Giáo án số học 6
Tuần: 01
Tiết: 01
Thạch Danh On
NS:
ND:
Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Mục tiêu :
_ Hs làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các vd về tập hợp, nhận biết được một đối tượng
cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .
_ Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu :
, .
_ Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp .
II. Chuẩn bị :
_ Bảng phụ bài tập củng cố .
_Thước
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ 1:10’ Xác định các đồ
vật trên bàn H1 . Suy ra tập
hợp các đồ vật trên bàn .
Gv : Hãy tìm một vài vd
tập hợp trong thực tế ?
HĐ 2:26’ Gv đặt vấn đề
cách viết dạng ký hiệu .
Gv : nêu vd1, yêu cầu hs xác
định phần tử thuộc, không
thuộc A.
Gv : Giới thiệu các ký hiệu
,
Hoạt động của hs
Nội Dung
_ Hs : Quan sát H1 , suy ra I . Các ví dụ : ( sgk)
kết luận theo câu hỏi gv.
Hs : Tìm ví dụ tập hợp
tương tự với đồ vật hiện có
trong lớp chẳn hạn .
Hs : trả lời , chú tìm phần tử
không thuộc A.
Hs : Chú ý các cách viết
phân cách các phần tử ( dấu
và ý nghĩa của chúng, củng ‘;’dùng để phân biệt với chữ
cố nhanh qua vd .
số thập phân).
Gv : đặt vấn đề nếu trong
một tập hợp có có cả số và Hs : thực hiện tươ người tự
chữ thì dử dụng dấu nào để phần trên .
ngăn cách ?
_ Chú ý không kể đến thứ
Gv : Tóm tắt nội dung lý tự của phần tử nhưng mỗi
thuyết cần nhớ, cách phân phần tử chỉ xuất hiện 1 lần
biệt .
trong cách viết tập hợp.
_ Giới thiệu các minh họa
bằng sơ đồ Ven
cơ bản của tập hợp :
II . Cách viết . Các ký hiệu :
Vd1 : Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4 được viết là :
A = 0;1;2;3 , hay A = 1;3;2;0
.
Hay A = x N / x 4 .
_ Chú ý : các phần tử của tập hợp được
viết trong hai dấu ngoặc nhọn, cách
nhau bởi dấu ‘;’( nếu có phần tử là số )
hoặc dấu ‘,’ ( nếu có phần tử không là
số ).
Vd2: B là tập hợp các chữ cái a,b,c được
viết là :
B = a, b, c hay B = b, c, a .
_ Ghi nhớ :để viết một tập hợp thường
có hai cách :
_ Liệt kê các phần tử của tập hợp .
_ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp đó .
4. Củng cố: 5’
_ Hs làm ?1, BT 1 .
_ Hs làm ?2 ( chú ý : mỗi phần tử của tập hợp chỉ xuất hiện 1 lần , nên tập hợp phải viết là :
N , H , A, T , R, G .
_ Giải tương tự với BT 2.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Aùp dụng giải tương tự với các bài tập 3;4;5 ( sgk:tr 6).
_ Lưu ý các minh họa bằng biểu đồ Ven.
IV. Rút kinh nghiệm
1
Giáo án số học 6
Thạch Danh On
Tuần: 01
Tiết: 02
NS:
ND:
Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
_ Hs biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biểu
diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số
lớn hơn trên tia số .
_ Hs phân biệy được tập hợp N và N * , biết sử dụng các ký hiệu , , biết viết số tự nhiên liền sau,
số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II. Chuẩn bị :
_ Hs xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
- bảng phụ,thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Cho vd về một tập hợp .
_ Làm các bài tập 3;4;5 ( sgk : tr 6)
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ 1 : 12’ Gv củng cố tập
hợp N đã học ở tiết trước .
_ Gv : Giới thiệu tập hợp N *
và yêu cầu hs biểu diễn trên
tia số tập hợp N
_ Gv : Củng cố qua vd, xác
định số thuộc N mà không
thuộc N*
HĐ 2 : 19’gv giới thiệu trên
tia số điểm “nhỏ “bên trái,
điểm lớn nằm bên phải .
Gv : Giới thiệu các ký hiệu
, .
Hoạt động của hs
Nội Dung
Hs : trình bày dạng ký hiệu I. Tập hợp N và tập hợp N*
tập hợp N và N* .
N = 0;1;2;3;4;...
Hs : biểu diễn N trên tia số.
N* = 1;2;3;4;... .
Hs : số 0
Hs : đọc mục a sgk .
Hs : điền vào chỗ …:
3…9; 15…7
Hs : đọc mục b. (sgk).
_ Làm BT 6 và ?( sgk).
Hs : Tìm vd minh hoạ.
Gv : Giới thiệu số liền
trước, liều sau
_ Yêu hs tìm vd 2 số tự
nhiên liên tiếp ? số liền
trước , số liền sau ?
Hs : Trả lờimục d ( sgk).
Gv : Trong tập hợp số tự
nhiên số nào bé nhất, số nào Hs : Trả lời như mục e.(sgk)
lớn nhất?
_ Tập hợp số tự nhiên có
bao nhiêu phần tử ?
4. Củng cố :
5’
_ Củng cố ngay sau mỗi phần, làm bt 8 (sgk: tr8).
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
hay N* =
x N \ x 0 .
Biểu diễn trên tia số :
0 1 2 3 4 5
II. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên :
a. Trong 2 số tự nhiên khác nhau, có
một số nhỏ hơn số kia, a< b hay a>b .
Đôi khi còn sử dụng ký hiệu : a b,
a b.
b. Nếu a < b và b < c thì a < c .
Vd : a < 10 và 10 < 13 suy ra a < 13 .
c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau và
một số liền trước duy nhất .
Vd : sgk.
d. Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có
số tự nhiên lớn nhất .
e. Tập hợp các số tự nhiên có vô số
phần tử .
2
Giáo án số học 6
_ Giải tương tự với các bài tập 7;9;10 (sgk: tr8).
_ Chuẩn bị bài ‘ Ghi số tự nhiên ‘.
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 01
Tiết: 03
Thạch Danh On
NS:
ND:
Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
_ Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập
phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí .
_ Hs biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
_ Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán .
II. Chuẩn bị :
_Thước thẳng
_ Gv chuẩn bị bảng phụ’ các số La Mã từ 1 đế 30’ .
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Viết tập hợp N và N* , BT 7.
_ Phần ghi nhớ sgk .
_ BT 10, viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách.
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội Dung
HĐ 1 :12’ Để có thể viết Hs : Sử dụng 10 chữ số : từ I. Số và chữ số :
các số tự nhiên ta có thể sử 0 đến 9 .
Chú ý : sgk.
dụng bao nhiêu chữ số ?
VD1: 7 là số có một chữ số .
Gv : lần lượt yêu cầu hs cho Hs : Tìm như phần vd bên.
12 là số có hai chữ số .
vd số có 1,2 3,… chữ số.
325 là số có ba chữ số.
Gv : Gv giới thiệu số trăm, Hs : Làm bt 11b.
VD2 :Số 3895 có :
số chục .
Số trăm là 38, số chục là 389.
HĐ2 :18’ Gv giới thiệu hệ Hs : Aùp dụng vd1, viết II. Hệ thập phân :
thập phân như sgk, chú ý vị tương tự cho các số VD1 : 235 = 200 + 30 + 5 .
trí của chữ số làm thay đổi 222;ab,abc.
= 2.100 + 3. 10 + 5.
giá trị của chúng . Cho vd1
_ Làm ?
VD2 : ab = a.10 + b.
Gv : Giải thích giá trị của 1
abc = a.100 + b.10 + c .
chữ số ở các vị trí khác có
giá trị khác nhau .
Gv : Giới thiệu các số La Hs : Quan sát các số La Mã III. Chú ý : ( Cách ghi số La Mã )
Mã : I, V , X và hướng dẫn trên mặt đồng hồ, suy ra Hs : Ghi các số La Mã từ 1 đến 30 .
hs quan sát trên mặt đồng quy tắc viết các số La Mã từ
hồ .
các số cơ bản đã có .
_ Yêu hs viết các số La Mã Hs : Viết tương tự phần
tiếp theo ( không vượt quá hướng hẫn sgk.
30 ).
4. Củng cố :
6’
_ Củng cố từng phần ở I,II .
_ Lưu ý phần III vế giá trị cu3a số La Mã tại vị trí khác nhau là như nhau.
3
Giáo án số học 6
Thạch Danh On
_ Hs đọc các số : XIV, XXVII, XXIX ‘
_ BT 12;13a.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hoàn thành các bài tập 13b;14;15 (sgk : tr 10) tương tự .
_ Xem mục có thể em chưa biết, chuẩn bị bài 4 ‘ Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con’.
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 02
Tiết: 04
NS:
ND:
Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP . TẬP HỢP CON
I. Mục tiêu :
_Hs hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử ,có vô số phần tử , củng có thể
không có phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm 2 tập hợp bằng nhau.
_Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập
hợp con của một tập hợp cho trước , sử dụng đúng ký hiệu : và
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu : và .
II. Chuẩn bị :
_ Hs xem lại các kiến thức về tập hợp.
- Bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
-Làm bt 13b,14, 15 (sgk).
- Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân .
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
HĐ1 :15’ Gv nêu các ví dụ Hs : Tìm số lượng các phần tử
sgk .
của mỗi tập hợp .
Suy ra kết luận .
_ Làm ?1
Gv : Nêu ?2 . Tìm số tự
nhiên x biết : x + 5 = 2 , Hs : đọc chý ý sgk
Suy ra chú ý .
Gv : Hướng dẫn bài tập 17 (
sgk:tr13 ).
HĐ 2 :16’ Gv nêu vd 2 tập Hs : Cho M = a, b, c
E và F ( sgk) , suy ra tập _ Viết các tập hợp con của tập
con , ký hiệu và các cách M” có 1 phần tử “
đọc .
_ Sử dụng K/h: , thể hiện
_ Minh họa bằng hình vẽ .
quan hệ .
_ Gv phân biệt với hs các
ký hiệu : , ,
_ Hs : làm ?3 , suy ra 2 tập hợp
bằng nhau .
Nội Dung
I. Số phần tử của một tập hợp :
_ Một tập hợp có thể có 1 phần tử ,
có nhiều phần tử , có vô số phần tử
cũng có thể không có phần tử nào .
_ Tập hợp không có phần tử nào gọi
là tập hợp rỗng . K/h :
II. Tập hợp con :
_ ( Vẽ H .11)
_ Nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A
gọi là tập hợp con của tập hợp B
.K/h : A B.
* Chú ý : Nếu A B.vaB A thì ta
nói A và B là 2 tập hợp bằng nhau .
K/h : A = B.
4. Củng cố: 5’
_ Bài tập 16 .
_Chú ý yêu cầu bài toán tìm tập hợp thông qu a tìm x.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hiểu các từ ngữ ‘ số phần tử, không vượt quá, lớn hơn nhỏ hơn ‘suy ra tập hợp ở bài tập 17 .
_ Vận dụng tương tự các bài tập vd , củng cố tương tự với bài tập 18,19,20
_ Chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr14).
4
Giáo án số học 6
IV. Rút kinh nghiệm :
Thạch Danh On
Tuần: 02
Tiết: 05
NS:
ND:
LUYỆN TẬP
I.
Mục tiêu :
_ Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử của tập hợp được viết dưới
dạng dãy số có quy luật) .
_ Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử dụng đúng , chính
xác cá k/h : , , .
_ Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .
II.
Chuẩn bị :
_ Hs chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 14).
- Bảng phụ,Thước thẳng
III.
Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? tập rỗng là tập hợp thế nào ?
_ Bài tập 22 ( sgk :13).
_Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ?bài tập 20 ( sgk : 13)
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ 1:12’ Giới thiệu cách
tìm số phần tử của tập hợp
cá dãy số theo từng trường
hợp bt 21
HĐ 2 :12’ Tương tư HĐ 1
chú ý phân biệt 3 trường
hợp xảy ra của tập các số tự
nhiên liên tiếp, chẵn, lẻ .
Hoạt động của hs
Hs : Aùp dụng tượng tự vào
bài tập B
_ Chú ý cá phần tử phải liên
tục .
Hs : Tìm công thức tổng
quát như sgk .
Suy ra áp dụng với bài tập
D, E
Nội Dung
BT 21 ( sgk : 14 )
B = 10;11;12;...;99
Số phần tử của tập hợp B là :
( 99-10)+1 = 90.
BT 23 ( sgk :14)
D là tập hợp các sô lẻ từ 21 đến 99 có :
( 99-21):2 +1 = 40(p.tử)
E là tập hợp các số chẵn từ 32 đến 92 có
: ( 96 -32):2 +1 = 33 (p.tử).
HĐ 3 :12’ gv giới thiệu số Hs : Vận dụng làm bài tập BT 22 ( sgk : 14).
tự nhiên chẵn ,lẻ , điều kiện theo yêu cầu bài toán .
a. C = 0;2;4;6;8
liên tiếp của chúng .
b. L = 11;13;15;17;19
c. A = 18;20;22
d. B = 25;27;29;31
4. Củng cố :
_Ngay phần bài tập có liên quan
5. Hướng dẫn học ở nhà: 3’
_ BT 24 , Viết tập hợp các số theo yêu cầu : nhỏ hơn 10, số chẵn, suy ra : A N, B N , N* N
_ BT 25 , A = In do ne xi a, Mianma, Thai lan, Viet Nam
B = Xin ga po, Bru nay, Cam pu chia
_ Chuẩn bị bài “ Phép cộng và phép nhân “.
IV : Rút kinh nghiệm :
5
Giáo án số học 6
Thạch Danh On
Tuần: 02
Tiết: 06
NS:
ND:
Bài 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên ,
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , phát biểu và viết dạng tổng quát của các
tính chất đó .
_Hs biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .
_ Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán .
II. Chuẩn bị :
-Thước thẳng,bảng phụ
-Gv chuẩn bị bảng “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên như sgk.
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
HĐ 1 :18’ Củng cố các ký Hs : Làm bài tập ?1 va ?2
hiệu trong phép cộng , _ Tìm vd thể hiện .
nhân, k/h mới, tích số và _ làm bài tập 30 a.
chữ hay giữa các chữ .
Nội Dung
I. Tổng và tích 2 số tự nhiên :
a + b = c ; a,b :số hạng; c: tổng .
a.b = c ; a,b: thừa số ; c : tích .
VD : a.b = ab
4.x.y = 4xy
HĐ 2:17’ Gv sử dụng bảng Hs : Vận dụng các tính chất II. Tính chất của phép cộng và phép
phụ củng cố nhanh các tính vào bài tập ?3
nhân :
chất
( Các tính chất tương tự như sgk )
_ Liên hệ cụ thể với bài
VD1 : 86 +357 +14
tập ?3.
VD2 : 25.5.4.27.2
VD3: 28.64 + 28.36
4. Củng cố : 6’
_Trở lại vấn đề đầu bài “ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì giống nhau ?”
_ Bài tập 26 ( tính tổng các đoạn đường )
_ Bài tập 28 : ( Tính tổng bằng cách nhanh nhất có thể ).
5. Hướng dẫn học ở nhà :3’
_BT 30 : giải tương tự việc tìm thừa số chưa biết .
_Aùp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân làm bài tập luyện tập1 (sgk : tr 17,18).
_ Chuẩn bị tiết luyện tập .
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 3
Tiết : 7
NS
ND
LUYỆN TẬP
I.
Mục tiêu :
_ Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ‘
6
Giáo án số học 6
Thạch Danh On
_ Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh.
_ Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
_ Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.
II.
Chuẩn bị :
_Hs xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luện tập 1 (sgk: tr 17;18).
-Thước thẳng,bảng phụ
III.
Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Phát biểu và viết tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân dạng tổng quát .
_ Aùp dụng vào BT 28 (sgk: tr16).
_ Tương tự câu hỏi trên với tính kết hợp.
_ Aùp dụng vào BT 31 (sgk: tr 17).
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ 1:8’ Củng cố tính nhanh
dựa vào tính chất kết hợp,
giao hoán của phép nhân và
phép cộng .
HĐ 2 :7’ Hướng dẫn hs biến
đổi các số của tổng ( tách số
nhỏ ‘nhập ‘ vào số lớn) để
tròn chục, trăm nghìn .
HĐ 3 :7’ Gv kiểm tra khả
năng nhận biết của hs về
quy luật của dãy số
HĐ 4 :7’ Làm sao biết các
tích bằng nhau mà không
cần tính kết quả ?
HĐ 5 :7’ Gv hướng dẫn
phân tích cách giải mẫu, suy
ra điều cần chú ý trong việc
tách số ở câu a, tổng, hiệu ở
câu b ).
Hoạt động của hs
_ Hs trình bày nguyên tắc
tính nhanh trong phép cộng,
nhân và vận dụng vào bài
tập .
Nội Dung
BT 31 (sgk :tr17)
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65 ) + (360 + 40) = 600.
b. 463 + 318 + 137 + 22 = 940.
c. 20 + 21 + …+ 29 + 30
= (20 + 30)+ (21 + 29) +…+(24 + 26)
+25
_ Hs :đọc phần hướng dẫn = 50 .5 + 25 = 275.
cách làm ở sgk và áp dụng BT 32 (sgk: tr 17).
giải tương tự cho các bài a. 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1041.
còn lại .
b. 37 + 198 = 235.
_ Hs : Đọc kỹ phần hướng
dẫn cách hình thành dãy số BT 33 (sgk:tr 17).
ở sgk, suy ra bốn số tiếp _ Bốn số tiếp theo của đã cho là :
theo của dãy phải viết thế 13;21;34;55.
nào.
Hs : Dựa vào sự lập lại của BT 35 (sgk: 19).
các thừa số, suy ra nhận biết _ Các tích bằng nhau là :
( có thể đưa về tích của 2 số 15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12
).
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Hs : Đọc phần hướnh dẫn BT 36 (sgk: tr 19).
sgk, suy ra áp dụng tương a. 15.4 = 3(5.4) = 3.20 = 60.
tự với nhiều cách giải hợp b. 25.12 = 25.(10 + 2) = 250 +50 = 300.
lý cho 2 câu với 2 tính chất
4. Củng cố: Đã củng cố từng phần
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính nhanh với máy phần
bài tập có trong sgk .
_ Chuẩn bị các bài tập luyện tập 2 (sgk :tr 19;20).
_ Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19).
IV.
Rút kinh nghiệm
7
Giáo án số học 6
Thạch Danh On
Tuần: 03
Tiết: 08
NS:
ND:
Bài 6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu :
_ Hs hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết qủa của phép chia là một số
tự nhiên .
_ Hs nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
_ Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị :
-Thước thẳng,bảng phụ
Gv sử dụng phấn màu khi dùng tia số để tìm hiệu của 2 số .
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_Tên gọi và cách tìm các vị trí trong phép toán trừ, phép chia.
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ 1 : 10’Gv củng cố các
ký hiệu trong phép trừ .
Thông qua tìm x, giới thiệu
điều kiện để thực hiện phép
trừ và minh họa bằng tia
số .
HĐ 2 : 10’Tương tự HĐ
1 .Tìm x, thừa số chưa biết ,
suy ra định nghĩa phép chia
hết với 2 số a,b.
Hoạt động của hs
Nội Dung
Hs : Tìm x theo yêu cầu của I. Phép trừ hai số tự nhiên:
gv, suy ra điều kiện để thực
a–b=c.
hiện phép trừ .
(số bị trừ ) – (số trừ) = hiệu .
_ Làm bài tập ?1.
Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị
trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ .
Hs : Tìm x và làm bài tập ? II. Phép chia hết và phép chia có dư :
2.
1. Phép chia hết :
_Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên
b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho :
a = b.q.
HĐ 3 :10’ Giới thiệu 2 Hs : Thực hiện phép chia, 2. Phép chia có dư :
trường hợp của phép chia suy ra điều kiện chia hết, _ Trong phép chia có dư :
thực tế, suy ra phép chia có chia có dư .
Số bị chia = số chia x thương + số dư.
dư dạng tổng quát.
_Làm ?3.
a = b.q + r ( 0 < r < b).
_ Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia .
_ Số chia bao giờ cũng khác 0.
4. Củng cố:5’
_ Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia với BT 44.
a/ x : 13 = 41 ; b/ 7x – 8 = 713.
5. Hướng dẫn học ở nhà :4’
_ Bài tập 41 : áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế tìm quãng đường .
_ Giải bài 42 tương tự với bài 41.
_ BT 43 áp dụng điều kiện cân bằng của đòn cân, suy ra kết quả.
_ Aùp dụng phép chia vào BT 45.
_ Chuẩn bị các bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25).
IV. Rút kinh nghiệm
8
Giáo án số học 6
Tuần: 03
Tiết: 09
Thạch Danh On
NS:
ND:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
_ Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế .
_ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị :
_ Bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25), máy tính bỏ túi.
_Thước thẳng,bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có : a – b = x ?
_ Tìm x biết : 8.(x-3) = 0 ; 0 : x = 0.
_ Điều kiện để thực hiện phép chia, phép trừ .
_ BT 47 (sgk :tr 24).
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ 1:8’ Gv yêu cầu hs tìm
x và nhẩm lại kiểm tra kết
quả.
HĐ2: 8’Chú ý hs tách như
thế nào là hợp lý hơn. ( kết
quả phép tính tiếp theo nên
tròn trăm, chục…).
HĐ3 :8’ Hướng dẫn tương
tự HĐ2, phân biệt cho hs tại
sao phải cộng thêm hay trừ
bớt đi ở mỗi số hạng trong
phép tính.
HĐ 4 :8’ Gv giải thích đề
bài và thực hiện trình bày
mẫu
26.5 = (26 : 2).(5.2) = 130 .
-Gv thực hiện tương tự với
phép chia, yêu cầu hs lựa
chọn cách làm thích hợp .
- Gv giới thiệu tính chất :(a
+b) : c = a :c + b : c
( trường hợp chia hết).
ính.
Hoạt động của hs
Hs : Thực hiện tìm x, xem
(x-35) như số bị trừ và
chuyển về bài toán cơ bản ở
tiểu học.
_ Phân tích và giải tương tự
với các bài còn lại.
Hs : Đọc phần hướng dẫn
sgk bài 48 và áp dụng giải
tương tự .
Hs: Giải tương tự.
Nội Dung
BT 47 (sgk : tr 24).
a/ (x- 35) -120 = 0; x = 155.
b/ 124 + (118 – x ) = 217 ; x = 25.
c/ 156 – ( x + 61) = 82 ; x = 13.
BT 48 (sgk : tr 24).
Tính nhẩm:
35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133.
46 + 29 = (46-1) + (29 + 1) = 75.
BT 49 (sgk : tr 24).
321 – 96 = 225.
1354 – 997 = 357.
Hs : Quan sát bài mẫu và BT 52 (sgk : tr 25).
nhận xét phải nhân và chia a/ 14.50 = (14 : 2).( 50.2) = 70 .
như thế nào là hợp lý hơn.
16.25 = (16 : 4).(25.4) = 400.
Hs : Nhận xét điểm khác b/ 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) = 42.
nhau giữa câu a và b, suy ra
1400 : 25 = 56.
cách làm.
Hs : Liên hệ phép nhân c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12
phân phối đối với phép
= 120 : 12 + 12 : 12
cộng.
= 10 + 1 = 11.
96 : 8 = 12.
4. Củng cố: 5’
_Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, chú ý thứ tự thực hiện các phép tính .
_ BT 51 (sgk : tr 25): Chú ý điều kiện đâu bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
Chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25).
9
Giáo án số học 6
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 4
Tiết : 10
Thạch Danh On
NS
ND
Bài 7 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai
lũy thừa cùng cơ số .
_ Hs biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của
các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
_ Hs thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bị :
_ Bảng phụ
_ Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên .
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ1 : 21’ Gv đặt vấn đề
như sgk .
Gv : Tổng của nhiều số
hạng giống nhau, suy ra viết
gọn bằng phép nhân . Còn
tích : a.a.a.a viết gọn là a4,
đó là một lũy thừa .
Gv : Nhấn mạnh :
_ Cơ số cho biết giá trị của
mỗi thừa số bàng nhau.
Gv : Củng cố với tính
nhẩm : 92; 112; 33; 43.
Hoạt động của hs
Nội Dung
Hs : Viết tổng sau bằng I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
cách dùng phép nhân :
_ Lũy thừa bậc n của a là tích của n
a + a + a + a.
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a .
an = a.a……a ( n 0)
n thừa số a.
Hs : Đọc phần hướng dẫn Trong đó :
cách đọc lũy thừa ở sgk .
a : là cơ số.
Hs : Làm ?1.
n : là số mũ.
Vd : 2.2.2 = 23 = 8.
Hs : Làm bt 56a,c và tính Chú ý : sgk.
22; 23; 24; 25; 26.
_ Đọc phần chú ý (sgk:tr
27).
HĐ2 : 20’ Sau thực hiện vd Hs: Viết tích của hai lũy II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
gv nhấn mạnh công thức :
thừa thành một lũy thừa Vd1 : 32.33 = (3.3).(3.3.3) = 35.
- Giữ nguyên cơ số .
như vd1,2.
Vd2 : a4.a2 = (a.a.a.a).(a.a) = a6.
- Cộng chư không nhân các Hs : Dự đoán : am. an = ?
* am.an = a m+ n .
số mũ.
_ Làm ?2
Chú ý : khi nhân hai lũy thừa cùng cơ
Gv: Cũng cố : tìm số tự
số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số
nhiên a biết :a2 = 25;
mũ.
3
a = 27.
4. Củng cố:
_ Củng cố ngay sau mỗi phần bài học.
10
Giáo án số học 6
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Làm BT từ 57 - 60 (sgk : tr 28).
_ Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28).
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 4
Thạch Danh On
Tiết : 11
NS:
ND:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
_ Hs biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .
_ Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn bị :
_Bảng phụ
_Thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát? Aùp dụng tính : 102 ; 53
_Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?Viết dạng tổng quát ? Tính 23.22 ; 54.5
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội Dung
HĐ1 : 9’Hướng dân hs;liên Hs : Trình bày các cách viết BT 61 (sgk : tr :28).
hệ cửu chương, trả lời câu có thể.
8 = 23 ; 16 = 24 ; 27 = 33 ;
hỏi .
64 = 82 = 43 =26 ; 81 = 92 = 34
100 = 102.
HĐ2 : 9’ Hướng dẫn hs Hs : Aùp dụng định nghĩa BT 62 (sgk : tr 28).
cách giải nhanh do kế thừa lũy thừa với số mũ tự nhiên a/ 102 = 100 ; 103 = 1 000 .
kết quả câu a, làm câu b
và nhận xét số mũ lũy thừa …..; 106 = 1 000 000 .
_ Nhận xét sự tiện lợi và các số 0 trong kết quả .
b/ 1 000 = 103; 1 000 …..0 = 1012.
trong cách ghi lũy thừa .
12 chữ số 0
HĐ3 : 9’Gv hướng dẫn _Hs : Tính kết quả và chọn BT 63 (sgk :tr 28).
cách làm trắc nghiệm đúng câu trả lời đúng.Giải thính Theo mẫu sgk.
sai .
tại sao.
Hs : áp dụng công thức tích
HĐ4 :9’ Củng cố công thức hai lũy thừa cùng cơ số .
BT 64 (sgk: tr 29).
am.an = a m+ n (m,n N*), chú
a/ 23. 22 .24 = 29
ý áp dụng nhiều lần.
b/ 102 .103 .105 = 1010
c/ x.x5 = x6
4. Củng cố:
_ Ngay phần bài tập có liên quan .
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Vận dụng tương tự BT 64 (sgk : tr 29), BT 65.
_ BT 66 (sgk :tr 29) : 11112 = 1234321.
_ Chuẩn bị bài 8 ‘ Chia hai lũy thừa cùng cơ số ‘.
IV. Rút kinh nghiệm
11
Giáo án số học 6
Tuần: 4
Thạch Danh On
Tiết : 12
NS:
ND:
Bài 8 : CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 ( với a 0).
_Hs biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn bị :
_ Hs : Xem lại kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
_ Gv:Bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ1 : 12’Đặt vấn đề : 10:2
=?
Vậy a10 : a2 = ?
Hoạt động của hs
Hs : Sử dụng kiến thức
tương tự tìm thừa số chưa
biết .
Nội Dung
I. Ví dụ 1 : 5 . 54 = 57.
Suy ra : 57 : 53 = 54.
57 : 54 = 53.
Ví dụ 2 : a5 :a2 = a3.
a5 : a3 = a2.
3
Gv : Củng cố a.b = c
Hs Vận dụng tương tự với
(a,b 0) thì c : a = b
ví dụ 2.
và c :b = a.
HĐ2 :12’ Gợi ý qua ví dụ
Hs : Dự đoán am : an = ?
II. Tổng quát :
tìm công thức tổng qua chú _ Trả lời câu hỏi đặt vấn
am : an = am-n (a 0, m n).
