Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Giai chi tiet 50 cau dao dong co hay va kho p2...

Tài liệu Giai chi tiet 50 cau dao dong co hay va kho p2

.PDF
11
244
55

Mô tả:

Câu1. Đáp án A  Phương trình dao động của vật có dạng: x  Acos t+   Phương trình vận tốc: v   A sin t    Trong đó:    2  5  rad / s  ; A = 8cm T  x  0 A cos = 0     Khi t  0   2 v  0 -Asin > 0   Phương trình dao động của vật: x  8 cos  5 t-   cm  2  2 Ta có: T  2 l  l  T g2  4cm  A  8cm . g 4 Do đó Fdhmin = 0 khi x = - l = - 4 cm 1 2k  t    7  30 5  x  8 cos  5 t-   4    tmin  2 30  t  7  2n  30 5 Câu2. Đáp án B 2 2   9,06  rad / s  T 0,693  Tần số góc:    Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng: l   Theo bài ra: g  2  10  0,12m  12  cm 9,062 Fdhmax k  l  A l  A l    1,5  A   2, 4  cm  Fdh min k  l  A l  A 5 Câu3. Đáp án A  Tần số dao động của con lắc: f  1 2 k 1  m 2 36  3  Hz  0,1  Động năng và thế năng biến thiên với tần số: fd  ft  2 f  6  Hz  Câu4. Đáp án B Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng 2 T    1 T '      0,25s 2 2  4 4 Câu5. Đáp án A Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số: fd  2 f  2. Câu6. Đáp án A 1 2 k 1 36   6  Hz  m  0,1 Khoảng thời gian động năng và thế năng bằng nhau: t  Độ cứng của lò xo: k  T  T  4T  4.0, 05  0, 2  s  4 4 2 m 4.10.0,05   50  N / m T2 0, 22 Câu7. Đáp án B 1 1  2  2 2 m2 W  m 2 2  m   2  2 2 T  T2 2 Ta có:   T W 0,445 0,08   0,04  m   4  cm  2m 3,14 2.0,5  Câu8. Đáp án B Qu đạo dài 20cm  biên độ 10cm Trong khoảng thời gian 3 ph t vật th c hi n đư c 540 dao động  tần số f 3 z 1 1 1 W  kA2  m 2 A2  m(2 f )2 A2  2 2 m( fA)2 2 2 2 W  2 2m( f .A)2  2.10.0,5.(3.10.102 )2  9.101  0,9J Câu9. Đáp án A ơ năng con lắc W  Tại li độ x 1 2 1 kA  900.0,12  4,5 J 2 2 4cm thế năng bằng : Wt   Động năng đ 1 2 1 2 kx  900  0,04   0, 27 J 2 2 = W - Wt = 4,5 - 0,72 = 3,78J Câu10. Đáp án A Độ biến dạng của lò xo khi vật nằm ở vị trí cân bằng : l0  22,5  20  2,5cm  2,5.10 2 m   g 10   400  20 rad s l0 0,25.10 2  k  m 2  0,1.4000  400 N m ị trí kích thích c ch vị trí cân bằng đoạn 26 5 - 22 5 4cm do bu ng nh nên A = 4cm = 4.10-2cm Suy ra co năng W   1 2 1 kA  400 4.102 2 2  2  32.102 J Khi đi qua vị tri x 2cm thế năng của lò xo:  1 1 Wt  kx 2  400 2.102 2 2  2  8.102 J  Động năng : Wd  W  Wt  32.102  8.102  24.102 J Câu11. Đáp án D Ta có: 1 Wt  Wđ  kA2 2 Tại x0 động năng bằng thế năng nên ta có : 2Wt  1 2 kA 2 1 1  2. kx02  kA 2  A  x0 2  6cm 2 2 vmax  A    10 rad s  k  m 2  0,2.100  20 N m. Câu12. Đáp án B  Biên độ dao động của vật:  Tần số góc:   4cm 0 04 (m) g 10   10  rad / s  l 0,1  Động năng c c đại của vật: 1 1 2 Wdmax  W= m 2 A2  .0,1.102.  0,04   8.103  J  2 2 Câu13. Đáp án A Ta có: 1 1 1  2  2  A W  kA2  m 2 A2  m  A  2 2 m    2 2 2 T  T  2 2 2 A  A  ới m i con lắc ta có WA  2 m  A  va WB  2 2 m  B   TA   TB  2 2 2  2A  A  4 4 AB  2 AA , TB  3TA  WB  2 m  A   2 2m  A  .  WA  3TA   TA  9 9 2 Từ đó: WB 4  WA 9 Câu14. Đáp án A  ận tốc c c đại: vmax   A  1 ơ năng của con lắc: W= m 2 A2 2  Động năng của vật khi vận tốc của vật bằng nửa vận tốc c c đại ( v  1 1 Wd  mv 2  m 2 A2 2 8  Thế năng của lò xo: 3 Wt  W-Wd  m 2 A2 8  Tỷ số giữa thế năng và động năng: 3 m 2 A2 Wt 8  3 Wd 1 m 2 A2 8 Câu15. Đáp án D vmax  A  ) là: 2 2 2  A 1 1  A 1 Khi x  thế năng của lò xo là: Wt  kx 2  k    kA2 2 2 2 2 8  Động năng của vật là: Wd  W-Wt   3 2 kA Wd 8 3 Từ đó:   W 1 kA2 4 2 1 2 1 2 3 2 kA  kA  kA 2 8 8 Câu16. Đáp án D Khi x3  3cm  Wd  2Wt  Wt  Khi x1  1cm  1 x3 3 1 1  Wd  Wt   W . 3 3 1 1   1 2 1 1 2 1 Wt  2 kx1  2 k. 9 x3  9 Wt  9 . 3 W   W  W  W  26 W t  d 27  Wd  26 Wt Câu17. Đáp án C Ta có: Wd  3Wt  W  Wd  3Wt  4Wt 1 1   k 2  4. kx 2  x    6  cm  2 2 2 Câu18. Đáp án D ơ năng của con lắc: W  1 2 k 2 1 1   1  Khi x  3  cm   thì: Wt  kx 2  k    k 2 2 2 2 2 8 2 1 1 3  Wd  W  Wt  k 2  k 2  k 2  3Wt 2 8 8 Câu19. Đáp án C  Tần số góc của vật:   k 20   10  rad / s  m 0, 2 Theo bài ra: Wt  3Wd 1 A  Wd  W  v   0,3  m / s   4 2 W  Wt  Wd Câu20. Đáp án C ơ năng của con lắc là:     2 1 1 2 W  m 2 2  .0,1. 10 5 .  0,04   0,04  J  2 2 Tại x = 2 cm thế năng đàn hồi: 2 1 1 2 Wt  m 2 x 2  .0,1. 10 5 . 0,02   0,01  J  2 2  Wd  W  Wt  0,04  0,01  0,03  J  Câu21. Đáp án B Ta có: 1 2  W 1 0,06 W  k   0,06  J  2       0,04  m   4  cm   Fmax 2 3  Fmax  k   3 N   k Từ đó tính đư c: Fmax 3   75  N m   0,04 Câu22. Đáp án B Ta có: Wd  0,96W  1 2 1 2 mv  0,96  mvmax 2 2 2  v2  0,96vmax  0,96   2 v2  2  0,962 Lại có: 2  x 2  v2  2  x 2  0,962    x 1  1,2.5  6  cm  0,04 Từ đó tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là: v 4A  4 Af  60  cm / s  T Câu23. Đáp án B  Khi động năng và thế năng bằng nhau ta có: 1 2 1 2 m 2 v2 2 mv  kx  x  v  2 2 2 k  Biên độ dao động: A  x 2  v2  2  v2  2  v2  2  v  2 60 2  6 2  cm  10 Câu24. Đáp án A  Phương trình dao động của vật: x  Acos t+   Phương trình vận tốc: v   A sin(t   ) .  Động năng của vật: 1 1 Wd  mv 2  m 2 A2 sin 2 (t   ) 2 2  Thế năng của vật: 1 1 Wt  kx 2  m 2 A2cos2 (t   ) 2 2    x0  3 2 cm  Acos =3 2   Khi t  0  v0  0  -Asin <0 W  W 1 1 t  d  m 2 A2 sin 2   m 2 A2cos2 2 2     tg  1   → sin   0   4   A  6cm A  3 2  cos    Tần số góc:   vmax 0,6   10  rad / s  A 0,06 hu kì dao động: T  2   0, 2 ( s) Phương trình dao động của vật:     x  6cos 10t+   cm   0,06cos 10t+   m  4 4      L c đàn hồi của lò xo: F  kx  m 2 x  6 2cos 10t+   N  4  Khi t   20 s  F  6 2cos 3  6 N  4 Câu25. Đáp án C    Phương trình vận tốc: v   A sin   t    cm / s    A cos  t  cm / s  2   Thế năng: Wt   Động năng: Wd   Động năng bằng thế năng do đó: 1 2 1 2 2 kx  kA sin  t 2 2 1 2 1 2 2 mv  kA cos  t 2 2 đ = Wt 1 1  kA2cos 2 t  kA2 sin 2  t  cos 2 t  sin 2  t 2 2  1  cos2 t 1  cos2 t   cos2 t  0 2 2  k  k  t  0, 25  , k  N 2 2  Khi k = 0 thì t1 = 0,25s  2 t   Khi k = 1 thì t2 = 0,75s  Khi k = 2 thì t3 = 1,25s Từ c c gi trị trên cho thấy động năng kh ng bằng thế năng vào thời điểm t 1s. Câu26. Đáp án D  Khoảng thời gian mà động năng và thế năng bằng nhau là: t  T 2   0,5  s  4 4  Thời điểm động năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất là t1 0 1s do đó thời điểm động năng và thế năng bằng nhau lần thứ 2 là t2  t1  t  0,1  0,5  0,6  s  Câu27. Đáp án D Từ giả thiết bài to n suy ra: biên độ dao động Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kì 5cm T (T là chu 2 kì dao động của con lắc) nên: T 2  0,1s  T  0,2s     10  rad s  2 T Ta có: 2W 1 Wdmax  m 2 2  m  2 dm2ax  0,12  kg   120  g  2  Câu28. Đáp án B Ta có: k  k o l0  3k 0  3.20  60 N / m l 3  T  2 m 0,6   2  s k 60 5 Câu29. Đáp án A T a có: f  40 2 2   Hz   vmax    2 f   2 . .8  33,5  cm s  60 3 3 Câu30. Đáp án A Ta có: 100T  31,4s  T  0,314 s m T2 Mà T  2  m  2 k  0,1kg k 4 Câu31. Đáp án A  hu kì của con lắc lò xo có khối lương m độ cứng k là: T  2  hu kì của con lắc lò xo khi khối lư ng giảm 36% độ cứng k là: T '  2  0,64m m  0,8.2  0,8.T k k hu kì dao động giảm: T T ' T  0,8T .100%  .100%  20% T T m k Câu32. Đáp án D  hu kì của con lắc lò xo có khối lương m độ cứng k là: T  2  hu kì của con lắc lò xo khi khối lư ng tăng 44% độ cứng k là: T '  2  m k 1, 44m m  1, 2.2  1, 2T k k hu kì dao động tăng: T ' T 1, 2T  T .100%  .100%  20% T T Câu33. Đáp án D 1  Ta có:  k k ; 2   21 m1 m1  0,6 2 m1   2  m1  0,8  kg   800  g  1 m1  0,6 Câu34. Đáp án A Ta có: T  T12  T22  0,32  0, 42  0,5  s  Câu35. Đáp án C Từ T  2 m k p d ng cho 3 trường h p: m1 m1 T12 ới m1 ta có: T1  2   k k 4 2 ới m2 : T2  2 m2 m T2  2  22 k k 4 ới m+ = m1 + m2 : T  2 m  m2 m m m  2 1  2 1  2  T12  T22 k k k k Thay số  T  0,62  0,82  1s Câu36. Đáp án B Ta có: TT 1 1 1 0,6.0,8 1 2  2  2 T    0, 48  s  2 2 2 T T1 T2 T1  T2 0,62  0,82 Câu37. Đáp án A  4 2 m 20  2 1 1 1 k1  T 2  12  N / m  T1  3 T 2  T 2  T 2  1  Ta có:  1 2  2 40 T '2  T 2  T 2 T 2  k  4 m  6  N / m  2 1 2    2 3 T22 Câu38. Đáp án A  m1 t  T1  2 m1 k 3  Ta có:    3  m1  9m2 m2 T  2 m2  t  2 k 9 (1) m1  m2 kT 2 100.  0, 2  Do: T  2  m1  m2  2   1 kg  k 4 4 2 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra: m2 = 0,1kg; m1 = 0,9 kg. Câu39. Đáp án B ới m1 , taị vị trí cân bằng có : m1 g  k l1  l0   ới m2 tại vị trí cân bằng : m2 g  k l2  l0  Trừ hai vế phương trình nên ta đư c (m2  m1 ) g  k l2  l1  Thay m2 = 3m1  3m1  m1 g  k l2  l1   2m1 g  k l2  l1   T  2 m1  m2 4m1 4l2  l1  m  2  2  2 k k k 2g 2l2  l1  227.5  22.510 2   T  2  2  s g 10 5 Câu40. Đáp án A Sau 5 chu kì quãng đường S 5. 4 10m nên Câu41. Đáp án A  hu kì dao động: T   Lập tỷ số: 2   2  0,5  s  4 t 1,125 T   2, 25  2  0, 25  t  2T  T 0,5 4  Do vậy trong 1 125s đầu tiên vật đã đi đư c một quãng đường là: s = 2.4A + A = 9A = 36 (cm) Câu42. Đáp án A hu kì dao động của vật : T  2 Do trong khoảng thời gian t   10 m 0,25   2  s k 100 10 s đầu tiên đ ng bằng chu kì dao động  trong khoảng thời gian đó vật chỉ th c hi n đư c 1 dao động .  quãng đường vật đi đư c là : S 4 4.6 24 cm Câu43. Đáp án B Tại thời điểm ban đầu vật có li độ: x  4cos  3  2  cm  tức là vị trí P0 là trung điểm của O . ật dao động là hình chiếu chuyển động tròn đều của điểm M từ vị trí M0 ngư c chiều kim đồng hồ lên tr c ngang. Điểm M chuyển động một vòng hết thời gian: T  Do đó sau Vì 2 2  s  3 11 1 s điểm M chuyển động đư c 5 vòng và đi thêm s nữa để đến điểm M1 . 3 3 1 T 1 s  nên điểm M chuyên động đư c một nửa vòng tròn trong s . 3 2 3 ậy quãng đường vật đi đư c là: 5.4A + 2A = 88(cm). Câu44. Đáp án D Tần số góc  = 10  rad/s => Chu kì T = 0,2 s. Khoảng thời gian ∆t Ta thấy ∆t 5 1 – 1,1 = 4s. 20T > trong khoảng thời gian này vật th c hi n đư c 20 dao động > S 20.4 20.4.2 = 160cm Câu45. Đáp án A  Tại thời điểm t1 chất điểm có li độ x1 = 3cm có vị trí tại điểm P trên tr c Ox tương ứng với điểm M trên đường tròn đư c x c định bởi góc AOM  1 , ta có: x1 3 1     1  A 6 2 3 cos 1   Đến thời điểm t2 sau thời điểm t1 đ ng bằng 1/12 chu kỳ chất điểm chuyển động đư c một góc M 0N  2   . Điều này chứng tỏ điểm N là giao điểm của tr c tung với đường tròn và có hình chiếu xuống 12 6 tr c Ox trùng với O do đó quãng đường vật đi đư c là: s = OP = 3cm Câu46. Đáp án A Phương trình dao động của vật là:   x  4cos  20t    cm  2  hu kì dao động: T  Sau  20  10  s T 2  s   s chuyển động của chất điểm từ đư c bằng: 2 đầu tiên chuyển đến trên cung động của vật tương ứng với C . Quãng đường vật đi 8(cm). Khi đó vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm với vận tốc c c đại bằng 80  cm s  . Câu47. Đáp án D Theo bài: f  4Hz    2 f  8  rad s  . Ta có: 1 1 2Wd Wd max  m 2 2     0,06  m   6  cm  . 2  m Qu đạo chuyển động dài: 2 12cm. Câu48. Đáp án C T  2 Ta có: t   25 m 0,2   2  10  s  k 200 50 10  2T  Quãng đường vật đi đư c là: s = 8A = 8.4 = 32 (cm). Câu49. Đáp án D 5T T T T   3 2 6 Ta có: Quãng đường vật đi đư c trong thời gian T  Trong thời gian T là 4A + 2A = 6A. 2 T vật đi đư c quãng đường dài nhất khi nó đi từ M đến N đối xứng nhau qua T B (hình vẽ). 6 Thời gian đi từ O đến N là T . 12 3600     300 12  1    300   sin    2 1 1           2 2 ậy quãng đường vật đi đư c trong thời gian 5T là: 4A + 2A + A = 7A 3 Câu50. Đáp án C ị trí ban đầu của vật x1 - 6 cm . Sau khi đi đư c quaãng đường dài x2  3cm  khoảng thời gian để đi hết quãng đường này là t  Do T  2 k T2 0, 42 m k .200  0,8kg  800 g m 4 4.10 T . 3 cm sẽ ở tại vị trí có li độ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan