ENGLISH GRAMMAR & VOCABULARY OF GRADE 10
Unit 1: A DAY IN THE LIFE OFF …
I. THE SIMPLE PRESENT
Ex1: Lan goes to school everyday.
S VES
Ex2: He sometime cleans the doors.
S
VS
Ex3: They play football everyday.
S
V1
* Form:
S + V1/ S/ES + ……….
S + do
+ not + V0 + …….
does
Do
+ S + V0 + ……. ?
Does
* Usage:
- Diễn tả một hành động, một sự việc thường xuyên xảy ra hoặc một thói quen.
Ex: He usually gets up early.
- Diễn tả một nhận định, một sự việc ở một điểm hoặc khoảng thời gian hiện tại.
- Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East.
- Diễn tả một sự việc tiến hành trong tương lai.
+ Thường đi với phó từ thời gian chỉ tương lai ( tomorrow, next week...) và động từ
chỉ sự chuyển dịch (to go, to come, to leave....).
Ex: Nam comes back from the South tonight.
+ Trong mệnh đề trạng ngữ thời gian sau nhưng liên từ thời gian như: when, after,
as soon as, until, ...
Ex: I'll stay here until he answers me.
II. ADVERBS OF FREQUENCY
* Các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường và đứng sau
trạng từ to be.
- always : luôn luôn
- usually: luôn ( mang nghĩa gần như always nhưng ko thường xuyên bằng )
- sometimes: thỉnh thoảng
- often : thường thường
- seldom : hiếm khi
- never : không bao giờ
- normally:
- occasionally:
Ex: He usually gets up late.
Ex: He is always late for school.
1
III. THE SIMPLE PAST
Ex1: I visited that pagoda last summer.
S VED
Ex2: They built that house three years ago.
S
V2
* Form : S+ V2/ED + ……..
S + din’t + V0 + …….
Did + S + V0 + ……. ?
* Adverbs of time: yesterday, last + noun, ago, in + mốc thời gian trong quá khứ, in 18th
century ....
Ex: Lan visited that pagoda last summer.
VED
* Usage:
- An completed action in the past.
Ex : I met him yesterday.
- When the time is asked exactly.
Ex: When did you do your housework ?
=> I did my homework yesterday.
- An action happened at a definitely period of time even the time isn't mentioned.
Ex: She opened the door ,changed her clothes and started doing the housework.
- Sometime the time is definited as a result of a question and an answer at the present
perfect tense.
- A series of past actions.
- An action suddenly happened while another action was happening in the past
Ex: I was sleeping when he phoned.
- In second-type condition and unreal past tenses ( I'd rather , I'd sooner...)
Ex: If I were a billionaire , I would give each of you $10000
Vocabulary:
1. Daily routine (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
2. Bank (n) [bæηk] : bờ
3. Boil (v) [boil]: luộc, đun sôi(nước)
4. Plough (v) [plau]: cày( ruộng)
5. Harrow (v) ['hærou]: bừa(ruộng)
6. Plot of land (exp): thửa ruộng
7. Fellow peasant (exp): bạn nông dân
8. Lead (v) [led]: dẫn, dắt(trâu)
9. Buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu
10. Pump(v) [pʌmp]: bơm(nước)
2
11. Chat (v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu
12. Crop (n) [krɔp]: vụ, mùa
13. Do the transplanting (exp) [træns'plɑ:ntin]: cấy( lúa)
14. Be contented with (exp) [kən'tentid] = be satisfied with(exp)
['sætisfaid]: hài lòng
15. Go off =ring (v): reo leo, reng len( chuông)
16. Get ready [get 'redi] = prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị
17. Be disappointed with (exp) [disə'pɔint]: thất vọng
18. Be interested in (exp) ['intristid] : thích thú, quan tâm
19. Local tobacco: ['loukəl tə'bækou]: thuốc lào
20. Farmer (n) ['fɑ:mə]: nông dân
21. Take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng
22. Take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
23. Timetable(n) ['taimtəbl]=schedule(n) ['∫edju:l; 'skedʒul]: thời
gian biểu, thời khóa biểu .
24. Civic education(n) ['sivik edju:'kei∫n]: giáo dục công dân
25. Technology(n) [tek'nɔlədʒi]: công nghệ học
26. Literature(n) ['litrət∫ə] : văn chương, văn học
27. Information technology(n) [ infə'mei∫n tek'nɔlədʒi ] : công nghệ thông tin.
28. Geography(n) [dʒi'ɔgrəfi] : địa lý học
29. History(n) ['histri] : lịch sử học
30. Chemistry(n) ['kemistri]: hoá học
31. Physics(n) ['fiziks]: vật lý học
32. Physical education (n) ['fizikl edju:'kei∫n]: giáo dục thể chất
33. Biology(n) [bai'ɔlədʒi]: sinh vật học
Unit 2: SCHOOL TALKS
* Cách chia động từ: Đối với động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau
đây.
- Bare infinitive (động từ nguyên mẩu không có to )
- To infinitive( động từ nguyên mẫu có to )
- Ving (động từ thêm ing )
3
- Past Participle ( động từ ở dạng quá khứ phân từ )
* Đối với chương trình của lớp 10 thì chúng ta sẽ học 2 trường hợp sau:
1. S + V + O + V + ……. ( trường hợp này là 2 động từ đứng cách nhau bởi 1 tân ngữ)
thì công thức chia như sau:
let
- S + make + 0 + V0 + …….
have
Ex1: I make him go.
S V
O V0
Ex2: She lets him go.
S V O V0
hear
see
S + feel
+ 0 + Ving /V0 + …….
notice
watch
Ex: I see him going /go out.
Ngoài 2 trường hợp trên chia to inf
2. S + V + VING + …………..
- Khi chúng ta gặp những động từ như: keep, enjoy, avoid, advise, allow, mind, consider,
permit , recommend, suggest, miss, pratise, deny, escape, finish, postpone, mention,
prevent, recall, admit, delay, explain, feel, like, quit, prefer, look forward to, can’t help,
can’t stand, no good, no use, ….. thì động từ bắt buột theo sau phải là động từ ở dạng
Ving.
Ex: He avoids meeting me.
* Đối với một số động từ có thể đi với to infinitive và có thể đi với Ving tùy theo nghĩa
của câu.
* STOP
+ Ving : nghĩa là dừng hành động đó lại.
Ex: I stop eating. (tôi ngừng ăn )
+ To infinitive: dừng lại để làm hành động khác.
Ex: I stop to eat. (tôi dừng lại để ăn )
* FORGETREMEMBER
+ Ving: Nhớ (quên)chuyện đã làm
Ex: I remember meeting you somewhere last year. (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm
ngóai )
+ To infinitive: Nhớ (quên) để làm chuyện gì đó
Ex: Don't forget to buy me a book. (đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua)
* REGRET
+ Ving: hối hận chuyện đã làm
Ex: I regret lending him the book. tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách
+ To infinitive: lấy làm tiếc để ......
Ex: I regret to tell you that. ( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng ...)- chưa nói - bây giờ
mới nói
* TRY
+ Ving : nghỉa là thử
4
Ex: I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm )
+ To infinitive : cố gắng để ...
Ex: I try to avoid meeting him. (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )
* NEED ,WANT
- NEED nếu là động từ đặc biệt thì đi với BARE INFINITIVE.
Ex: I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )
- NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau.
+ Nếu chủ từ là người thì dùng to infinitive.
Ex: I need to buy it. (nghĩa chủ động )
+ Nếu chủ từ là vật thì đi với Ving hoặc to be past participle.
Ex: The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa )
Ex: The house needs to be repaired.
* MEAN
+ Ving: mang ý nghĩa
Ex: Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải học
thêm một năm nữa)
+ to infinitive: Dự định
Ex: I mean to go out.(Tôi dự định đi chơi )
* GO ON
+ Ving: Tiếp tục chuyện đang làm
Ex: After a short rest, the children go on playing. (trước đó bọn chúng đã chơi )
+ to infinitive:
After finishing the Math problem, we go on to do the English exercises. (trước đó làm
toán bây giờ làm tiếng Anh )
* Một số trường họp khác:
- have difficulty/ trouble + Ving
- waste time / money + Ving
- keep + O + Ving
- prevent + O + Ving
- find + O + Ving
- catch + O + Ving
Vocabulary
1. international language
: ngôn ngữ à quoác teá
2. heavy traffic:
3. narrow (adj)
4. corner shop
: chaät choäi
: cöûa haøng ôû goùc phoá
5. stuck (adj): bò taéc, bò keït
6. marvellous (adj)
7. nervous (adj)
: kyø laï, kyø
: lo laéng
5
8. awful (adj)
:
9. headache (n)
deã sôï, khuûng khieáp
: ñau ñaàu
10. toothache (n)
: ñau raêng
11. marital status
: tình traïng hoân nhaân
12. occupation (n)
: ngheà nghieäp
13. situation (n)
: tình huoáng, hoaøn caûnh.
14. to improve
: caûi thieän, caûi tieán
15. to consider
: xem xeùt
16. backache (n)
: ñau löng
17. to threaten
: sôï haõi
18. What’s the matter with you: vấn đề gì với bạn vậy
19. had better + V0 = should better + V0
20. to plan: lập kế hoạch
-> Plan (n) kế hoạch
21. to worry about: lo lắng về
22. to be crowded with: đông đúc
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
* PAST PERFECT
Ex1: He had joined into the war before 1970.
S
Ex2: They had finished their homework before they went to bed.
S
* Form: S + HAD + V3/ ED + ……………..
S + HAD + NOT + V3/ ED + ……………..
HAD + S + V3/ ED + ……………..?
* Usage:
- Chỉ một hành động ở quá khứ đã hoàn tất trước một hành động khác ( hoặc một thời
điểm) trong quá khứ, lưu ý là thì này chỉ sử dụng khi có sự so sánh TRƯỚC - SAU , nếu
không có thì không dùng quá khứ hoàn thành.
* Notes:
- Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.
- Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.
6
* Dấu hiệu nhận biết gồm: Before, by the time, after, ………..
Ex1: Before you came home, I had gone out.
V2
had + V3
Ex2: When I went to bed, I had finished my exexcises.
V2
had + VED
Ex3: After I had done my homework, I went out.
had + V3
V2
Vocabulary
1. Training (n) ['treiniη] đào tạo
2. Marry ['mæri](v) to sb :kết hôn với ai
3. General education: ['dʒenərəl ,edju:'kei∫n]
4. Strong-willed(a) ['strɔη'wild]: ý chí mạnh mẽ ( giáo dục phổ thông)
5. Ambitious(a) [æm'bi∫əs] khát vọng lớn
6. Hard-working(a) ['hɑ:d'wə:kiη]: chăm chỉ
7. [in'telidʒənt] (a): thông minh
8. Brilliant (a):['briljənt] sáng láng
9.Humane(a) [hju:'mein]: nhân đạo
10. Mature(a): [mə'tjuə] chín chắn, trưởng thành
11.Harbour(v):['hɑ:bə] nuôi dưỡng(trong tâm trí
12.Background(n)['bækgraund]: bối cảnh
13.Appearance(n) [ə'piərəns]: vẻ bên ngòai
14.Interrupt(v) [,intə'rʌpt]: gián đọan
15.A degree [di'gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý
16.With flying['flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu
17.From then on: từ đó trở đi
18.A PhD [,pi: eit∫ 'di:] : bằng tiến sĩ
19.Tragic(a) ['trædʒik]: bi thảm
20.Take(v) [teik] up: tiếp nhận
21.Obtain(v): [əb'tein] giành được, nhận
22.to be retired: [ri'taiəd] nghỉ hưu
23.To be awarded: [ə,wɔ:'did:]được trao giải
7
24.Determine(v): [di'tə:min] xác định
25.Experience(n) [iks'piəriəns] điều đã trải qua
26. From then on: từ đó trở đi
27. Humanitarian(a): [hju:,mæni'teəriən] nhân đạo
28.Olympic champion(n): nhà vô địch Olympic
29.Having a fully ['fuli] developped mind [maind]: có một tâm trí phát triển đầy đủ
30.Teacher’s diploma [di'ploumə]
(chứng chỉ giáo viên)
31.Keep [ki:p] in the mind: giữ trong đầu/ suy nghĩ
32.Congratulations [kən,grætju'lei∫n](n): chúc mùng!
33.Very well, with a very high mark [mɑ:k]:
( rất tốt,với điểm/ thứ hạng rất cao)
34.Make less severe [les si'viə]:
( làm cho bớt nghiêm trọng)
35.Find out exactly by making calculations [,kælkju'le] : tìm ra một cách chính xác bằng
cách tính tóan
36.Harboured the dream of a scientific career: nuôi dưỡng giấc mơ về một sự nghiệp
khoa học
37. To save money for a study tour abroad (để có đủ tiền đi học nước ngòai)
UNIT4: SPECIAL EDUCATION
I. The + adjective
Ex1: They’re going to build a school for the blind.
Art
adj
Ex2: Robin stole from the rich and gave to the poor.
Art adj
Art adj
* Usage: “The + adjective” đđược dùng như một danh từ (a noun) để chỉ một nhóm /
giới và có ý nghĩa số nhiều.
II. Used to + bare infinitive
Ex1: He used to play chess but he doesn’t now.
V(bare infinitive)
Ex2: When Ha was young, he used to play football.
V(bare infinitive)
* Form: S + used to + V(bare infinitive) + …………….
8
S + didn’t + use to + V(bare infinitive) + …………….
Did + S + use to + V(bare infinitive) + …………….?
*Usage: “Used to + bare infinitive” được dùng để diễn tả một thói quen hay một tình
huống xảy ra trong quá khứ mà nay không còn.
c. Which as a connector: Which dùng để nối hai câu lại với nhau, và mang nghĩa đại
diện cho ý chính của câu trước để làm chủ ngữ cho vế thứ 2.
Ex: My father can’t come to our party. This is a great pity.
=> My father can’t come to our party, which is a great pity.
(Which ở đây thay thế cho ý nghĩa "couldn't come to the party)
Vocabulary
1. blind (n) [blaind] mù
2. deaf (n) [def] điếc
3. mute (n) [mju:t] câm
4. alphabet (n) ['ælfəbit] bảng chữ cái
5. work out (v) [wə:k, aut] tìm ra
6. doubt (n) [daut] sự nghi ngờ
7. go shopping ['∫ɔpiη] (exp.) mua sắm
8. disabled (a) [dis'eibld] tàn tật
9. dumb (a) [dʌm] câm
10. mentally (adv) ['mentəli] về mặt tinh thần
11. retarded (a) [ri'tɑ:did] chậm phát triển
12. prevent sb from doing sth (exp.) ngăn cản ai làm gì
13. proper (a) ['prɔpə] thích đáng
14. schooling (n) ['sku:liη] sự giáo dục ở nhà trường
15. opposition (n) [,ɔpə'zi∫n] sự phản đối
16. attend (v) [ə'tend] tham gia
17. gradually (adv) ['grædʒuəli] từ từ
18. make great efforts to do sth (exp.) nỗ lực rất nhiều để làm gì
19. kid (n) [kid] đứa trẻ
9
[greit , 'efət]
20. take a class [klɑ:s] : dạy một lớp học
21. time – comsuming (a) ['taim kən'sju:miη] ( tốn thời gian)
22. raise (v) [reiz] nâng, giơ
23. arm (n) [ɑ:m] cánh tay
24. open up ( v) ['oupən, ʌp] mở ra
25. finger (n) ['fiηgə] ngón tay
26. continue (v) [kən'tinju:] tiếp tục
27. demonstration (n) [,deməns'trei∫n] sự biểu hiện
28. add (v) [æd] cộng
29. subtract (v) [səb'trækt] trừ
30. be proud [praud] of sth (exp.) tự hào về điều gì đó
31. be different ['difrənt] from sth (exp)không giống cái gì
32. Braille (n) [breil] hệ thống chữ nổi cho người mù
33. infer sth to sth (exp.) [in'fə:] suy ra
34. protest (v) ['proutest] phản đối
Unit 5: TECHNOLOGY AND YOU
I. The present perfect
Ex1: They have visited this pagoda.
S
V ed
O
Ex2: They have built this bridge since last May
S
V3
O
* Form
+ V3ed +…..
S +
has/ have
S +
has/ have + not
+ V3ed +…..
Has/ Have + S + V3ed +…..?
* Usage:
- Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian không xác định hay còn tiếp tục đến
hiện tại.
10
- Diễn tả sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện
tại. ( FOR + khoảng thời gian )
- Diễn tả sự kiện bắt đầu ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện
tại. ( SINCE + thời điểm)
* Các trạng từ thường đi kèm như: lately, recently, so far, before, up to now, till
now, up to the present, yet, since, for, ……..
II. The present perfect passive.
Ex1: They have visited this pagoda.
S
Ved
O
=> This pagoda has been visited by them.
S
Ved
O
Ex2: They have built this bridge since last May
S
V3
O
adverb
=> This bridge has been built since last May
S
V3
adverb
* Form
S + has/ have
+ V3ed +
S + has/ have
+ been
O.
+
V3ed + by + O.
3. Relative pronouns: who, which, that.
- Who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong câu, đặt ngay sau danh từ mà nó
thay thế.
Ex: This is Mr Tam. He teaches me English
S
=> This is Mr Tam who/ that teaches me English.
- Which thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ và tân ngữ, đặt ngay sau danh từ mà
nó thay thế.
Ex1: This is a pen. I bought it yesterday.
=> This is a pen which / that I bought yesterday.
Ex2: This is a chair. It is used to sit.
11
=> This is a chair which / that is used to sit.
- That được dùng để thay thế cho who và which.
Vocabulary
1. illustration (n) [,iləs'trei∫n] ví dụ minh họa
2. computer system (n)[kəm'pju:tə,'sistəm] hệ thống máy tính
3. central processing ['prousesiη] unit (CPU) (n) : Thiết bị xử lí trung tâm
4. CD ROM [rɔm] (n) đĩa CD
5. keyboard (n) ['ki:bɔ:d] bàn phím
6visual display unit (VDU) (n)['vi∫uəl, dis'plei, 'ju:nit] : thiết bị hiển thị màn hình
7. computer screen [skri:n] (n) màn hình máy tính
8. mouse (n) [maus] con chuột máy tính
9. floppy ['flɔpi] disk (n) đĩa mềm
10. printer (n) ['printə] máy in
11. speaker (n) ['spi:kə] loa
12. scenic (a) ['si:nik] thuộc cảnh vật
13. scenic beauty ['bju:ti] (n) danh lam thắng cảnh
14. miraculous (a) [mi'rækjuləs] kì lạ
15. device (n) [di'vais] thiết bị
16. turn [tə:n] (sth) on (v) bật (cái gì)lên
17. appropriate (a) [ə'proupriət] thích hợp
18. hardware (n) ['hɑ:dweə] phần cứng
19. software (n) ['sɔftweə] phần mềm
20. be capable of doing (sth)(exp.) có khả năng làm (cái gì)
21. calculate (v) ['kælkjuleit] tính tóan
22. speed up (v) ['spi:d'ʌp] tăng tốc
23. calculation (n) [,kælkju'lei∫n] sự tính tóan, phép tính
24. multiply (n) ['mʌltiplai] nhân
25. divide (v) [di'vaid] chia
26. with lightning speed ['laitniη, spi:d] (exp.) : với tốc độ chớp nhóang
12
27. accuracy (n) ['ækjurəsi] độ chính xác
28. data (n) ['deitə] dữ liệu
29. magical (a) ['mædʒikəl] kì diệu
30. typewriter (n) ['taip,raitə] máy đánh chữ
31. request [ri'kwest] for leave (exp.): đơn xin nghỉ
32. communicator (n) [kə'mju:nikeitə] người/ vật truyền tin
33. interact (v) [,intər'ækt] tiếp xúc
34. computer – played music(n) nhạc trong máy tính
35. act on (v) [ækt, ɔn] ảnh hưởn
36. mysterious (a) [mis'tiəriəs] bí ẩn
37. physical (a) ['fizikl] thuộc về vật chất
38. search for (v) [sə:t∫, fɔ:] tìm kiếm
39. scholarship (n) ['skɔlə∫ip] học bổng
40. scientist ( n) ['saiəntist] nhà khoa học
UNIT 6: AN EXCURSION
I. The present progressive ( with a future meaning )
Ex1: They are building a new school next year.
S
be V-ing
Ex2: The first term is coming to an end soon.
S
be V-ing
* Form
S + is/ am/ are +
V-ing + ….
S + is/ am/ are + not + V-ing + ….
Is/ Am/ Are + S +
V-ing + …. ?
* Usage: Thì hiện tại tiếp diễn – với nghĩa tương lai được dùng diễn tả sự sắp xếp hay
kế boạch trong tương lai, thường có trạng từ chỉ thời gian đi kèm.
II. Be going to: được dùng để diễn tả:
- Sự kiện đã được quyết định trước khi nói.
Ex: They are going to repaint the school.
13
V(infinitive)
- Sự tiên đoán sự kiện chắc chắn xẩy ra ở tương lai vì có dấu hiệu hay chứng cứ ở hiện
tại.
Ex: Ha is a good student. He is going to pass the final exam.
V(infinitive)
- Sự kiện xảy ra ở tương lai gần.
Ex: People are going to choose a new president.
V(infinitive)
Form:
S + BE GOING TO + V(infinitive) + ……
Vocabulary
1. in the shape [∫eip] of : có hình dáng
2. lotus (n) ['loutəs] hoa sen
3. picturesque (a) [,pikt∫ə'resk] đẹp như tranh vẽ
4. site (n) [sait] cảnh quan
5. wonder (n) ['wʌndə] kỳ quan
6. resort (n) [ri:'zɔ:t] khu nghỉ mát
7. altitude (n) ['æltitju:d] độ cao
8. excursion (n) [iks'kə:∫n] chuyến tham quan
9. pine (n) [pain] cây thông
10. forest (n) ['fɔrist] rừng
11. waterfall (n) ['wɔ:təfɔ:l] thác nước
12. valley ['væli] of love : thung lũng tình yêu
13. bank (n) [bæηk] bờ sông
14. (a piece [pi:s] of) news (n) [nju:z] tin tức
15. term (n) [tə:m] học kì
16. come to an end : kết thúc
17. have a day off [ɔ:f] : có một ngày nghỉ
18. occasion (n) [ə'keiʒn] dịp
14
19. cave (n) [keiv] động
20. recently (adv) ['ri:sntli] mới đây
21. rock (n) [rɔk] đá
22. formation (n) [fɔ:'mei∫n] hình thành, kiến tạo
23. suppose (v) [sə'pouz] tin rằng
24. instead (adv) [in'sted] thay vào đó
25. campfire (n) [kæmp,'faiə] lửa trại
26. event (n) [i'vent] sự kiện
27. a two-day trip [trip] : một chuyến tham quan hai ngày
28. school-day (n) ['sku:l'dei] thời học sinh
1
29. share (v) chung, chia sẻ
30. enjoy (v) [in'dʒɔi] thích
31. sunshine (n) ['sʌn∫ain] ánh nắng ( mặt trời)
32. get someone’s permission [pə'mi∫n]: xin phép ai đó
33. stay the night away from home : ở xa nhà một đêm
34. persuade (v) [pə'sweid] thuyết phục
35. that’s all for now: đó là tất cả cho tới giờ
36. geography (n) [dʒi'ɔgrəfi] môn địa lí
37. destination (n) [,desti'nei∫n] điểm đến
38. prefer (v) [pri'fə:(r)] sth to sth else : thích một điều gì hơn một điều gì khác.
39. anxious (a) ['æηk∫əs] nôn nóng
40. boat [bout] trip : chuyến đi bằng tàu thủy
UNIT 7: THE MASS MEDIA
I. The present perfect
Ex1: I have lived in Chau Thanh since 1995.
S
VED
Ex2: I have taught English for four years.
S
V3
15
* Form:
S
+ has/ have
+
S
+ has/ have
+ not + V3/ ED + …..
Has/ Have
+ S
V3/ ED + …..
+ V3/ ED + …..?
* Notes: - since + mốc thời gian
- for
+ khoảng thời gian
2. Because of:
* because + pronoun + be + adjective
=> because of + prossessive + noun
Ex: His boss is very hard to talk with because he is severe.
Pro be adj
=>His boss is very hard to talk with because of his severity.
Pos
* because
+ the + noun
=> because of
+
the
+ be
+ adjective
+
Noun
adjective
+ noun
Ex: He can’t go to the lecture because the rain is
be
heavy.
adj
=> He can’t go to the lecture because of the heavy rain.
Art
adj noun
3. In spite of: Cụm giới từ in spite of được dùng để chỉ sự nhượng bộ và được theo sau
bởi cụm danh từ hay cụm danh động từ.
* In spite of +
noun phrase
Ex: Although the test was difficult, Jack tried to finish it.
=> In spite of the difficult test, Jack tried to finish it.
* In spite of
+
gerund phrase
Ex: Although he is poor, he always leads an honest life.
=> In spite of being poor, he always leads an honest life.
* Notes: Ngoài “in spite of”, chúng ta có thể dùng
Despite
Regardless of
noun phrase
+
gerund phrase
16
Vocabulary
1. Mass media (n) : phöông tieän thoâng tin ñaïi chuùng
2. Channel ['t∫ænl] (n) : keânh truyeàn hình
3. Population and Development : [,pɔpju'lei∫n] [di'veləpmənt]: daân soá vaø phaùt trieån
4. TV series (n) ['siəri:z]: fim truyeàn hình daøi taäp
5. Folk songs (n) [fouk]: daân ca nhaïc coå
6. New headlines (n) ['hedlain] : ñieåm tin chính
7. Weather Forecast (n) ['fɔ:kæ:st] : döï baùo thôøi tieát
8. Quiz show [kwiz]: troø chôi truyeàn hình
9. Portrait of life (n) :['pɔ:trit] chaân dung cuoäc soáng
10. Documentary (n) [,dɔkju'mentri]: film taøi lieäu
11. Wildlife World (n) ['waildlaif]: theá giôùi thieân nhieân hoang daõ
12. Around the world : Voøng quanh theá giôùi
13. Adventure (n) [əd'vent∫ə(r)]cuoäc fieâu löu
14. Road of life : ñöôøng ñôøi
15. Punishment (n) ['pʌni∫mənt]: söï tröøng faït
16. People’s Army (n) ['a:mi]: quaân ñoäi nhaân daân
17. Drama (n) ['dra:mə] : kòch
18. Culture (n)['kʌlt∫ə]: vaên hoùa
19. Comment (n) : ['kɔment]: lôøi bình luaän
20. Comedy (n)['kɔmidi] : haøi kòch
21. Cartoon (n) [ka:'tu:n]:hoaït hình
22. Provide (v)[prə'vaid]: cung caáp
23. Orally (adv) ['ɔ:rəli]: baèng lôøi, baèng mieäng
24Aurally (adv)['ɔ:rəli]: baèng tai
25. Visually (adv)['viʒuəli]: baèng maét
17
26. Deliver (v): [di'livə] faùt bieåu, baøy toû
27. Feature (n)['fi:t∫ə]: ñieåm ñaïc tröng
28. Distinctive (a) [dis'tiηktiv]: ñaêc bieät
29. In common['kɔmən]: chung
30.Communication (n)[kə,mju:ni'kei∫n]: söï thoâng tin
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
I. Reported speech: Statements.
Ex1: Tom says “I am a student”.
=> Tom says (that) he is a student.
Ex2: Ha says to me “I am a student now”.
=> Ha tells me (that) she is a student now.
Ex3: Minh said “I am a teacher now”.
=> Minh said (that) he was a teacher then.
Ex4: Peter said to me “I will visit my father tomorrow”.
=>Peter told me (that) he would visit his father the next day.
* Notes:
a. Reporting verb in Simple present, present continuous, present perfect and simple
future. (Tenses of the verbs: not changed).
b. Reporting verb in Simple past: (Tenses of the verbs: Changed).
Direct speech
Indirect speech
- Present (simple/ continuous) => Past (simple/ continuous)
- Past (simple/ continuous)
=> Past perfect (simple/ continuous)
- Past (simple/ continuous)
=> Past perfect (simple/ continuous)
- Present perfect
=> Past perfect
- will/ shall/ can / may…+V1 => would / should / could / might + V1
- Past perfect: not changed.
c. say(s) to + O => tell(s) + O
said to
+O
=> told + O
18
d. Rules of changing Personal pronouns, possessive adjectives and pronounce.
- 1st persons: changed as the S of the reporting verb.
- 2nd person: changed as the O of the reporting verb.
- 3rd person: not changed.
e. Ways of Changing.
- here
=> there
- this
=> that
- these
=> those
- now
=> then
- tonight
=> that night
- today
=> that day
- tomorrow
=> the next day/ the following day
- yesterday
=> the day before/ the previous day
- ago
=> before
- last + N
=> the previous + N
- next + N
=> the following + n
- the day before yesterday => two days before
- the day after tomorrow
=> in two days’ time
II. Conditional sentence type 1.
Ex1: If I have a lot of money, I will buy a new bicycle.
S V1
S
Vo
Ex2: If you study harder, you can succeed in this exam.
S
V1
S
Vo
* Form
will
shall
If + S + V1/ S/ ES +…, S + can
+ Vo +….
may
19
* Usage: Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hay tương lai.
Vocabulary
1. crop (n) [krɔp] vụ mùa
2. produce (v) [prə'dju:s] làm , sản xuất
3. help (v) [help] giúp đỡ
4. hard (adv) [hɑ:d] vất vả, gian khổ
5. harvest (v) ['hɑ:vist] thu họach
6. rice field (n) ['rais'fi:ld] cánh đồng lúa
7. make ends meet (v) kiếm đủ tiền để sống
8. to be in need of (a) thiếu cái gì
9. simple (a) ['simpl] đơn giản, dễ hiểu
10. straw (n) [strɔ:] rơm
11. mud (n) [mʌd] bùn
12. brick (n) [brik] gạch
13. shortage (n) ['∫ɔ:tidʒ] túng thiếu
14. manage ['mænidʒ] (v) to do sth : giải quyết , xoay sở.
15. villager (n) ['vilidʒə] dân làng
16. send (v) somebody to school / college ['kɔlidʒ] : gửi ai đi học phổ thông / đại học.
17. techical high school (n) trường trung học kĩ thuật
18. farming method (n) [fɑ:miη, 'meθəd] : phương pháp canh tác
19. bumper crop (n) mùa màng bội thu
20. cash crop (n) ['kæ∫krɒp] vụ mùa trồng để bán
21. export (v) ['ekspɔ:t] xuất khẩu
22. thanks to (conj.) nhờ vào
23. knowledge (n) ['nɔlidʒ] kiến thức
24. bring home : [briη, houm] mang về
25. lifestyle (n) [laifstail] lối sống
26. better (v) ['betə] cải thiện, làm cho tốt hơn.
27. comfortably (adv) ['kʌmfətəbli] : dễ chịu, thỏai mái
20
- Xem thêm -