10
2
ý, cơ số và lũy thừa.
đề : a : a .
Ta quy ước : a0 = 1. (a 0).
Gv : Trình bày quy ước và
Hs : Làm bt 67 (sgk : tr30). _ Chú ý : sgk.
nhấn mạnh quy tắc áp dụng _ Hs : Tính : 54 : 54 = ?
trong công thức, điều kiện
_ Làm ?2.
của a và m,n.
HĐ3 : 11’ Gv hướng dẫn
Hs : Làm tương tự với ?3
III. Chú ý :
viết số 2475 dưới dạng tổng _ Chú ý giải thích abcd
538 = 5.102 + 3.10 + 8.100.
các lũy thừa của 10.
nghĩa là gì .
abcd = a.103 + b.102 + c.100.
4. Củng cố: 6’
_ Bài tập 68 (sgk : tr 30).
_ Từ hai cách tính của bài 68, suy ra sự tiện lợi trong công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm BT 69 (sgk : tr 30).
_Giải tương tự ví dụ các bài tập còn lại.
_ Chuẩn bị bài 9 “ Thứ tự thực hiện các phép tính “.
IV. Rút kinh nghiệm
12
Giáo án số học 6
Tuần 5 tiết 13
Thạch Danh On
NS: 04/09/2010
ND:
LUYỆN TẬP
I.
MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức về chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Vận dụng giải được các bài tập
- Rèn luyện tính can thận ,phát triển tư duy.
II.CHUẨN BỊ:
- SGK,thước
- SGK,bảng phụ
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định: 1’ KTSS
2. Kiểm tra
Lồng vào bài mới
3.Bài mới
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
H Đ1: BT 67 10’
-Gọi hs đọc đề bài 67
- Đọc đề bài 67
- GV hướng dẫn
- chú ý
- Gọi 3 hs lean bảng giải
- 3 hs lên bảng giải
- GV chữa bài
H Đ1: BT 68 10’
-Gọi hs đọc đề bài 68
- GV hướng dẫn
- Gọi 3 hs lean bảng giải
- Gv hs nhận xét
- GV chữa bài
H Đ1: BT 70 10’
-Gọi hs đọc đề bài 70
- GV hướng dẫn
- Gọi 3 hs lean bảng giải
- Gv hs nhận xét
- GV chữa bài
H Đ1: BT 71 11’
- cho hs hoạt động nhóm
- nhận xét bài làm của các
nhóm
- chú ý
- Đọc đề bài 68
- chú ý
- 3 hs lên bảng giải
- nhận xét
- chú ý
- Đọc đề bài 70
- chú ý
- 3 hs lên bảng giải
- nhận xét
- chú ý
- chia nhóm hoạt động
- chú ý
Nội Dung
a. 38 : 34 = 34
b. 108 : 102 = 106
c. a6 : a = a5
a.
b.
c.
d.
210 : 28 = 22 = 4
46 : 43 = 43 = 64
85 : 84 = 8
74 : 74 = 1
987 = 9.102 + 8.10 + 7.100
2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4.100
abcd = a.103 + b.102 + c.10 + d.100
a. c = 1
b. c = 0
4.Củng cố:
Ngay phần bài tập có liên quan .
5.Hướng dẫn học ở nhà : 3’
- xem lại cácbt đã làm
- BTVN : 72
- Xem trước bài 9
IV.Rút kinh nghiệm
13
Giáo án số học 6
Tuần: 5
TCT : 14
Thạch Danh On
NS: 28/08/2009
ND:
Bài 9 : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu :
_ Hs nắn được cá quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
_ Hs biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức .
_ Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II. Chuẩn bị :
- sgk,thước
- sgk,bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1,
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước.
_ Bài tập 70;71 (sgk: tr 30).
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1 : 11’ Gv viết các dãy Hs : Mỗi số có được xem là I. Nhắc lại về biểu thức:
tính : 5 +3 – 12 ; 12 : 6.2; 4 2 1 biểu thức đạ số không.
là các biểu thức.
_ Tương tự với biểu thức
trong dấu ngoặc ( ).
HĐ2: 21’ Gv giới thiệu quy : Đọc phần quy ước sgk và
ước thực hiện phép tính.
làm các ví dụ tương ứng .
Gv : Củng cố qua ?1
Hs : Làm ?1 , kiểm tra các
bài tính sau để phát hiện
điểm sai :
2.52 = 102
62 : 4.3 = 62 :12
II. Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức :
1. Đối với biểu thức không có dấu
ngoặc
_ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức không có dấu ngoặc : lũy thừa
– nhân và chia, cộng và trừ .
Vd1 : 48 – 32 + 5
Củng cố qua ?2, tìm x Hs : Thực hiện ví dụ tương Vd2 : 30:2 .5
gắn với lũy thừa và biểu tự bài tập 73 – 74 (sgk : tr Vd3 : 5.42 – 18 : 32
thức có dấu ngoặc .
32).
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
_ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức có dấu ngoặc là :
()–[]-
Vd : sgk.
4. Củng cố: 5’
_ Bài tập 73a,b,d ; 74 ( sgk : tr 32).
5. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
_ Hướng dẫn dẫn BT 75 tương tự ví dụ .
_ Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : tr 32,33).
IV. Rút kinh nghiệm
14
Giáo án số học 6
Tuần: 5
Thạch Danh On
TCT : 15
Ngày soạn: 28/08/2009
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá
trị của biểu thức.
_ Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
_ Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính .
II. Chuẩn bị :
_ Hs chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : 32,33).
- SGK, bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc .
_ Aùp dụng vào BT 74a,c.
a/ 541 + (218 –x) = 735.
b/ 96 – 3(x+1) = 42.
_ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc
_ Bài tập 77b : 12 : 390 : 500 125 35.7
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ1 : BT 77 (sgk : tr 32)
9’Củng cố thứ tự thực hiện
các phép tính với biểu thức
không có dấu ngoặc .
Gv : Áp dụng tính chất nào
để tính nhanh BT 77a .
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Hs : Trình bày thứ tự thực BT 77 (sgk : tr 32)
hiện các phép tính .
a/ 27 .75 + 25 .27 - 150 = 2550.
b/ 12 : 390 : 500 125 35.7 =
Hs : Aùp dụng tính chất 4.
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng .
Gv : Củng cố thứ tự thực Hs : Trình bày thứ tự thực
hiện phép tính với biểu thức hiện và áp dụng tương tự
có dấu ngoặc .
với câu b.
HĐ 2 : BT 78 (sgk : tr 33)
9’ Gv hướng dẫn tương tự Hs : Trình bày quy tắc thực BT 78 (sgk : tr 33)
với biểu thức có dấu ngoặc hiện phép tính với biểu 12 000 – ( 1 500 .2 + 1 800 .3 + 1 800 .2
và thứ tự thứ hiện với biểu thức có dấu ngoặc và biểu :3) = 2 400.
thức trong ngoặc .
thức bên trong ngoặc .Aùp
dụng vào bài toán.
HĐ3 : BT ( 79 (sgk : tr 33)
9’ Gv liên hệ việc mua tập Hs : Nắm giả thiết bài toán BT ( 79 (sgk : tr 33)
đầu năm học với ví dụ số và liên hệ bài tập 78 + phần Lần lượt điền vào chỗ trống các số 1
tiền mua đơn giản, sau đó hướng dẫn của gv, chọn số 500 và 1 800 ( giá trị của phong bì là 2
chuyển sang bài toán sgk
thích hợp điền vào ô trống . 400 đồng ).
Chú ý áp dụng bài tập 78 .
HĐ4 : BT 80 ( sgk : tr 33).
9’ Củng cố các kiến thức có Hs : Tính giá trị mỗi vế và BT 80 ( sgk : tr 33).
liên quan ở bài tập 80 là :
so sánh kết quả suy ra điền _ Điền vào chỗ trống :
-So sánh kết quả các biểu dấu thích hợp vào ô vuông . _ Hai ô điền dấu ‘ > ‘ là :
thức sau khi tính.
(1 + 2)2 > 12 + 22
-Thứ tự thực hiện các phép
(2 + 3 )2 > 22 + 32
tính có lũy thừa.
_ Cá ô còn lại điền dấu ‘ =’.
15
Giáo án số học 6
Thạch Danh On
4. Củng cố:
_ Ngay sau mỗi phần bài tập.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hs đọc phần hướng dẫn sử dụng các phím M+, M- , MR hay RM hay R-CM và thực hiện các thao
tác tính như sgk .
_ Ôn lại lý thuyết phần số học đã học từ đầu năm và các bài tập có liên quan chuẩn bị cho các bài tập
tiếp theo .
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 6
TCT : 16
NS: 04/09/2010
ND:
ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính : cộng trừ, nhân, chia, nâng
lũy thừa .
_ Rèn luyện kỹ năng tính toán .
_ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II. Chuẩn bị :
_ Gv : bảng phụ ( bảng 1 ) sgk : tr 62 ( Phần ôn tập chương ).
_ Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4 (sgk : tr 61).
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân .
_ Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số .
_ Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì ?
_ Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
HĐ1 : Bài 1 :Tính số phần
tử của tập hợp :12’
Củng cố cách tính số phần
tử của tập hợp :
- Tập hợp các số tự nhiên
liên tiếp.
- Tập hợp các số chẵn, các
số lẻ liên tiếp .
Gv : Hướng dẫn hs áp dụng
vào bài tập 1 .
HĐ2 : 12’ Củng cố thứ tự
thực hiện các phép toán,
quy tắc tính nhanh tương tự
các bài đã học .
Gv : Hướng dẫn phân tích
các câu tương ứng ở bài tập
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp :
A = 40;41;42;...;100 .
B = 10;12;14;...;98 .
C = 35;37;39;...;105 .
Đs: A có 61 phần tử .
B có 45 phần tử .
C có 36 phần tử.
Hs : Xác định cách tính số
phần tử của tập hợp tương
tự phần bên của HĐ1 .
_ Xác định tính chất của các
phần tử tập hợp . Nếu cách
đều thì cách tính là :
‘(số cuối – số đầu)’ :
khoảng cách và cộng 1.
Bài tập 2 : Tính nhanh :
a. ( 2 100 – 42 ) : 21 .
Hs : Xác định thứ tự thực b. 26 + 27 + … 32 + 33 .
hiện và vận dụng quy tắc c. 2. 31. 12 + 4.6 .42 + 8.27 .3 .
giải nhanh hợp lý nhất .
Đs: a. 98.
a. Sử dụng quy tắc dấu
b. = ( 26 + 33 ) + … + …..= 59 .4
ngoặc .
= 236.
16
Giáo án số học 6
2.
b. Nhóm các số hạng để
được các tổng có giá trị
bằng nhau.
c. Aùp dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng .
Hs : Giải các câu a,b tương
tự bài tập tiết 16
_ Câu c,d liên hệ hai lũy
thừa bằng nhau, suy ra tìm
x. Tức là so sánh hai cơ số
hoặc hai số mũ .
HĐ3 : 12’ Hoạt động tìm x
có liên quan đến thứ tự thực
hiện các phép tính kết hợp
và nâng lũy thừa .
Gv : Hướng tương tự việc
tìm số hạng chưa biết, tìm
thừa số chưa biết, tìm số bị
chia ….một cách tổng quát.
4. Củng cố:
_ Ngay phần bài tập có liên quan lý thuyết cần củng cố.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_Giải tương tự các bài tập sau : ( Thực hiện các phép tính ).
a) 3. 52 – 16 : 22
b) ( 39. 42 – 37. 42 ) : 42
_ Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết với các nội dung đã học .
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần : 6
TCT : 17
Thạch Danh On
c. = 24. 31 + 24 . 42 + 24 . 47
= 2 400 .
Bài tập 3 : Tìm x, biết :
a. ( x – 47 ) – 115 = 0 .
b. ( x – 36 ) : 18 = 12 .
c. 2x = 16
d. x50 = x .
Đs: a/ x = 162 .
c/ x = 4.
b/ x = 252.
d/ x 0;1 .
c) 2 448 : 119 23 6 .
Ngày soạn : 04/09/2010
Ngày dạy :
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.
Mục tiêu :
_ Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của hs .
_ Rèn luyện khả năng tư duy.
_Rèn luyện tính toán chính xác, hợp lý, kỹ năng trình bày bài toán .
II . Ma trận đề:
Các mức độ cần đánh giá
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1
1
Tập hợp
1
1
Cộng ,trừ ,nhân,
chia các số tự nhiên
2
2
2
3
Tổng
2
2
3
3
Tổng
2
2
6
2
2
3
8
8
2
10
III . Đề kiểm tra:
1. Viết các tập hợp sau:
a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 12.
b. Tập hợp B các chữ số của số 2009
2. Thực hiện phép tính:
a. 72 + 250 + 18
b. 15.64 + 15.36
c. 52.3 + 74:72
d. 35 – [ 29 – (5 – 2)2 ]
17
Giáo án số học 6
3. Tìm x, biết :
a. 2x + 13 = 75
b. 80 – (x + 8) = 65
IV.Đáp án
1. a. A = {9;10;11}
b. B = {2;0;9}
2. a. 72 + 250 + 18 = 350
b.15.64 + 15.36 = 1500
c. 52.3 + 74:72 = 124
d. 35 – [ 29 – (5 – 2)2 ] = 15
3. a. x = 31
b. x = 7
Tuần :6
TCT : 18
Thạch Danh On
Ngày soạn : 04/09/2010
Ngày dạy :
Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. Mục tiêu :
_ Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
_ Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một
;
số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng ký hiệu
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên .
II. Chuẩn bị :
- SGK,bảng phụ
_ Hs xem lại thến nào là phép chia hết, phép chia có dư ?
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1’ KTSS
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
HĐ1 : I. Nhắc lại về quan
hệ chi hết : 18’
Củng cố quan hệ chia hết, Hs : Tìm ví dụ minh họa với
chia có dư .
phép chia hết, phép chia có
dư .
Gv : Giới thiệu các ký hiệu Hs : đọc định nghĩa về chia
a b và a b.
hết trong sgk .
Chú ý ký hiệu : a = k.b
_ Giải thích ý nghĩa của ký
hiệu a = k.b
HĐ2 : II . Tính chất 1 : 20
Phân tích ?1 giúp hs suy ra
nhận xét và dự đoán kết Hs : Làm ?1a
luận : a m và b
m thì - Rút ra nhận xét .
Ghi bảng
I. Nhắc lại về quan hệ chi hết :
Các ký hiệu :
+ a chia hết cho b là : a b .
+ a khộng chia hết cho b là : a b .
II . Tính chất 1 :
Vd1 : (12 + 24)
6.
Vd2 : 7 + 21
7.
Vd3 : 8 + 72 + 80
8.
18
Giáo án số học 6
Thạch Danh On
(a + b) m .
- Làm ?1b, rút ra nhận xét
Chú ý : sgk .
Gv : Chú ý mở rộng tính Hs : Dự đoán kết quả :
Vd5 : 30 – 15
5.
chất với nhiều số hạng.
(a + b) m và tìm ví dụ
minh hoạ tương tự với ba số
chia hết cho 8 .
Gv : Hướng dẫn tìm ví dụ Hs : a m và b
m thì
minh hoạ hình thành các (a - b) cũng chia hết cho m
kiến thức như phần chú ý
sgk : tr 34.
4. Củng cố: 3’
_ Hs giải các bài tập 83,84,85 tương tự các ví dụ .
_ Chú ý phát biểu bằng lời, các ký hiệu tổng quát.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập sgk tr : 36 chuẩn bị cho
tiết luyện tập .
IV. Rút kinh nghiệm :
Tuần :7
TCT : 19
Ngày soạn : 04/09/2010
Ngày dạy :
Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I.Mục tiêu :
_ Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
_ Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một
;
số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng ký hiệu
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên .
II.Chuẩn bị :
- SGK,bảng phụ
_ Hs xem lại thến nào là phép chia hết, phép chia có dư ?
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định : 1’ KTSS
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
HĐ3 : 38’ III. Tính chất 2
Gv hướng dẫn phân tích
tương tự như HĐ2 .
Gv : Nếu a m và b
m Hs : Làm ?2 a,b .
thì có thể rút ra kết luận gì?
Gv : đặt vấn như phần chú ý Hs : Rút ra nhận xét tương
sgk tr : 35 .
tự sgk .
các ký hiệu có thể viết :
(a + b) m (a + b) Hs : Nêu kết luận .
m
Gv : Chốt lại kiến thức
trọng tâm như phần ghi nhớ
trong khung, mở rộng với
nhiều số hạng.
Ghi bảng
III. Tính chất 2 :
Vd1 : 15 + 64
4.
Vd2 : 21 + 105
5.
Vd3 : 80 – 12
8.
Vd4 : 32 + 40 + 63
8.
Chú ý : sgk .
?3 80+16 Chia hết cho 8
80-16 Chia hết cho 8
80+12 không Chia hết cho 8
19
Giáo án số học 6
Gv : Củng cố qua ?3 và ?4
Hs : Làm ?3 và ?4
Thạch Danh On
80-12 không Chia hết cho 8
32+40+24 Chia hết cho 8
32+40+12 Chia hết cho 8
4. Củng cố: 3’
_ Hs giải các bài tập 85,86 tương tự các ví dụ .
_ Chú ý phát biểu bằng lời, các ký hiệu tổng quát.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập sgk tr : 36 chuẩn bị cho
tiết luyện tập .
IV.Rút kinh nghiệm :
20
- Xem thêm -