Soạn ngày17 tháng 8 năm 2015
CHƯƠNG I:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§1: Hàm số lượng giác (5 tiết)
§2: Phương trình lượng giác cơ bản(5 tiết)
§3: Một số phương trình lượng giác thường gặp(7tiết)
Ôn tập chương I (2 tiết)
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức:Giới thiệu các hàm số lượng giác,sự biến thiên và đồ thị của chúng.trên cơ
sở đó trình bày các phương trình lượng giác :từ phương trình lương giác cơ bản đến các
phương trình lượng giác đơn giản có thể biến đổi để đưa về phương trình lượng giác cơ
bản.Nội dung này bao gồm phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng
giác;các phương trình có thể đưa về bậc nhất, bậc hai và phương trình bậc nhất đối với
sinx và cosx.
2) Kỹ năng : Xác định được:Tập xác định,tập giá trị,tính chẳn,lẻ, tính tuần hoàn,chu kì ,
khoảng đồng biến ,nghịch biến của các hàm số
y sin x; y cos x; y tan x; y cot x
y sin x; y cos x; y tan x; y cot x
. Vẽ
được đồ thị các hàm số
.
Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ
trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản .
Giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác,phương trình
asinx + bcosx = c,pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải ..
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác . phương trình lượng giác. Xây
dựng tư duy lôgíc,linh hoạt.Cẩn thận trong tính toán và trình bày.Qua bài học HS biết
được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời câu hỏi
C/ Tiến trình Bài học và các hoạt động :
§1: Hàm số lượng giác (tiết 1 )
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV –HS
Nội dung
-Ôn tập kiến thức cũ giá trị -Ln bảng trả lời
lg của cung góc đặc Bài ệt
-Tất cả cc HS cịn lại trả lời
-HĐ1 (sgk) ?
vo vở nhp
a) Y/c HS sử dụng máy tính -Nhận xt
( lưu ý máy ở chế độ rad )
b) Sử dụng đường trịn lg
Bài ểu diễn cung AM thoả
đề bài
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:Ta đã học được các CTLG ,vậy lượng giác là
gì?.Lượng giác cũng là một hàm số .Vậy thì hôm nay chúng ta đi vào bài mới để khảo sát
và vẽ đồ thị của hàm số lượng giác.
2/Dạy v học Bài mới:
Hoạt động 2 : Hàm số sin và cơsin
-Đặt mỗi số thực x tương -Sử dụng đường trịn lg I. Các định nghĩa :
ứng điểm M trên đường thiết lập .
1. Hàm số sin và cơsin :
tròn lượng giác m sđ cung -Có duy nhất điểm M có
a) Hàm số sin : (sgk)
lg AM bằng x . Nhận xét số tung độ là sinx, hoành độ
điểm M . Xác định giá trị điểm M là cosx,
sin : R→R
x a y sin x
sinx, cosx tương ứng
-Nhận xt, ghi nhận
-Sửa chữa, uốn nắn cách
biểu đạt của HS?
-Định nghĩa hàm số sin như -Suy nghĩ trả lời
sgk
-Nhận xét
-Tập xác định,tập giá trị -Ghi nhận kiến thức
Tập xác định là R
Tập giá trị
1;1
y sin x
của hàm số
Hoạt động 3 : Hm số cơsin
-Xây dựng như hàm số -Xem sgk , trả lời
sin ?
-Nhận xét
-Phátbiểu định nghĩa hàm
số côsin
-Ghi nhận kiến thức
-Tập xác định,tập giá trị
của hàm số
y cos x
-Củng cố hàm số
y cos x
y sin x
,
Hoạt động 4 : Hàm số tang và cơtang
-Định nghĩa như sgk
-HS trả lời
-Tập xác định?
-Nhận xt
b) Hàm số côsin :
(sgk)
cos : R→R
x a y sin x
Tập xác định là R
Tập giá trị là
1;1
2. Hàm số tang và cơtang :
a) Hàm số tang : (sgk)
y
-Ghi nhận kiến thức
Ký hiệu :
TXĐ:
sin x
cos x
( cos x �0)
y tan x
�
�
D �\ � k , k ���
�2
Hoạt động 5 : Hàm số côtang
-Định nghĩa như sgk
-Trả lời
-Tập xác định?
-Nhận xt
-HĐ2 sgk ?
-Thế nào là hàm số chẳn, -Ghi nhận kiến thức
lẻ ?
-Chỉnh sửa hòan thiện
sin(-x) = - sinx
cos(-x) = cosx
b) Hm số cotang : (sgk)
y
cos x
sin x
(sin x �0)
y cot x
Ký hiệu :
TXĐ: D =R\{k π , k ∈ Z }
Nhận xt : sgk
§1: Hàm số lượng giác (tiết 2 )
Hoạt động của GV –HS
Nội dung
-HĐ3 sgk ?
II. Tính tuần hoàn của
hàm số lượng giác (sgk)
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Hàm
số
y sin x; y cos x
tuần hoàn với chu kỳ
H
2
y ta n x; y cot x
hoàn với chu kỳ
tuần
Hoạt động 3 ( Củng cố, luyện tập )
a) Hàm số f( x ) = cos5x có phải là hàm số chẵn không ? Vì sao ?
7
b) Hàm số g( x ) = tg( x + ) có phải là hàm số lẻ không ? Vì sao ?
a)Tập xác định của f( x ) là - Củng cố khái niệm về hàm
x R có tính chất đối lượng giác: Định nghĩa, tập
xác định, tập giá trị, tính
xứng, và:
f( - x ) = cos( - 5x ) = chẵn lẻ, tuần hoàn và chu kì
cos5x nn f( x ) là hàm số -ôn tập về công thức góc có
liên quan đặc biệt( góc đối ),
chẵn
Tập xác định của g( x ) là định nghĩa hàm chẵn lẻ
x R có tính chất đối - Nêu các mục tiêu cần đạt
của bài học
xứng, và:
b)g( - x ) = tg( - x +
7
7
)=
tg[ - ( x ) ] = - tg ( x
7
7
) ≠ tg( x +
) nên g(x)
không phải hàm lẻ
§1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ( tiết 3)
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV –HS
NỘI DUNG
-Tập xác định, tập giá trị, tính -HS trả lời
chẵn, lẻ và tính tuần hoàn của -Tất cả cc HS còn lại trả lời vào
hàm số lg?
vở nháp
-Treo bảng phụ kết quả
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Sự biến
thiên và đồ thị của hàm
số lượng giác
0;
-Xét trên đoạn
như
sgk?
-Nêu sbt và đồ thị của
hàm số
y sin x
trên các
đoạn
2 ; ; 2 ;3 ; �
?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
III. Sự biến thiên và đồ thị
của hàm số lượng giác:
1. Hàm số y = sinx :
BBT
x
0
2
1
y = s in x
0
0
0;
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xt
-Xét trên đoạn
như ?
-Nêu sbt và đồ thị của hàm số -Ghi nhận kiến thức
y sin x
-
ta
� �
sin �x � cos x
� 2�
tịnh tiến đồ thị
r � �
véctơ
u �
;0 �
�2 �
hàm số
y cos x
0
1
2
0
1
có
y sin x
x
y = cosx
trên các đoạn
;0 ; ; 2 ; �
?
x ��
2. Hàm số y = cosx :
BBT
theo
được đồ thị
§1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tiết 4)
Hoạt động 1 : Hàm số y = tanx
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
-Xét trên nữa khoảng -Suy nghĩ trả lời
3. Hàm số y = tanx :
-Nhận xét
BBT
��
0; �
�
x
-Ghi
nhận
kiến
thức
� 2�
0
?
y = tg x
-Sử dụng tính chất hàm
0
số lẻ được đồ thị trên
� �
2
; �
�
�2 2�
khoảng
-Suy ra đồ thị hàm sồ
trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện
Hoạt động 2 : Hàm số y = cotx
-Xét trên nữa khoảng -Suy nghĩ trả lời
-Nhận xét
��
0; �
�
-Ghi nhận kiến thức
� 2�
?
-Sử dụng tính chất
hàm số lẻ được đồ thị
� �
; �
�
�2 2�
trên khoảng
-Suy ra đồ thị hàm sồ
trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện
4. Hàm số y = cotx : tương tự
BBT
x
y =
0
2
c o tg x
0
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tiết 5)
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV –HS
NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá -HS trình bày bài làm
1) BT1/sgk/17 :
trị lg của cung góc đặc -Tất cả các HS còn lại
x � ;0;
Bài ệt
trả lời vào vở nháp
a)
-BT1/sgk/17 ?
-Nhận xét
� 3 5 �
x ��
; ; �
-Căn cứ đồ thị y = tanx -Chỉnh sửa hoàn thiện
� 4 4 4
nếu có
� 3 �
b)
;
�
-Ghi nhận kết quả
� 2 �
�
� � � � 3 �
�
x �� ; �U �
0; �U �
; �
trên đoạn
2�� 2�� 2 �
�
c)
b)
Hoạt động 2 : BT2/SGK/17
-BT2/sgk/17 ?
-Điều kiện :
sin x �0
cos x �1
-Điều kiện : 1 – cosx > 0 hay
x � k , k ��
3
-Điều kiện :
x
-Điều kiện :
2
�k , k ��
6
-Xem BT2/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/17 :
D �\ k , k ��
a)
D �\ k 2 , k ��
b)
� � � �
x ��
;0 �U � ; �
� 2 � �2 �
c)
d)
�5
�
D �\ � k , k ���
�6
�
�
D �\ � k , k ���
�6
Hoạt động 3 : BT3/SGK/17
-BT3/sgk/17 ?
sin x
�
sin x �
� sin x
M
,sin x �0
,s in x 0
s in x 0
� x � k 2 , 2 k 2 , k ��
y sin x
lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị hs
-Xem BT3/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
3) BT3/sgk/17 :
trên các khoảng này
sinx
Đồ thị của hàm số y =
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tiết 6)
Hoạt động 1 : BT4/SGK/17
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-BT4/sgk/17 ?
-Xem BT4/sgk/17
y sin 2 x
-HS trình bày bài làm
-Hàm số
lẻ tuần -Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
hòan chu kỳ ta xét trên
-Nhận xét
��
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu
0;
�
� 2�
�
có
đoạn
-Ghi nhận kết quả
lấy đối xứng qua O được
� �
NỘI DUNG
4) BT4/sgk/17 :
sin 2 x k sin 2 x 2k
sin 2 x
,k ��
;
�
� 2 2�
�
đồ thị trên đoạn
, tịnh tiến -> đt
Hoạt động 2 : BT5/SGK/18
-BT5/sgk/18 ?
-Xem BT5/sgk/18
5) BT5/sgk/18 :
y cos x -HS trình bày bài làm
-Cắt đồ thị hàm số
-Tất cả cc HS còn lại trả lời
1 vo vở nhp
y
2 -Nhận xt
bởi đường thẳng
-Chỉnh sửa hồn thiện nếu có
được giao điểm
-Ghi nhận kết quả
� k 2 , k ��
3
x=
Hoạt động 3: BT6,7/SGK/18
-BT6/sgk/18 ?
-Xem BT6,7/sgk/18
sin x 0
-HS trình bày bài làm
ứng phần đồ thị -Tất cả các HS còn lại trả
nằm trên trục Ox
lời vào vở nháp
-BT7/sgk/18 ?
-Nhận xét
cos x 0
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu
ứng phần đồ thị có
nằm dưới trục Ox
-Ghi nhận kết quả
-BT8/sgk/18 ?
sin x �1 � sin x �1
a)
Từ
đk
: b)
0 �
cos�x 1
2 cos x
2
3 2sin x �5 hay y �5
6) BT6/sgk/18 :
k 2 , k 2 , k ��
7) BT7/sgk/18 :
3
�
�
k 2 �
, k ��
� k 2 ,
�2
2
�
8) BT8/sgk/18 :
max y 3 � cos x 1
a)
� x k 2 , k ��
� 2 cos x 1 �3 hay y �3
max y 5 � sin x 1
b)
� x
k 2 , k ��
2
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 7)
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV –HS
NỘI DUNG
1 -Lên bảng trả lời
sin x
2 -Tất cả các HS còn lại trả lời
-Tìm giá trị của x để
vào vở nháp
?
-Nhận xét
-Cách biểu diễn cung AM trên
đường tròn lượng giác ?
-HĐ1 sgk ?
-Ptlg cơ bản
Hoạt động 2: ( Dẫn dắt khái niệm ).Có giá trị nào của x để sinx = - 2 ?
- Dùng máy tính bỏ túi :
sin x �1
My cho kết quả Math ERROR
Giải thích: Do
nn | a | > 1 thì
( lỗi php phương trình sinx = a vơ nghiệm.
tốn)
Với | a | 1 phương trình sinx = a
- Dng mơ hình đường trịn lượng
có nghiệm
giác: không có giao điểm của y = 2 với đường trịn
- Giải thích bằng t/c của hm y =
sinx
Hoạt động 3 : Hình thành công thức nghiệm
-HĐ2 sgk ?
-Phương trình
sin x a
nhận xét a ?
a 1
-
nghiệm pt ntn ?
a �1
-
nghiệm pt ntn ?
-1≤ sinx≤1
-Minh hoạ trên đtròn lg
-Kết luận nghiệm
�
� � �
-Nếu
2
�2
�
sin
a
�
thì
arcsin a
x arcsin a k2, k ��
�
�
x arcsin a k2, k ��
�
-VD1 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-HĐ3 sgk ?
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
sin
a
M'
M
cos
O
-Trình bày bài giải , nhận xét
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức
1. Phương trình sinx = a : (sgk)
x k2
sinx = sin
x k2
Chú ý : (sgk)
Trường hợp đặc biệt
sinx = 1 � x
k2 k ��
2
sinx = 1 � x
k2 k ��
2
sinx = 0 � x k k ��
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 8)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
- Đọc, nghiên cứu SGK phần phương trình cơ bản cosx = a
- Trả lời câu hỏi của giáo viên, Bài ểu đạt sự hiểu của bản thân về điều kiện có nghiệm,
công thức nghiệm của phương trình cosx = a
- Tổ chức theo nhóm để học sinh đọc, nghiên cứu phần phương trình cosx = a
- Phát vấn: Điều kiện có nghiệm, công thức nghiệm, cách viết nghiệm trong trường hợp
đặc Bài ệt : a = - 1; 0; 1. Kí hiệu arccos
-Phương trình
a?
cos x a
a 1
-
nghiệm pt ntn ?
-Xem sgk
nhận xét -Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
cosx = cos � x � k2, k ��
Chú ý : (sgk)
a �1
-
2. Phương trình cosx = a : (sgk)
sin
nghiệm pt ntn ?
�cosx �
?
-Minh hoạ trên đtròn lg
-Kết luận nghiệm
0 � �
�
�
cos a
�
arccos a
-Nếu
thì
x �arcsin a k2, k ��
Trường hợp đặc Bài ệt
M
a
O
cosx = 1 � x k2 k ��
cos
M'
cosx = 1 � x k2 k ��
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa
-Ghi nhận kiến thức
cosx = 0 � x
-Xem VD2 sgk
-HĐ4 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
Hoạt động 3 : Hình thành công thức nghiệm
Hoạt động 4:( Củng cố khái niệm )
Giải các phương trình:
2
2
d) cos( x + 600) =
a) cosx = cos
6
b) cos3x =
2
2
c) cosx =
1
3
k k ��
2
4 HS ln bảng thực hiện
- Củng cố về phương trình sinx = a,
� k2
cos = a : Điều kiện có nghiệm, công
6
kZ
thức nghiệm, cc cơng thức thu gọn a) x =
2
nghiệm, kí hiệu arcsin, arccos
� k
- Các trường hợp:
4
3
b)
x
=
kZ
sinx = sin, cosx = cos
1
ĐVĐ: Có thể giải được các phương
3
trình khơng phải l cơ bản không ?
c) x = arccos + k2 k Z
d)
�x 150 k3600
�
0
0
�x 105 k360
kZ
Hoạt động 5:Thực hiện hoạt động 4 /23 SGK
Giải phương trình: 5cosx - 2sin2x = 0
HS lên bảng thực hiện - Hướng dẫn học sinh:
Đưa phương trình đưa cho về dạng:
đưa về phương trình cơ bản để viết ( 5 - 4sinx )cosx = 0
nghiệm
�cosx 0
�
- Củng cố về phương trình sinx = a,
�sin x 5
cos = a
�
4
cosx = 0
k
2
hay x =
kZ
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 9)
A
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-Giải phương trình :
-Lên bảng trả lời
1
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
sin x
nháp
2
a)
b) -Nhận xét
1
-Ghi nhận kiến thức
cos x
2
-Chỉnh sửa hoàn thiện
Phương trình tanx = a
- Hướng dẫn học sinh viết điều kiện của
x thỏa mãn cosx 0
Do tgx = a
nên điều kiện - ĐVĐ: Viết công thức nghiệm của
của phương trình cosx 0
phương trình tanx = a ?
sin x
cosx
k
2
x
Hoạt động 2:( Dẫn dắt khái niệm ).Viết điều kiện của phương trình tgx = a, a R ?
Hoạt động 3:( Dẫn dắt khái niệm ).Đọc sách giáo khoa phần phương trình tgx = a
- Đọc sách giáo khoa phần - Hàm y = tanx tuần hòan có chu kì bao
phương trình tanx = a
nhiêu ?
- Trả lời các câu hỏi của giáo - Đặt a = tan, tìm các giá trị của x thoả
viên biểu đạt sự hiểu của mình về mãn tanx = a ?
các vấn đề đã đọc
- Giải thích kí hiệu arctana ?
- Viết và hiểu được các công - Viết công thức nghiệm của phương trình
thức
trong trường hợp x cho bằng độ
x = + k và
x = arctana + k
x = 0 + k1800 với k Z
Hoạt động 4 : Hình thành công thức nghiệm
-Điều kiện tanx có nghĩa ?
-Xem HĐ2 sgk
1. Phương trình tanx = a : (sgk)
-Trình bày như sgk
-Trình bày bài giải
x � k k ��
-Minh hoạ trên đồ thị
-Nhận xét
2
Điều
kiện
:
-Giao điểm của đường thẳng y = a -Chỉnh sửa hoàn thiện
y tan x
-Ghi nhận kiến thức
và đồ thị hàm số
?
x arc ta n a k, k ��
-Kết luận nghiệm
-Nếu
�
� � �
2
�2
�
ta n a
�
Chú ý : (sgk)
thì
tanx = tan � x k, k ��
arctan a
x arc ta n a k, k ��
-VD3 sgk ?
-HĐ5 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-Trình bày bài giải , nhận xét
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến
thức
Củng cố ,khắc sâu kiến thức : Viết các công thức nghiệm của các phương trình:
a) tgx = 1
b) tgx = 0
c) tgx = - 1
HS ln bảng thực hiện
- Pht vấn: Chỉ r ( có giải thích ) sự
k
tương đương của các phương trình:
4
tgx = 1, tgx = 0, tgx = - 1 với các a) tgx = 1 x =
phương trình sinx - cosx = 0
b) tgx = 0 x = k
sinx = 0, sinx + cosx = 0
k
4
c) tgx = - 1 x =
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 10)
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Gọi một học sinh ln bảng chữa Bài tập 3(a, b ) trang 25
Hoạt động 2:( Dẫn dắt khái niệm .Viết điều kiện của phương trình cotgx = a, a R ?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
cosx
- Hướng dẫn học sinh viết điều kiện
của x thỏa mn sinx 0
sin x
Do cotgx = a
nên - ĐVĐ: Viết công thức nghiệm của
điều kiện của phương trình phương trình cotgx = a ?
k
l sinx 0 x
Hoạt động 3:( Dẫn dắt khái niệm )Đọc sách giáo khoa phần phương trình cotgx = a
- Đọc sách giáo khoa phần phương - Hm y = cotgx tuần hồn có
trình cotgx = a
chu kì l bao nhiu ?
- Trả lời các câu hỏi của giáo viên Bài - Đặt a = cotg, tìm cc gi trị
ểu đạt sự hiểu của mình về cc vấn đề của x thoả mn cotgx = a ?
đ đọc
- Giải thích kí hiệu arccotga
- Viết và hiểu được các công thức
?
x = + k v x = arccotga + k - Viết cơng thức nghiệm
x = 0 + k1800
với k của phương trình trong
trường hợp x cho bằng độ
Z
Hoạt động 4 : Hình thành công -Xem HĐ2 sgk
1. Phương trình cotx = a :
thức nghiệm -Điều kiện cotx có -Trình bày bài giải
(sgk)
nghĩa ?
-Nhận xét
x �k k ��
-Trình bày như sgk
-Chỉnh sửa hoàn thiện
Điều kiện :
-Minh hoạ trên đồ thị
-Giao điểm của đường thẳng y =
x arc cota k, k ��
y tan x
a và đồ thị hàm số
?
-Kết luận nghiệm
0 � �
�
�
cot a
�
arc co t a
-Nếu
thì
x arc cota k, k ��
-VD4 sgk ?
-HĐ6 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
Chú ý : (sgk)
-Ghi
nhận
kiến
cotx = cot � x k, k ��
thức
-Trình bày bài giải , nhận xét
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức
Ghi nhớ : (sgk)
Củng cố ,khắc su kiến thức : Viết các công thức nghiệm của các phương trình sau:
2
7
a) cotg4x = cotg
b) cotg3x = - 2
c) cotg( 2x - 10 0) =
HS lên bảng thực - Hướng dẫn học sinh viết
2
2
hiện
các công thức nghiệm
7
7
- Uốn nắn cách biểu đạt, a) cotg4x = cotg
4x =
+ k
trình bày bài giải của học
sinh
14
b) cotg3x = - 2
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đ giải
Bài tập về nh:5,7 ( Trang 29 - SGK )
4
x =
+k
kZ
3x = arccotg(- 2 ) + k
x =
c) cotg( 2x - 100) =
1
3
1
3
1
3
arccotg(- 2 ) + k
3
2x - 100 = 600 + k1800
x = 350 + k900 k Z
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 11)
Hoạt động 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá trị lg -HS trình bày bài 1) BT1/sgk/17 :
1
của cung góc đặc biệt
làm
�
x arcsin 2 k 2
�
-BT1/sgk/28 ?
-Tất cả các HS còn
3
(k ��)
�
-Căn cứ công thức nghiệm để lại trả lời vào vở
1
�
x arcsin 2 k 2
�
giải
nháp
3
�
0
0
-Nhận
xét
a)
�
x 40 k .180
(k ��)
�
2
-Chỉnh
sửa
hoàn
0
0
x 110 k .180
x k
( k ��)
�
thiện nếu có
6
3
d)
b)
-Ghi nhận kết quả
3
x
c)
2
k
2
(k ��)
Hoạt động 2 : BT2/SGK/28
-BT2/sgk/28 ?
-Xem BT2/sgk/28
2) BT2/sgk/28 :
sin3x sin x
-HS trình bày bài làm
3x x k 2
�
-Giải pt :
�
-Tất cả các HS còn lại trả �
3x x k 2
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu lời vào vở nháp
x k
�
có
-Nhận xét
�
�
(k ��)
-Ghi nhận kết quả
�
x k
�
4
2
Hoạt động 3 : BT3/SGK/28
-BT3/sgk/28 ?
-Xem BT3/sgk/28
3) BT3/sgk/28 :
-Căn cứ công thức -HS trình bày bài làm
x �40 k1200 ( k ��)
nghiệm để giải
-Tất cả trả lời vào vở nháp
b)
-Nhận xét
4
� 11
x
k
�
-Chỉnh
sửa
hoàn
thiện
nếu
có
�
18
3
x � k
(k ��)
�
�
-Ghi
nhận
kết
quả
a)
6
5
4
�
(k ��)
�
x
k
2
�
18
3
�
�
x 1 �arccos k 2 ( k ��)
x � k
3
�
c)
3
�
d)
Củng cố ,khắc su kiến thức :
2
1 / cos( x 2)
2 / 2 cos( x 70 0 ) 2
5
Giải một số phương trình lượng giác sau:
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tiết 12)
Hoạt động 1 : BT4/SGK/29
Hoạt động của GV -HS
NỘI DUNG
-BT4/sgk/29 ?
-Xem BT4/sgk/29
4) BT4/sgk/29 :
-Tìm điều kiện rồi giải ?
-HS trình bày bài làm
�
�
2 x k 2
x k
�
s ìnx �1
-Tất cả các HS còn lại trả lời � 2
4
��
(k ��)
�
-Điều kiện :
vào vở nháp
�
�
2 x k 2
x k
cos 2 x 0
-Nhận xét
�
�
2
4
-Giải pt :
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-KL nghiệm ?
-Ghi nhận kết quả
x k ( k ��)
4
x k
4
Nghiệm của pt là
Loại
do điều kiện
Hoạt động 2 : BT5/SGK/29
-BT5/sgk/29 ?
-Xem BT5/sgk/29
5) BT5/sgk/29 :
-Căn cứ công thức nghiệm để -HS trình bày bài làm
x 450 k1800 (k ��)
giải
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào a)
-Điều kiện c) và d) ?
vở nháp
1 5 k
x
(k ��)
ĐS:
-Nhận xét
3 18 3
b)
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
�
x k
�
-Ghi nhận kết quả
� k
2
x
(k �3m, m ��)
�
�
cos
x
�
0
sin
x
�
0
4 2 (k ��)
�
�
xk
c)
:
;
d)
:
x k
�
�
3
c)
Hoạt động 3 : BT6,7/SGK/29
-BT6/sgk/29 ?
-Xem BT6,7/sgk/29
6) BT6/sgk/29 :
-Tìm điều kiện ?
-HS trình bày bài làm
�
�
cos 2 x �0, cos � x ��0
-Tất cả trả lời vào vở nháp, ghi
�
�
�4
�
tan � x � t an 2 x
nhận
ĐK
:
4
�
�
cos 3x �0, cos x �0
-Giải pt :
?
7) BT7/sgk/29 :
b)
ĐK
:
�
�
� 2 x x k
cos 5 x cos � 3 x �
1
4
� x k k �3m 1, m ��
12
3
-BT7/sgk/18 ?
-Đưa về pt cos ?
-Tìm điều kiện 7b) ?
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
� tan 3x
� tan 3 x cot x
tan x
�
�
� tan 3x tan � x �
�2
�
� 3 x x k
2
� x k (k ��)
8
4
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức:Đ củng cố từng phần
a)
�2
�
�
�
� 5 x �� 3x � k 2 , k ��
�2
�
�
x k
�
16
4
��
k ��
�
x k
�
4
- Xem thêm -