Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Giáo án kiểm tra hình học lớp 6 tuần 29...

Tài liệu Giáo án kiểm tra hình học lớp 6 tuần 29

.DOC
7
224
83

Mô tả:

Giáo án kiểm tra hình học lớp 6 tuần 29
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Ngày soạn 30/3/2013 Tuần 34. Tiết 29 §. KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu - Đánh giá quá trình dạy của thầy và học của trò trong thời gian qua. - Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình. Tính số đo của một góc. - Có ý thức tự giác, trung thực trong làm bài Hình thức kiểm tra: 40% trắc nghiệm và 60% tự luận * Ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề (nội dung,chương…) 1. Nữa mặt phẳng: 1 tiết Nhận biết Thông hiểu Biết xác định bờ của hai nửa mặt phẳng Số câu : 1 Số điểm: Tỉ lệ % 0.5đ 2. Góc: 1 tiết Biết góc là gì Số câu : 1 Số điểm : Tỉ lệ % 0.5đ 3. Số đo góc: Biết góc vuông 1 tiết có số đo bằng 900 Số câu : 2 Số điểm: Tỉ lệ % 1đ 4. Khi nào thì .......: Hiểu được điều 2tiết kiện cần và đủ : tia nằm giữa hai tia Số câu : 1 Số điểm: Tỉ lệ % 1đ 5. Vẽ góc cho biết số đo: 1 tiết Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 6. Tia phân giác của Hiểu được điều góc: kiện cần và đủ : 2 tiết tia phân giác của một góc Số câu : 1 Số điểm: Tỉ lệ % 0.5đ 7. Đường tròn: Biết khái niệm: Hiểu và vẽ được 1 tiết Cung, dây hình theo yêu cầu cung, đường kính Số câu : 1 1 Số điểm: Tỉ lệ % 0.5đ 1đ 8. Tam giác: Hiểu và vẽ được 1 tiết hình theo yêu cầu và chỉ ra được các yếu tố trong một tam giác Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng 1 0.5đ=5% 1 0.5đ=5% 2 1đ=10% Áp dụng tính số đo góc 1 1đ Biết vẽ một góc cho biết số đo 1 1đ Áp dụng giải thích một tia có phải là tia phân giác của một góc hay không? 1 1đ 2 2đ=20% 1 1đ=10% 2 1.5đ=15% 2 1.5đ=15% Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % Tổng số câu 5 Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1 2đ 2đ=20% 4 2.5 đ 25% 3 4.5đ 45% 12 3đ 30% 10 đ 100% Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Lớp: 6A ......... Họ và tên: ........................................................ Điểm KIỂM TRA – Tiết 29 (Thời gian 45 phút) Đề 2 Lời phê ................................................................................................................... A-Trắc nghiệm (4 điểm) I- Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng(2 điểm) Câu 1:Góc là hình gồm hai tia: a/ Đối nhau b/ Chung gốc c/ Song song d/ Cắt nhau Câu 2: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:   tOy   xOy    tOy   xOy   tOy  a / xOt b / xOt và xOt   tOy   xOy   tOy   tOy  c / xOt và xOt d / xOt Câu 3: Góc có số đo 900 là : a/ Góc nhọn b/ Góc bẹt c/ Góc tù d/ Góc vuông Câu 4: Dây cung đi qua tâm được gọi là: a/ Cung b/ Bán kính c/ Dây cung d/ Đường kính II- Điền từ thích hợp trong khung vào chỗ trống trong các câu sau (2 điểm) a) Đường kính dài .................................................bán kính. 1800 b) Hai nữa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nữa mặt Không thẳng hàng phẳng................. ................................................... Đối nhau c) Số đo góc bẹt bằng ............................................. Gấp đôi d) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A; B ; C ............................................................... B-Tự luận (6 điểm) Câu 1(2 điểm): Vẽ tam giác MNP , biết MN = 5cm. NP = 3cm. MP = 4cm. Kể tên các cạnh, các góc của tam giác MNP Câu 2 (1điểm): Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2cm, kẻ đường kính MN. Đường kính MN bằng bao nhiêu ? Vì sao ? Câu 3(3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa Vẽ hai tia Ob, Oc sao cho   aOb 50 0 ; aOc 80 0 . a) Trong ba tia Oa;Ob;Oc thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ? b/ Tính góc bOc c/ Tia Ob có là tia phân giác của góc aOc không ? Vì sao ? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 KIỂM TRA – Tiết 91 Lớp: 6A ......... (Thời gian 45 phút) Họ và tên: ........................................................ Điểm Đề 1 Lời phê ................................................................................................................... A-Trắc nghiệm (4 điểm) I- Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng(2 điểm) Câu 1: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:   tOy  xOy    tOy   xOy   tOy  a / xOt b / xOt và xOt  tOy    tOy   xOy   tOy  c / xOt d / xOt và xOt Câu 2: Dây cung đi qua tâm được gọi là: a/ Cung b/ Bán kính c/ Đường kính d/ Dây cung 0 Câu 3:Góc có số đo 180 là : a/ Góc tù b/ Góc bẹt c/ Góc nhọn d/ Góc vuông Câu 4: Góc là hình gồm hai tia: a/ Đối nhau b/ Chung gốc c/ Song song d/ Cắt nhau II- Điền từ thích hợp trong khung vào chỗ trống trong các câu sau (2 điểm) a) Số đo góc vuông bằng ............................................. b) Hai nữa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nữa mặt 900 phẳng ....................................................... Không thẳng hàng c) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC Đối nhau khi ba điểm A ; B ; C ......................................................... Gấp đôi d) Đường kính dài ...................................................bán kính. B-Tự luận (6 điểm) Câu 1(2 điểm): Vẽ tam giác HIK . biết HI = 4cm. IK = 3cm. KH = 5cm. Kể tên các cạnh, các góc của tam giác HIK Câu 2 (1điểm): Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2cm, kẻ đường kính AB. Đường kính AB bằng bao nhiêu ? Vì sao ? Câu 3(3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa Vẽ hai tia Ob, Oc sao cho   aOb 50 0 ; aOc 80 0 . a) Trong ba tia Oa; Ob; Oc thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao? b/ Tính góc bOc c/ Tia Ob có là tia phân giác của góc aOc không ? Vì sao ? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN A- TRẮC NGHIỆM I- Khoanh tròn .... Mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Đề 2 b c d d Đề 1 d c b b II- Điền từ ... Mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm Câu a b c d 0 Đề 2 Gấp đôi Đối nhau 180 Không thẳng hàng 0 Đề 1 90 Đối nhau Không thẳng hàng Gấp đôi B-TỰ LUẬN Câu 1: -Vẽ đúng tam giác (1 điểm) -Kể đúng tên các cạnh (0.5 điểm) -Kể đúng tên các góc (0.5 điểm) Câu 2: -Vẽ đúng đường tròn (O, 2cm) ( 0.25 điểm) - Kẻ được đường kính ( 0.25 điểm) A O R=2cm B -Tính được d = 4cm ( 0.25 điểm) - Giải thích đúng ( 0.25 điểm) Câu 3: a/ Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và OC . ( 0.5 điểm)   vì aOb ( 0.5 điểm)  aOc (50 0  80 0 ) c b/ Vì tia Ob nằm giữa hai tia Oa và OC b    nên ta có: aOb ( 0.5 điểm)  bOc aOc  Thay số : 500  bOc 80 0 80  0 => bOc 30 50  Vậy bOc ( 0.5 điểm) O 30 0 a 0 0 c/ Tia Ob không là tia phân giác của góc aOc vì ≠ (30 ≠ 50 ) (0.5 điểm) Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 KIỂM TRA – Tiết 91 Lớp: 6A ......... (Thời gian 45 phút) Họ và tên: ........................................................ Điểm Đề 1 Lời phê ................................................................................................................... A-Trắc nghiệm (4 điểm) I- Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng(2 điểm) Câu 1: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi: a/ xOt = tOy b/ xOt + tOy = xOy và xOt ≠ tOy c/ xOt + tOy = xOy và xOt = tOy d/ xOt + tOy = xOy Câu 2: Dây cung đi qua tâm được gọi là: a/ Cung b/ Bán kính c/ Đường kính d/ Dây cung 0 Câu 3:Góc có số đo 90 là : a/ Góc tù b/ Góc bẹt c/ Góc nhọn d/ Góc vuông Câu 4: Góc là hình gồm hai tia: a/ Đối nhau b/ Chung gốc c/ Song song d/ Cắt nhau II- Điền từ thích hợp trong khung vào chỗ trống trong các câu sau (2 điểm) a) Số đo góc bẹt bằng ............................................. b) Hai nữa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nữa mặt 1800 phẳng ....................................................... Không thẳng hàng c) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC Đối nhau khi ba điểm A ; B ; C ......................................................... Gấp đôi d) Đường kính dài ...................................................bán kính. B-Tự luận (6 điểm) Câu 1(2 điểm): Vẽ tam giác HIK . biết HI = 4cm. IK = 3cm. KH = 2cm. Kể tên các các cạnh, các góc của tam giác HIK Câu 2 (1điểm): Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2cm, kẻ đường kính AB. Đường kính AB bằng bao nhiêu ? Vì sao ? Câu 3(3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa Vẽ hai tia Ob, Oc sao cho   aOb 50 0 ; aOc 80 0 . a) Trong ba tia Oa; Ob; Oc thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao? b/ Tính góc bOc c/ Tia Ob có là tia phân giác của góc aOc không ? Vì sao ? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan