Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8...

Tài liệu Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8

.DOC
14
82
113

Mô tả:

Ngày soạn: 04/3/2017 Ngày dạy: 13/3/2017 Tuần 28 * BÀI 15: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. A a) Chứng minh AE = AB. 1 b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính góc AHM. 1 F M Giải � � � a) Kẻ EF  AH. Ta có F = 900 , H = 900 , D = 900 B D C H Tứ giác EFHD là HCN => EF = AH � � A1 � � Xét  AHB và  EFA có: �  E1  C ; EF = AH; F  H  900 =>  AHB =  EFA ( g.c.g) => AB = AE b) Nối MA, MH, MD. Xét  AMH và  DMH có: AH = HD (gt) MH cạnh chung BE ( đường TT ứng với cạnh huyền) 2 0 =>  AMH =  DMH (c.c.c) => �  DHM => � AHM � AHM = 45 DM = AM = * BÀI 16: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 18. Trong đó BC là cạnh lớn nhất. Đường phân giác góc B cắt AC ở M sao cho MA 1  . Đường phân giác góc C cắt AB ở N sao cho MC 2 NA 3  . Tính các cạnh của tam giác ABC. NB 4 Giải A Ta có: AM AB 1 �   BM là phân giác B => BC (1) MC BC 2 2 NA AC 3 3BC �   CN là phân giác C => => AC = (2) NB BC 4 4 M => AB = N B Mà : AB + BC + AC = 18 (3) Từ (1), (2) và (3) => BC 3BC + BC + = 18 => BC = 8 ; AB = 4; AC = 6 2 4  BÀI 17: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 a) x + 6x + 5 b) x4 + 2007x2 + 2006x + 2007. c) (x + 1).(x + 2).(x + 3).(x + 4) + 1.  BÀI 18: 2 2 1 x2  2  4 x 3x  1  x   3:  Cho biểu thức: A =  (x ≠ 0; x ≠ -1; x ≠ ) x 1  x 1 3x 2  3x a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A với x = 6022. 83 C c) Tìm x để A < 0. d) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Giải a) ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ -1; x ≠ 1  2 x 3x  1  x 2 x 2  x x  1    3x 3x 3x 3 6022  1 A= = 2007 3 1 2 A= b) Thay x = 6022 vào A ta có: c) A nhận giá trị nguyên khi x nguyên và x – 1 chia hết cho 3. Ta có: x – 1 = 3k => x = 3k + 1 (với k nguyên) Vậy với x = 3k + 1 (k nguyên) thì A nhận giá trị nguyên.  BÀI 19: Giải phương trình: 148  x 169  x 186  x 199  x     10 25 23 21 19 Giải  148  x   169  x   186  x   199  x   1    2   3    4  0   23   21   19  1 1 1 1 1 1 1 1  (123 – x)       0  123 – x = 0 Vì       0  25 23 21 19   25 23 21 19    25  x = 123 Vậy nghiệm của p.t là x = 123  BÀI 20: Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy bằng 600 quay quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx, My luôn cắt cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. CM: a) BD.CE = BC 2 4 b) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED. c) Chu vi tam giác ADE không đổi. Giải a) Trong  BDM ta có: � � � � � � � D1  1200  M 1 ; Vì M 2 = 600 nên ta có: M 3  1200  M 1 => D1  M 3 BD BM  => BD.CE = BM.CM CM CE BC BC 2 Vì : BM = CM = => BD.CE = 2 4 x BD MD D  b) Từ (1) => mà BM = CM nên ta có: H CM EM B BD MD BD BM   => BM EM MD EM �  M = 600 � B 2 � � � =>  BMD ~  MED (c.g.c) => D1  D2 => DM là phân giác BDE � CM tương tự ta có: EM là phân giác CED  BMD ~  CEM (g.g) (1) => c) Kẻ MH  AB; MI  DE; MK  AC  vuông DHM =  vuông DIM ( CH- GN) => DH = DI  vuông MEI =  vuông MEK (CH – GN) => EI = EK CVADE = AD + DI + IE + AE = AD + DH + EK + AE = AH + AK 84 A y E I K M C Mà:  vuông AHM =  vuông AKM (CH – GN) AH = AK => CVADE = 2AH ( không đổi) Ngày soạn: 13/3/2017 Ngày dạy: 21/3/2017 Tuần 29  BÀI 21:Cho x + 1 1 1 1 1 = a. Tính:x2 + 2 ; x3 + 3 ; x4 + 4 ; x5 + 5 x x x x x Giải 2 1 1  2 2 = x   2 = a – 2 x x  1  2 1  1  2 1  1   b) x3 + 3 =  x   x  1  2  =  x   x   1 x  x  x  x  x   a) x2 + = a(a2 – 2 – 1) = a(a2 – 3) 2 2 1 1  1   c) x + 4 = (x2)2 +  2  =  x 2  2  - 2 = (a2 – 2)2 – 2 x x   x  4 = a4 – 4a2 – 4 – 2 = a4 – 4a2+2 d) x5 + 1  1 1 1 1  1  x   x 4  x3 .  x 2 . 2  x. 3  4  5 =  x  x x x x  x  1   4 1   2 1   1  4 1 1    2 =  x   x  4  x  1  2  =  x    x  4    x  2   1 x  x x  x   x   x     4 2 2 = a  a  4a  2    a  2   1 = a(a4 – 4a2 + 2 – a2 + 2 + 1)   = a(a4 – 5a2 + 5) = a5 – 5a3 + 5  BÀI 22: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:   2 3x  1  1   13  x    16  0 2  x  x  2 1 1  1  Đặt y =  x   => x2 + 2 =  x    2 = y2 – 2 x x  x  Ta có phương trình: 3(y2 – 2) – 13y + 16 = 0  3(y2 – 2) – 13y + 16 = 0 2  3y – 6 – 13y + 16 = 0  3y2 – 13y + 10 = 0  3y2 – 10y – 3y + 10 = 0  3y(y – 1) – 10(y – 1) = 0  (y – 1)(3y – 10) = 0  y = 1 và y = 10 3 1 = 1 => x2 – x + 1 = 0 x 2 1 3    x    > 0  x Vậy p.t VN. 2 4  10 1 10 * y= x+   3x2 – 10x + 3 = 0  (3x – 1)(x – 3) = 0 3 x 3 1 P.t có 2 nghiệm là x = và x = 3. 3 * y=1x+ 85 * BÀI 23: Phân tích đa thức thành nhân tử (dùng pp thêm bớt cùng 1 hạng tử) a) a4 + 4b4 = a4 + 4a2b2 – 4a2b2 + 4b4 = (a2)2 + 2.2a2b2 + 4b2 – 4a2b2 = (a2 + 2b2)2 – (2ab)2 = (a2 + 2b2 – 2ab)(a2 + 2b2 + 2ab) b) a4 + a2 + 1 = a4 + a2 + a2 – a2 + 1 = (a2)2 + 2a2 + 1 – a2 = (a2 + 1)2 – a2 = (a2 – a + 1)(a2 + a + 1)  BÀI 24: Phân tích đa thức thành nhân tử (dùng pp đặt biến phụ) a) Q = (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) – 12 Đặt: Y = x2 + x + 1 ta có: Q = Y(Y + 1) – 12 = Y2 + Y – 12 = Y2 – 3Y + 4Y – 12 = (Y – 3)(Y + 4) Trở về biến x ta được: Q = (x2 + x + 1 – 3)(x2 + x + 1 + 4) = (x2 + x – 2)(x2 + x + 5) = (x – 1)(x + 2)(x2 + x + 5) b) P = (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24 = (x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) – 24 = (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) – 24 = (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 4 + 2) – 24 Đặt Y = x2 + 5x + 4 ta được: P = Y(Y + 2) – 24 = Y2 + 2Y – 24 = Y2 + 6Y – 4Y – 24 = (Y + 6)(Y – 4) Trở về biến x ta được: P = (x2 + 5x + 4 + 6)(x2 + 5x + 4 – 4) P = (x2 + 5x + 10)(x2 + 5x ) = x(x + 5)(x2 + 5x + 10) *BÀI 25: Phân tích đa thức thành nhân tử (dùng pp phối hợp nhiều pp) a) x10 + x8 + x6 + x4 + x2 + 1 = (x10 + x8 + x6) + x4 + x2 + 1) = x6(x4 + x2 + 1) + (x4 + x2 + 1) = (x4 + x2 + 1)(x6 + 1) = (x4 + x3 – x3 + x2 + x2 – x2 + x – x + 1)[(x2)3 + 13] = [(x4 + x3 + x2) – (x3 + x2 + x) + (x2 + x + 1)][(x2)3 + 1] = [(x2 + x + 1)(x2 – x + 1)][(x2 + 1)(x4 – x2 + 1)] 2 b) a(b + c2) + b(c2 + a2) + c(a2 + b2) + 2abc = ab2 + ac2 + bc2 + ba2 + (ca2 + cb2 + 2abc) = ab(b + a) + c2(a + b) + c(a2 + b2 + 2ab) = (a + b)[(ab + c2) + c(a + b)] = (a + b)(ab + c2 + ac + bc) = (a + b)(b + c)(c + a) *BÀI 26: Cho tứ giác ABCD có AD = BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tia MN cắt tia AD ở E và cắt tia BC ở F. CM: �  BFM . AEM � E Giải F Gọi I là trung điểm của BD, ta có: D N � � BF // IN => BFN  INM C � � AE // MI => AEM  EMI I Xét  MNI có: IM = IN (2 đường trung bình) � � � =>  MNI cân tại I=> EMI  INM => BFM  � AEM A M B 86 Ngày soạn: 19/3/2017 Ngày dạy: 28/3/2017 Tuần 30 * BÀI 27: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Các đoạn thẳng cắt nhau tại I. CM: IA = AD. Giải M A B Từ A kẻ AP  DN cắt DC tại K, cắt DN tại I. �  C = 900 � Xét  MCB và  NDC có: DC = BC ; NC = BM ; B I =>  MCB =  NDC (c.g.c) N P 0 � � � � => BMC  DNC Mà: BCM  BMC = 90 0 D � � K C => MCN  DNC = 90 => MC  DN Ta lại có: AK  DN => AK // MC � � �  MBC = 900 Xét  ADK và  CBM có: AD = BC ; DAK  MCB ; ADC � =>  ADK =  CBM (g.c.g) => DK = BM Mà M là trung điểm của AB => K là trung điểm của CD DP = IP ( PK là đường TB  DIC)  DAI cân tại A => AD = AI *BÀI 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn có độ dài 9 cm và 16 cm. Tính chu vi tam giác ABC. Giải � chung ; Â = H = 900 � Xét  ABH và  CBA có: B A =>  ABH ~  CBA (g.g) => AB BH  CB BA => AB2 = CB.BH = 25. 9 = 225 => AB = 15 (cm) B 9cmH 16cm C Aùp dụng ĐL Pitago trong  vuông ABC ta có: AC2 = BC2 – AB2 = 252 – 152 = 625 – 225 = 400 AC = 20 (cm). Chu vi  ABC: AB + AC + BC = 15 + 20 + 25 = 60 (cm) * BÀI 29:Giải phương trình: 3x4 – 13x3 + 16x2 – 13x + 3 = 0 Giải 13 3  =0 x x2 1 1 1  2 1    3  x  2   13  x   + 16 = 0. Đặt: x + = y => x2 + 2 = y2 – 2 x  x x x    y 1  2 3(y – 2) – 13y + 16 = 0  (y – 1)(3y – 10) = 0   10 y  3  Chia 2 vế cho x2 ta có: 1 +) y = 1 => x + = 1 x 3x2 – 13x + 16 2 1 3  PT này VN. Vì: x – x + 1 =  x    > 0 2 4  2 87 1  10 x  3 +) y = => (3x – 1)(x – 3) = 0   3 x  3  1 Vậy p.t đã cho có 2 nghiệm là x = và x = 3. 3 *BÀI 30: Chứng minh rằng: a b   2 (với a, b > 0) b a ab bc ca    6 (với a, b, c > 0) b) c a b a) c) (a2 + b2)c + (b2 + c2)a + (c2 + a2)b ≥ 6abc (với a, b, c > 0) Giải 2 2 2 c)Ta có: (a – b) ≥ 0 => a + b ≥ 2ab  (a2 + b2)c ≥ 2abc Tương tự ta có: (b2 + c2)a ≥ 2abc (c2 + a2)b ≥ 2abc (a2 + b2)c + (b2 + c2)a + (c2 + a2)b ≥ 6abc Xảy ra đẳng thức  a = b = c a) Ta có:(a - b)2 ≥ 0 <=> a2 + b2 -2ab ≥ 0 a b a 2  b2 2  2 b a ab a b  b c  c a  a c  b a  b c  b) Ta có: VT =            =             c c   a a  b b   c a   a b   c b   a2 + b2 ≥ 2ab  Theo KQ câu a, ta có: a c b a b c   2;   2;   2 VT ≥ 6 c a a b c b *BÀI 31: Giải bất phương trình sau: 1 1 1 1 1     <0 x( x  1) ( x  1)( x  2) ( x  2)( x  3) ( x  3)( x  4) ( x  4)( x  5) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1           <0 x x 1 x 1 x  2 x  2 x  3 x  3 x  4 x  4 x  5 5 1 1   < 0 <0 x( x  5) x x5 ĐKXĐ : x ≠ 0 ; x ≠ -5 5 >0 Vậy BPT vô nghiệm. x( x  5) 5 +) Nếu -5 < x < 0 thì x(x + 5) < 0  < 0 Vậy BPT có nghiệm là -5 < x < 0 x( x  5) 5 +) Nếu x < - 5 thì x(x + 5) > 0  >0 Vậy BPT vô nghiệm. x( x  5) +) Nếu x > 0 thì x(x + 5) > 0  Vậy BPT đã cho có nghiệm -5 < x < 0 * BÀI 32: Giải phương trình: x  4  x  1 = 9 1)Nếu x < -1 thì x – 4 < 0 và x + 1 < 0 => x  4 = -x + 4 và x  1 = -x – 1 P.t trở thành: -x + 4 – x – 1 = 9 (ĐK: x < -1) <=> x = -3 (TMĐK) 2) Nếu -1 ≤ x ≤ 4 thì x – 4 ≤ 0 và x + 1 ≥ 0 => x  4 = -x + 4 và x  1 = x + 1 P.t trở thành: -x + 4 + x + 1 = 9 (ĐK: -1 ≤ x ≤ 4)  0x = 4 VN 88 3) Nếu x > 4 thì x – 4 > 0 và x + 1 > 0 => x  4 = x – 4 và x  1 = x + 1 P.t trở thành: x – 4 + x + 1 = 9 (ĐK: x > 4)  x = 6 (TMĐK) Vậy p.t đã cho có tập nghiệm là S =  3;6 Ngày soạn: 27/3/2017 Ngày dạy: 04/4/2017 Tuần 31  BÀI 33: Rút gọn các biểu thức: (n là số nguyên dương) 1 1 1 1    .......  1.3 3.5 5.7 (2n  1)(2n  1) 1 1 2   Ta có: 2n  1 2n  1 (2n  1)(2n  1) 1 1 1 1 1 1 1 2n   Do đó: 2A =     .........  =1=> A = 1 3 3 5 2n  1 2n  1 2n  1 2 n  1 n 2n  1 1 1 1 1    .......  b) B = 1.4 4.7 7.10 (3n  2)(3n  1) n Kết quả: B = 3n  1 a) A = *BÀI 34: Giải và biện luận phương trình: m(x + 3) – 2(m + 1) = 3m – 4x  mx + 3m – 2m – 2 = 3m - 4x => (m + 4)x = 2(m + 1) Biện luận: - Nếu m + 4 ≠ 0  m ≠ -4 ta có: x = 2(m  1) m4 - Nếu m + 4 = 0  m = -4 p.t trở thành: 0x = -6 VN - Không có giá trị nào của m để p.t có VSN. * BÀI 35: Cho A = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2 – a4 – b4 – c4 a) Phân tích A thành nhân tử. b) CMR: Nếu a, b, c là 3 cạnh của tam giác thì A > 0. Giải 2 2 4 2 2 4 4 a) A = 4a b – (a + 2a b + b + c – 2b2c2 – 2a2c2 ) = (2ab)2 – (a2 + b2 – c2 )2 = (2ab + a2 + b2 – c2 )(2ab – a2 – b2 + c2 ) = [(a + b)2 – c2][-(a – b)2 + c2 ] = (a + b + c)(a + b – c)(c + a – b)(c – a + b) b) Nếu a, b, c là các cạnh của tam giác thì: a + b + c > 0 ; a + b – c > 0 ; c + a – b > 0 ; c – a + b > 0 => A > 0 * BÀI 36: Tính giá trị của đa thức: a) P(x) = x7 – 80x6 + 80x5 – 80x4 +……….+ 80x + 15 tại x = 79 b) Q(x) = x14 -10x13 + 10x12 – 10x11 +………..+ 10x2 – 10x + 10 tại x = 9 Giải 7 6 6 a) Ta có: P(x) = x – 79x – x + 79x5 + x5 – 79x4 – x4 +………..+79x + x + 15 89 = x6(x – 79) – x5(x – 79) + x4(x – 79)- ………….. –x(x – 79) + x + 15 Thay x = 79 vào ta có: P(79) = 94 b) Ta có: Q(x) = x14 – 9x13 – x13 + 9x12 + x12 – 9x11 - ………….. + 9x2 + x2 – 9x – x + 10 = x13(x – 9) – x12(x – 9) + x11(x – 9) - …………. + x(x – 9) – x + 10 Thay x = 9 vào ta có: Q(9) = 1  BÀI 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD  AB ; ME  AC. a) CM : DE = AM. b) CM:  ADE ~  ABC. Giải 0 0 � = 900 ( MD  AB) ; � a) Ta có: Â = 90 (gt) ; D E = 90 ( ME  AC) Tứ giác ADME là HCN. => DE = AM (2 đường chéo HCN) A b) Ta có MB = MC (gt) MD // AC (2 cạnh đối HCN) E D D là trung điểm của AB. CM tương tự ta có: E là trung điểm của AC. C B M => DE là đường TB của  ABC => DE // BC =>  ADE ~  ABC * BÀI 38: Cho tam giác ABC có AB = AC = 9cm. Tia phân giác góc B cắt đường cao AH ở I. Biết AI 3  . Tính chu vi tam giác ABC. IH 2 Giải � Ta có: BI là phân giác B . Aùp dụng t/c đường phân giác trong  ABH ta có: A 9 IA AB 3 9 3    => => BH = 6 cm B IH BH 2 BH 2 Ta lại có:  ABC cân tại A có AH là đường cao nên cũng là trung tuyến. 9 I H C BC = 2BH = 2.6 = 12 cm Chu vi  ABC = 9 + 9 + 12 = 30 cm *BÀI 39:Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức sau cũng là số nguyên. A= ĐKXĐ: x ≠ -2 Ta có: A = (3x – 10) + A nguyên  3x 2  4 x  17 x2 3 x2 3 nguyên  3 M(x + 2)  x + 2  Ư (3) x2 x+2= ±1;±3 * x + 2 = 1  x = -1 (TMĐK) * x + 2 = -1  x = -3 (TMĐK) * x + 2 = 3  x = 1 (TMĐK) * x + 2 = -3  x = -5 (TMĐK) Vậy với x  { -5 ; -3 ; -1 ; 1 } thì A có giá trị nguyên. 90 Ngày soạn: 27/3/2017 Ngày dạy: 05/4/2017 Tuần 31 * BÀI 40:Cho x  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2002 x 2  2 x  1 A= x2 Tìm x để A có GTNN. Giải Ta có: A= 2001x  x  2 x  1 x2 2 2 Vì : (x – 1)2 ≥ 0 và x2 > 0 2001x 2 ( x  1) 2 ( x  1) 2  = 2001 + x2 x2 x2 ( x  1) 2  2001 Nên: 2001 + x2 = GTNN của A là 2001  x = 1  BÀI 41:Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a, tâm O. Kẻ đường thẳng d bất kì qua O, d không trùng với AC, BD. Kẻ AM, BN, CP, DQ lần lượt vuông góc với d. Tính AM2 + BN2 + CP2 + DQ2 theo a. d Giải N Xét  vuôngAMO và  vuông ONB có: A OA = OB (t/c đường chéo hình vuông) M � � MAO  NOB (cùng phụ � AOM ) O =>  AMO =  ONB (CH-GN) => BN = OM CM tương tự ta có:  CPO =  OQD => CP = OQ P AM2 + BN2 + CP2 + DQ2 D Q = (OA2 – OM2) + (OB2 – ON2) + (OC2 – OP2) + (OD2 – OQ2) = (OA2 + OB2 + OC2 + OD2) – (OM2 + ON2 + OP2 + OQ2) = (OA2 + OB2 + OC2 + OD2 ) – [(BN2 + (OB2 – BN2) + (OC2 – CP2) + CP2 ] = OA2 + OB2 + OC2 + OD2 – OB2 – OC2 = OA2 + OD2 = AD2 = a2 * BÀI 42:Cho tam giác nhọn ABC, M là điểm thuộc miền trong của tam giác, các đường thẳng AM, BN, CM lần lượt cắt các cạnh BC, CA, AB tại Q, N , P. B C MQ S MBC  . AQ S ABC MQ MN MP   b) CMR: Tổng không phụ thuộc vào vị trí của điểm M thuộc AQ BN CP a) CM: miền trong tam giác ABC. a) Kẻ MH  BC ; AK  BC Giải MH // AK =>  MHQ ~  AKQ => MH MQ  AK AQ A N P M 91 B Q H K C 1 MQ S MBC S MBC 2 .MH .BC MH    Ta lại có: => 1 AQ S ABC S ABC AK . AK .BC 2 MN S MAC MP S MAB   b) CM tương tự câu a ta có: ; BN S ABC CP S ABC S MBC  S MAC  S MAB S ABC MQ MN MP S MBC S MAC S MAB      => = = = 1 (hằng số) AQ BN CP S ABC S ABC S ABC S ABC S ABC MQ MN MP   Vậy: tổng không phụ thuộc vào vị trí của điểm M thuộc miền trong AQ BN CP tam giác ABC. *BÀI 43: Cho x ≠ 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Ta có: B = x2  x  1  x  1 2  y  1   y  1  1 B= = 2  y  1  1 Đặt: t = 1 y x2  x  1 x2  2 x  1 Đặt: y = x + 1 => x = y – 1 1 1 y2  2 y 1 y 1 1 y2  y 1 = = 1  2 2 2 y y y y => B = 1 – t + t2 = t2 – t + 1 = (t - GTNN của B là  t= 2 B= 1 2 3 3 ) + ≥ 2 4 4 3 1 t= 4 2 1 1 1   y=2 y 2 2  y=2 x+1=2x=1 Vậy GTNN của B là 3 x=1 4 *BÀI 44:Cho tam giác ABC cân tại A, O là trung điểm của BC. Lấy 2 điểm M , N trên 2 cạnh BA, CA thoả mãn: BM.BN = OB2 = OC2.CM: Ba tam giác MBO, OCN và MON đồng dạng. Giải A *Xét  MBO và  OCN có: � � B  C (gt) MB OB MB OC   => OB CN OB CN =>  MBO ~  OCN (c.g.c) (1) * Xét  OCN và  MON có: OM OB  ( do  MBO ~  OCN) ON CN � � � Ta lại có: O1  O2  O3  1800 � � � Và: N  O  C  1800 1 M N 1 1 B => 2 O 1 3 C OM OC  ON CN 3 � � � � Mà : O1  N1 => O2  C =>  OCN ~  MON (c.g.c) (2) Từ (1) và (2) =>  MBO ~  OCN ~  MON  BÀI 45: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2) 92 = xy2 – xz2 + yz2 – yx2 + zx2 – zy2 = (xy2 – yx2) + (yz2 – xz2) + (zx2 – zy2) = xy(y – x) + z2(y – x) –z(y2 – x2) = (y – x)[xy + z2 – z(y + x)] = (y – x)(xy + z2 – zy – zx) = (y – x)[x(y – z) – z(y – z)] = (y – x)(y – z)(x – z) Ngày soạn: 27/3/2017 Ngày dạy: 06/4/2017 Tuần 31 *BÀI 46: Cho biểu thức: A = a) Rút gọn A. b) CM: A > 0 với mọi x. 3 1 4  4  5 3 4 3 x  x  x 1 x  x  x 1 x  x  x  x2  x 1 4 3 Giải a) Ta có: x4 – x3 + x – 1 = x3(x – 1) + (x – 1) = (x – 1)(x3 + 1) x4 + x3 – x - 1 = x3(x + 1) – (x + 1) = (x + 1)(x3 – 1) x5 – x4 + x3 – x2 + x – 1 = (x5 – x2) – (x4 – x) + (x3 – 1) = x2(x3 – 1) – x(x3 – 1) + (x3 – 1) = (x3 – 1)(x2 – x + 1) 3 1 4 A = x  1 x3  1  x  1 x3  1  x3  1 x 2  x  1          3 1 4 =  x  1  x  1  x 2  x  1   x  1  x  1  x 2  x  1  x  1 x 2  x  1 x 2  x  1      MTC = (x – 1)(x + 1)(x2 – x + 1)(x2 + x + 1) 3( x 2  x  1)  ( x 2  x  1)  4( x  1) 2( x 2  1) 2( x 2  1) 2( x 2  1) = 3 = = 2 3 = ( x  1)( x  1)( x 2  x  1)( x 2  x  1) ( x  1)( x 3  1) ( x ) 1 x6  1 2( x 2  1) ( x 2  1)( x 4  x 2  1) 2 A= 4 2 x  x 1 2 2 0 2  2 1 3 3 4 2 b) Ta có: x + x + 1 =  x     => A =  2 1  3 với mọi x 2 4 4 x     2 4  A= BÀI 47: Cho biểu thức:  x2 6 1   10  x 2    :x  2 B=  3   x2   x  4 x 6  3x x  1   a) Rút gọn B. b) Tính giá trị của B khi |x| = 1 . 2 c) Với giá trị nào của x thì B < 0. d) Với giá trị nào của x thì B = 2. 93  Giải 1 2 x 2 2 KQ: B = và B = 3 5 3 KQ: x = 2 a) ĐKXĐ: x ≠ 0 ; x ≠ 2 ; x ≠ -2 b) |x| = KQ: B = 1 1 => x = ± 2 2 c) KQ: x > 2 *BÀI 48: Giải phương trình: (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4) = 120  (x2 – 5x +4)(x2 – 5x + 6) = 120 Đặt: t = x2 – 5x + 5 ta có: (t – 1)(t + 1)- 120 = 0  t2 – 121 = 0  t = 11 và t = - 11 * t = 11  x2 – 5x + 5 = 11  (x – 6)(x + 1) = 0  x = 6 và x = -1 *t = - 11  x2 – 5x + 5 = -11  x2 – 5x + 16 = 0 Vì: x2 – 5x + 16 = (x - 5 2 39 ) + ≥0 2 4 Nên: PTVN Vậy p.t đã cho có 2 nghiệm là x = 6 và x = - 1. *BÀI 49:Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC; N là trung điểm của AC. Các đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O; H là trực tâm; G là trọng tâm của tam giác ABC. CM: a)  ABH ~  MNO. A b)  AHG ~  MOG. c) Ba điểm H, G, O thẳng hàng. H Giải O a) Xét  ABH và  MNO có: AH // OM ; AB // MN B � � => BAH  OMN (1) Ta lại có: ON // BH; AB // MN => �  ONM ABH � (2) Từ (1) và (2) =>  ABH ~  MNO (g.g) b) Xét  AHG và  MOG có: � � OMG  HAG (SLT) (3) AH AB AG AH AG  2 ;  = 2 => (4) OM MN GM OM GM Từ (3) và (4) =>  AHG ~  MOG (c.g.c) c) Ta có:  AHG ~  MOG => �  OGM AGH � Mà: A, G, M thẳng hàng (G là trọng tâm) => H, G, O thẳng hàng. 94 N G M C  BÀI 50:Cho hình thang cân ABCD (AB = CD và AB // CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. � a) CM: MP là phân giác của QMN . � b) Hình thang cân ABCD phải có thêm điều kiện gì đối với đường chéo để MNQ = 450. c) CMR: Nếu có thêm điều kiện đó thì hình thang cân có đường cao bằng đường trung bình của nó. Giải M A B a) Ta có: MA = MB (gt) ; NB = NC (gt) Q N MN là đường TB  ABC 1 AC (1) 2 MN // AC và MN = CM tương tự ta có: Ta lại có: QP // AC và QP = QM = D H P 1 AC (2) => MNPQ là HBH (*) 2 1 BD (QM là đường TB  ABD) 2 Mà: AC = BD (2 đường chéo HT cân) => QM = MN (**) Từ (*) và (**) => MNPQ là hình thoi. � MP là phân giác QMN . � � b) MNQ  450  MNP  900  MN  NP => AC  BD � b) Từ MNQ  450  AC  BD  MNPQ là hình vuông Mà: MP = AH => AH = QN  MP = QN  BÀI 51:Giải và biện luận phương trình sau (với a là tham số): a(ax + 1) = x(a + 2) + 2  a2x + a = ax + 2x + 2 x(a2 – a – 2) = 2 – a x(a + 1)(a – 2) = 2 – a x= 2a (a  1)(a  2) * Nếu (a + 1)(a – 2) ≠ 0 => a + 1 ≠ 0 và a – 2 ≠ 0 => a ≠ -1 và a ≠ 2 PT có 1 nghiệm là x = 2a 1  (a  1)(a  2) a  1  Nếu (a + 1)(a – 2) = 0 a + 1 = 0 hoặc a – 2 = 0 => a = -1 hoặc a = 2 + Nếu a = -1 p.t trở thành: 0x = 3 (VN) +Nếu a = 2 p.t trở thành: 0x = 0 (VSN) 95 C KL: -Nếu a ≠ -1 và a ≠ 2 thì p.t có 1 nghiệm x = - Nếu a = - 1 thì p.t VN Nếu a = 2 thì p.t có VSN 96 1 a 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan