Tröôøng THPT
GV
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …….
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ……………….
LỚP
11
-1-
Tröôøng THPT
GV
SỞ GD&ĐT ………..
TRƯỜNG THPT ………………..
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11
Cả năm: 36 tuần x 1 tiết / tuần
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết
Học kì II: 18 tuần x 1 tiết
Tuần
01
02
03
04
05
06
KIỂ
M
TR
A
GIỮ
A
HỌ
C
KỲ
I07
Tiết
Nội dung
PHẦN MỘT: KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ-XÃ HỘI THẾ GIỚI
Bài 1 Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế-xã hội của các
1
nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện
đại.
2
Bài 2 Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế.
3
Bài 3 Một số vấn đề mang tính toàn cầu
4
Bài 4 Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn
cầu hóa đối với các nước đang phát triển.
5
Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
Tiết 1: Một số vấn đề của Châu Phi.
6
Bài 5 Tiết 2: Một số vấn đề của Mĩ La Tinh.
7
Bài 5 Tiết 3 : Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực
Trung Á.
8
08
09
= 36 tiết
= 18 tiết
= 18 tiết
PHẦN HAI: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
9
Bài 6
-2-
Tröôøng THPT
GV
10
10
Bài 6 Tiết 2: Kinh tế Hoa Kỳ
11
11
Bài 6 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự phân hóa lãnh thổ sản xuất
12
12
13
13
của Hoa Kỳ.
Bài 7 LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Tiết 1: EU-Liên minh khu vực lớn trên thế giới.
Bài 7 Tiết 2: EU-Hợp tác liên kết cùng phát triển
14
16
14
16
Bài 7 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh Châu Âu.
Bài 8 LIÊN BANG NGA
H
ỢP
CH
ÚN
G
QU
ỐC
H
OA
KÌ
Tiế
t 1:
Tự
nhi
ên
và
dân
cư
Tiết 1: Tự nhiên,dân cư và xã hội.
17
18
19
20
17
Ôn
Tập
KIỂM TRA HỌC KỲ I
18
…… Học bù-tổng kết HKI
19
Bài 8 Tiế
t 2:
Kin
h tế
Liê
n
Ba
ng
Ng
-3-
Tröôøng THPT
GV
a
21
20
22
21
23
24
22
23
Bài 8 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố
nông nghiệp của Liên Bang Nga.
Bài 9 NHẬT BẢN
Tiết 1: Tự nhiên,dân cư và tình hình phát triển kinh tế.
Bài 9 Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế.
Bài 9 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại
của Nhật Bản.
Bài 10
25
24
CỘN
G
HÒA
NHÂ
N
DÂN
TRU
NG
HOA
(TR
UNG
QUỐ
C)
Tiết
1: Tự
nhiên
,dân
cư và
xã
hội
26
27
25
26
Bài 10 Tiết 2: Kinh tế
Bài 10 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế
Trung Quốc.
28
27
29Bài
11Ti
ết 2:
28
KIỂM
TRA
GIỮA
HỌC
KỲ II
Bài 11 KH
U
VỰ
C
-4-
Tröôøng THPT
GV
Kinh
tế29
ĐÔ
NG
NA
M
Á
Tiết
1:
Tự
nhi
ên,d
ân
cư
và
xã
hội.
31
30
32
30
Bài 11 Tiết 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
31
33
32
34
33
Bài 11 Tiết 4: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của
Đông Nam Á.
Bài 12 Ô-XTRÂY-LI-A
Tiết 2: Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ôxtrâylia.
Bài 12
35
34
36
37
ÔN
TẬP
HỌC
KỲ II
35 KIỂM
TRA
HỌC
KỲ II
…… Trả bài Kiểm tra và tổng kết HKII. Híng dÉn «n tËp trong hÌ.
Tổ trưởng
Ban giám hiệu
Sở GD-ĐT …….
-5-
Tröôøng THPT
GV
a. kh¸i qu¸t nÒn kinh tÕ - x· héi thÕ giíi
Tiết 01
Tieát 1
Baøi 1:
===============
================
Ngaøy..…./……../20…….
SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PT KT-XH CỦA CÁC NHÓM NC.
CUỘC CÁCH MẠNG KH & CN HIỆN ĐẠI
I.Mục tiêu:
-KT: Biết sự tương phản về trđộ KT-XH của các nhóm nc: PT-ĐPT, các nước CN mới (NICs). Trbày đc đặc
điểm nổi bật của cuộc cách mạng KH & CN hiện đại, tác động của nó tới sự phát triển KT: …
-KN: Nhxét sự pbố các nước theo mức GDP/người ở hình 1, ptích BSL về KT – XH của từng nhóm nc.
-Thái độ: Xđịnh trách nhiệm học tập để thích ứng với cuộc cách mạng KHKT & CN hiện đại.
II.Thiết bị dạy học: - Bản đồ các nc trên TG. Lîc ®å h. 1 SGK, Bảng 1.1 vµ 1.2 SGK(Phóng to ). Chbị PHT
TRỌNG TÂM: Mục II, III
III.Tiến trình tổ chức DH:
Giôùi thieäu baøi môùi: Trên TG có >200 QG và vùng lãnh thổ khác nhau. Trong qtrình PT, các nc này đã phân
hoá thành 2 nhóm : nhóm nc PT & ĐPT có sự tương phản rõ về trđộ phát triển KT-XH. Bài học hnay chúng ta sẽ
ngcứu về sự khác biệt đó, đthời ngcứu về trò, ả.hưởng của cuộc cách mạng KH & CN hđại đvới nền KT- XH
TG.
PHƯƠNG PHÁP
HĐ1: NHÓM 3-4 HS
Dựa vào BĐ TG, h.1
SGK, trbày các đặc
điểm cơ bản về KT-XH
của các nhóm nc?
Nhận xét sự phân bố?
Noäi dung
I.SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC:
Phân bố
Đặc điểm cơ bản
PT
Đa số ở Tây Âu, Bắc Mĩ GDP/ng cao, FDI rất lớn, HDI cao
(BBC)
ĐPT Đa số ở Ch.Á, Phi, MLT
(trừ Nhật, Nam Phi)
NICs HQ, Xin, HK, ĐL,
Braxin, Mêhicô…
GDP/ng thấp và rất thấp, nợ nc
ngoài nhiều, HDI thấp
HĐ2: : 3 NHÓM,
GDP/ng khá cao, FDI, HDI khá, đã
PHTập
CNH, các chỉ số tăng và đạt trình độ
-Nh.1: Qsát bảng 1.1 và
nhất định
trả lời câu hỏi đi kèm.
-Nh.2: Qsát bảng 1.2 và II. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH C ỦA CÁC
trả lời câu hỏi đi kèm.
NHÓM NƯỚC :
-Nh.3: Qsát bảng 1.3 và
trả lời câu hỏi đi kèm.
Các nhóm cử đại diện
trả lời. Giáo viên chuẩn
kiến thức.
Tiêu chí
GDP
GDP/ng
Tỉ trọng GDP
HĐ3: CÁ NHÂN
-Trbày đặc trưng và tác
động của KH-CN đến
nền KT-XH TG? Cho
Tuổi thọ
HDI
Trình độ pt KT-XH
Nhóm nc PT
Nhóm nc ĐPT
Lớn
Cao
KVI thấp
KVIII rất cao
Cao(>76 tuổi)
> 0,8 đang tăng
Cao
Nhỏ
Thấp
KVI còn cao
KVIII thấp
Thấp(65 tuổi)
< 0,7 đang tăng
Lạc hậu
-6-
Tröôøng THPT
vd?
Cuûng coá :- Thấy đc sự
tương phản của 2 nhóm
PT-ĐPT và đặc trưng,
tác động của cuộc cách
mạng KH & CN hđại
GV
III. CUỘC CÁCH MẠNG KH & CN HIỆN ĐẠI :
1).Đặc trưng:
- Làm xuất hiện & bùng nổ công nghệ cao, dựa trên thành tựu KH mới.
- Hàm lượng tri thức cao với 4 công nghệ trụ cột( công nghệ:……..)
2)Tác động:
- Làm xuất hiện nhiều ngành mới => Chuyển dịch mạnh CCKT: giảm tỉ trọng
KVI,II; tăng KVIII.
- Chuyển từ nền KT CN sang nền KT tri thức.
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: -Traû lôøi caâu hoûi và làm bài tập cuoái baøi.
Những biểu hiện, ng.nhân, hệ quả của toàn cầu hoá, KV hoá? tập phân tích bảng thống kê.
Ngaøy..…./……../20…….
Tieát 2
Baøi 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ - KHU VỰC HOÁ KINH TẾ.
I.Mục tiêu:
-KT: Trbày đc các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hoá, KV hóa. Biết lí do h.thành và đ.điểm của một số tổ chức
lkết KT khu vực.
-KN: Sử dụng BĐ TG . Ptích bảng 2, tư liệu
-Thái độ: Nhận thức đc tính tất yếu của toàn cầu hóa, KV hóa-> xác định trách nhiệm của bản thân .
II.Thiết bị dạy học: BĐ các nc trên TG. Lược đồ các tổ chức lkết KT TG, khu vực.
TRỌNG TÂM: Các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hoá, KV hóa
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: - Nêu đặc trưng và tác động của cuộc cách mạng KH&CN hđại đến nền KTXH TG?
Giôùi thieäu baøi môùi: Xu hướng toàn cầu hoá và KV hoá là xu hướng tất yếu của nền KT Tg’, làm cho các nền KT
ngày càng phụ thuộc lẫn nhau và tạo ra động lực qtrọng thúc đẩy sự tăng trưởng nền KT Tg’. Để hiểu thêm vấn đề
này, hôm nay chúng ta sẽ ngcứu bài 2: …
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
I. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ KINH TẾ :
HĐ1: CÁ NHÂN
Vậy em hiểu Toàn cầu hoá là 1)KN: Toàn cầu hoá: qtrình liên kết các QG trên TG về nhiều mặt.
gì ?(Phát biểu KN, ng.nhân)
-Toàn cầu hoá KT: Liên kết các QG trên TG về KT.
HĐ2: : CẶP(2HS)
Toàn cầu hoá KT biểu hiện ở
những mặt nào, lấy ví dụ
chứng minh ? Toàn cầu hoá có
ảnh hưởng ntn ?
HĐ3: CẶP(2HS)
Vì sao các QG phải liên kết lại
với nhau ?Từ vốn hiểu biết của
mình, em hiểu Kvực hoá là
gì ?
Dựa vào bảng2, BĐ TG, PHT:
- Nh.1: Các nc thành viên của
các tổ chức KT, ng.nhân KV
hoá?
- Nh.2: NX, so sánh theo câu
hỏi cuối bảng2.
- Nh.3: Tìm hệ quả, VD và
liên hệ VN.
*Nguyên nhân:- Tác động của cách mạng KH-CN.
2)Biểu hiện của toàn cầu hoá KT:
a/ Thương mại TG (WTO) - Tốc độ tăng nhanh hơn so với gia tăng
GDP. Chi phối 95% hđộng TM TG, vtrò lớn trong thúc đẩy tự do hoá
TM => KT TG năng động.
b/ Đầu tư nc ngoài tăng trưởng nhanh(1990- 2004 tăng > 5 lần ) Tỉ
trọng DV ngày càng lớn (tài chính- ngân hàng- bảo hiểm…)
c/ Thị trường tài chính qtế mở rộng kết nối mạng viễn thông toàn cầu.
IMF, WB càng có vị trí qtrọng về KT, đsống XH.
d/ Các công ty xuyên QG pvi hđộng rộng, vtrò ngày càng lớn, chi phối
nhiều ngành KT qtrọng.
3)Hệ quả của toàn cầu hoá KT:
a/ Tích cực : thúc đẩy SX PT, tăng trưởng KT, đẩy nhanh đầu tư, tăng
cường hợp tác qtế.
b/ Tiêu cực :tăng khoảng cách giàu nghèo, lệ thuộc vào nhau.
II. XU HƯỚNG KHU VỰC HOÁ KINH TẾ :
1)Biểu hiện của KV hoá:
TỔ CHỨC
NAFTA
EU
ASEAN
SỐ QG-VỊ THỨ
3
27
10
-7-
5
1
3
DS (VỊ THỨ, MỨC)
GDP (VỊ THỨ, MỨC )
4 (Thấp)
3 (TB)
2 (Cao)
2 (Cao)
3 (Cao)
4 (Thấp)
Tröôøng THPT
GV
APEC
MERCOSUR
21
2
1 (Cao)
1 (Cao)
4
4
5 (Thấp)
5 (Thấp)
2) Hệ quả : *Tích cực : Tăng tiềm lực KT KV, thúc đẩy toàn cầu hoá….
Cuûng coá :- Nắm đc KN, biểu * Tiêu cực : giảm sự tự chủ về KT, qlực QG…..
hiện và hệ quả của Toàn cầu - Liên hệ VN:
hoá, KV hoá.
+ Cơ hội:Tiếp cận KH-CN mới, tăng vốn, mở rộng thị trường. k.n0 qlí…
+ Thách thức:Cạnh tranh, phân hoá giàu nghèo, thiếu nhân lực có Kth…
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 12 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về một số vấn đề mang tính toàn cầu.
Ngaøy..…./……../20…….
Baøi 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU.
Tieát 3
I.Mục tiêu
-KT: Biết & gthích đc tình trạng bùng nổ DS và già hóa DS ở 2 nhóm nc.
Biểu hiện, ng.nhân, hậu quả & giải pháp về MT; hiểu đc sự cần thiết phải bvệ MT-Hòa bình và chống chiến tranh.
-KN: Ptích được các BSL và liên hệ thực tế.
-Thái độ: giải quyết các vđề toàn cầu cần phải có sự hợp tác của toàn nhân lọai.
II.Thiết bị dạy học: - Một số tranh ảnh về MT, nạn khủng bố, chiến tranh trên TG và VN.
TRỌNG TÂM: DS (mục 1&2), MT (mục1; 2; 3)
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: Trbày các biểu hiện & hậu quả của toàn cầu hoá KT ? Các tổ chức lkết KT KV đc h.thành
dựa trên những cơ sở nào ? Xđịnh các nc thành viên của tổ chức EU,ASEN, NAFTA,MERCOSUR trên BĐ TG.
Giôùi thieäu baøi môùi: Bên cạnh việc bvệ hoà bình, nhân loại đang phải đối mặt với nhiều thách thức mới cần
phải phối hợp hđộng, nổ lực giải quyết như: bùng nổ DS, già hoá DS, MTr, nguy cơ khủng bố qtế… Để hiểu rõ
hơn vđề này, hôm nay chúng ta sẽ ngcứu bài 3: …
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1:4HS(THEO 4NHÓM) I. DÂN SỐ :
+ Nh.1;3: Bùng nổ DS và
hậu quả (ptích bảng 3.1)
+ Nh.2;4: Già hoá DS và
hậu quả (ptích bảng 3.2)
GV hỏi: Nhóm nc nào giữ vtrò
qtrọng nhất trong việc bùng nổ
DS h nay ? Liên hệ với VN
HĐ2: NHÓM
Tìm ng.nhân, hậu quả và điền
vào PHT
-Nh.1 : Biến đổi KH toàn cầu,
suy giảm tầng O3, cho VD.
-Nh.2 : Ô nhiễm nc, cho VD.
-Nh.3 : Suy giảm đa dạng s.học
GV hỏi: TG ñaõ coù nhöõng haønh
ñoäng gì ñeå bveä MT? “Bvệ MT
là vđề sống còn của nhân
loại” . Đúng hay sai ? Vì sao ?
- Hãy kể tên 1 số loài ĐV ở VN
đang có nguy cơ tuyệt chủng,
hoặc còn lại rất ít ? ( Hổ , voi,
Tê giác, Sếu đầu đỏ… )
HĐ3: CÁ NHÂN
1) Bùng nổ DS : DS TG tăng nhanh ở nửa sau TKXX, chủ yếu ở các nc
ĐPT (chiếm 80% DS, 95% DS tăng hàng năm)
a/Tỉ suất gia tăng TN (1960-2005) nc ĐPT rất cao-giảm chậm, PT thấpgiảm nhanh, TG vẫn cao-giảm chậm.
b/ Hậu quả : Gây sức ép nhiều mặt (MT, PT KT, XH...)
2)Già hoá dân số : - Tỉ lệ người <15T ngày càng giảm, >60T ngày tăng;
tuổi thọ TB tăng dần (nhóm nc PT).
a/ Cơ cấu DS theo nhóm tuổi:
Nhóm nc
0 -14 tuổi >65 tuổi
ĐPT
32%
5%
DS trẻ
PT
17%
15%
DS già
b/ Hậu quả :nguy cơ về LĐ, tồn vong, phúc lợi XH,….
II. MÔI TRƯỜNG :
Vaán ñeà MT
1)Biến đổi KH
toàn cầu và suy
giảm tầng O3:
2) Ô nhiễm
nguồn nc ngọt,
biển và Đ.Dg :
3)Suy giảm đa
Nguyeân nhaân
Haäu quaû
Löôïng CO2 taêng trong - TĐ nóng dần=>Băng tan, nc
KQ, t0 TĐ tăng, khí thải biển dâng; thiên tai, dịch bệnh
tăng; O3 mỏng- thủng ..
CN, mưa axit,..
Chất thải s.hoạt -CN
Thiếu nc sạch, dịch bệnh, SV
đắm tàu, rửa tàu, tràn
thuỷ sinh chết, phá huỷ cân
dầu…
bằng sinh thái
- Do sự khai thác quá
- Nhiều loài SV bị tuyệt chủng
-8-
Tröôøng THPT
- Hãy kể các vđề, các hiện
tượng có tch toàn cầu hnay cần
đc giải quyết?
- Nêu msố biểu hiện của xđột
sắc tộc, tôn giáo ( nêu 1 số vụ
khủng bố tiêu biểu) ? Để hạn
chế vđề này, TG cần phải làm
gì ?
GV: Để chống khủng bố, cộng
đồng TG đã thành lập cơ quan
cảnh sát qtế INTEPOL để phối
hợp bắt giữ ,….
GV
dạng svật :
mức của con người.
(phá rừng, săn bắn…)
hoặc đứng trước nguy cơ tuyệt
chủng, cạn kiệt tài ng…..
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC :
Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố, hđộng KT ngầm (buôn lậu vũ
khí, rửa tiền, bắt cóc con tin..., tội phạm lquan đến SX, vận chuyển, buôn
bán ma tuý…)
Cuûng coá: Ng.nhân, biểu hiện, hậu quả và giải pháp với các vđề toàn cầu
IV. Höôùng daãn HS hoïc baøi, chbò baøi môùi- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 16 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về những cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với các
nước ĐPT.
Ngaøy..…./……../20…….
Baøi 4: THÖÏC HAØNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA
TOÀN CẦU HOÁ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.
I.Mục tiêu : -KT: Hiểu đc những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước ĐPT.
-KN: Thu thập và xử lí thông tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo về một số vđề mang tính toàn cầu.
-Thái độ: Nhận thức rõ ràng, cụ thể những khó khăn mà Việt Nam phải đối mặt.
II.Thiết bị dạy học: - Msố hình ảnh về việc áp dụng thành tựu KH và CN hđại vào SX và kinh doanh.
TRỌNG TÂM: Cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước ĐPT.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: Cmr trên TG, bùng nổ DS chủ yếu ở nhóm ĐPT, già hoá DS
chủ yếu ở nhóm PT? Gthích câu nói: Trong bảo vệ MT, cần phải “ tư duy toàn cầu, hành động địa phương”.
Giôùi thieäu baøi môùi: * Toàn cầu hoá mở ra nhiều cơ hội, nhưng cũng đặt các nước ĐPT( trong đó có cả VN )
trước rất nhiều thách thức. Bài thực hành hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu hơn về các cơ hội và thách thức đó.
Noäi dung
PHƯƠNG PHÁP
I.
NHỮNG
CƠ
HỘI
VÀ
THÁCH
THỨC CỦA TOÀN CẦU HOÁ
HĐ1: CÁ NHÂN
- Nêu yêu cầu của bài thực hành. ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN :
- Giới thiệu khái quát: mỗi ô
1)Tự do hoá TM:
kiến thức trong sgk là nội dung
- Cơ hội: mở rộng thị trường => sản xuất PT.
về 1 cơ hội và thách thức của
- Thách thức: => thị trường cho các nc PT.
toàn cầu hoá đvới ĐPT.
2)Cách mạng khoa học công nghệ :
- GV hỏi: Hàng rào thuế
- Cơ hội: chuyển dịch cơ cấu KT theo hướng tiến bộ; h.thành và PT
quan bị bãi bỏ tạo th lợi gì cho
nền KT tri thức.
thị trường, SX ?Nền SX của ĐPT
- Thách thức: nguy cơ tụt hậu xa hơn về trình độ phát triển KT.
sẽ gặp những khó khăn gì ?
Tieát 4
3) Sự áp đặt lối sống, văn hóa của các siêu cường:
- Cơ hội: tiếp thu các tinh hoa của văn hoá nhân loại.
HĐ2: NHÓM
- Thách thức: giá trị đạo đức bị tụt lùi ; ô nhiễm XH; đánh mất bản sắc
+ Mỗi nhóm đọc 1ô thông tin (từ
dtộc.(bản sắc văn hoá ngày càng mai một dần)
ý 2 -> 7) rút ra kết luận: Những
4)Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận:
cơ hội - thách thức của toàn cầu
- Cơ hội: tiếp nhận đầu tư, công nghệ, hđại hoá CSVC kỹ thuật.
hoá đang đặt ra với các nc ĐPT?
- Thách thức: Huỷ hoại TN, MT.
VD ?
- Riêng nhóm8: đọc hết thông tin 5)Toàn cầu hoá trong công nghệ:
và đưa ra kết luận chung.
- Cơ hội: Rút ngắn về trình độ công nghệ giữa các nc trên TG.
=> GV chuẩn kiến thức.
- Thách thức: gia tăng nhanh chóng nợ nc ngoài, nguy cơ tụt hậu.
6)Chuyển giao mọi thành tựu của nhân loại:
HĐ3: CÁ NHÂN
- Cơ hội: tạo ĐK học hỏi k.n0, tiến bộ trong qlí, tổ chức SX, k.doanh.
- Viết báo cáo ngắn gọn theo gợi
- Thách thức: sự cạnh tranh trở nên quyết liệt, nguy cơ bị hoà tan.
ý-> Gọi HS lên bảng trình bày
7) Sự đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ quốc tế :
báo cáo về chủ đề : “Những cơ
- Cơ hội: tạo ĐK mở rộng qhệ hợp tác, lkết trên nhiều lĩnh vực, đặc
hội và thách thức của toàn cầu
biệt trong lĩnh vực công nghệ cao.
-9-
Tröôøng THPT
GV
hoá đối với các nước ĐPT”
- Các HS khác góp ý bổ sung.
- GV : Tổng kết nội dung thảo
luận.
- Thách thức: chảy máu chất xám, gia tăng tốc độ cạn kiệt TN.
=> Kết luận chung :
- Cơ hội: + Khắc phục các khó khăn, hạn chế về vốn, CSVC-KTh, công
nghệ.Tận dụng các tiềm năng của toàn cầu để PT nền KT-XH=>PT KT.
- Thách thức: Chịu sự cạnh tranh quyết liệt hơn; chịu nhiều rủi ro, thua
Cuûng coá: -Toång keát baøi, nhaän thiệt - tụt hậu, nợ, ô nhiễm...thậm chí mất cả nền độc lập.
xeùt hoaït ñoäng nhoùm.
II. TRÌNH BÀY BÁO CÁO :
IV. Höôùng daãn HS hoïc baøi, chuaån bò baøi môùi - Về nhà mỗi HS hoàn thành bài báo cáo hoàn chỉnh từ 150 –
200 từ, với tiêu đề: “Một số đặc điểm của nền KT thế giới”.
- Sưu tầm tài liệu về Châu Phi.
Ngaøy..…./……../20…….
Tieát 5
Baøi 5:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
( TIẾT 1 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI.
I.Mục tiêu
-KT: Biết châu Phi giàu KS, nhưng KH khắc nghiệt, TN suy giảm, DS đông-tăng nhanh, LĐ dồi dào, CLCS
thấp, bệnh tật, chiến tranh, xung đột sắc tộc. KT tuy có khởi sắc, nhưng cơ bản cũng chậm.
-KN: - Ptích lược đồ, BSL và thông tin để nhận biết các vđề của châu Phi.
-Thái độ: - Chia sẻ với những khó khăn mà người dân châu Phi phải trải qua.
II.Thiết bị dạy học: - BĐ TN, KT chung châu Phi. Các BSL sgk phóng to. Tranh ảnh liên quan.
TRỌNG TÂM: Khó khăn về TN, đsống, đ.điểm dcư-XH, KT chậm PT-phụ thuộc nc ngoài.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: - Kieåm tra baøi thöïc haønh
Giôùi thieäu baøi môùi: * Nói đến Châu Phi, người ta thường hình dung ra một châu lục đen nghèo nàn và lạc hậu.
Sự nghèo nàn lạc hậu này chính là hậu quả sự thống trị của thực dân châu Âu trong suôt 4 thế kỷ ( XVI – XX ).
Tsao lại có thể khẳng định như vậy ? Câu hỏi này sẽ được lý giải trong bài học hôm nay.
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
- 10 -
Tröôøng THPT
GV
HĐ1: ĐÔI BẠN(2HS)
Dựa vào hình 5.1 SGK, tranh
ảnh.. trả lời các câu hỏi:
Đđiểm KH và cảnh quan châu
Phi ?
Nhxét sự pbố- hiện trạng kthác
KS -biện pháp về TN?.
HĐ2: NHÓM 4-6HS
-Dựa vào bảng 5.1, thông tin,
PHT:
Ptích các KK về Dcư-XH?
Ng.nhân và giải pháp?
HĐ3: CẶP(2HS)
- Dựa vào BĐ KT chung, bảng
5.2: Nhxét so sánh tốc độ tăng
trưởng GDP, nêu đ.điểm KT
Châu Phi ?
+ Những ngnhân làm cho
nền KT châu Phi kém PT
( Thành tựu đạt đc? Hạn chế?
Ngnhân ? )
* Lieân heä VN thôøi Phaùp thuoäc.
Baét ngöôøi daân ñi xd caùc coâng
trình GT, ñoàn ñieàn…
“Cao su ñi deã khoù veà
Khi ñi trai traùng khi veå buûng beo”.
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TN :
1)Khái quát về đ.điểm VTĐL, ĐH: ….
2)Các vấn đề về TN:
-TL: DT rộng lớn, giàu KS, ĐV-rừng đa dạng
-KK: Phần lớn có KH khô nóng: (CQ chính: hmạc, xa van) ít mưa, đất
thoái hoá. TNKS–SV bị kthác mạnh =>đg cạn kiệt và suy giảm MT.
- BP khắc phục: Bảo vệ, kthác hợp lý-tiết kiệm TN, thủy lợi hoá…..
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DCƯ-XH :
1)Các khó khăn :
- DS tăng nhanh(Tỷ lệ sinh cao nhất TG, tuổi thọ TB thấp nhất TG)
- Bệnh tật (HIV/AIDS), xung đột sắc tộc, đói nghèo, thất học
- Chỉ số HDI thấp (Phần lớn QG có HDI < trbTG).
2) Giải pháp :
- Kêu gọi và nhận viện trợ của các tổ chức và TG
- Giảm Tg%, tăng dân trí, chấm dứt War-xđột, thđổi PTSX…
* Việt Nam: hỗ trợ về giảng dạy, tư vấn kỹ thuật.
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KT :
- Chiếm 1,9% GDP GDP, nhưng >13% DS. Gần đây tốc độ tg GDP của
msố nc khá cao song chưa ổn định. Trình độ PT yếu, cơ cấu ngành đơn
điệu (chủ yếu N2, khai khoáng)
*Nguyên nhân :
- Sự kìm hãm của chủ nghĩa thực dân.
- Đg biên giới QG h.thành tuỳ tiện trong LS – ng.nhân gây xđột, trchấp.
- Quản lí yếu kém của nhà nước, CSVC nghèo, trdộ SX lạc hậu, dân trí
thấp, chtranh kéo dài
- DS tăng nhanh...
Cuûng coá: Nắm đc Châu Phi là châu lục gặp nhiều KK về cả TN, KT-XH; ng.nhân và giải pháp.
IV. Höôùng daãn hoïc sinh hoïc baøi, chuaån bò baøi môùi
- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 23 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về khu vực Mĩ La Tinh.
Ngaøy..…./……../20…….
Baøi 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
Tieát 6
( TIẾT 2 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH.
I.Mục tiêu
-KT: Biết MLT là châu lục giàu TN, nhưng bị tước đoạt nên nghèo khó. Ptích tình trạng KT thiếu ổn định, các
KK do nợ và phụ thuộc nc ngoài, các cố gắng giải quyết KK .
-KN: Ptích đc các lược đồ, BSL và thông tin để nhận biết các vấn đề của MLT.
-Thái độ: Thông cảm và tán thành với những biện pháp các QG MLT đang cố gắng thực hiện .
II.Thiết bị dạy học: BĐ TN, KT chung MLT, phóng to hình 5.4 , các biểu đồ - bảng kiến thức …..
TRỌNG TÂM: TN, dcư, sự bất bình đẳng về chtrị-XH_KT, KT PT k0 ổn định, nợ nc ngoài, ng.nhân-bpháp.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: Các nước ch.Phi cần có giải pháp gì để khắc phục KK trong quá trình kthác, bvệ TN ?
Hãy ptích tác động của những vđề dcư và XH châu Phi tới sự phát triển KT của châu lục này ?
Giôùi thieäu baøi môùi: * MLT có vtrí trải dài từ khoảng chí tuyến B đến N, k0 chỉ nổi tiếng là một k0gian địa lý
khổng lồ, th.nhiên phân hoá đa dạng-có nguồn TN phong phú mà còn là vùng có nền vhoá độc đáo ( nền văn hoá
MLT ). Nhưng kvực có nhiều tiềm năng đó có nền KT-XH nhiều mặt trái như lượng người nghèo khổ tỷ lệ cao,
XH bất ổn định… Để có thể hiểu rõ hơn những điều này, bài học hnay chúng ta sẽ ngcứu các vđề trên.
- 11 -
Tröôøng THPT
GV
PHƯƠNG PHÁP
HĐ1: CẶP(2HS) qsaùt hình5.3
+ Xđịnh đ.điểm cơ bản VTĐL,
ĐH ?
+ Đặc điểm KH và cảnh quan
MLT ? Nhxét sự pbố KS của
MLT ?=>Ý nghĩa KT
HĐ2: NHÓM(4-6HS)
Dựa vào B5.3, thông tin:
-Ptích và nhxét tỉ trọng thu
nhập của các nhóm dcư ? So
sánh mức độ chênh lệch ?
- Gthích ngnhân-hậu quả gì ?
Các khó khăn-tồn tại khác?
HĐ3: NHÓM(3-4HS)
Döïa vaøo hình 5.4 :
- Githích yù nghóa cuûa bieåu ñoà
vaø ruùt ra KL ?
-Tìm hieåu ng.nhaân vaø caùc giaûi
phaùp cuûa MLT ?
Noäi dung
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TN, DCƯ - XH :
1) Về tự nhiên :
a/Khái quát về đ.điểm VTĐL, ĐH: ….
b/ CQ và tài nguyên:
- CQ: rừng XĐ, nhiệt đới ẩm và xavan cỏ.
- TN: Đất, KH, Rừng, thuỷ năng, KS (Kl đen, màu, quý, nhiên liệu).
Ý nghĩa KT: - tiềm năng lớn để PT N.ng t0 đới và CN hđại qmô lớn.
Tuy nhiên k0 thuộc về đại bộ phận dcư LĐ.
2) Về dân cư và xã hội :
a/ Khó khăn:
- Tỉ lệ DS sống dưới mức nghèo khổ lớn (37-62%)
- Chênh lệch giàu nghèo lớn (Chilê 40 lần, Mêhicô 43 lần.....).
- Đô thị hóa tự phát quá mức (thị dân 75%DS) gây nhiều KK về KT, XH,
MT, CLCS.
b/ Ng.nhân: Nông dân k0 có ruộng, DS tăng nhanh, bất bình đẳng về
nhiều mặt.
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KT :
1) Thực trạng :
- Tăng trưởng GDP thiếu ổn định=>FDI vào MLT giảm.
- Tsao các nước MLT có nền - Phần lớn các nc MLT có tỉ lệ nợ nc ngoài cao so với GDP (>40-80%)
KT thiếu ổn định và phải vay 2) Nguyên nhân : Chtrị k0 ổn định, tồn tại chế độ phong kiến dài, bảo
nợ của nc ngoài nhiều ? (Bảng thủ, cản trở của tôn giáo, đường lối KT thiếu tự chủ,.....
5.4) Giải pháp?
3) Giải pháp :
- Củng cố bộ máy Nhà nc.
Cuûng coá: ……………………………………
- PT giáo dục, cải cách KT, quốc hữu hóa msố ngành.
……………………………………………………….
- Tiến hành CNH, tăng cường mở cửa, mở rộng buôn bán, lkết KV.
IV. Höôùng daãn HS hoïc baøi, chbò baøi môùi:
- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 27 sgk . - Sưu tầm tài liệu về khu vực Tây Nam á và Trung á.
Ngaøy..…./……../20…….
Tieát 7
Baøi 5:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
( TIẾT 3 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á.
I.Mục tiêu
-KT, KN:- - Biết được tiềm năng PT KT, vai trò cung cấp dầu mỏ của 2 KV TNÁ và Tr.Á. Ng.nhân xđột sắc
tộc, tôn giáo, khủng bố. –Sd BĐ, ptích BSL, biểu đồ.
II.Thiết bị dạy học: - BĐ TG. BĐ TN Châu Á, phóng to lược đồ SGK.
TRỌNG TÂM: Mục II.
III.Tiến trình tổ chức DH: 1.Kieåm tra baøi cuõ: Vsao các nc MLT có TN thlợi nhưng tỷ lệ nghèo khổ của khu
vực này lại cao ? Những ngnhân nào làm cho nền KT các nước MLT phát triển k0 ổn định ?
Giôùi thieäu baøi môùi: * Trong LS, TNÁ và Tr.Á đc nhắc đến như những địa danh huyền thoại. Ở TNÁ, đó là kỳ
quan Vườn treo Babilon ghi dấu ấn một thời thịnh vượng, rồi truyền thuyết “ Một nghìn lẻ một đêm” còn đó đưa
mỗi chúng ta như lạc vào TG ARập bí ẩn , lung linh. Và mỗi chúng ta, ai chẳng say với các vũ điệu, các câu
chuyện nhuốm màu thần bí của người Digan vùng Tr.Á… Nhưng hiện tại, đây là các KV nóng bỏng nhất của Địa
cầu. Để hiểu thêm về 2 KV này, hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu msố vấn đề của 2 khu vực trên.
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
- 12 -
Tröôøng THPT
GV
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA KV TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á:
HĐ1: 2NHÓM (4-6HS)
Dựa vào BĐ TG, TN châu Á,
Kvực
TÂY NAM Á
TRUNG Á
hình 5.5, 5.7:
2
2
Đ.điểm
7tr
km
,
313
tr.ng,
20
nc
5.6tr
km
, 61.33 tr.ng, 6 nc
Nêu và so sánh đ.điểm nổi bật
VTĐLvà
ý
Giáp
3
châu
lục,
biển,
trtâm
lục
địa
á - Âu, k0 đại dg, giáp
của 2 KV về: VTĐL và ý nghĩa,
nghĩa
ÂĐ.Dg, Xuyê
các nc lớn
ĐKTN, TNTN, đ.điểm XH ?
=>ý
nghĩa
chiến
lược
=>chiến lược, con đg tơ lụa
+ Nh.1: KV Tây Nam Á
ĐKTN,
- CQ: HM, bán HM, núi, - Núi cao, cao nguyên, HM, Kh khô
+ Nh.2: KV Trung Á
TNTN
HĐ2: CẶP(2HS)
Dựa vào hình 5.8, hãy tính
toán và NX vtrò cung cấp dầu
mỏ của TNÁ, Tr.Á-Hệ quả?
HĐ3: CẢ LỚP
-Những biểu hiện của xđột,
khủng bố?(Những sự kiện diễn
ra dai dẳng nhất, cho đến nay
vẫn chưa chấm dứt?)
- Ng nhân ?Hậu quả? Giải
pháp? (các sự kiện đó ảnh
hưởng ntn đến đsống ng.dân,
đến sự PT KT- XH của mỗi QG
và trong kvực?)
Cuûng coá: ……………………………………
Xã hội
KH khô nóng-cằn cỗi
- Giàu dầu, khí nhất TG
- Vminh lâu đời, nôi của
các tôn giáo (Kitô, Islam,
Judaism), chứa đựng
nhiều mâu thuẫn.
hạn-khắc nghiệt
- Giàu KS: KL đen, màu, dầu, khí,…
- Mđộ DS thấp, đa dtộc-tôn giáo
(Hồi), nơi giao thoa nhiều nền vhoá,
nhiều mâu thuẫn XH
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KV TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á:
1) Vai trò cung cấp dầu mỏ :
- TNÁ: khả năng cung cấp dầu mỏ cho TG lớn nhất-lâu dài (50% trữ
lượng TG: 15 239,4 nghìn thùng/ngày)
- Trung Á: là KV khá giàu dầu (15 239,4 nghìn thùng/ngày)
=> Nguyên nhân làm cho 2 KVực bất ổn về chtrị-XH
2) Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố.
a/ Biểu hiện:- Xđột tôn giáo (Do Thái-Hồi), dtộc (Do Thái-Ả Rập),
sắc tộc, tranh giành đất đai (Israel-Palestin), KS (dầu)
b/ Nguyên nhân: tranh giành tài nguyên, quyền lực chtrị, can thiệp
của các thế lực bên ngoài, đói nghèo……
c/ Hậu quả: Thiệt hại lớn về ng, KT, TN, MT, gây đói nghèo…..
- Ả.hưởng tới giá dầu và phát triển KT của TG.
d/ Giải pháp: thoả đáng về quyền lợi, xoá bỏ các định kiến về dtộctôn giáo-thuộc về LS, chống sự can thiệp từ bên ngoài, giải quyết đói
nghèo……..
IV. Höôùng daãn hoïc sinh hoïc baøi, chuaån bò baøi môùi - Trả lời câu 1 và 2 trang 33 sgk .
Ôn lại những kiến thức và kĩ năng đã học từ Bài 1->5
Ngaøy..…./……../20…….
Tieát 8
¤N TẬP-KIỂM TRA GIỮA HKI
I.Mục tiêu
- Cñng cè c¸c kiÕn thøc ®· häc cho häc sinh.
- RÌn luyÖn c¸c kÜ n¨ng ®äc, ph©n tÝch biÓu ®å, b¶n ®å, b¶ng sè liÖu.
II.Thiết bị dạy học: BĐ Tg, các khu vực MLT-Tây Nam Á-Trung Á, Châu Phi, h.ảnh, sơ đồ.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: Nêu những vấn đề của Tây Nam Á-Trung Á? Ng nhân ?Hậu quả? Giải
pháp?
2. Néi dung «n tËp
Nhãm 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PT KT-XH CỦA CÁC NHÓM NC.
CUỘC CÁCH
Trbày các đặc điểm cơ bản về KT-XH của các nhóm nc?
Nhận xét sự phân bố?
-Trbày đặc trưng và tác động của KH-CN đến nền KT-XH TG? Cho vd?
MẠNG KH & CN HIỆN ĐẠI
- 13 -
Tröôøng THPT
GV
Nhãm 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ - KHU VỰC HOÁ KINH TẾ.
Các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hoá, KV hóa
Nhãm 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU.
Ng.nhân, biểu hiện, hậu quả và giải pháp với các vđề toàn cầu
Bùng nổ DS
Già hoá DS
Biến đổi KH toàn cầu, suy giảm tầng O3
Ô nhiễm nc
Suy giảm đa dạng s.học
Nhãm 4: NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HOÁ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG
PHÁT TRIỂN.
Nhãm 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI.
Khó khăn về TN, đsống, đ.điểm dcư-XH, KT chậm PT-phụ thuộc nc ngoài.
Nhãm 6: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ
LA TINH.
TN, dcư, sự bất bình đẳng về chtrị-XH_KT, KT PT k0 ổn định, nợ nc ngoài, ng.nhân-bpháp.
Nhãm 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á.
Nêu và so sánh đ.điểm nổi bật của 2 KV về: VTĐL và ý nghĩa, ĐKTN, TNTN, đ.điểm XH ?
Những biểu hiện của xđột, khủng bố?
- Ng nhân ?Hậu quả? Giải pháp?
III. dÆn dß VÒ nhµ häc sinh «n tËp cho tèt, giê sau kiÓm tra 45 phót.
IV. Rút kinh nghiệm Häc sinh cÇn chuÈn bÞ bµi tèt h¬n ë nhµ.
Ngaøy..…./……../20…….
Tieát 9
KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI
I.Mục tiêu:
- KT :- Nhằm đánh giá HS về các mặt : Tư duy lôgic địa lý, biết ptích tổng hợp các thành phần đlý, các mlhệ
địa lý. Nắm được msố qhệ nhân quả giữa TN và KT. => Để từ đó giúp cho GV có thể định hướng đề ra những
giải pháp hợp lý nhất trong công tác giảng dạy ở quãng thời gian tiếp theo.
- KN: Nâng cao kỹ năng làm bài thi. Vận dụng được kthức đã học để gthich các vđề có liên quan.
II.Thiết bị dạy học: - GV chuẩn bị trước đề và đáp án bài kiểm tra 1 tiết.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1. Ôn định lớp : Kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Phát đề - chép đề :
Câu 1: (3 điểm) Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa KT dẫn đến những hệ quả gì ? Cho VD
Câu 2: (3 điểm) Vsao MLT có TN phong phú, nhưng tỷ lệ người nghèo ở kvực này lại cao ?
Câu 3: (4 điểm) Sự thđổi tỷ trọng các kvực KT trong cơ cấu GDP TG qua các năm. ( Đvị : % )
Khu vực kinh tế
1965
1980
1998
Nông lâm ngư nghiệp
10
7
5
Công nghiệp xây dựng
40
37
34
Dịch vụ
50
56
61
- 14 -
Tröôøng THPT
GV
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của TG thời kỳ 1965 – 1998.
b) Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu GDP cua TG.
Đáp án và thang điểm :
Câu 1: (3 điểm)
a) Toàn cầu hóa KT:
- Tích cực: Thúc đẩy SX phát triển, tăng trưởng KT toàn cầu. Đẩy nhanh đầu tư và tăng cường hợp tác qtế.
- Tiêu cực: Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo trong từng QG và giữa các QG với nhau.
b) Kvực hóa KT:
- Tích cực: Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển KT. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ. Thúc
đẩy quá trình mở cửa của từng nước.
- Tiêu cực: Khó khăn trong việc tự chủ về KTXH, về quyền lực quốc gia.
Câu 2: (3 điểm)
- Giành được độc lập sớm, song các nước MLT đó duy trì cơ cấu XH phong kiến trong thời gian dài, nên là lực
cản trong thực thi cải cách XH tiếp theo, dẫn tới nhiều cuộc cải cách diễn ra thiếu triệt để, nên k0 hiệu quả cao.
- Thế lực bảo thủ của Thiờn chúa giáo, có ảnh hưởng rất lớn trong xã hội.
- Có vị trí là sân sau của chủ nghĩa tư bản Hoa Kỳ, có nhiều thlợi về thu hút vốn đầu tư, về công nghệ từ các QG
Bắc Mỹ này. Nhưng cũng gặp nhiều trở ngại về chsách PT độc lập của mỗi QG cũng như mởi rộng ảnh hưởng
của lkết KT kvực ( Mercosur).
- Trong thời gian dài trước đây, các QG trong kvực luôn bế tắc trong việc tìm kiếm đg lối phát triển KT phù
hợp-hiệu quả.
Câu 3: (4 điểm)
a) Vẽ biểu đồ : Vẽ 3 biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của TG qua 3 năm.
b) Nhận xét :
- Trong cơ cấu GDP TG, ngành nào chiếm tỷ trọng cao, ngành nào chiếm tỷ trọng thấp?
- Thời kỳ 1965 -1998 tỷ trọng của ngành nào tăng, tỷ trọng của ngành nào giảm ? Lý do.
. ĐÁNH GIÁ :- Học sinh làm bài nghiêm túc, đúng quy chế.
IV. Höôùng daãn HS hoïc baøi, chuaån bò baøi môùi Đọc trước bài 6 : Sưu tầm tài liệu về TN và dân cư HKì.
b. ®Þa lý khu vùc vµ quèc gia
===============
Tieát 10
================
Ngaøy..…./……../20…….
Baøi 6: HỢP
CHÚNG QUỐC HOA KÌ
( TIẾT 1 ): TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ.
I.Mục tiêu
-KT:- - Biết đ.điểm về VTĐl, pvi lãnh thổ. Trbày đ.điểm TN, TNTN của từng vùng. Đ.điểm dcư
của HKì và ảnh hưởng đvới phát triển KT.
-KN: ptích BĐ (lược đồ), ptích số liệu, tư liệu về tự nhiên, dcư HKì.
II.Thiết bị dạy học: - BĐ bán cầu Tây hoặc BĐ TG, BĐ TN HKì. Phóng to bảng 6.1, 6.2 trong SGK.
TRỌNG TÂM: Mục I, II, III.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: trả bài KT
.
Giôùi thieäu baøi môùi: - Trong các baøi trc, ñaõ tìm hieåu khaùi quaùt neàn KT-XH cuûa TG. Hnay, chuùng ta seõ cuøng
nhau tìm hieåu sang 1noäi dung môùi: Ñlí kvöïc vaø QG. QG ñaàu tieân ñc ñeà caäp ñeán trong phaàn naøy laø HKì. HKì laø QG roäng lôùn ôû trtaâm BMó, coù nguoàn TNTN p.phuù, dcö ñïc h.thaønh chuû yeáu do qtrình nhaäp cö. Ñaát nùc
naøy ñaõ kthaùc theá maïnh cuûa mình vaø taän duïng thôøi cô ntn ñeå trôû thaønh cöôøng quoác KT 1/TG hnay? Ñeå bieát
nhöõng ñieàu naøy, chuùng ta cuøng nhau tìm hieåu nhöõng theá maïnh veà VTĐL, ĐKTN, TNTN vaø dcö cuûa HKì hoâm
nay.
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1: CẶP(2HS)
Dựa vào BĐ TG, BĐ TN
- 15 -
Tröôøng THPT
GV
HKì, xác định lãnh thổ,
VTĐL (toạ độ địa lí) của Hoa
Kì=> xđịnh các đới KH
chính, nhxét h.dạng lãnh thổ
phần trtâm? Ý nghĩa PT KT?
HĐ2: 4 NHÓM
Dựa vào h.6.1, lát cắt TN,
hãy trbày đ.điểm TN, TNTN
nổi bật và ý nghĩa KT của:
+ Nh.1: Miền Tây.
+ Nh.2: Tr.Tâm.
+ Nh.3: Miền Đông.
+Nh.4: Alasca, Ha-oai
HĐ3: CẶP(2HS) GV vẽ
nhanh biểu đồ tròn cơ cấu
dcư HKì: Âu:83%, Phi: 11%,
Á-MLT:5%,
Dựa vào B6.1; 6.2; H6.3,
trbày đ.điểm DS và tăng DS,
ý nghĩa?
-Thành phần dcư, pbố dcư
và ảnh hưởng đến KT?
IV. Höôùng daãn HS hoïc baøi,
chbò baøi môùi: HS laøm caâu
hoûi vaø baøi taäp trong SGK
- HS söu taàm tranh aûnh, tö
lieäu veà KT veà HKì.
I. LÃNH THỔ VÀ
VTĐL: 1) Lãnh thổ :
gồm 3 bộ phận:
- Tr.tâm BMĩ: dt rộng, TN
phân hoá đa dạng, giàu TN
- Bán đảo A-la-xca (TB
BMĩ)và quần đảo Ha-oai
(giữa TBD)
2) Vị trí ĐL: Nằm ở
…., giáp……, thuộc vành
đai KH ôn hoà
=>Ý nghĩa: CQ đa dạng,
GT biển thlợi, giáp MLT
giàu TN và LĐ, tránh thiệt
hại và làm giàu trong 2 thế
chiến.
II. ĐIỀU KIỆN TN:
1).Lãnh thổ ở trtâm
BMĩ: phân hoá thành 3
vùng TN lớn
Vùng
Đặc điểm
- 16 -
Tröôøng THPT
GV
p.Tây
(Cooc
di e)
-Nh.dãy núi cao, hướng B_N, bao bọc
các bồn địa -cao nguyên, KH khô hạn
Ven TBD có đbg hẹp, KH cận t
-TN giàu: KL màu, quý, W, rừng
Trung - Phía T và B là gò đồi thấp, nam:
Tâm
đbằng rộng, màu mỡ. KH ôn đới-cận t
- TN: than, Fe, dầu- khí, ..
Đông - Núi cổ, đbằng ven ĐTD màu mỡ. KH
ôn đới-cận t0
-TN: than, Fe, dầu- khí, thuỷ năng …
2).Bán đảo Alaxca: chủ
yếu đồi núi, KH lạnh, dân
cư thưa, mức sống cao,
giàu dầu-KL màu, cá hồi,
rừng
3). Qđảo Ha-oai: Đảo núi
lửa, CQ đẹp, căn cứ qsự,
GT biển, hàng k0,
III. DÂN CƯ :
1) DS và gia tăng: 3/TG,
tăng nhanh do nhập cư=>
Th.lợi: LĐ, tri thức….
-Cơ cấu DS già.
2) Thành phần dcư : đa
dtộc, chủng tộc tôn giáo
->bất bình đẳng ->KK:..
3) Pbố dcư : không đều:
- Đông ở ĐBắc, ven ĐTD;
vịnh Mêhicô, ven TBD (do
LS, TN, KT)
- Xu hướng: chuyển từ
ĐBắc về Nam và ven
TBD.
- Thị dân: 79% (2004).
91,8% dân tập trung ở các
thành phố vừa và nhỏ
Tieát 11
Ngaøy..…./……../20…….
Baøi 6: HỢP
CHÚNG QUỐC HOA KÌ
( TIẾT 2 ): KINH TẾ.
I.Mục tiêu
-KT:- - Nắm HKì có nền KT qmô lớn và đ.điểm các ngành KT: dvụ, CN và nông nghiệp.- Nhận thức đc các xu
hướng thay đổi cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và ng.nhân của sự thay đổi.
-KN: - Ptích BSL thống kê .
II.Thiết bị dạy học: - BĐ KT chung HKì, biểu đồ sự chdịch CCKT, Phiếu học tập.
TRỌNG TÂM: Nền KT mạnh nhất TG (GDP, sản phẩm của các ngành), thđổi CC ngành-lãnh thổ.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: -- Ptích những thlợi của VTĐL và TNTN đvới PT nông nghiệp, CN ở HKì?.
- 17 -
Tröôøng THPT
GV
Giôùi thieäu baøi môùi: Ở tiết học trước, các em đã biết HKì là QG có ĐKTN vào loại phong phú và thlợi nhất
TG , còn DS đông, năng động, nhạy bén, sáng tạo và có trđộ cao. Hai thlợi cơ bản ấy đã đưa HKì trở thành cường
quốc KT 1/TG. Vậy sự lớn mạnh của nền KT HKì được biểu hiện cụ thể ntn, các ngành KT của họ có đặc điểm
sao ? Chúng ta sẽ tìm hiểu những vấn đề đó trong bài học hôm nay.
PHƯƠNG PHÁP
Noäi dung
HĐ1: CẶP(2HS)
Dựa vào B6.3 và thông tin, hãy
ptích và tìm ng.nhân: Nền KT có
qmô lớn là nhờ đâu?
I. QUY MÔ NỀN KTẾ:
- 1/TG từ 1890 đến nay (28,5% TG), gấp 2Nhật, >Châu Á, vượt xa
Châu Phi.
- Ng.nhân:…….
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ:
HĐ2: 3 -6 NHÓM (4HS)
Cơ cấu và sự thay đổi chủ yếu
PHT, B6.4, H6.1, H6.3, H6.6 và 1) Dvụ * 79,4 % GDP (2004) và đg tăng, cơ cấu đa dạng (DV SX
thông tin:
và đời sống), hđại, pvi hoạt động toàn TG.
+ Nh.1,2: DV, ng.nhân DV PT
- Thương mại chiếm 12% TG, chủ yếu nhập siêu. GT
+ Nh.3,4: CN, ng.nhân CN PT
(loại hình, phương tiện) hiện đại và PT nhất TG.
+ Nh.5,6: N.ng, ng.nhân N.ng PT
- Tài chính ,TTLL, du lịch …Mạng lưới bao phủ TG
* Câu hỏi Nh.1,2:
- Cho biết những ngành DV
* 19,7 % GDP (2004) và có xu hướng giảm, gồm 3 nhóm
nào hnay đg PT mạnh ở HKì? 2)CN
ngành chính: CN chế biến 84,2% gtrị TM, CN điện lực
Vtrò trong nền KT HKì?
- Là nc nhập siêu nhưng tsao
hđại-đa dạng, CN khai khoáng 1/TG
HKì có KT vững mạnh 1/TG?
- Nhiều sản phẩm có sản lượng lớn /TG.
* Câu hỏi Nh.3, 4:
- Cơ cấu thđổi: giảm tỉ trọng CN trthống-tăng CN hđại
- Nh. xét cơ bản nhất về các
- Thđổi lãnh thổ SX:
sản phẩm CN trong bảng?Nêu
+Vùng ĐBắc tập trung CN trthống, giảm tỉ trọng
những đđiểm cơ bản nhất của CN
+phía Nam và ven TBD có nhiều CN hđại, tăng tỉ trọng
HKì?
- BĐ CN HKì, nh.xét về sự
phbố CN, kể tên TTCN qtrọng và 3)Nông - Nền nông nghiệp tiên tiến, đứng đầu TG về qmô, cơ cấu,
nghiệp chỉ chiếm 0,9% GDP
các ngành CMH ?
- Xu hướng: giảm tỉ trọng thuần nông-tăng DV N.nghiệp
* Câu hỏi nhóm 5,6 :
- Pbố: Vành đai độc canh->đa canh, SX hàng hoá, tổ chức
- Chminh và githích HKì là nc có
thành các trang trại có qmô lớn.
nền n.nghiệp PT 1/TG.
- Dựa vào h.6.6 nêu tên các
- Là nước XK nhiều nsản nhất TG.
kvực chcanh SX nsản hàng hoá
và cho biết các nsản chính.
Cuûng coá: 1. Nhận xét và giải thích sự phân bố nsản trên lược đồ nông nghiệp HKì.
2. Nhận xét và giải thích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp HKì.
IV. Höôùng daãn hoïc sinh hoïc baøi, chuaån bò baøi môùi - HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Nghiên cứu bài thực hành ở nhà.
Tieát 12
Ngaøy..…./……../20…….
Baøi 6: HỢP
CHÚNG QUỐC HOA KỲ
( TIẾT 3 ): THỰC HÀNH - TÌM HIỂU SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ SX CỦA HKÌ.
I.Mục tiêu
-KT: Xđịnh sự pbố msố nông sản và các ngành CN, ng.nhân sự pbố đó.
-KN: Phtích BĐ(lược đồ), ptích các mqhệ giữa TN, KT-XH với sự PT KT và pbố SX.
II.Thiết bị dạy học:
- BĐ TN, BĐ KT chung HKì, Phiếu học tập, Hình 6.7
TRỌNG TÂM: SX N.nghiệp HKì phân hóa theolãnh thổ phụ thuộc vào ĐK s.thái và yêu cầu SX. SX CN có
sự phân hóa giữa các vùng về mức độ tập trung các TTCN.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: - Nhận xét xu hướng chdịch cơ cấu ngành CN và gthích ng.nhân?
- Trbày những ng.nhân ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ SX nông nghiệp của HKì?
- 18 -
Tröôøng THPT
GV
Giôùi thieäu baøi môùi: Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về tình hình SX của các ngành N.nghiệp, CN HKì.
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về sự pbố theo k0 gian lãnh thổ của các ngành này trong tiết học hôm nay.
Néi dung
PHƯƠNG PHÁP
I. YÊU CẦU
HĐ1: CÁ NHÂN
1. Sự phân hóa lãnh thổ SX N.nghiệp của HKì và giải thích.
Dựa vào SGK, nêu yêu cầu
của bài TH
2. Sự phân hóa lãnh thổ SX CN của HKì và giải thích.
- Định hướng làm bài
II. HƯỚNG DẪN
1) Phân hoá lãnh thổ nông nghiệp :
Nsản
Cây LT
Cây CN và cây ăn
Khu vực
quả
Phía Đông
Lúa mì
Đỗ tương, rau quả
pBắc Lúa mạch Củ cải đường
Các
Lúa mì và Đỗ tương, bông,
bang
ở giữa
ngô
thuốc lá
Trtâm
pNam Lúa gạo
Nsản nhiệt đới
Phía Tây
Lúa mạch Lâm nghiệp, đa canh
HĐ2: NHÓM
- Qsát H6.1-6.6 , xđịnh các
kvực trong bảng 1.
- Tìm các loại nông sản của
HKì ở mỗi vùng-> Lập bảng
=>Gthích?
+ Nh.1: Cây LT
+ Nh.2: Cây CN và cây ăn
quả
+ Nh.3: Các gia súc
- Cho HS xem tranh ảnh sản
2) Phân hoá lãnh thổ CN :
phẩm nông nghiệp HKì
Các TTCN chính của HKì
HĐ3: NHÓM
Yêu cầu HS lên bảng xđịnh
vùng ĐBắc, Tây và Nam của
HKì trên lược đồ.
- Dựa vào H6.7, BĐ KT
chung sắp xếp thành 2 nhóm:
CN truyền thống-CN hđại.
+ Nh.1: Vùng ĐBắc
+ Nh.2: Vùng phía Tây
+ Nh.3:Vùng phía Nam
GV có thể treo bảng thông tin
phản hồi để HS tự đối chiếu:
Cuûng coá: - Vsao vùng
ĐBắc HKì PT các ngành CN
tr.thống còn vùng phía Tây
Nam lại rất có ưu thế về các
ngành CN hiện đại?
Vùng Đông Bắc
Bôtxtơn, Niu ooc
Philađenphia
Bantimo, Pitxbơt
Đitroit, Sicago
Clivơlen
Candat xiti
Minêapôlit
Xenlui
phía Tây
Xitơn,
LôtAngiơlets
Xanphranxitxcô
CN truyền thống
Vùng Hchất, thực phẩm, LK đenĐBắc màu, đóng tàu, dệt, cơ khí
Vùng Đóng tàu, thực phẩm, dệt, SX
p.Nam ôtô
Vùng Đóng tàu, LK màu, SX ôtô
Gia súc
Bò thịt, bò sữa
Bò lợn
Bò
Bò, lợn
Bò, lợn
phía Nam
Haoxtơn, Đalat
Niu ooclin
Atlanta
Memphit
CN hiện đại
Điện tử viễn thông, SX ôtô
C.tạo máy bay, tên lửa, vũ trụ,
hoá dầu, đtử-viễn thông,
Đtử, viễn thông, chế tạo máy
p.Tây
bay
* GV kết luận: Nhìn chung các ngành CN tr.thống tập trung ở vùng
ĐBắc; CN hđại tập trung chủ yếu ở phía Tây và Nam. Mặc dù hiện nay
pbố CN đã mở rộng sang phía Tây và xuống phía Nam, nhng vùng ĐBắc
vẫn là nơi tập trung nhiều ngành và nhiều TTCN hơn cả.
IV. Hdaãn HS hoïc baøi, chbò baøi môùi – HS hoàn thiện bài TH. HS söu taàm tranh aûnh, tö lieäu veà veà EU.
Tieát 13
Ngaøy..…./……../20…….
Bµi 7:
LIÊN MINH CHÂU ÂU
( TIẾT 1 ): EU - LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI.
I.Mục tiêu
-KT: Hiểu qtrình h.thành và PT, mục đích và thể chế của EU. CM đc EU là trtâm KT hàng đầu TG.
-KN: Sd BĐ (lược đồ) . Qsát hình vẽ để trbày về các liên minh, hợp tác chính của EU. Ptích BSL thống kê.
II.Thiết bị dạy học:
- BĐ các nước trên TG. Phóng to H7.5, B7.1 trong sgk.
TRỌNG TÂM: Qtrình h.thành và PT, mục đích của EU, là trtâm KT hàng đầu TG.
III.Tiến trình tổ chức DH:
1.Kieåm tra baøi cuõ: (KiÓm tra phÇn thùc hµnh cña häc sinh)
- 19 -
Tröôøng THPT
GV
Giôùi thieäu baøi môùi: Các em đã biết xu hướng lkết kvực là xu hướng PT mạnh mẽ trong nền KT TG hiện nay.
Trong số các lkết kvực /TG, ra đời từ rất sớm và PT thành công nhất hiện nay là EU – Lminh kvực lớn nhất TG.
Sự “lớn nhất” ấy đc biểu hiện cụ thể ntn, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay để trả lời câu hỏi đó.
Néi dung
PHƯƠNG PHÁP
HĐ1: CẶP(2HS)
Hãy xđịnh trên H7.2 và SGK, trbày
về sự ra đời và PT của EU?
+ Số lượng các thành viên.
+ Mức độ liên kết.
+Nêu lên những mốc qtrọng
trong qtrình mở rộng và PT EU?
HĐ2: NHÓM (3-4HS)
Dựa vào H7.3, 7.4 :
+ Mục đích của EU là gì? X
định nền tảng cho việc thực hiện
mục đích đó?
+ Hãy nêu tên các cơ quan đầu
não của EU. Chức năng gì?
+ Trbày nội dung của ba trụ cột
EU theo hiệp ước Ma-xtrich.
HĐ3: 3 NHÓM
Dựa vào Bg7.1 và H 7.5, các
nhóm làm việc theo nội dung sau:
+Nh.1: Chminh EU là trung tâm
KT hàng đầu TG.
+Nh.2: Chminh EU là tổ chức
thương mại hàng đầu TG.
+Nh.3: Vai trò của EU trong
nền KT TG
Đại diện các nhóm trbày. Các
nhóm khác bổ sung. GV bổ sung và
chuẩn kiến thức.
Cuûng coá:
I.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
VÀ PT:
1) Sự ra đời và phát triển:
- Ra đời 03/1957 (6 thành viên),
đến 2007 có 27 thành viên.
- Ra đời và PT lớn mạnh từ 3 tổ
chức tiền thân (………..)
*Các hướng PT: đc mở rộng
theo các hướng khác nhau của
k0gian đlí.
+ 1957 từ
trtâm châu Âu-6nước
+ Hướng Bắc (1973;1995)6nước + Hướng Nam (1981)1nước
- 20 -
- Xem thêm -