Chương 2. DAO ĐỘNG CƠ
Câu1. Đáp án C
3
1
Ta có: x 2a
c
os
t
sin
t
2
a
cos
t
2
2
6
Từ đó biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là: 2a và
6
Câu2. Đáp án D
Ta có: x 8a cos2t
sin t 6a 8a 1 2sin
2
2
2
2
tcos2t 6a
1
1 1 cos4t
8a 1 sin 2 2t 6a 8a 1
6a
2
2
2
2a 3 cos4t 6a 2acos4t
Từ đó biên độ và tần số của dao động là: 2a và 4ω.
Câu3. Đáp án C
Ta có:
3
3
x 16a cos2t sin 2 t 10a 16a 1 3sin 2 tcos2t 10a
3
3 1 cos4t
16a 1 sin 2 2t 10a 16a 1
10a
2
4
4
2a 5 3cos4t 10a 6acos4t
Phương trình vận tốc của vật:
v x ' 24a cos 4t
Từ đó vận tốc cực đại của vật là: vmax 24a
Câu4. Đáp án C.
Áp dụng công thức góc nhân ba ta có:
x 8(4cos3 t 3cos t ) 8cos3t
Khi đó:
v x(t ) 24sin 3t
và
a 72 2 cos 3t .
Từ đó gia tốc cực đại là 72 2 .
Câu5. Đáp án B
Ta có: v A sin t
3
A cos t 0
3
x 0
3
Theo bài ra:
t 2
2
3
v 0
A sin t 0
3
Từ đó:
11
7
s t s
6
3
Câu6. Đáp án B
Ta có: v 5 A sin 5 t ; a 25 2 Acos 5 t
2
2
5 Asin 5 t 0
sin 5 t 0
2
2
v 0
Theo bài ra:
a 0 25 2 Acos 5 t 0 cos 5 t 0
2
2
5 t
2
3
0,1 s t 0, 2 s
2
Câu7. Đáp án A
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là: v
Do vmax A
Từ đó: v
2 A
A v
max
T
T 2
2.vmax
s 4A
t T
2.31, 4
20 cm / s
Câu8. Đáp án C
Ta có: v0 vmax A
2 A 2 .2
8 cm / s
T
0,5
Câu9. Đáp án B
2
A A 30 cm s 2
T
2
Ta có: a x tại biên a amax
2
2
Câu10. Đáp án A
Từ phương trình dao động x 6 cos 4t (cm) cho phương trình gia tốc:
a 6.4 cos 4t (cm / s 2 ) .
2
Tại thời điểm t = 5s ta có:
a 64 cos 4 .5 6.4 947,5(cm / s 2 )
2
2
Câu11. Đáp án A
Ta có:
2
2
2
2
225
x v
5 200 2
1 2 1 15 cm
1
20
Câu12. Đáp án C
Ta có: A = 20(cm)
2
2
2
2
x v
10 200 3
1
1
20 .20
2
20 rad s T
0,1 s
Câu13. Đáp án B
Từ phương trình dao động suy ra: A = 6cm, 20rad s .
Từ công thức:
2
2
x v
1
A A
v A2 x2 20 62 22 80 2 cm s 0,8 2 m s
Câu14. Đáp án D
Thay A = 4 cm, x = 2 cm và v = 100 cm/s vào phương trình:
A2 x 2
Ta được:
v2
2
50
rad / s f
4,6Hz
2
3
Câu15. Đáp án A
Ta có:
k
10 rad / s
m
Tần số góc:
Li độ tại thời điểm t: a 2 x x
Biên độ dao động: A x 2
v2
2
a
2
2 3 cm
2
2
20
2 3 4 cm
10
Câu16. Đáp án A
Ta có:
A
g
10
10 2 rad / s
l
0,05
vmax
30 2
3 cm
10 2
Từ đó: v0 A2 x2 10 2 32 12 40 cm / s
Câu17. Đáp án C
Ta có:
A2 x12
2
1
2
v
x22
2
2
2
v
v v
x x
2
1
2
2
A x12
2
2
2
1
v12
2
2
8 2
2
8 3
2
2,5 rad / s
16cm vmax A 40 cm / s
Câu18. Đáp án B
Ta có:
202 20 2
k
20
10 rad
m
0,2
a 2 x x
a
2
2 3
2 3.102 2 3 cm
2
10
2
2
2
2 3 20 2
x v
1
1 4 cm
10.
Câu19. Đáp án C
Phương trình dao động: x Acos t+
Phương trình vận tốc: v A sin t+
Ta có:
2
2 rad / s
T
A x
2
v2
2
5 2
2
2
10 2
10cm
2
x 5 2cm
10cos 5 2
Khi t = 2,5s thì
4
v 10 2cm / s
20 sin 10 2
Từ đó phương trình dao động của vật là: x 10cos 2 t- cm
4
Câu20. Đáp án C
Tần số góc 2f 2 .1 2 rad/s.
A2 x 2
v2
2
52
10 2
2 2
52 52 2.52 A 5 2cm
x 5 2cos(2 t )
Biểu thức của x và v có dạng:
v 10 2 sin(2 t )
2
sin
x 5 2cos 5
2 => rad
tại t = 0, có:
=>
4
v 10 2 sin 10
cos 2
2
Phương trình x 5 2cos( t ) cm
4
Câu21. Đáp án B
i phương trình dao động có dạng : x Acos t ; v A sin t
Trong đó:
k
40
02
10 rad s , A2 82 2 82 A 8cm
m
0,4
10
x 8cos 8
sin 0
Tại t = 0 có 0
0
v0 80sin 0 cos 1
ậy x 8cos 10t (cm)
Câu22. Đáp án A.
Tần số góc của dao động:
2
rad / s
T
Biên độ dao động của vật: A
v0
10cm .
Phương trình dao động của vật: x 10cos t+ cm
Phương trình vận tốc: v 10 sin t cm / s
x 0 Acos 0
Khi t 0
2
v 0
A sin 0
ậy phương trình dao động của vật là: x 10cos t- cm
2
Câu23. Đáp án C
i phương trình dao động điều hòa của vật có dạng:
x Acos t
Khi đó:
v A sin t ; a A 2cos t
ua v tr cân b ng , vận tốc đại
vmax A A 20
(1)
ua v tr biên , gia tốc đạt cực đại
amax A 2 A 2 200
Từ 1 và 2 cho
10
(2)
rad s và A = 20cm.
x0 20cos 10 2
2
3
cos
Tại t = 0 ,
2 rad
200
4
sin 0
v0
sin 0
3
Phương trình do động là x 20cos t
4
cm .
Câu24. Đáp án B
Độ giãn của lò xo khi vật ở v tr cân b ng:
l
mg 0,1.10
0,04m 4 cm
k
25
Phương trình dao động của vật có dạng:
x Acos(t ) v A sin(t )
Trong đó:
g
2
5 rad / s
l
0,04
x 4cm Acos 4
Khi t 0
v 0
A sin 0 A 4cm
ậy phương trình dao động của vật là: x 4cos 5 t cm
Câu25. Đáp án A
vmax A 6 .5 30 cm s
Ta có:
Từ phương trình dao động suy ra:
v x 30 sin 6 cm s
2
Tại thời điểm t = 0 ta có: v 30 sin
30 cm s vmax
2
Câu26. Đáp án B
i phương trình dao động của vật có dạng: x A cos t . Khi đó phương trình vận tốc và phương
trình gia tốc có biểu thức lần lượt là:
v A sin t ; a A 2cos t
Từ đồ th , ta có: T = 2s
a
2
200
(rad / s) ; amax A 2 A max
2 20cm
2
T
a 0 A 2cos 0 cos 0
Khi t = 0
2
v 0 A sin 0
sin 0
ậy phương trình dao động của vật là: x 20cos t cm
2
Câu27. Đáp án C
f
Ta có:
240
4 Hz 2 f 8 rad s
60
max
2
min
60 50
5 cm
2
iả sử: x 5cos 8 t cm .
Theo bài:
x 0 cos cos 1 rad
x 5cos 8 t cm
v 40 sin 8 t 40 sin 8 t cm s
Câu28. Đáp án B
i phương trình dao động của vật có dạng: x A cos t
Phương trình vận tốc: v A sin t
Trong đó:
k
100
5 rad / s
m
0, 4
A x2
v2
2
22
10 3
5
2
2
4 cm
x 2 cm
4cos 2
Khi t 0
v 10 3 cm / s 20 sin 10 3
1
cos 2
3
sin 3
2
ậy phương trình dao động của vật là: x 4cos 5 t cm
3
Câu29. Đáp án D
Phương trình vận tốc: v 5 Asin 5 t
Độ giãn của lò xo khi vật ở tại v tr cân b ng:
l
g
2
10
5
2
0,04m 4 cm
v2
x0 A cos l 4 cm
A x02 02 4 2 cm
Khi t 0
v0 5 Asin 20 cm / s tan 1
A 4 2 cm
Từ đó:
4
Câu30. Đáp án C
Độ cứng của lò xo được t nh theo công thức : k E
S
l
k0 E
S
l0
(1)
Khi c t thành 2 lò xo thì : k1 E
S
l1
(2)
Khi chưa c t thì
k2 E
S
l2
(3)
l
k1 l0
k 0 k0
k0 l1
l1
(4)
l1 + l2 = l0 và 2l1 = 3l = l2 5l1 3l0
(5)
5
K t hợp 4 và 5 k1 k 0 100 N / m
3
5
Tương tự , t nh được k 2 k o 150 N / m
2
Câu31. Đáp án B
k0l0
k0 l1
k l
k1 l 180 N / m
0
1
Ta có: 1
k0 l2
k k0l0 90 N / m
k2 l0
2 l2
Câu32. Đáp án B
Từ phương trình dao động 20 rad s và A = 2cm
iữa và l0 có mối liên h : 2
g
l0
độ bi n dạng của lò xo khi vật n m ở v tr cân b ng :
l0
g
2
10
10
0,025m 2,5cm
2
400
20
ật n m ở li độ x b t kì , chiều dài của lò xo: l l0 l0 x khi vật ở v tr th p nh t , chiều dài lò xo s đạt l n
nh t :
lmax l l0 l0 A 30 2,5 2 34,5cm.
Khi vật ở v tr cao nh t , chiều dài lò xo đạt nh nh t :
l lmin l0 l0 A 30 2,5 2 30,5
Câu33. Đáp án B
Biên độ dao động A
lmax lmin 56 40
8cm
2
2
Tần số f = 4,5 z 2f 9rad s
l0
g
2
1
m 1.23cm
81
ì lmsx l0 l0 A l0 lmax l0 A 46,77 cm
Câu34. Đáp án D
l0
Ta có:
g
2
10
0,1m 10cm
102
T
7
thì x 4cos
2
6
Khi t
3
4. 2 3, 46cm
l l0 l0 x 40 10 3, 46 53, 46cm
Câu35. Đáp án D
Ta
2f 5rad / s Độ
có:
l0
g
2
bi n
dạng
của
lò
xo
khi
vật
n m
ở
v
tr
cân
b ng
10
10
0,04m 4cm
2
5 25 2
Biên độ dao động : A
l max l min 24 20
2cm
2
2
Vì lmax l0 l0 A chiều dài tự nhiên l0 lmax l0 A 24 4 2 18 cm
Vì A< l 0 nên trong quá trình dao động lò xo luôn b dãn , và vì luôn b dãn nên lực đàn hồi cực tiểu khác không
.
Câu36. Đáp án B
Chiều dài của lò xo khi vật ở v tr cân b ng:
lcb
Biên độ dao động của vật:
A
lmax lmin 38 32
35 cm
2
2
lmax lmin 38 32
3 cm
2
2
Độ giãn của lò xo khi vật ở v tr cân b ng:
l lcb l0 35 30 5 cm
Tần số góc:
g
10
10 2 rad / s
l
0,05
ận tốc cực đại của vật: vmax A 30 2 cm / s
Câu37. Đáp án B
lmax lmin
3cm
A
2
l l
g
10
3
30 2 cm / s
Ta có: lcb max min 35cm vmax A A
2
l
0, 05
l lcb l0 5cm
Câu38. Đáp án D
Khi vật ở v tr cao nh t: lmin l A l A lmin A 0,06 m
Tần số góc: 2
g
10
l A 0,06
(1)
Khi vật treo cách v tr cân b ng x = 2cm, vận tốc của vật v = 20 3 cm/s, ta có:
2
2
x
v
0,02
2 2 1
2
A A
A2
2
0, 2 3
A2 2
2
1
(2)
Từ 1 và 2 , suy ra: A = 4cm; 10 rad / s
ậy: vmax A 40 cm / s
Câu39. Đáp án A
Ta có:
mg
m
k
g
k
k
g
m
a 2x
g
9,8
x
0,02 4,9 m s
0,04
Câu40. Đáp án D.
Ta có: l
g
2
4cm l A Fđh tại biên trên b ng 0.
2 252
Câu41. Đáp án B.
Biên độ dao động của vật là: A l max l 9 4 5 cm
Khi l = lmin thì x = - A , do đó Fdh k l A 1 N
Câu42. Đáp án C
Từ T 2
m
m2
0,25.2
k
40 N / m
2
k
T
0,5 2
2
2
Tr ng lực P cân b ng v i lực giá đỡ . Tai v tr cân b ng không có lực nào tác dụng lên vật theo phương ngang
vật ở v tr cân b ng ,lò xo không b bi n dạng, trong quá trình vật dao động độ l n của li độ ch nh là độ nén
hay dãn của lò xo vì vậy ta có thể vi t :
Fdh k.l k x
Fdh Fdh max x xmax A 10cm 0,1m
Fdh max k. x 40. 0,1 4N
Lúc đó
Câu43. Đáp án A
Fdhmax k l A 6 N l A 0,12
l 0,08 m
Ta có:
l A 0,04
Fdhmin k l A 2 N
A 0,04 m
Tần số góc:
g
10
5 5 rad / s
l
0,08
ận tốc cực đại của vật là: vmax A 20 5 cm / s
Câu44. Đáp án C
Ta có: l0 l l0 22 20 2cm 0,02m
Fmax k.(l0 A) k 50 N / m
Tại v tr cân b ng:
mg kl0 m 0,1kg 100 g
Câu45. Đáp án D
Ta có:
l0 6cm
Xét tổng quát :
l A
F A k l0 A
4 0
4
F A k l 0 A
l 0 A
A 10cm và A = 3,6cm
Câu46. Đáp án A
Ta có:
Fdhmax k l A
2,5 l 1,5 A 9 cm
Fmax
kA
Tần số dao động của quả cầu:
f
1
2
g
1
l 2
2
0,09
5
Hz
3
Câu47. Đáp án D
Ta có:
l0 4cm
(1)
ì lực đàn hồi cực tiểu là 6N nên trong quá trình lao động của vật , lò xo luôn dãn
A l0
Fmax k l0 A 10
(2)
Fmin k l0 A 6
(3)
Và
A 1cm
Từ 1 , 2 và 3
lmax l0 l0 A 20 4 1 25cm
Và
lmin l0 l0 A 20 4 1 23cm
Câu48. Đáp án B
i l là độ dãn của lò xo khi vật cân b ng ta có:
P Fđh 0 mg kl0 l0
Thay số ta tìm được: l0
mg
.
k
0,2.10
0,04m 4cm
50
A l 4cm
Biên độ dao động của con l c là:
Lực đàn hồi cực đại của lò xo là:
Fđh max k(l0 A) 50(4.102 4.102 ) 4N .
Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là:
Fđh min k(l0 A) 50(4.102 4.102 ) 0 .
Câu49. Đáp án D
Qmax k l A 4 N l A 0,08
A 0,06 m
Ta có:
A l 0,04
Qmin k A l 2 N
l 0,02 m
Do đó vận tốc cực đại: vmax A A
g
10
0,06
60 5 cm / s
l
0,02
Câu50. Đáp án D
Tần số góc:
g
10
20 rad / s ;
l
0,025
Độ cứng của lò xo: k = m2 = 0,25. 202 = 100 N
Biên độ dao động: A
vmax
40
2cm
20
Do l > A, nên lực đàn hồi cực tiểu có độ l n:
Fdhmin k l A 100 0,025 0,02 0,5 N
- Xem thêm -