Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án sinh học 12

.DOCX
103
1
105

Mô tả:

GIÁO ÁN SINH HỌC 12 Sản phẩm Nhóm: Giáo viên sinh học sáng tạo xin gửi tặng đến thầy cô. Đây là sản phẩm công sức và tâm huyết của rất nhiều người trong nhóm. Giáo án còn nhiều điểm cần hoàn thiện, khi thầy cô sử dụng có vấn đề gì góp ý trao đổi xin gửi mail về: Trong thời gian tới, rất mong các thầy cô trở lại nhóm để làm những dự án dạy học tiếp theo để tạo môi trường học tập trong các thầy cô. Xin trân thành cảm ơn! TM Trưởng nhóm GV: DƯƠNG THỊ THU HÀ Đơn vị công tác: THPT Xuân Phương – Hà Nội BÀI 34: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI I. MỤC TIÊU 1. Vềề kiềến thức - Trình bày được các đặc điểm giốống nhau gi ữa ng ười hi ện đ ại v ới các loài linh tr ưởng hi ện đang sinh sốống. - Giải thích được những đặc điểm thích nghi đặc trưng của loài người. - Giải thích được thếố nào là tiếốn hóa văn hóa và vai trò c ủa tiếốn hóa văn hóa đốối v ới s ự phát sinh, phát triển của loài người. 2. Vềề năng lực - Giao tiếốp: Trao đổi, thảo luận với bạn để rút ra kếốt luận chung. - Sử dụng CNTT: Soạn các bài báo cáo, tìm hiểu vếề một vấốn đếề nào đó. 3. Phẩm chấết Giáo dục học sinh có ý thức trách nhiệm vếề vai trò c ủa con ng ười trong thếố gi ới sốống hiện nay, ý thức phòng chốống các nhấn tốố xã h ội tác đ ộng xấốu đếốn con ng ười và xã h ội loài người. II. THIÊẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Bảng 34. Mức độ giốống nhau vếề ADN và protein giũa người với các loài thuộc b ộ Kh ỉ Các loài Tinh tinh Vượn Gibbon Khỉ Rhesut Khỉ Vervet Khỉ Capuchin Galago % giốống nhau so với ADN người 97,6 94,7 91,1 90,5 84,2 Các loài Sốố Axit amin trên chuốỗi β– hemoglobin khác biệt so với người Tinh tinh Gốrila 0/146 1/146 Vượn Gibbon Khỉ Rhesut 3/146 8/146 58,0 Từ đó xác định mốối quan hệ họ hàng giữa người với các loài thuộc bộ Khỉ. - Hình 34.1. Cấy chủng loại phát sinh của bộ Linh trưởng: Hiểu được mốối quan hệ họ hàng giữa người và một sốố loài vượn. III. TIÊẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤẾN ĐÊỀ NGHIÊN CỨU “Sự phát sinh loài người” (5’) a. Mục tiêu - Huy động sự hiểu biếốt của học sinh vếề sự phát sinh loài người. - HS phát hiện ra vấốn đếề vếề nguốền gốốc c ủa loài ng ười có mốối liến h ệ v ới các loài đ ộng v ật xuấốt hiện trước. Nhu cấều cấền tìm cấu trả lời. b. Nội dung - GV giới thiệu: Loài người có nguốền gốốc từ động vật có xương sốống: + Giới động vật (Animalia) + Ngành ĐVCXS (Chordata) + Lớp thú (Mammalia) + Bộ linh trưởng (Primates) + Họ người (Homonidae) + Chi, giốống người (Homo) + Loài người (Homo sapiens) CH 1. Băềng chứng nào xếốp con người vào vị trí phấn loại như hiện nay? c. Sản phẩm: - Học sinh trình bày và vận dụng kiếốn thức đã biếốt trả lời cấu hỏi. d. Tổ chức thực hiện Hoạt động của GV và HS - GV giới thiệu: Loài người có nguốền gốốc từ động vật có xương sốống: + Giới động vật (Animalia) + Ngành ĐVCXS (Chordata) + Lớp thú (Mammalia) + Bộ linh trưởng (Primates) + Họ người (Homonidae) + Chi, giốống người (Homo) + Loài người (Homo sapiens) - GV hỏi: Băềng chứng nào xếốp con người vào vị trí phấn loại như vậy? - HS trả lời băềng kiếốn thức hiện có. Nội dung dạy học Nhận thức ban đấều của HS vếề bài học B. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIÊẾN THỨC VÊỀ SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI (25’) 2.1. Tìm hiểu quá trình phát sinh loài người hiện đại a. Mục tiêu: - Trình bày được băềng chứng vếề nguốền gốốc động vật của loài người. b. Nội dung - GV chia lớp thành 6 nhóm, tìm hiểu các thống tin ở nhà: + Nhóm 1, 3: Những điểm giốống nhau giữa người và thú + Nhóm 2, 4: Những điểm giốống nhau giữa người và vượn người ngày nay + Nhóm 5, 6: Trình bày những điểm khác nhau giữa người và vượn người ngày nay? c. Sản phẩm Cấu trả lời của HS thống qua bài thuyếốt trình powerpoint hoặc phiếốu h ọc tập. d. Tổ chức thực hiện Tổ chức thực hiện - GV chuyển giao nhiệm vụ: Nghiến cứu mục I.1 và dựa vào những kiếốn thức đã học, trả lời cấu hỏi: Nội dung dạy học I. QUÁ TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI HIỆN ĐẠI 1. Bằằng chứng vêằ nguốằn gốốc động vật của loài Câu 1. Trình bày những điểm giốống nhau giữa người và thú? Từ đó rút ra được kếốt luận gì vếề mốối quan hệ này? Câu 2. Trình bày những điểm giốống nhau giữa người và vượn người ngày nay? Từ đó rút ra được kếốt luận gì vếề mốối quan hệ này? Câu 3. Trình bày những điểm khác nhau giữa người và vượn người ngày nay? Từ đó chứng minh điếều gì? Câu 4. Dựa vào sốố liệu trong bảng 34 SGK trang 145 xác định mốối quan hệ họ hàng giữa giữa người với một sốố loài thuộc bộ Khỉ? Câu 5. Quan sát và giải thích cấy chủng loại phát sinh của Bộ Linh trưởng. - HS thực hiện nhiệm vụ: Chuẩn bị bài báo cáo ở nhà - HS báo cáo theo phấn cống: + Nhóm 1, 3: Những điểm giốống nhau giữa người và thú. + Nhóm 2, 4: Những điểm giốống nhau giữa người và vượn người ngày nay. + Nhóm 5, 6: Trình bày những điểm khác nhau giữa người và vượn người ngày nay? Mốỗi nội dung chỉ mời 1 nhóm trình bày, nhóm kia b ổ sung nếốu còn thấốy thiếốu sót. - GV Kếốt luận, nhận định: người * Sự giốếng nhau giữa người và thú: - Có lống mao, tuyếốn sữa, đẻ con nuối con băềng sữa; - Người có nhiếều cơ quan tương đốềng với thú - Giai đoạn phối sớm của người giốống phối thú: Có lống, có đuối. Người có nhiếều cơ quan thoái hóa. Trong 1 sốố tr ường hợp cơ quan thoái hóa phát triển ở người trưởng thành (Lại tổ). → Người có quan hệ họ hàng và nguốền gốốc với thú. * Giốếng nhau giữa người và vượn người ngày nay - Hình dạng và kích thước cơ thể, khống có đuối, đi băềng 2 chấn sau, có 12 - 13 đối xương sườn, 5 - 6 đốốt cùng, bộ răng gốềm 32 chiếốc. - 4 nhóm máu - Bộ gen - Đặc điểm sinh sản - Hoạt động thấền kinh - Tập tính sinh sốống. - Vượn người ngày nay có các dạng: Vượn, đười ươi, Gorila, tinh tinh. - Trong đó người giốống tinh tinh nhấốt. → Người và vượn người ngày nay có quan hệ thấn thuộc gấền gũi. * Sự khác nhau giữa người và vượn người: - Dáng đứng và di chuyển. - Cột sốống, lốềng ngực, xương chậu. - Tay. - Chấn, bàn chấn, ngón chấn - Xương đấều. - Não, hoạt động thấền kinh → Chứng tỏ vượn người ngày nay khống phải tổ tiến của loài người mà là các nhánh cùng tiếốn hóa t ừ m ột nguốền gốốc chung. 2.2. Tìm hiểu người hiện đại và sự tiềến hóa văn hóa a. Mục tiêu: - Giải thích được thếố nào là tiếốn hóa văn hóa và vai trò c ủa tiếốn hóa văn hóa đốối v ới s ự phát sinh, phát triển của loài người. b. Nội dung - GV yếu cấều HS: Nghiến cứu mục II. Người hiện đại và sự tiếốn hóa văn hóa, tr.147 SGK và trả lời cấu hỏi: Câu 1. Trình bày đặc điểm của người hiện đại? Câu 2. Tại sao xã hội loài người ngày nay có sự sai khác so với xã hội loài ng ười cách đấy hàng chục năm? Câu 3. Tại sao con người ngày nay lại là nhấn tốố quan trọng quyếốt định đếốn s ự tiếốn hóa c ủa các loài khác? Câu 4. Trách nhiệm của HS đốối với việc phòng chốống các nhấn tốố xã h ội tác đ ộng xấốu đếốn con người và xã hội loài người? c. Sản phẩm - Cấu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện Tổ chức thực hiện - GV yếu cấều HS: Nghiến cứu mục II. Người hiện đại và sự tiếốn hóa văn hóa , tr.147 SGK và trả lời cấu hỏi: Câu 1. Trình bày đặc điểm của người hiện đại? Câu 2. Tại sao xã hội loài người ngày nay có sự sai khác so với xã hội loài người cách đấy hàng chục năm? Câu 3. Tại sao con người ngày nay lại là nhấn tốố quan trọng quyếốt định đếốn sự tiếốn hóa của các loài khác? Câu 4. Trách nhiệm của HS đốối với việc phòng chốống các nhấn tốố xã hội tác động xấốu đếốn con người và xã hội loài người? - HS đọc thống tin và trả lời cấu hỏi, trình bày. - GV chốốt kiếốn thức. Nội dung dạy học - Đặc điểm của người hiện đại: + Não phát triển. + Cấốu trúc thanh quản cho phép tiếống nói phát triển, bàn tay có các ngón tay linh hoạt giúp chếố tạo và sử dụng cống cụ. + Kích thước cơ thể lớn hơn. + Con người ít phụ thuộc vào thiến nhiến. + Tuổi thọ cao hơn. - Nhờ có sự tiếốn hóa văn hóa, được thể hiện: + Dùng lửa để nấốu chín thức ăn, xua đuổi vật dữ. + Biếốt tạo ra quấền áo, lếều trú ẩn. + Chuyển sang trốềng trọt, chăn nuối. - Nhờ có tiếốn hóa văn hóa mà con người đã nhanh chóng trở thành loài thốống trị trong tự nhiến, có ảnh hưởng nhiếều đếốn chiếều hướng tiếốn hóa của chính mình. C. HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP (5’) a. Mục tiêu: Vận dụng kiếốn thức đã học vào để trả lời các cấu hỏi trăốc nghiệm liến quan. b. Nội dung: GV tổ chức cho HS trả lời các cấu hỏi trăốc nghiệm trến Microsoft Forms đã soạn săỗn, HS được sử dụng điện thoại để trả lời cấu hỏi. Hệ thốống cấu hỏi: Cấu 1. Phấn tích bảng sốế liệu sau và cho biềết: Dạng vượn người nào có quan hệ họ hàng gấền gũi với người nhấết? Các loài Tinh tinh Vượn Gibbon Khỉ Rhesut Galago % giốống nhau so với ADN người 97,6 94,7 91,1 58,0 Các loài Tinh tinh Vượn Gibbon Khỉ Rhesut Gốrila Sốố Axit amin trên chuốỗi β– hemoglobin khác biệt so với người 0/146 3/146 8/146 1/146 A. Tinh tinh. B. Vượn Gibbon. C. Khỉ Rhesut. D. Galago Cấu 2. Tền khoa học của loài người hiện đại là: A. Homo sapiens. B. H.habilis. C. H.erectus. D. H.neanderthalensis. Cấu 3. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh điềều gì? A. Tuy phát sinh từ 1 nguốền gốốc chung nhưng phát sinh thành 2 nhánh khác nhau. B. Người và vượn người khống có quan hệ cùng nguốền gốốc. C. Vượn người ngày nay khống phải là tổ tiến của loài người. D. Người và vượn người có quan hệ gấền gũi. Cấu 4. Những điểm giốếng nhau giữa người và vượn người chứng minh A. người và vượn người có quan hệ rấốt thấn thuộc. B. quan hệ nguốền gốốc giữa người với động vật có xương sốống. C. vượn người ngày nay khống phải tổ tiến của loài người. D. người và vượn người tiếốn hoá theo 2 hướng khác nhau. Cấu 5. Đặc điểm nào là khống đúng đốếi với vượn người ngày nay? A. Có 4 nhóm máu A, B, AB và O như người. B. Có đuối. C. Bộ răng gốềm 32 chiếốc, 5-6 đốốt sốống cùng. D. Biếốt biểu lộ tình cảm: vui, buốền, giận dữ. Cấu 6. Vượn người ngày nay bao gốềm những dạng nào? A. Vượn, đười ươi, khỉ. B. Vượn, đười ươi, gốrila, tinh tinh. C. Đười ươi, khỉ Pan, gốrila. D. Vượn, gốrila, khỉ đột, tinh tinh. c. Sản phẩm: Cấu trả lời của HS hiển thị trến hệ thốống. d. Tổ chức thực hiện GV tổ chức cho HS trả lời các cấu hỏi trăốc nghiệm trến Microsoft Forms đã soạn săỗn. (Nếốu chưa đủ điếều kiện thì GV thiếốt kếố trến Powerpoint thống qua các trò ch ơi đ ể kích thích sự hứng thú của HS). HS được sử dụng điện thoại để trả lời cấu hỏi. GV chiếốu đáp án thốống kế của HS và chỉnh sửa những cấu hỏi HS còn nhấềm lấỗn vếề kiếốn thức nhiếều. D. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (5’) Giao bài tập liên hệ kiêốn thức, vận dụng tại lớp/ nhiệm vụ vêằ nhà a. Mục tiêu Phấn biệt tiếốn hóa sinh học và tiếốn hóa văn hóa. b. Nội dung - Hoàn thành nội dung phiếốu học tập sốố 2: Đặc điểm phân biệt Tiêốn hoá sinh Tiêốn hoá vằn hoá học Các nhấn tốố tiếốn hoá Giai đoạn tác động chủ yếốu Kếốt quả c. Sản phẩm Phiếốu học tập. d. Tổ chức thực hiện - GV giao nhiệm vụ: NV1. GV yếu cấều HS hoàn thành nội dung PHT tại lớp. NV2. Học sinh cấền có ý thức trách nhiệm như thếố nào vếề vai trò c ủa con ng ười trong thếố gi ới sốống hiện nay, ý thức phòng chốống các nhấn tốố xã h ội tác đ ộng xấốu đếốn con ng ười và xã h ội loài người? - HS thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện, thảo luận, báo cáo. - HS báo cáo, thảo luận: Các nhóm thực hiện theo phấn cống của GV. - Kếốt luận, nhận định:s ĐÁP ÁN Đặ c điểm Tiêốn hoá sinh học Tiêốn hoá vằn hoá phân biệt Các Biếốn dị di truyếền, chọn lọc tự Ngốn ngữ, chữ viếốt, đời sốống văn hoá, tinh nhân tốố nhiến. thấền, khoa học, cống nghệ, quan hệ xã hội,… tiêốn hoá Giai Chủ yếốu ở giai đoạn tiếốn hoá Chủ yếốu từ giai đoạn đã xuấốt hiện con người đoạn của vượn người hoá thạch và sinh học (đi thẳng, đứng băềng hai chấn, bộ tác người cổ. não phát triển, biếốt chếố tạo và sử dụng cống động cụ lao động) đếốn nay và trong tương lai. chủ yêốu Kêốt quả Hình thành các đặc điểm thích Hình thành nhiếều khả năng thích nghi hơn mà nghi trến cơ thể vượn người khống cấền biếốn đổi vếề mặt sinh học trến c ơ hoá thạch: Đi băềng hai chấn, sốống trến mặt đấốt, bộ não phát triển, biếốt chếố tạo và sử dụng cống cụ lao động. thể. Giúp con người trở thành loài thốống trị trong tự nhiến, làm chủ khoa học kĩ thuật, có ảnh hưởng đếốn nhiếều loài khác và khả năng điếều chỉnh tiếốn hoá của chính mình. BÀI 35: MÔI TRƯỜNG SÔẾNG VÀ CÁC NHẤN TÔẾ SINH THÁI I. MỤC TIÊU 1. Vêằ kiêốn thức: - Trình bày được khái niệm mối trường, các nhấn tốố sinh thái, nếu đ ược các nhóm nhấn tốố sinh thái cơ bản. - Nếu được các loại mối trường, lấốy được ví dụ minh họa. - Trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái, ổ sinh thái. - Giải thích được tại sao trến một cấy có nhiểu loài sinh vật cùng sinh sốống đ ược. - Trình bày được đặc điểm của các khoảng giá trị trong giới hạn sinh thái. - Phấn biệt được ổ sinh thái và nơi ở. 2. Vêằ nằng lực: a. Nằng lực sinh học - Nhận thức kiếốn thức sinh học (ở mục tiếu phấền kiếốn thức ở trến) - NL vận dụng kiếốn thức, kyỗ năng đã học: Đếề xuấốt được kếố hoạch nuối, đánh băốt cá rố phi ở ao hốề miếền băốc của nước ta. b. Nằng lực chung: * Năng lực tự chủ, tự học - Tự tìm hiểu kiếốn thức trong tài liệu, hình ảnh trong trò ch ơi đu ổi hình băốt ch ữ tìm ra kiếốn thức vếề mối trường và các nhấn tốố sinh thái. * Năng lực giao tiếốp và hợp tác - Phấn cống nhiệm vụ trong nhóm và xác định nhiệm vụ của bản thấn. - Tập hợp ý kiếốn trong nhóm. - Chủ động, tự tin trong quá trình báo cáo nội dung phiếốu học tập trước tập th ể h ọc tập. - Mạnh dạn chia sẻ, trình bày ý kiếốn cá nhấn vếề nội dung bài tập trước nhóm h ọc tập. - Đánh giá hoạt động các nhóm vếề nội dung, hình thức, cách trình bày. * Năng lực giải quyếốt vấốn đếề và sáng tạo + Đếề xuấốt được kếố hoạch nuối, đánh băốt cá rố phi ở ao hốề miếền băốc của nước ta. 2. Phẩm châốt a. Yếu nước: tình yếu thiến nhiến, yếu thương con người. b. Chăm chỉ: kiến trì trong quá trình tìm kiếốm nội dung kiếốn th ức trong tài li ệu, hình ảnh, tích cực trong hoạt động nhóm, tích cực tìm tòi và sáng tạo. c. Trung thực: Trung thực việc chấốm điểm sản phẩm học tập của các nhóm học tập. d. Trách nhiệm: Thực hiện nghiếm túc nhiệm vụ của cá nhấn được phấn cống trong làm vi ệc nhóm, có tinh thấền hợp tác, trách nhiệm trong ho ạt đ ộng nhóm; tuấn th ủ đúng n ội quy, nguyến tăốc khi tham gia các hoạt động học tập; có ý thức vận d ụng nh ững hi ểu biếốt, kiếốn thức sinh học vào thực tiếỗn cuộc sốống. II. THIÊẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU DẠY HỌC - Máy tính, máy chiếốu - Bảng phụ (hoạt động nhóm), bút lống - Nội dung phiếốu học tập - Hình veỗ trong trò chơi đuổi hình băốt chữ. III. TIÊẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤẾN ĐÊỀ NGHIÊN CỨU a) Mục tiếu hoạt động: Làm xuấốt hiện vấốn đếề học tập (mối trường và các nhấn tốố sinh thái) b) Nội dung hoạt động: Học sinh tham gia trò chơi đuổi hình băốt ch ữ đ ể tìm đ ội thăống cu ộc vếề sinh thái học. c) Sản phẩm hoạt động: Phát hiện ra vấốn đếề bài học (Phấền 7: Sinh thái h ọc. Ch ương 1. Cá thể và quấền thể sinh vật. Bài 35: Mối trường sốống và các nhấn tốố sinh thái) d) Cách thức tổ chức: Hoạt động GV Hoạt động HS - Chia lớp thành 04 đội tổ chức trò chơi “ đuổi hình băốt chữ”. - Quan sát hình - Quan sát phống triếốu và ghi ra bảng phụ cụm từ ngữ trong trò chơi ảnh, nội dung đuổi hình băốt chữ thời gian hoạt động trong 4 phút. Hình 1 Đáp án: Sinh thái học. Hình 2 liến quan đoán cụm từ trong trò chơi đuổi hình băốt chữ liến qua đếốn hình ảnh. - Thảo luận, trả lời nhanh băềng cách ghi đáp án vào bảng phụ. Đáp án: Cá thể Hình 3 Đáp án: Quấền thể - Các nhóm treo kếốt quả lến bảng và ogiais viến Hình 4 nhận xét cho điểm các nhóm. Đáp án: Mối trường. - Các nhóm treo kếốt quả lến bảng. - GV: nhận xét cho điểm mốỗi nhóm => Từ kếốt quả hoạt động giáo viến vào Phấền 7: Sinh thái học Chương 1: Cá thể và quấền thể sinh vật bài 35. Mối trường sốống và các nhấn tốố sinh thái. B. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIÊẾN THỨC Hoạt động 2.1. Tìm hiểu mối trường sốống và các nhân tốố sinh thái a) Mục tiếu: - Trình bày được khái niệm mối trường, các nhấn tốố sinh thái. nếu đ ược các nhóm nhấn tốố sinh thái cơ bản. - Nếu được các loại mối trường, lấốy được ví dụ minh họa. - Năng lực tự chủ, tự học, năng lực giao tiếốp và hợp tác. - Phẩm chấốt: Yếu nước, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. b) Nội dung hoạt động: Học sinh thảo luận thực hiện nhiệm vụ tìm hiểu vếề mối trường sốống và các nhấn tốố sinh thái băềng kĩ thuật phòng tranh. c) Sản phẩm hoạt động: * Mối trường sốống và các nhân tốố sinh thái. - Mối trường sốếng. + KN: Mối trường sốống bao gốềm tấốt cả những nhấn tốố bao quanh sinh vật, có tác đ ộng tr ực tiếốp hoặc gián tiếốp tới sinh vật, làm ảnh hưởng đếốn s ự tốền t ại, sinh tr ưởng, phát tri ển và những hoạt động khác của sinh vật. + Phấn loại: Có 4 loại mối trường chính: - Mối trường nước. - Mối trường trong đấốt. - Mối trường trến cạn (gốềm cả khống khí). - Mối trường sinh vật. - Nhấn tốế sinh thái. + KN: NTST là tấốt cả những nhấn tốố mối trường ảnh hưởng trực tiếốp hoặc gián tiếốp t ới đ ời sốống sinh vật. + Phấn loại: Gốềm 2 nhóm cơ bản vố sinh và hữu sinh d) Cách thức tổ chức: Hoạt động GV GV giới thiệu nhiệm vụ, phấn nhóm HS băềng kĩ thuật phòng tranh. Cụ thể thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ của nhóm mình trong 4 phút, nghiến cứu tài liệu của nhóm khác 3 phút. Đi các nhóm khác quan sát, đặt cấu hỏi cho nhsom khác trong 10 phút. - GV nhận xét sản phẩm của các nhóm và chốốt kiếốn thức. - Nhóm 1,2: Khái niệm mối trường sốống, các loại mối trường sốống chủ yếốu? - Nhóm 3,4: Khái niệm nhấn tốố sinh thái, phấn loại, lấốy ví dụ cụ thể cho từng nhóm nhấn tốố sinh thái. Hoạt động HS Các nhóm tiếốn hành làm việc: - Mốỗi cá nhấn nghiến cứu tài liệu và ghi lại các thành tựu đã tìm được - Nhóm thảo luận tổng hợp ý kiếốn của mốỗi thành viến để hoàn thành nhiệm vụ được giao - Mốỗi nhóm treo sản phẩm của nhóm mình lến vị trí của nhóm - Các nhóm đi xem sản phẩm của các nhóm khác nhau, đặt cấu hỏi Hoạt động 2.2. Tìm hiểu vêằ giới hạn sinh thái và ổ sinh thái a) Mục tiếu: - Trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái, ổ sinh thái. - Trình bày được đặc điểm của các khoảng giá trị trong giới hạn sinh thái. - Phấn biệt được ổ sinh thái và nơi ở. - Năng lực tự chủ, tự học, năng lực giao tiếốp và hợp tác. - Phẩm chấốt yếu nước, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. b) Nội dung hoạt động: Học sinh hoạt động nhóm, hoàn thành PHT sốố 2 c) Sản phẩm hoạt động: Đáp án các cấu hỏi trong phiếốu học tập sốố 2 * Giới hạn sinh thái. - Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhấn tốố sinh thái mà trong kho ảng đó sinh vật có thể tốền tại và phát triển ổn định theo thời gian. - Các khoảng giá trị: + Khoảng thuận lợi: sinh vật thực hiện chức năng sốống tốốt nhấốt. + Khoảng chốống chịu: tại đó các nhấn tốố sinh thái gấy ức chếố cho ho ạt đ ộng sinh lí c ủa sinh vật. + Khoảng ngoài giới hạn chịu đựng: sinh vật khống sốống đ ược. + Điểm gấy chếốt. * Ổ sinh thái. - Ổ sinh thái là một “khống gian sinh thái” mà ở đó tấốt cả các NTST của mối tr ường năềm trong GHST cho phép loài đó tốền tại và phát triển lấu dài. - Ổ sinh thái biểu hiện cách sinh sốống của loài, nơi ở chỉ là nơi cư trú. d) Cách thức tổ chức: Hoạt động GV - Giáo viến giới thiệu nhiệm vụ, chia lớp thành 4 nhóm cùng thảo luận hoàn thành nội dung của phiếốu học tập sốố 2. Yếu cấều học sinh treo kếốt quả thảo luận của nhóm Hoạt động HS - Các nhóm nghiến cứu hình ảnh, tài liệu SGK và ghi lại các kếốt quả tìm được. Yếu cấều các nhóm treo kếốt quả thảo luận của nhóm. Học sinh so sánh kếốt quả, lăống nghe giáo viến nhận xét. Yếu cấều học sinh so sánh bài của nhóm mình v ới nhóm khác. Nhận xét, kếốt luận. Phiêốu học tập sốố 2: Các giai đoạn chính của hố hâốp têố bào Nghiến cứu hình ảnh sốố 5,6 kếốt hợp thống tin trong SGK phấền II, bài 35 để tr ả l ời các cấu hỏi sau Hình 6: Các loài sinh vật sốống trến cấy Cấu 1: Trình bày khái niệm giới hạn sinh thái. Đặc điểm của các khoảng giá trị trong gi ới hạn sinh thái. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... Cấu 2: Veỗ sơ đốề giới hạn sinh thái vếề nhiệt độ của cấy trốềng nhiệt đới, biếốt giới hạn nhi ệt độ là 0 C đếốn 40 C, khoảng thuận lợi là 20 - 30 C. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .......................................... .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .......................................... Cấu 3: Khái niệm ổ sinh thái, phấn biệt ổ sinh thái và nơi ở? .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ......................................... o 0 0 C. HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP a) Mục tiếu: củng cốố kiếốn thức bài mối trường sốống và các nhấn tốố sinh thái. - Rèn tính chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. b) Nội dung hoạt động: Chơi trò chơi đuổi hình băốt chữ và trả lời cấu hỏi trăốc nghi ệm khách quan. c) Sản phẩm học tập: cấu trả lời của HS. d) Cách thức tổ chức: Yếu cấều học sinh chơi trò chơi đuổi hình băốt chữ và trả lời các cấu hỏi trăốc nghi ệm sau Cấu 1: Tìm cụm từ phù hợp trong trò chơi đuổi hình băốt chữ dựa vào hình ảnh Đáp án: Ổ sinh thái Cấu 2: Tìm cụm từ phù hợp trong trò chơi đuổi hình băốt chữ dựa vào hình ảnh Đáp án: Giới hạn sinh thái Cấu 3: Mối trường sốống là nơi sinh sốống của sinh vật, bao gốềm tấốt cả các nhấn tốố sinh thái A. vố sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếốp đếốn đời sốống của sinh vật B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếốp đếốn đời sốống của sinh vật C. vố sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếốp hoặc gián tiếốp đếốn đời sốống của sinh vật D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếốp hoặc gián tiếốp đén đời sốống của sinh vật Cấu 4: Các loại mối trường sốống chủ yếốu của sinh vật là mối trường A. đấốt, mối trường trến cạn, mối trường nước, mối trường sinh vật B. đấốt, mối trường trến cạn, mối trường dưới nước C. vố sinh, mối trường trến cạn, mối trường dưới nước D. đấốt, mối trường trến cạn, mối trường nước ngọt, nước mặn Cấu 5: Giới hạn sinh thái là A. khoảng giá trị xác định của một nhấn tốố sinh thái mà ở đó sinh v ật có th ể tốền t ại, phát triển ổn định theo thời gian B. khoảng xác định mà ở đó loài sốống thuận l ợi nhấốt ho ặc sốống bình th ường nh ưng năng lượng bị hao tổn tốối thiểu C. khống chốống chịu mà ở đó đời sốống của loài ít bấốt lợi D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sốống thuận lợi nhấốt Cấu 6: Khi nói vếề giới hạn sinh thái, kếốt luận nào sau đấy sai? A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phấn bốố càng hẹp B. Loài sốống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái vếề đ ộ muốối hẹp hơn so v ới loài sốống ở vùng cửa sống C. Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái vếề nhi ệt đ ộ h ẹp h ơn so v ới c ơ th ể cùng l ứa tu ổi nhưng khống bị bệnh D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốốt nhấốt ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái Câu 7: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhấn tốố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh sản tốốt nhấốt B. ở mức phù hợp nhấốt đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sốống tốốt nhấốt C. giúp sinh vật chốống chịu tốốt nhấốt với mối trường D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốốt nhấốt Câu 8: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đốối với nhiếều nhấn tốố sinh thái thì chúng thường có vùng phấn bốố A. hạn chếố B. rộng C. vừa phải D. hẹp Câu 9: Những hiểu biếốt vếề giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa A. đốối với sự phấn bốố của sinh vật trến Trái Đấốt, ứng dụng trong vi ệc di – nhập v ật nuối B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuấền hóa các giốống vật nuối, cấy trốềng trong nống nghi ệp C. trong việc giải thích sự phấn bốố của các sinh vật trến Trái Đấốt, ứng d ụng trong vi ệc di – nhập, thuấền hóa các giốống vật nuối, cấy trốềng trong nống nghi ệp D. đốối với sự phấn bốố sinh vật trến Trái Đấốt, thuấền hóa các giốống v ật nuối Câu 10: Nơi ở là A. khu vực sinh sốống của sinh vật B. nơi cư trú của loài C. khoảng khống gian sinh thái D. nơi có đấềy đủ các yếốu tốố thuận lợi cho sự tốền tại của sinh vật D. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG a) Mục tiếu: Trả lời được cấu hỏi mở rộng nhăềm củng cốố kiếốn th ức lý thuyếốt và m ở r ộng giải quyếốt các vấốn đếề thực tiếỗn. - Năng lực giải quyếốt vấốn đếề và sáng tạo: Đếề xuấốt đ ược kếố ho ạch nuối, đánh băốt cá rố phi ở ao hốề miếền băốc của nước ta. b) Nội dung hoạt động: Trả lời cấu hỏi tự luận. c) Sản phẩm học tập. Đáp án phiếốu học tập sốố 2 - Giới hạn phấn bốố của cá chép rộng hơn cá rố phi. - Đếề xuấốt được kếố hoạch nuối, đánh băốt cá rố phi ở ao hốề miếền băốc của nước ta. d) Cách thức tổ chức Yếu cấều học sinh thảo luận theo nhóm hoàn thành phiếốu học tập sốố 2 PHIẾẾU HỌC TẬP SỐẾ 2 Quan sát hình 7, thảo luận nhóm để trả lời cấu hỏi sau. Cấu 1: Dự đoán sự phấn bốố của cá chép và cá rố phi loài nào rộng h ơn? T ại sao? Cấu 2: Đếề xuấốt được kếố hoạch nuối, đánh băốt cá rố phi ở ao hốề miếền băốc c ủa n ước ta. BÀI 36: QUẤỀN THỂ SINH VẬT VÀ MÔẾI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẤỀN THỂ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Vềề kiềến thức: - Trình bày được các khái niệm: quấền thể sinh vật, quan h ệ hốỗ tr ợ, quan h ệ canh tranh gi ữa các cá thể trong quấền thể. Lấốy được ví dụ minh họa - Phấn biệt được quấền thể và tập hợp ngấỗu nhiến. - Trình bày được quá trình hình thành quấền thể. - Phấn tích được nguyến nhấn, ý nghĩa của mốối quan hệ hốỗ tr ợ, c ạnh tranh gi ữa các cá th ể trong quấền thể. 2. Vềề năng lực - Tự học thống qua tự nghiến cứu kiếốn thức trong sách giáo khoa. - Giải quyếốt vấốn đếề hợp tác thống qua hoạt động thảo luận nhóm. - Giao tiếốp thống qua hoạt động thuyếốt trình, báo cáo sản phẩm nhóm. 3. Vềề phẩm chấết  Tích cực trong xấy dựng bài mới.  Yếu thích mốn học và nghiến cứu khoa học.  Tích cực trong việc bảo vệ mối trường sốống của các loài và b ảo v ệ s ự đa d ạng sinh học.  Vận dụng kiếốn thức vếề quan hệ giữa các cá thể trong quấền th ể đ ể ứng d ụng vào thực tiếỗn đời sốống sản xuấốt. II. CHUẨN BỊ THIÊẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU 1. Phương pháp dạy học  Vấốn đáp, thuyếốt trình,  Làm việc nhóm.  PP trực quan: sử dụng hình ảnh, video. 2. Phương tiện dạy học  Hình ảnh minh họa vếề quấền thể sinh vật, vếề quan h ệ gi ữa các cá th ể trong m ột quấền thể: HS quan sát hình ảnh vếề quấền thể, các mốối quan h ệ trong quấền th ể, nh ận biếốt và đ ịnh nghĩa một sốố khái niệm như quấền thể, quan hệ hốỗ trợ, quan hệ cạnh tranh..  Bảng phụ, bút dạ/phấốn: làm việc nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP A. HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (7 phút)  Mục tiêu:  HS trả lời được các cấu hỏi liến quan đếốn kiếốn thức bài cũ.  Tạo hứng thú, khống khí sối nổi bước vào tiếốt học.  Dấỗn dăốt vào vấốn đếề bài mới.   Nội dung: HS chơi trò chơi “Ố chữ bí mật” Sản phẩm: HS đoán được các ố chữ và tìm được từ khóa là “QUẦẦN THỂ” Nội dung ố chữ. N       H Ấ N T ÔẾ S I N H T H Ổ S I N H T H Á I Ờ I N U S Y I N Ể N H T C O N N G Ư Q U A L Ạ I G I Ớ I K H H Í Ạ Q Á I H Á I Câu hỏi gợi ý: 1. (Có 14 chữ cái) Tấốt cả những nhấn tốố mối trường có ảnh hưởng trực tiếốp ho ặc gián tiếốp tới đời sốống sinh vật gọi là gì? 2. (Có 9 chữ cái) Nhiếều loài chim vấỗn có khả năng sốống trong cùng m ột cấy do ..........c ủa chúng khác nhau. 3. (Có 8 chữ cái) Đấy là nhấn tốố sinh thái có tác đ ộng rấốt l ớn t ới s ự sinh tr ưởng và phát tri ển của sinh vật khác. 4. (Có 6 chữ cái) Quan hệ giữa sinh vật và mối trường là mốối quan hệ.... 5. (Có 15 chữ cái) Đấy là giới hạn chịu đựng của sinh vật đốối v ới m ột nhấn tốố sinh thái nhấốt định của mối trường, năềm ngoài giới hạn sinh thái thì sinh vật khống tốền tại đ ược. 6. (Có 8 chữ cái) Mối trường trến cạn bao gốềm mặt đấốt và .... Từ khóa: QUẦẦN THỂ. Tổ chức thực hiện: Bước 1. GV: Phổ biếốn luật chơi. HS: Trả lời và đoán từ khóa. Bước 2: GV. Đặt vấốn đếề: Kếốt quả của sự tác động qua lại gi ữa cá th ể v ới mối tr ường sốống là giữ lại những cá thể có các đặc điểm thích nghi tốốt nhấốt v ới mối tr ường. Tuy nhiến, nếốu những đặc điểm thích nghi này khống được duy trì qua các thếố h ệ thì theo th ời gian loài đó seỗ khống tốền tại. → Điếều kiện băốt buộc và khách quan đ ể loài tốền t ại đ ược đó là các cá th ể cùng loài phải tập hợp với nhau, tạo nến một tổ ch ức m ới cao h ơn m ức cá th ể. Đó là quấền thể. Vậy quấền thể là gì? Mốối quan hệ giữa các cá thể trong quấền th ể là nh ư thếố nào? Chúng ta seỗ tìm hiểu trong bài hốm nay, bài 36: Quấền thể sinh vật và mốối quan h ệ gi ữa các cá th ể trong quấền thể. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiêốn thức mới 2.1. Hoạt động 2.1. HS quan sát hình ảnh, thảo luận nhóm tìm hiểu vêằ quâằn th ể sinh vật và quá trình hình thành quâằn thể (10 phút) Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm quấền thể và lấốy được ví dụ minh họa. Trình bày được quá trình hình thành quấền thể. Nội dung: HS quan sát hình ảnh, thảo luận nhóm tìm hiểu vếề khái ni ệm quấền th ể sinh vật và quá trình hình thành quấền thể Sản phẩm: - Quấền thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sốống trong m ột khoảng khống gian nhấốt định, vào một thời gian nhấốt định, có khả năng sinh s ản và t ạo thành những thếố hệ mới. VD: Quấền thể (QT) đước, QT cọ ở Phú Thọ,.. QT cá rố phi trong ao, QT chim cánh c ụt ở Băốc Cực; QT sếốu đấều đỏ ở vườn quốốc gia Tràm Chim,… - Các giai đoạn chủ yếốu trong quá trình hình thành một QTSV: + Giai đoạn 1: Một sốố cá thể cùng loài phát tán tới một MTS mới. + Giai đoạn 2: Tác động của chọn lọc tự nhiến: cá thể khống thích nghi đ ược → b ị tiếu di ệt hoặc di cư nơi khác; cá thể thích nghi được seỗ tốền tại. + Giai đoạn 3: Các cá thể cùng loài găốn bó, hình thành các mốối quan h ệ sinh thái → QT ổn định, thích nghi với mối trường sốống.  Tổ chức thực hiện: Bước 1: GV chia HS thành 4 nhóm, chiếốu hình ảnh vếề các VD, yếu cấều HS phấn bi ệt đấu là QTSV và đấu là tập hợp các cá thể ngấỗu nhiến? Giải thích? 1. Những con chim cánh cụt ở Băốc cực. 2. Những cấy thống ở rừng thống Đà Lạt. 3. Tập hợp các con gà trốống, gà mái trong lốềng. 4. Tập hợp các con ong thợ trong cùng một tổ ong. 5. Đàn cá trong hốề. 6. Các cá thể răốn hổ mang sốống ở ba hòn đảo cách xa nhau. HS: Suy nghĩ, thảo luận và trả lời. Bước 2. GV đưa ra đáp án, (1,2 là QTSV, còn l ại là t ập h ợp ngấỗu nhiến), nh ận xét và b ổ sung thếm kiếốn thức cho HS. Từ các ví dụ, yếu cấều HS phát biểu khái niệm quấền thể sinh vật và lấốy VD khác. HS: Từ các ví dụ phát biểu khái niệm QTSV và lấốy VD khác. GV chuẩn hóa kiếốn thức. Bước 3. GV yếu cấều HS đọc thống tin đoạn 2, SGK – trang 156, kếốt h ợp quan sát s ơ đốề và thảo luận trả lời cấu hỏi: (?) Quá trình hình thành QTSV trải qua mấốy giai đoạn?    HS: Thảo luận và trả lời cấu hỏi. Bước 4: GV đánh giá, nhận xét và chốốt lại kiếốn thức. 2.2. Hoạt động 2.2: HS quan sát hình ảnh và th ảo luận nhóm tìm hi ểu vêằ quan h ệ giữa các cá thể trong quâằn thể (20 phút) Mục tiêu: Trình bày được nguyến nhấn, biểu hiện và ý nghĩa của quan hệ hốỗ tr ợ và c ạnh tranh giữa các cá thể trong quấền thể. Nội dung:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan