ? Gọi 1 hs yếu nhắc lại các - Hs yếu nhắc lại tính chất của phép nhân số hữu tỉ? - Giáo viên treo bảng phụ HS ghi chép a b Với x  ; y  + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (16') c d a c (y 0) b d a c a d a.d x: y  :  .  b d b c b.c Với x  ; y  ? Hãy tính x:y -1HS lên bảng ghi - Giáo viên y/c học sinh làm ? Gọi 2 HS lên bảng -2 Hs lên bảng trình bày, cả lớp làm vào ?: Tính a) vở. - Gọi Hs nhận xét bài làm - Hs nhận xét bài 3,5.   1 2   35 .  7   của 2 bạn bạn.  5  10 5 7  7 7.(  7)  49  .   2 5 2.5 10 5 5 1 5 : (  2)  .  b) 23 23 2 46 - Giáo viên nêu chú ý. Gọi 1 Hs đọc lại phần chú ý ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . -HS yếu đọc chú ý. * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -HS chú ý theo dõi  5,12 -Tỉ số 2 số x và y -5,12 và 10,25 là hoặc 10, 25 với x  Q; y  Q (y  -5,12:10,25 0) a -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y -Phân số (a  Z, b x b 0) là x:y hay (y  Z, b 0) y 4. Củng cố luyện tập: (10’) - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)  2 21  2.21  1.3  3 .    7 8 7.8 1.4 4  15 24  15 6  15 6.(  15) 3.(  3)  9 b)0, 24.  .  .    4 100 4 25 4 25.4 5.2 10  7 (  2).( 7) 2.7 7  7 c)( 2).       ( 2). 2 12 12 6  12   3 1 ( 3).1 ( 1).1  1  3  d)    :6  .  25 6 25.6 25.2 50  25  a) Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 7 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 BT 12: Trêng THCS Ng Thñy Nam  a) 5 5 1  . 16 4 4 b) 5 5  :4 16 4 5. Hướng dẫn về nhà:(2') - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) ********************************************* Ngày soạn: / /2014 Ngày dạy: / /2014 Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. CHUẨN BỊ: - GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - HS: Xem trước bài III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (6') - Thực hiện phép tính: 2 3 4  . 3 4 9 4 3  * Học sinh 2: b)   0, 2   0, 4   5 4  * Học sinh 1: a) 3. Dạy học bài mới : Hoạt động của GV Ghi bảng 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (11') ?1 ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt - HS nêu khái niệm * Ta có: x = x nếu x > 0 đối của một số nguyên. -x nếu x < 0 - Giáo viên phát phiếu học - Cả lớp làm việc * Nhận xét: theo nhóm, các tập nội dung ?1 nhóm báo cáo kq. Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô HĐ của học sinh 8 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 - Y/c các nhóm đánh giá kết quả của nhau - Giáo viên ghi tổng quát và rút ra nhận xét. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Gọi 4 Hs lên bảng trình bày - Giáo viên uốn nắn sử chữa sai sót (Giúp đỡ HS yếu). Trêng THCS Ng Thñy Nam  - Các nhóm nhận xét, đánh giá. x Q ta có - Hs ghi bài x 0 x  x x x x Tìm biết - 4Hs lên bảng, cả ?2: 1 1  1 1 lớp làm vào vở a ) x   x        vì 7 7  7 7 1 - HS chú ý  7 0 1 1 1 1 b) x   x   vi  0 7 7 7 7 1 1  1 c) x  3  x   3    3  5 5  5 1 1 3 vi  3  0 5 5 d ) x 0  x  0 0 - Giáo viên cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ? - GV: ta có thể làm tương tự số nguyên không? * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) b) (-0,408):(-0,34) - Gọi 2 Hs đứng tại chỗ trình bày, Gv ghi bảng - Y/c học sinh làm ?3 ? Gọi 2 hs lên bảng trình bày. Gọi HS nhận xét kết quả - Giáo viên chốt kết quả 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - C1: đưa về phân số thập phân và thực hiện. - Hs trả lời -C2:áp dụng quy tắc về dấu và về giá trị tuyệt đối như đối với số - HS trả lời nguyên. * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -(  1,13   0, 264 ) = -(1,13+0,64) = -1,394 - 2 Hs đứng tại chỗ b) (-0,408):(-0,34) trình bày = + (  0, 408 :  0,34 ) = (0,408:0,34) = 1,2 - 2 Hs lên bảng làm ?3: Tính các phần a, b a) -3,116 + 0,263 = -(  3,16  0, 263 ) - Lớp nhận xét. = -(3,116- 0,263) = -2,853 HS ghi b) (-3,7).(-2,16) = +(  3, 7 .  2,16 ) = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố luyện tập: (10’) - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 – 0,469 = -(5,17+0,469) c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = -5,693 = 16,027 Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 9 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) = -2,16 BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) =  2,9  ( 2,9)   ( 4, 2)  3, 7   3, 7 = 8,7 - 4 = 4,7 = 0 + 0 + 3,7 =3,7 5. Hướng dẫn về nhà:(2') - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - x  3,5 vì x  3,5  0 suy ra A lớn nhất khi x  3,5 nhỏ nhất  x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 ***************************************** Ngày soạn: / /2014 Ngày dạy: / /2014 Tiết 5: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Xem trước bài, Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:(7’) '* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : - Tính nhanh: a)   3,8   ( 5, 7)  (3,8)  c)  ( 9, 6)  (4,5)    (9, 6)  ( 1,5) 3. Dạy học bài mới Hoạt động của GV HĐ của học sinh Ghi bảng -Yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề Bài tập 28 (tr8 - SBT ) đề bài toán. a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) ? Nêu quy tắc phá - 2 học sinh nhắc lại = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 ngoặc quy tắc phá ngoặc. =0 - Học sinh làm bài c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251-(1vào vở, 2 học sinh - 281) lên bảng làm. =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 10 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  - Học sinh nhận xét. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Nếu a 1,5 tìm a. ? Bài toán có bao nhiêu trường hợp - HS toán = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 =-1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ) yếu đọc đề a 1,5  a 5 a 1,5  a 5 + Có 2 trường hợp * Nếu a= 1,5; b= -0,5 - Học sinh làm bài M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 3 3  3 3 vào vở =  2. .     0 GV tranh thủ giúp HS - 2 học sinh lên bảng 2 2  4 4 yếu. làm bài. * Nếu a= -1,5; b= -0,75 - Giáo viên yêu cầu về M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 nhà làm tiếp các biểu 3  3  3 3   2.    .     thức N, P. 2  2  4 4 Yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét 3 1   1 đánh giá. 2 2 GV Bỗ sung Bài tập 24 (tr16- SGK ) -Yêu cầu học sinh đọc HS đọc đề a )   2,5.0,38.0, 4    0,125.3,15.(  8)  đề bài ( 2,5.0, 4).0,38   ( 8.0,125).3,15 - Giáo viên yêu cầu - Các nhóm hoạt  0,38  ( 3,15) học sinh thảo luận động. nhóm - 2 học sinh đại diện  0,38  3,15 2, 77 lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét bổ b)  ( 20,83).0, 2  (  9,17).0, 2 : sung :  2, 47.0,5  (  3,53).0,5 - Giáo viên chốt kết  0, 2.( 20,83  9,17)  : quả, lưu ý thứ tự thực :  0,5.(2, 47  3,53)  hiện các phép tính.  0, 2.( 30) : 0,5.6   6 : 3  2 Y/c HS làm BT 25: ? Những số nào có giá - Các số 2,3 và - 2,3. trị tuyệt đối bằng 2,3  Có bao nhiêu trường - Có 2 trường hợp hợp xảy ra. xảy ra ? Những số nào trừ đi 1 thì bằng 0. 3 1 3 3 1  x  4 3 Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x  1, 7 2,3  x- 1.7 = 2,3  x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 b) x  3 1  4 3 3 1  x  4 3 3 1 x   4 3  x  - chỉ có số 3 1  0 4 3 5 x 12 13 x  12 - Hai học sinh lên Bài tập 26 (tr16-SGK ) Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 11 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  bảng làm. _ Giáo viên hướng dẫn - Học sinh làm theo học sinh sử dụng máy sự hướng dẫn sử tính dụng của giáo viên 4. Củng cố luyện tập: (3’) - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. ************************************** Ngày soạn: / /2014 Ngày dạy: / /2014 Tiết 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của luỹ thừa . - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ bài tập 49 - SBT - Học sinh: Giấy nháp, ôn luỹ thừa của một số tự nhiên III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (7') Tính giá trị của biểu thức 3 3 3 2     * Học sinh 1: a) D          5 4  4 5 * Học sinh 2: b) F  3,1.  3  5, 7  3. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV HĐ của học sinh Ghi bảng 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7') - Luỹ thừa bậc những của số a14 .a....... 2 43a (n 0)hữu tỉ x là xn. ? Nêu định nghĩa luỹ thừa a n bậc những đối với số tự n.thuaso nhiên a - 2 học sinh nêu định ? Tương tự với số tự nhiên nghĩa nêu định nghĩa luỹ thừa bậc Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 12 x n 1 x.x4......................... 44 2 4 4 43x n thua so N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 những đối với số hữu tỉ x. - Gọi 1 HS yếu nhắc lại đ/n ? Nếu x viết dưới dạng x= Trêng THCS Ng Thñy Nam  a b n a thì x =   có thể tính như b n x gọi là cơ số, n là số mũ. n - HS yếu nhắc lại a n - 1 học sinh lên bảng x  b  viết. a a a an . ...............  n = 1b 4b 4 2 4 43b b n .thuaso n an a    n b b thế nào . - Giáo viên giới thiệu quy HS chú ý ước: x1= x; x0 = 1. ?1 Tính 2 - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Gọi 4 Hs lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp. - Gọi HS nhận xét bài bạn Cho a N; m,n  N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Với mọi số hữu tỉ x. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n ? Hãy phát biểu thành lời các quy tắc trên? ? Gọi 1 Hs yếu nhắc lại quy tắc. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Yêu cầu học sinh làm ?3 Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô (  3) 2 9   3     42 16  4  ?1- 4 học sinh lên 3 3 8   2  (  2) bảng làm     3 5 125  5  - Lớp làm nháp 2 (-0,5) = (-0,5).(-0,5) = 0,25 - Hs nhận xét (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 0 (9,7) = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8') 1 HS trả lời am. an = am+n am: an = am-n - 1 HS phát biểu Với x  Q ; m,n  N; x 0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (m n) - Hs phát biểu ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 - Hs yếu trả lời - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm 3. Luỹ thừa của lũy thừa (10') 3 ?3 a)  a 2   22  .  22   22  26 HS trả lời 2.3 = 6 2.5 = 10 5   1  2    1 2   1  2   1  2 b)       .   .   .  2    2   2   2  -(xm)n = xm.n 2 2 10   1   1  1  .   .       2   2   2 13 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Gọi 2hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp - Gọi HS nhận xét ?Vậy xm.xn = (xm)n không. Công thức: (xm)n = xm.n ?4 2 - 2 học sinh lên bảng   3 3   3 6 a )       làm  4    4  - HS nhận xét 4 2 8 - HS trả lời b)   0,1   0,1   * Nhận xét: xm.xn  (xm)n 4. Củng cố luyện tập: (10') - Hãy nhắc lại các nội dung chính của bài học và thể hiện các nội dung đó bằng bản đồ tư duy. - Làm bài tập 27; (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm 4 ( 1)4 1   1    34 81  3  3 3  729  1  9   2     64  4  4  ( 0, 2) 2 ( 0, 2).(  0, 2) 0, 04 ( 5,3)0 1 5. Hướng dẫn về nhà:(2') - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT). ***************************************** Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 14 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Ngày soạn: / Trêng THCS Ng Thñy Nam  /2014 Ngày dạy: / /2014 Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) I. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK - Học sinh: Làm bài tập và học bài cũ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (7') * HS1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. 0  1  1 Tính:    ;  3   2  2 2 * HS2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. 5  3  3 Tính x biết:   .x    4  4 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 GV tranh thủ giúp đở HS yếu kém. - Giáo viên chốt kết quả. 7 HĐ của học sinh Ghi bảng 1. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 a)(2.5) 102 10.10 100 - Cả lớp làm bài, 2 22.52 4.25 100 học sinh lên bảng   2.5  2 22.52 làm. 3 3 3 1 3 3     - Học sinh nhận xét b)  .    33  27 512  2 4 8 8 3 3 1 33 27 27 1  3    .   3 . 3  2 4 8.64 512  2  4 3 1 3 1   .     2 4  2 Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 15 3 3 .   4 3 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào? - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Gọi 1Hs yếu nhắc lại - Yêu cầu học sinh làm ?2 ? Gọi 2hs lên bảng trình bày Trêng THCS Ng Thñy Nam  - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. - 1 học sinh phát biểu. * Tổng quát:  x. y  m  x m . y m (m  0) Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính: 5 5 1 1  - HS yếu nhắc lại a )   .35  .3  15 1  3 3  - Cả lớp làm nháp 3 3 3 3 - 2 học sinh lên bảng b)  1,5  .8  1,5  .2  1,5.2  33 27 - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Gọi 2hs lên bảng trình bày - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm 2. Lũy thừa của thương(13’) ?3 Tính và so sánh 3   2  -2  a)   va 3 3 3 một 3 3   2   2   2   2  8     .   .    3   3   3   3  27 3 3  8   2    2    3  3 33 27  3  5 10 100000 b) 5  3125 2 32   2 3 5  10  5   5 3125  2 105  10   5   2  2 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. ? Hãy phát biểu thành lời quy tắc trên? ? Gọi 1 HS yếu nhắc lại - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Hs suy nghĩ trả lời. - 1 hs lên bảng ghi. - HS trả lời 5 - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa n  x xn  ( y 0)   yn  y ?4 Tính 2 722  72    32 9 242  24  3 - Hs yếu nhắc lại   7,5   7,5 3   3 3  27 - 3 hs lên bảng làm  2,5 3  2,5    ?4 3 153 153  15  ? Gọi 3 hs lên bảng, cả lớp - Cả lớp làm bài và  3   53 125 nhận xét kết quả của 27 3  3  làm vào vở nháp. ?5 Tính bạn. - Gọi Hs nhận xét bài bạn. a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 - Yêu cầu học sinh làm ?5 4 4 4 - Cả lớp làm vào vở nháp, 2 - Cả lớp làm bài vào b) (-39) : 13 = (-39:13) = Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 16 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  bạn lên bảng trình bày. vở - 2 hs lên bảng làm = (-3)4 = 81 - GV chốt lại kết quả 4. Củng cố luyện tập: (10') - Gv cho hS hoạt động theo nhóm vẽ bản đồ tư duy thể hiện nội dung bài học. - GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau và đưa ra bản đồ tư duy của mình để chốt bài học. - Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có) a )   5  .   5    5  sai vi   5  .   5    5  2 10 3 6 5 2 2 c)  0, 2  :  0, 2   0, 2  sai 3 10 2 3 5   5  vi  0, 2  :  0, 2   0, 2  5 10 5  0, 2  5 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK, 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT). ************************************************ Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 17 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Ngày soạn: / Trêng THCS Ng Thñy Nam  /2014 Ngày dạy: Tiết 8: / /2014 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Học bài và làm bài tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (5') - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm: Điền tiếp để được các công thức đúng: x m .x n  ( x m )n  xm : xn  ( x. y) n     n x   y 3. Dạy học bài mới:(27’) Hoạt động của GV HĐ của học sinh - Giáo viên yêu cầu học sinh - Cả lớp làm bài làm bài tập 38 - 1 em lên bảng trình GV tranh thủ giúp HS yếu bày. - Lớp nhận xét cho điểm - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39 ? Ta nên làm như thế nào 10 = 7+ 3 - Yêu cầu học sinh lên bảng  x10 = x7+3 làm áp dụng CT: m n x .x  x Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô Ghi bảng Bài tập 38(tr22-SGK) a) 227 23.9 (23 )9 89 318 32.9 (32 )9 99 b) V × 8  9  89  9 9  227  318 Bài tập 39 (tr23-SGK) a ) x10 x 7 3 x 7 .x 3 b) x10  x 2.5 ( x 2 )5 c ) x10 x12 2  x12 : x 2 Bài tập 40 (tr23-SGK) mn 18 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Trêng THCS Ng Thñy Nam  2 2 2 - Yêu cầu học sinh làm bài - Cả lớp làm nháp  3 1   6  7   13  169 a )          tập 40. - 4 học sinh lên bảng  7 2   14   14  196 trình bày 2 2 2 1  3 5   9  10    1  - Học sinh khác nhận b)          4 6   12   12  144 xét kết quả, cách 54.204 (5.20) 4 1004 trình bày c) 5 5   4 1 4 25 .4 (25.4) 5 - Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày. 100 4 (  10) 5 (  6) 4   10    6  d) .  . 4    35 5  3   5  ( 2)5 .55.(  2) 4 .34 (  2)9 .34.55    35.54 35.54 ( 2)9 .5  2560   3 3 Bài tập 42 (tr23-SGK) 16 2 2n 16  2n  8 2 n  2 23  n 3 ( 3) n b)  27 81  ( 3) n  27.81 a) - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên kiểm tra các nhóm - Học sinh cùng giáo viên làm câu a - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm lên trình bày.  nhận xét cho  ( 3) n ( 3)3 .( 3) 4 ( 3) 7 điểm.  n 7 4. Củng cố luyện tập: (10') ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại x m .x n  x m  n ( x m ) n  x m.n x m : x n x m n ( x. y ) n  x n . y n n  x xn    yn  y 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa - Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT) - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau. ********************************************* Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 19 N¨m häc: 2014 - 2015 Gi¸o ¸n §¹i sè 7 Ngày soạn: / Trêng THCS Ng Thñy Nam  /2014 Tiết 9: Ngày dạy: / /2014 TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án và các tài liệu có liên quan - HS: Giấy nháp, ôn tập khái niệm tỉ số III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (5') - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiệu? - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV GV: Trong bài kiểm tra trên 12,5 15 và 17,5 21 HĐ của học sinh 15 = 21 12,5 15 , ta nói đẳng thức = 17,5 21 12,5 là tỉ lệ thức 17,5 ta có 2 tỉ số bằng nhau ? Vậy tỉ lệ thức là gì ? Gọi hs yếu nhắc lại đ.n - Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? Ghi bảng 1. Định nghĩa (10') * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: a c  b d Tỉ lệ thức - HS suy nghĩ trả lời - HS yếu nhắc lại - HS chú ý - Cả lớp làm nháp - Hs trả lời 2 4 : 4  :8 và 5 5 1 2 1  3 : 7  2 : 7 2 5 5 a c  còn được viết b d là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 2 2 1 2 1 a) : 4  .   5 5 4 20 10 4 4 1 4 1 :8  .   5 5 8 40 10 2 4  : 4  :8 5 5  các tỉ số lập thành một tỉ lệ ? Gọi 2 HS lên bảng trình - 2 học sinh lên thức bảng trình bày bày Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 20 N¨m häc: 2014 - 2015
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan