Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Giáo án điện tử Giao an hoa hoc lop 11 bai 65 (1)...

Tài liệu Giao an hoa hoc lop 11 bai 65 (1)

.PDF
3
1
57

Mô tả:

ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về hidrocacbon no, không no, thơm, ancol, phenol 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng: - Viết CTCT và gọi tên - Viết PTHH - Phân biệt các chất - Giải bài toán tìm CTPT, CTCT 3.Thái độ: Rèn luyện kĩ năng trình bày cẩn thận, phát huy khả năng tư duy của học sinh II. TRỌNG TÂM: - Viết CTCT và gọi tên - Viết PTHH - Phân biệt các chất - Giải bài toán tìm CTPT, CTCT III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề cương ôn tập 2. Học sinh: Ôn bài cũ IV. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn - kết nhóm V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục... 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Nội dung: - Đặt vấn đề: Tổng kết chương trình HKII Vận dụng - Triển khai bài: Tùy từng lớp, chọn một số bài tập trong đề cương để ôn tập ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII Câu 1: Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của ancol có CTPT C5H12O(8 đphân) Câu 2: Dùng CTCT, viết PTHH giữa các cặp chất sau: a) Etan + Cl2 (1:1) m) Stiren + H2(tỉ lệ 1:1) b) Bezen + HNO3 (1:1) n) Etilen + dd Br2 c) Toluen + HNO3 (1:3) o) Stiren + dd Br2 d) Toluen + HNO3 (1:1) p) Propin + dd Br2 (1:2) e) Benzen + Br2 (Fe/t0) q) Axetilen + HBr (1:1) 0 f) Toluen + Br2 (Fe/t ) r) Axetilen + HCl (1:2) g) Benzen + Cl2 (ánh sáng) s) Stiren + HCl h) Axetilen + dd AgNO3/NH3 t) Propilen + dd KMnO4 i) Propin + dd AgNO3/NH3 u) Stiren + dd KMnO4 0 j) Propin + H2 (Ni/t ) v) Toluen + dd KMnO4, t0 k) Isopren + H2 (1:2) w) Glixerol + Cu(OH)2 l) Stiren + H2dư x) Phenol + dd Br2 Câu 3: Viết phản ứng trùng hợp các chất sau: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí a) Etilen e) Nhị hợp (đime hóa) Axetilen b) Propilen f) Tam hợp Axetilen c) Divinyl g) Vinyl clorua d) Isopren h) Stiren Câu 4: Dùng CTCT, viết phương trình phản ứng biểu diễn các dãy chuyển hóa sau: 1 2 3 4    C2H3Cl   PVC a) CH3COONa  CH4  C2H2  1 2 3 4 b) CH4   C2H2   C2H4   C2H3Cl   PVC c) Etan  eten ancol etylic eten  etylclorua  ancol etylic d) CaC → C2H2→ vinylaxetilen → buta-1,3-đien → Cao su buna e) CH3CHO 1 PVC 14 C2H3Cl 13 2 CH3COOH 3 CH3COONa C2H2 6 12 C6H6 C4H4 CH4 Br C2H4 5 4 OH Br 10 7 C6H5Br 8 C6H5ONa 9 Br C6H5OH 11 O2N OH NO2 NO2 Câu 5: Viết các phương trình phản ứng điều chế các chất sau (các chất vô cơ c n thiết khác coi như có đủ): a/ PE từ metan b/ PP từ butan c/ PVC từ metan d/ Cao su buna từ CaC2 Câu 6: Phân biệt, Nhận biết a. Benzen, Toluen, Stiren b. Các chất khí : etan, eten, propin c. Toluen, Hexen-2, Hexin-1, n-Hexan d. ancol etylic, phenol, benzen e. ancol etylic, hexan, phenol, glixerol. Câu 7: Viết phương trình và giải thích hiện tượng khi cho: - Axetilen vào dd AgNO3/NH3 - Phenol vào dung dịch brom - Glixerol vào Cu(OH)2 Câu 8: Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí hiđro (đktc). Xác định CTPT của 2 ancol Câu 9: Cho 6,9 gam ancol etylic tác dụng hoàn toàn với kim loại natri dư thì thu được bao nhiêu mililít khí hiđro ở đkc? Câu 10: Cho 15,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với natri thu được 3,36 lít khí H2(đkc). Tìm công thức phân tử 2 ancol? Câu 11: Hỗn hợp A chứa 2 ancol no, đơn chức, mạch hở. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A c n dùng vừa hết 3,36 lit O2 (đktc). Trong sản phẩm cháy, khối lượng CO2 hơn khối lượng H2O là 1,88 gam. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí (a) Xác định % khối lượng từng ancol trong hỗn hợp ban đ u. (b) Xác định khối lượng hỗn hợp A. (c) Xác định CTPT và % khối lượng của từng chất trong A nếu biết rằng hai ancol đó khác nhau 2 ngtử C Câu 12: Cho 2,24 lít (đkc) hỗn hợp khí A gồm etan, propan và propilen sục qua bình dd brom dư thì khối lượng bình tăng 2,1g. Nếu đốt cháy khí còn lại thì thu được một lượng CO2 và 3,24g H2O. Tính % thể tích các khí trong A. Câu 13: Dẫn 11,2 lit hỗn hợp khí X gồm etan, etilen và axetilen qua dung dịch bromdư, thấy còn 4,48 lit khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 11,2 lit hỗn hợp X trên qua dung dịch AgNO3/NH3 có dư thấy có 48 gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc. a) Viết các PTHH để giải thích quá trình thí nghiệm trên. b) Tính thành ph n % theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp X Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp thu được 6,952g CO2 và 3,6g H2O. a/ Xác định CTPT của A, B và thành ph n trăm khối lượng của chúng trong hỗn hợp b/ Tìm công thức cấu tạo đúng của A biết oxihóa A thu được một xeton. Câu 15: Cho 31,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 18,4 gam natri, thu được 49 gam chất rắn. Xác định hai ancol? 4. Củng cố: Củng cố trong từng bài VI. Dặn dò: - Học bài - Làm bài tập còn lại chuẩn bị thi học kì II VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Văn hóa anh mỹ...
200
20326
146