Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân tại ngân hàng tmcp phát tr...

Tài liệu Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân tại ngân hàng tmcp phát triển tp.hcm hdbank chi nhánh hồ chí minh

.PDF
80
73
77

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP.HCM HDBANK CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn : Ths. Nguyễn Thị Hoàng Yến Sinh viên thực hiện MSSV: 1054010666 : Lương Tiến Thạnh Lớp: 10DQD05 TP. Hồ Chí Minh, 2014 i LỜI CAM ĐOAN  Tôi xin cam đoan : Những nội dung trong báo cáo này là do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của Thạc sỹ Nguyễn Thị Hoàng Yến. Mọi tham khảo dùng trong báo cáo này đều được trích dẫn rõ ràng tên tác giả. Sinh viên thực hiện Lương Tiến Thạnh ii LỜI CẢM ƠN  Em xin gởi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các anh chị tại Ngân Hàng Phát Triển TP.HCM – chi nhánh Hồ Chí Minh, đặc biệt là các anh chị làm việc tại phòng Hỗ Trợ Tín Dụng đã tạo điều kiện cho em thực tập ở phòng để có nhiều kinh nghiệm hơn với công việc thực tế. Và em cũng xin chân thành cảm ơn các anh chị đã nhiệt tình hướng dẫn và cung cấp số liệu để em hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp. Bên cạnh đó, em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giáo viên hướng dẫn của em – Thạc sỹ Nguyễn Thị Hoàng Yến đã hỗ trợ em rất nhiều trong việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Trong quá trình thực tập, do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài luận văn không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp Thầy, Cô để em học thêm được nhiều kinh nghiệm. Em xin chân thành cảm ơn ! iii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ ······························································································ TP.HCM, Ngày… tháng … năm 2014 Giáo viên hướng dẫn Thạc sỹ. Nguyễn Thị Hoàng Yến iv MỤC LỤC Lời cam đoan ............................................................................................ i Lời cảm ơn ............................................................................................... ii Nhận xét của giáo viên hướng dẫn ....................................................... iii Mục lục .................................................................................................... iv Danh sách ký hiệu chữ viết tắt ............................................................ viii Danh sách các bảng sử dụng ................................................................. ix Danh sách các biểu đồ, sơ đồ, đồ thị ..................................................... x PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 : Lí luận chung về hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại ............................................................................................... 4 1.1 Khái quát về ngân hàng thương mại ....................................................... 4 1.1.1 Khái niệm .......................................................................................................... 4 1.1.1.1 Khái niệm về tổ chức tín dụng .................................................................... 4 1.1.1.2 Khái niệm về ngân hàng ............................................................................. 4 1.1.2 Chức năng của ngân hàng thương mại ............................................................. 4 1.1.2.1 Chức năng trung gian tín dụng ................................................................... 4 1.1.2.2 Chức năng trung gian thanh toán ................................................................ 5 1.1.2.3 Chức năng tạo tiền ...................................................................................... 5 1.1.3 Hoạt động của ngân hàng thương mại ............................................................. 5 1.1.3.1 Huy động vốn.............................................................................................. 5 1.1.3.2 Cung cấp dịch vụ thanh toán ...................................................................... 7 1.1.3.3 Cấp tín dụng ................................................................................................ 7 1.1.4 Nguồn vốn của ngân hàng................................................................................. 7 1.1.4.1 Vốn vay từ ngân hàng trung ương .............................................................. 7 1.1.4.2 Vốn vay từ các tổ chức tín dụng khác ........................................................ 7 1.1.4.3 Ưu điểm và nhược điểm ............................................................................. 7 1.2 Những vấn đề cơ bản về tín dụng............................................................. 8 1.2.1 Khái niệm tín dụng ............................................................................................ 8 1.2.2 Khái niệm về tín dụng ngân hàng ..................................................................... 8 1.2.3 Chức năng tín dụng ........................................................................................... 9 1.2.3.1 Chức năng phân phối lại tài nguyên ........................................................... 9 1.2.3.2 Chức năng thúc đẩy lưu thông hàng hóa .................................................... 9 1.2.4 Phân loại tín dụng ............................................................................................. 9 1.2.4.1 Căn cứ vào thời hạn tín dụng ...................................................................... 9 1.2.4.2 Căn cứ vào đối tượng tín dụng ................................................................... 9 1.2.4.3 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn tín dụng ............................................... 9 1.3 Một số vấn đề về cho vay KHCN trong hoạt động tín dụng .................. 10 v 1.3.1 Khái niệm cho vay ........................................................................................... 10 1.3.2 Phân loại cho vay ............................................................................................ 10 1.3.2.1 Căn cứ vào mục đích cho vay ................................................................... 10 1.3.2.2 Căn cứ vào thời hạn cho vay .................................................................... 10 1.3.2.3 Căn cứ vào mức độ tín nhiệm của khách hàng ......................................... 10 1.3.2.4 Căn cứ vào phương thức cho vay ............................................................. 10 1.3.2.5 Căn cứ vào xuất xứ tín dụng ..................................................................... 11 1.3.2.6 Căn cứ vào phương thức hoàn trả ............................................................. 11 1.3.3 Nguyên tắc hoạt động cho vay ........................................................................ 11 1.3.3.1 Sử dụng vốn đúng mục đích như đã cam kết ........................................... 11 1.3.3.2 Hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi................................................................ 11 1.3.3.3 Nguyên tắc tránh rủi ro ............................................................................. 12 1.4 Rủi ro khi cho vay ................................................................................... 12 1.4.1 1.4.2 1.4.3 1.4.4 1.4.5 1.4.6 Nguyên nhân từ phía ngân hàng thương mại .................................................. 12 Nguyên nhân từ phía khách hàng vay vốn ...................................................... 12 Nguyên nhân khách quan ................................................................................ 12 Môi trường kinh tế........................................................................................... 13 Lạm phát.......................................................................................................... 13 Môi trường pháp lý, chính sách ...................................................................... 13 1.5 Một số chỉ tiêu phản ánh hoạt động cho vay ......................................... 13 1.5.1 1.5.2 1.5.3 1.5.4 Dư nợ ............................................................................................................... 13 Nợ quá hạn ...................................................................................................... 13 Thu hồi nợ quá hạn ......................................................................................... 13 Nợ quá hạn chưa thu hồi ................................................................................. 14 1.6 Các tỷ số đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay .................................... 14 1.6.1 1.6.2 1.6.3 1.6.4 1.6.5 Vốn huy động trên tổng nguồn vốn ................................................................. 14 Dư nợ cho vay cá nhân trên tổng nguồn vốn .................................................. 14 Nợ quá hạn trên dư nợ cho vay cá nhân ......................................................... 14 Hệ số thu nợ .................................................................................................... 14 Vòng quay vốn tín dụng................................................................................... 15 1.7 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân ........ 15 1.7.1 Yếu tố con người ............................................................................................. 15 1.7.2 Yếu tố môi trường ............................................................................................ 16 1.7.3 Các yếu tố khác ............................................................................................... 16 Tóm tắt chương 1 ...................................................................................................... 18 CHƯƠNG 2: Thực trạng hoạt động cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh ................................ 19 2.1 Tóm lược quá trình hình thành và phát triển ........................................ 19 2.1.1 Giới thiệu chung về HD Bank ......................................................................... 19 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 19 vi 2.1.3 Văn hóa doanh nghiệp .................................................................................... 20 2.1.4 Cơ cấu tổ chức của HDBank .......................................................................... 21 2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức ........................................................................................... 21 2.1.4.2 Nhiệm vụ, chức năng các phòng ban ....................................................... 22 2.1.5 Hoạt động kinh doanh tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh ...................... 23 2.1.5.1 Hoạt động kinh doanh .............................................................................. 23 2.1.5.2 Hoạt động dịch vụ .................................................................................... 24 2.1.6 Kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................ 25 2.2 Thực trạng cho vay cá nhân tại HDBank – Chi nhánh HCM ............. 28 2.2.1 Giới thiệu các sản phẩm cho vay cá nhân ...................................................... 28 2.2.2 Chính sách và quy chế cho vay cá nhân ......................................................... 29 2.2.2.1 Lợi ích ...................................................................................................... 29 2.2.2.2 Nguyên tắc vay vốn ................................................................................. 29 2.2.2.3 Điều kiện vay vốn .................................................................................... 29 2.2.2.4 Số tiền – thời hạn cho vay ....................................................................... 29 2.2.2.5 Lãi suất - Phí ............................................................................................ 30 2.2.2.6 Phương thức cho vay ............................................................................... 30 2.2.3 Quy trình cho vay cá nhân .............................................................................. 30 2.3 Phân tích thực trạng cho vay cá nhân tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh ................................................................................................................ 31 2.3.1 Tình hình huy động vốn ................................................................................... 31 2.3.2 Tình hình cho vay ............................................................................................ 34 2.3.2.1 Cho vay khách hàng doanh nghiệp .......................................................... 34 2.3.2.2 Cho vay khách hàng cá nhân ................................................................... 36 2.4 Phân loại cho vay khách hàng cá nhân ................................................. 38 2.4.1 Cho vay cá nhân theo mục đích sử dụng ........................................................ 38 2.4.1.1 Cho vay mua nhà ..................................................................................... 39 2.4.1.2 Cho vay sửa chữa, xây dựng nhà, cho vay mua xe ô tô, cho vay cá nhân có TSĐB và cho vay cá nhân khác ....................................................................... 40 2.4.2 Cho vay cá nhân theo thời hạn ....................................................................... 41 2.5 Phân tích các chỉ tiêu trong hoạt động cho vay khách hàng cá nhân . 43 2.5.1 2.5.2 2.5.3 2.5.4 2.5.5 Phân tích vốn huy động trên tổng nguồn vốn của chi nhánh.......................... 43 Phân tích dư nợ cho vay cá nhân trên tổng vốn huy động .............................. 43 Phân tích nợ quá hạn trên dư nợ cho vay cá nhân ......................................... 44 Phân tích hệ số thu nợ .................................................................................... 45 Phân tích chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng cá nhân ........................................ 45 2.6 Nhận xét hoạt động chung tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh .... 46 2.6.1 Điểm mạnh ...................................................................................................... 46 2.6.2 Điểm yếu.......................................................................................................... 47 2.6.3 Những vấn đề còn tồn tại ................................................................................ 48 vii Tóm tắt chương 2 ...................................................................................................... 49 CHƯƠNG 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh ..................................... 50 3.1 Định hướng và mục tiêu phát triển ........................................................ 50 3.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh.............................................................. 51 3.2.1 Giải pháp 1 : Tìm hiểu, phân tích và làm tốt công tác thẩm định trong khi xem xét cho khách hàng cá nhân vay ........................................................................ 51 3.2.1.1 Cơ sở giải pháp 1 ..................................................................................... 51 3.2.1.2 Biện pháp thực hiện giải pháp 1 .............................................................. 51 3.2.1.3 Kết quả dự kiến giải pháp 1 ..................................................................... 52 3.2.2 Giải pháp 2 : Thực hiện tốt công tác giám sát, xếp hạng rủỉ ro và những biện pháp xử lý thu hồi nợ................................................................................................. 53 3.2.2.1 Cơ sở giải pháp 2 ..................................................................................... 53 3.2.2.2 Biện pháp thực hiện giải pháp 2 .............................................................. 54 3.2.2.3 Kết quả dự kiến giải pháp 2 ..................................................................... 54 3.2.3 Giải pháp 3 : Đa dạng hóa sản phẩm, hình thức cho vay, đồng thời điều phối lại tỷ trọng các gói sản phẩm sao cho hợp lý ........................................................... 55 3.2.3.1 Cơ sở giải pháp 3 ..................................................................................... 55 3.2.3.2 Biện pháp thực hiện giải pháp 3 .............................................................. 55 3.2.3.3 Kết quả dự kiến giải pháp 3 ..................................................................... 56 3.3 Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh ........................................................ 56 3.3.1 Kiến nghị với cơ quan Quản lí Nhà nước ....................................................... 56 3.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước ............................................................... 57 3.3.3 Kiến nghị với Hội sở HDBank ....................................................................... 58 Tóm tắt chương 3 ...................................................................................................... 60 PHẦN KẾT LUẬN ............................................................................... 61 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ PHỤ LỤC ................................................................................................... viii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU – CHỮ VIẾT TẮT HDBANK : Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển TP.HCM TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh TMCP : Thương Mại Cổ Phần NHTM : Ngân hàng thương mại NHTƯ : Ngân hàng trung ương NHPT : Ngân Hàng Phát Triển ĐVKD : Đơn vị kinh doanh CVCN : Cho vay cá nhân CBNV : Cán bộ nhân viên CBTD : Cán bộ tín dụng BGĐ : Ban giám đốc KHCN : Khách hàng cá nhân KHDN : Khách hàng doanh nghiệp CV.HTTD : Chuyên viên Hỗ trợ tín dụng CV.QHKH : Chuyên viên Quan hệ khách hàng VHĐ : Vốn huy động TSĐB : Tài sản đảm bảo CMND : Chứng minh nhân dân NHNN : Ngân hàng nhà nước HĐTD : Hợp đồng tín dụng VND : Việt Nam Đồng GDP : Tổng sản phẩm nội địa FDI : Đầu tư trực tiếp nước ngoài CIC : Trung tâm thông tin tín dụng XNK : Xuất nhập khẩu CNTT : Công nghệ thông tin UBND : Ủy ban nhân dân WTO : Tổ chức thương mại quốc tế ix DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Chương 2  Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh của HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2013  Bảng 2.2: Cơ cấu huy động vốn của HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2013  Bảng 2.3: Tình hình cho vay doanh nghiệp tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 – 2013  Bảng 2.4: Tình hình cho vay cá nhân tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 – 2013  Bảng 2.5: Tình hình cho vay cá nhân theo mục đích sử dụng tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 – 2013  Bảng 2.6: Dư nợ cho vay cá nhân theo thời hạn tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 – 2013  Bảng 2.7: Chỉ tiêu vốn huy động trên tổng nguồn vốn  Bảng 2.8: Chỉ tiêu dư nợ cho vay cá nhân trên tổng VHĐ  Bảng 2.9: Chỉ tiêu nợ quá hạn trên dư nợ CVCN  Bảng 2.10: Chỉ tiêu doanh số thu nợ trên dư nợ CVCN  Bảng 2.11: Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng cá nhân Chương 3  Bảng 3.1: Dự kiến chỉ tiêu Dư nợ cho vay cá nhân năm 2014  Bảng 3.2: Dự kiến chỉ tiêu Nợ quá hạn năm 2014  Bảng 3.3: Dự kiến chỉ tiêu Dư nợ cá nhân thu hồi được năm 2014  Bảng 3.4: Dự kiến chỉ tiêu Dư nợ vay cá nhân theo mục đích năm 2014 x DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ Chương 2  Sơ đồ 2.1 : Cơ cấu tổ chức của HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh  Biểu đồ 2.1: Lợi nhuận chưa phân phối của HD Bank – chi nhánh Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 – 2013  Biểu đồ 2.2: Tình hình huy động vốn của HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh qua 3 năm 2011 – 2013  Biểu đồ 2.3: Tình hình cho vay doanh nghiệp tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh qua 3 năm 2011 – 2013  Biểu đồ 2.4: Tình hình cho vay cá nhân tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh qua 3 năm 2011 – 2013  Biểu đồ 2.5: Tình hình cho vay cá nhân theo mục đích sử dụng tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh qua 3 năm 2011 – 2013  Biểu đồ 2.6: Tình hình cho vay cá nhân theo thời hạn tại HDBank – chi nhánh Hồ Chí Minh qua 3 năm 2011 – 2013 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Nền kinh tế thị trường ngày càng phát triển, kéo theo sự gia tăng về số lượng và sự đa dạng của các sản phẩm dịch vụ. Bên cạnh đó, cùng với quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam, thu nhập của người dân cũng tăng lên và nhu cầu về đời sống của con người ngày càng cao, họ luôn đòi hỏi những sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho chính mình. Vì thế, nhu cầu vay cá nhân của người dân ngày càng nhiều, nhất là lớp trẻ thanh niên. Đây chính là xu hướng ở Việt Nam nói riêng và các quốc gia trong thời kỳ hội nhập nói chung. Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008 đã để lại hậu quả nặng nề cho hầu hết các quốc gia trên thế giới. Tại Việt Nam, 2010 – 2012 là giai đoạn kinh tế gặp rất nhiều khó khăn mà đến nay vẫn chưa khôi phục lại được. Điều này khiến các doanh nghiệp phá sản hàng loạt nên việc cho vay sản xuất kinh doanh trở nên khó khăn hơn bao giờ hết và tiềm ẩn rất nhiều rủi ro. Chính vì vậy, 2-3 năm trở lại đây, nhiều Ngân hàng đã tập trung vào mảng cho vay cá nhân. Việc đẩy mạnh cho vay cá nhân không chỉ giúp Ngân hàng đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ, nâng cao lợi nhuận mà còn giúp doanh nghiệp bán được hàng hóa, giảm chi phí tồn kho,…. Từ đó, giúp các doanh nghiệp thoát khỏi giai đoạn khó khăn, phục hồi và phát triển trở lại. Có thể nói, cho vay cá nhân là một trong những giải pháp kích cầu, góp một phần không nhỏ giúp nền kinh tế Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung thoát khỏi những hậu quả nặng nề của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008. Hiện nay, không chỉ các ngân hàng lớn trong nước như Vietinbank, Sacombank,…mà còn cả các ngân hàng nước ngoài như ANZ, HSBC luôn chú trọng mảng cho vay cá nhân, vì thế không vì bất cứ lí do gì mà HDBank lại không xem cho vay cá nhân như một phần quan trọng trong hoạt động cho vay của mình. Thực tế cho thấy, nhu cầu vay cá nhân của người dân ngày càng tăng cao và điều đó sẽ mang lại một nguồn lợi nhuận không hề nhỏ cho các ngân hàng. Chính vì thế, Ngân Hàng TMCP Phát triển TP.HCM HDBank – Chi nhánh Hồ Chí Minh đã chú trọng khai thác, dành ra một tỷ lệ lớn trong vốn huy động được cho vay cá nhân. Mặc dù vướng phải sự cạnh tranh gay gắt trong việc huy động nguồn vốn cũng như tìm kiếm khách hàng cá nhân từ các chi nhánh ngân hàng khác trong khu vực, nhưng Ngân Hàng TMCP Phát triển TP.HCM HDBank – Chi nhánh Hồ Chí Minh luôn ra sức phấn đấu, cố gắng đạt được mục tiêu gia tăng các khoản vay cá nhân của ngân hàng. 2 Từ đó cho thấy, cho vay khách hàng cá nhân là điều tất yếu và là xu hướng phát triển chung của cả hệ thống ngân hàng. Tuy nhiên để khai thác được nguồn khách hàng cá nhân tiềm năng đem lại hiệu quả cao nhất thì không phải ngân hàng nào cũng làm tốt. Từ những yêu cầu thực tiễn trên, tôi đã chọn đề tài: “Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân tại Ngân Hàng TMCP Phát triển TP.HCM – chi nhánh Hồ Chí Minh” làm Luận Văn Tốt Nghiệp của mình. 2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu: Xuất phát từ mục tiêu của Luận văn, đề tài chọn đối tượng nghiên cứu không phải tất cả các chủ thể trong quan hệ cho vay với Ngân hàng, mà chỉ tập trung vào đối tượng cụ thể là khách hàng cá nhân. Đồng thời, Luận văn cũng chỉ đề cập chủ yếu đến hoạt động cho vay đối với đối tượng này. Phạm vi nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu thực tiễn hoạt động cho vay cá nhân tại Ngân Hàng TMCP Phát Triển TP.HCM – Chi nhánh Hồ Chí Minh trong ba năm 2011, 2012 và 2013. 3. Mục tiêu nghiên cứu: Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động cho vay cá nhân tại HDBank – Chi nhánh TPHCM. Đồng thời vận dụng các lý luận đã học vào thực tiễn hoạt động kinh doanh của Ngân hàng trong nền kinh tế thị trường, từ đó đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân tại HDBank – Chi nhánh TPHCM. Đề tài chủ yếu tập trung đánh giá thực trạng cho vay cá nhân (theo từng mục đích vay) qua những thông số liên quan đến tín dụng cá nhân như: dư nợ, nợ quá hạn, tình hình thu hồi nợ…, từ đó sẽ đưa ra một số kiến nghị nhằm năng cao hiệu quả hoạt động cho vay cá nhân theo từng đối tượng và mục đích cho vay tại HDBank – Chi nhánh TPHCM giai đoạn 2011 – 2013. 4. Phương pháp nghiên cứu:  Phương pháp thu thập thông tin - số liệu: các báo cáo và số liệu tại HDBank – Chi nhánh TPHCM, thông tin trên báo, internet, giáo trình tham khảo,...  Phương pháp xử lý thông tin số liệu: - Phương pháp thống kê, phương pháp mô tả, tổng hợp số liệu. - Phương pháp so sánh và đối chiếu: sơ sở dữ liệu, tỷ trọng, cơ cấu. - Phương pháp phân tích số liệu và đánh giá số liệu (số tuyệt đối, số tương đối). Ngoài ra đề tài còn tham khảo ý kiến của cán bộ tín dụng tại Chi nhánh để có những ý kiến sát với thực tế hơn. 3 5. Nội dung và kết cấu của luận văn: Ngoài lời mở đầu và kết luận cùng phụ lục liên quan, thì đề tài có kết cấu gồm ba chương. CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI HDBANK – CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH. CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CÁ NHÂN TẠI HDBANK – CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH. 4 CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 Khái quát về ngân hàng thương mại : Khái niệm : 1.1.1.1 Khái niệm về tổ chức tín dụng : Là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng, tổ chức tín dụng bao gồm: Ngân Hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân. 1.1.1.2 Khái niệm về ngân hàng : Là loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động của Ngân Hàng theo luật tổ chức tín dụng. Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, các loại hình ngân hàng bao gồm: ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng thương mại. 1.1.1  Ngân hàng hợp tác xã : Là ngân hàng của tất cả các quỹ tín dụng nhân dân và một số pháp nhân góp vốn thành lập nhằm mục tiêu chủ yếu là tương trợ nhau phát triển sản xuất, kinh doanh đời sống.  Ngân hàng chính sách : Chính phủ thành lập ngân hàng chính sách hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận nhằm thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội của nhà nước.  Ngân hàng Thương mại : Là một trong những định chế tài chính mà đặc trưng là cung cấp đa dạng các dịch vụ tài chính với nghiệp vụ cơ bản là nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản. Chức năng của ngân hàng thương mại : 1.1.2.1 Chức năng trung gian tín dụng Chức năng trung gian tín dụng được xem là chức năng quan trọng nhất của ngân hàng thương mại. Khi thực hiện chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng thương mại đóng vai trò là cầu nối giữa người thừa vốn và người có nhu cầu về vốn. Với chức năng này, ngân hàng thương mại vừa đóng vai trò là người đi vay, vừa đóng vai trò là người cho vay và hưởng lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa lãi suất nhận gửi và lãi suất cho vay và góp phần tạo lợi ích cho tất cả các bên tham gia: người gửi tiền và người đi vay. 1.1.2 1.1.2.2 Chức năng trung gian thanh toán 5 Ở đây ngân hàng thương mại đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ. Tùy theo nhu cầu, khách hàng có thể chọn cho mình phương thức thanh toán phù hợp. Nhờ đó mà các chủ thể kinh tế không phải giữ tiền trong túi, mang theo tiền để gặp chủ nợ, gặp người phải thanh toán dù ở gần hay xa mà họ có thể sử dụng một phương thức nào đó để thực hiện các khoản thanh toán. Do vậy các chủ thể kinh tế sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí, thời gian, lại đảm bảo thanh toán an toàn. 1.1.2.3 Chức năng tạo tiền Tạo tiền là một chức năng quan trọng, phản ánh rõ bản chất của ngân ngân hàng thương mại. Với mục tiêu là tìm kiếm lợi nhuận như là một yêu cầu chính cho sự tồn tại và phát triển của mình, các ngân hàng thương mại với nghiệp vụ kinh doanh mang tính đặc thù của mình đã vô hình chung thực hiện chức năng tạo tiền cho nền kinh tế. Chức năng tạo tiền được thực thi trên cơ sở hai chức năng khác của ngân hàng thương mại là chức năng tín dụng và chức năng thanh toán. Thông qua chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng sử dụng số vốn huy động được để cho vay, số tiền cho vay ra lại được khách hàng sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ trong khi số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng vẫn được coi là một bộ phận của tiền giao dịch, được họ sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ. 1.1.3 Hoạt động của ngân hàng thương mại : Ngân hàng thương mại hoạt động với vai trò của ngân hàng bán lẻ, sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng thương mại được thiết kế và cung ứng phù hợp với nhu cầu của khách hàng cá nhân cũng như doanh nghiệp. Nhìn tổng thể, ngân hàng thương mại hiện đang hoạt động với 03 mảng chính: Huy động vốn, Sử dụng vốn và Dịch vụ thanh toán. 1.1.3.1 Huy động vốn (ngắn hạn, trung hạn, dài hạn với các hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, tiết kiệm) Là hoạt động nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân dưới hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái phiếu và các hình thức nhận tiền gửi khác theo nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận.  Tiền gửi không kỳ hạn: (Tiền gửi thanh toán) Ngân hàng thương mại từ khi mở cửa hoạt động thì không ngừng động viên khuyến khích khách hàng mở tài khoản tại ngân hàng. Tiền gửi thanh toán là loại 6 tiền gửi mà người gửi tiền có thể rút ra bất cứ lúc nào mà cũng không cần báo trước cho Ngân hàng và Ngân hàng phải đáp ứng được yêu cầu đó của khách hàng. Mục đích của loại tiền gửi này nhằm đảm bảo an toàn về tài sản, thực hiện các khoản chi trả trong hoạt động sản xuất kinh doanh, trong tiêu dùng, tiện lợi trong việc thanh toán bằng tiền mặt. Đối với ngân hàng loại tiền gửi thanh toán thường có sự dao động lớn, do đó Ngân Hàng chỉ áp dụng một tỉ lệ nhất định để cho vay nên Ngân Hàng thường áp dụng với lãi suất thấp. Ưu điểm: Loại tiền gửi này có lãi suất thấp nên làm giảm chi phí huy động vốn của Ngân Hàng. Nhược điểm: Tài khoản tiền gửi này thường xuyên biến động nên Ngân Hàng không chủ động trong việc sử dụng nguồn vốn này.  Tiền gửi có kỳ hạn: (Tiền gửi định kỳ) Đối với loại tiền gửi này, người gửi tiền chỉ được rút ra khi đáo hạn. Tuy nhiên, trên thực tế do áp lực cạnh tranh, các Ngân Hàng cho phép khách hàng rút tiền trước hạn với điều kiện là người gửi tiền không được trả lãi hoặc chịu một mức lãi suất thấp hơn lãi suất trả cho tiển gửi có kỳ hạn. Tiền gửi định kỳ có nhiều loại khác nhau, thông thường có kỳ hạn 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng. Khác với tiền gửi thanh toán tiền gửi định kỳ là tiền gửi tạm thời chưa sử dụng hoặc tiền gửi để dành của cá nhân. Vì vậy, mục đích gửi tiền vào Ngân Hàng là nhằm kiếm lợi tức. Ưu điểm: Đối với ngân hàng tiền gửi có kỳ hạn là số tiền có hẹn đến một ngày nhất định mới trả lại cho khách hàng gửi tiền, điều này giúp cho ngân hàng chủ động được nguồn vốn trong các thời kỳ để có kế hoạch cho vay, do đó việc sử dụng nguồn này để cho vay rất hiệu quả. Nhược điểm: Lãi suất để huy động nguồn vốn này cao và tùy thuộc vào kỳ hạn gửi và số tiền gửi của khách hàng.  Tiền gửi tiết kiệm Tiền gửi tiểt kiệm là loại tiền gửi mà khi khách hàng gửi vào thì được ngân hàng cấp cho một quyển sổ gọi là sổ tiết kiệm. Khách hàng có trách nhiệm quản lý sổ và mang theo khi đến ngân hàng để giao dịch. Hiện nay một số ngân hàng đã bỏ sổ tiết kiệm và thay vào đó là cung cấp cho khách hàng một bản kê khi lúc gửi tiền đầu tiên và hàng tháng để phản ánh tất cả các số phát sinh. Ưu điểm: Đây là nguồn vốn có tính ổn định và chiếm tỉ lệ khá cao, Ngân Hàng không phải cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Nhược điểm: Do mục đích của loại tiền gửi này là để dành nên lãi suất cao. Ở Việt Nam, tiền gửi tiết kiệm hết sức đa dạng và phong phú. 7 1.1.3.2 Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản ( thanh toán giữa các khách hàng, các nghiệp vụ thanh toán quốc tế) Là việc cung ứng phương tiện thanh toán; thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thẻ ngân hàng, thư tín dụng và các dịch vụ thanh toán khác cho khách hàng thông qua tài khoản của khách hàng. 1.1.3.3 Cấp tín dụng (Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn; Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá) Là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác. 1.1.4 Nguồn vốn của ngân hàng : Vốn vay từ ngân hàng trung ương hình thành trên mối quan hệ giữa tổ chức tín dụng với ngân hàng nhà nước hoặc giữa các tổ chức tín dụng với nhau. Nguồn vốn đi vay bao gồm : 1.1.4.1 Vốn vay từ ngân hàng trung ương : Ngân hàng Trung Ương đóng vai trò là ngân hàng của các ngân hàng, là người cho vay cuối cùng đối với các Ngân hàng Thương Mại. Việc cho vay vốn của NHTƯ đối với các NHTM thông qua hình thức Tái cấp vốn. Tái cấp vốn là hình thức cấp tín dụng có đảm bảo của NHTƯ nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và các phương tiện thanh toán cho các NHTƯ. 1.1.4.2 Vốn vay từ các tổ chức tín dụng khác : Trong quá trình kinh doanh của các Ngân hàng, có lúc Ngân hàng tập trung huy động được vốn nhưng lại không cho vay hết. Ngược lại, có thời điểm nhu cầu vay vốn lớn nhưng nguồn vốn của Ngân hàng không đáp ứng đủ. Vì thế, trong những trường hợp đó, Ngân hàng có thể đi vay của Ngân hàng khác có phát sinh tình trạng thừa vốn hoặc gửi vốn tạm thời chưa sử dụng vào Ngân hàng khác để lấy lãi nhằm khôi phục khả năng thanh toán của Ngân hàng. 1.1.4.3 Ưu điểm và nhược điểm : Ưu điểm: NHTƯ có thể cho vay số tiền lớn và nhanh. Nhược điểm: NHTM thường phải chịu chi phí lớn do NHTƯ cho vay theo lãi suất chiết khấu. Còn các tổ chức tín dụng cho vay theo lãi suất thị trường. Vì vậy, hiệu quả kinh tế mang lại từ việc sử dụng nguồn vốn này không cao. Trong thực tế nguồn vốn này chỉ chiếm một tỷ trọng rất nhỏ trong Tổng nguồn vốn kinh doanh của các NHTM. 1.2 Những vấn đề cơ bản về tín dụng : 1.2.1 Khái niệm tín dụng : 8 Tín dụng được hiểu theo nhiều định nghĩa: Định nghĩa 1: Tín dụng là quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật, trong đó người đi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định. Định nghĩa 2: Tín dụng là một giao dịch giữa hai bên, trong đó một bên (trái chủ - người cho vay) cấp tiền, hàng hoá, dịch vụ, chứng khoán,... dựa vào lời hứa thanh toán lại trong tương lai của bên kia (thụ trái - người cho vay). Tóm lại, tất cả định nghĩa trên đều phản ánh một bên là cho vay, còn bên kia là người đi vay. Quan hệ giữa hai bên được ràng buộc bởi cơ chế tín dụng và pháp luật hiện hành. 1.2.2 Khái niệm về tín dụng ngân hàng : Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng khác với các chủ thể trong nền kinh tế như nhà doanh nghiệp và cá nhân. Ngân hàng đóng vai trò là một định chế tài chính trung gian trong nền kinh tế, vì vậy trong quan hệ tín dụng với các nhà doanh nghiệp và cá nhân , ngân hàng vừa là người cho vay đồng thời cũng là người đi vay. Với tư cách là người đi vay, ngân hàng nhận tiền gửi từ các doanh nghiệp và cá nhân hoặc phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu để huy động vốn trong xã hội. Với tư cách là người cho vay, ngân hàng cấp tín dụng cho các doanh nghiệp và cá nhân. Chủ thể tham gia gồm một bên là ngân hàng, bên còn lại là các chủ thể trong nền kinh tế như doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân,... Vốn tín dụng cấp chủ yếu là tiền tệ,cũng có thể là tài sản. Nguồn vốn này chủ yếu hình thành từ vốn huy động tiền gửi, hoặc có thể phát hành các chứng chỉ, giấy tờ có giá tạo tiền để cho vay... Thời hạn cho vay rất linh hoạt, có thể ngắn hạn, trung hạn, dài hạn. Công cụ của tín dụng ngân hàng cũng rất linh hoạt, có thể là kì phiếu, trái phiếu ngân hàng, các hợp đồng tín dụng... Đây là hình thức tín dụng mang tính gián tiếp, trong đó ngân hàng là trung gian tín dụng giữa những người tiết kiệm và những người cần vốn để sản xuất kinh doanh hoặc tiêu dùng qua đó thu được lợi nhuận. Trong nền kinh tế thị trường, đại bộ phận quỹ cho vay tập trung qua ngân hàng và từ đó đáp ứng nhu cầu vốn bổ sung cho các doanh nghiệp vá cá nhân. Tín dụng ngân hàng không chỉ đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn để dự trữ vật tư hàng hoá, trang trải chi phí sản xuất và thanh toán các khoản nợ mà còn tham gia cấp vốn cho đầu tư xây dựng các xí nghiệp mới, cơ sở hạ tầng, cải tiến kĩ thuật. 1.2.3 Chức năng tín dụng : 9 1.2.3.1 Chức năng phân phối lại tài nguyên Tín dụng là sự chuyển nhượng vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác. Thông qua sự chuyển nhượng này tín dụng góp phần phân phối lại tài nguyên:  Người cho vay có một số tài nguyên tạm thời chưa dùng đến, thông qua tín dụng, số tài nguyên đó được phân phối lại cho người đi vay.  Ngược lại, người đi vay cũng thông qua quan hệ tín dụng nhận được phần tài nguyên được phân phối lại. 1.2.3.2 Chức năng thúc đẩy lưu thông hàng hoá và phát triển sản xuất Nhờ tín dụng mà quá trình chu chuyển tuần hoàn vốn trong từng đơn vị nói riêng và trong toàn bộ nền kinh tế nói chung đựơc thực hiện một cách bình thường và liên tục. Do đó, tín dụng góp phần thúc đẩy phát triển sản xuất và lưu thông hàng hoá. 1.2.4 Phân loại tín dụng : 1.2.4.1 Căn cứ vào thời hạn tín dụng  Tín dụng ngắn hạn: Là loại tín dụng có thời hạn dưới một năm được xác định phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh và khả năng trả nợ của khách hàng. Tín dụng ngắn hạn thường được dùng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lưu động và cho vay phục vụ nhu cầu sinh hoạt cá nhân.  Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng có thời hạn từ 1 đến 3 năm dùng để cho vay vốn mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời hạn thu hồi vốn nhanh.  Tín dụng dài hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm được sử dụng để cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn. 1.2.4.2 Căn cứ vào đối tượng tín dụng.  Tín dụng vốn lưu động: Là loại tín dụng cung cấp nhằm hình thành vốn lưu động như cho vay để dự trữ hàng hóa, mua nguyên vật liệu…  Tín dụng vốn cố định: Là loại tín dụng cung cấp nhằm hình thành vốn cố định, loại tín dụng này được thực hiện dưới hình thức cho vay trung và dài hạn. Tín dụng vốn cố định thường được cấp phát phục vụ cho việc đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất, xây dựng các xí nghiệp và công trình mới. 1.2.4.3 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn tín dụng  Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại tín dụng cung cấp cho các doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân để tiến hành sản xuất kinh doanh.  Tín dụng tiêu dùng: Là hình thức tín dụng cấp phát cho cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất