Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu [dethithu.net]mon-toan-so-gd-vinh-phuc-2016

.PDF
7
259
99

Mô tả:

http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề http://dethithu.net 2x 1 x2 3 2 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x  6 Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  Th De Câu 3 (1,0 điểm). x 4 4 b) Giải phương trình 5.9 x  2.6 x  3.4x a) Giải bất phương trình log 22 x  log 2 http://dethithu.net Câu 4 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm I    x  2 sin 3xdx Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ,  ABC  900 , AB  a, BC  a 3, SA  2 a . Chứng minh trung điểm I của cạnh SC là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC và tính diện tích mặt cầu đó theo a. Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình: 2 cos 2 x  sin x  1  0 . b) Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp iT 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học. Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A. http://dethithu.net Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  3a . Hình chiếu vuông 2 hu góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB  AD  CD , điểm B(1; 2) , đường thẳng BD có phương trình là y  2  0 . Đường thẳng qua B  cắt cạnh DC tại N . Biết vuông góc với BC cắt cạnh AD tại M . Đường phân giác trong góc MBC .N rằng đường thẳng MN có phương trình 7 x  y  25  0 . Tìm tọa độ đỉnh D . x  2  x  x  1   y  2   x  1 y  1 Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:  3 x 2  8 x  3  4  x  1 y  1  http://dethithu.net  x, y    -------------HẾT------------ et 2  2 y  x Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y   thỏa mãn  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2  y  2 x  3 x 2 P  x4  y 4  http://dethithu.net 2  x  y Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN hu iT Th De I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. - Với bài hình học không gian nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 2x 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  1,0 x2 2x 1 y x2 1. Tập xác định: D   \ {2} 2. Sự biến thiên. 0,5 3 y'    0,  x  D ( x  2) 2 Suy ra hàm số nghịch biến trong các khoảng (; 2) và (2; ) Hàm số không có cực trị Các giới hạn lim y  2; lim y  2; lim y  ; lim y   x x x 2 x 2 0,25 Suy ra x  2 là tiệm cận đứng, y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị. Bảng biến thiên 0,25 .N 1   1 3. Đồ thị: Giao với trục Ox tại  ;0  , giao với trục Oy tại  0;  , đồ thị có tâm đối 2   2 xứng là điểm I (2; 2) et 0,25 Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay! 2 Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  6 1,0 * Tập xác định:  0,25 x  0 y '  3x 2  6 x, y '  0   x  2 Bảng xét dấu đạo hàm x y 0,25  Th De + 0 0 - 2 0  0,25 + Từ bảng xét đấu đạo hàm ta có Hàm số đạt cực đại tại x  0 và giá trị cực đại y  6 ; đạt cực tiểu tại x  2 và giá trị cực tiểu y  2 . Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là M  0;6  , điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 0,25 N  2; 2  3 a x  4 (1) 4 +) Điều kiện của bất phương trình (1) là: x  0 (*) +) Với điều kiện (*), (1)  log 22 x  log 2 x  log 2 4  4  log 22 x  log 2 x  2  0  (log 2 x  2)(log 2 x  1)  0 Giải bất phương trình log 22 x  log 2 0,5 0,25 iT  x4  log 2 x  2 http://dethithu.net   1 log 2 x  1 0  x   2 +) Kết hợp với điều kiện (*), ta có tập nghiệm của bất phương trình (1) là  1 S   0;    4;    2 b Giải phương trình 5.9 x  2.6 x  3.4 x (1) 0,25 0,5 hu Phương trình đã cho xác định với mọi x   Chia cả hai vế của phương trình (1) cho 4 x  0 ta được : 2x x 3 3 5.9  2.6  3.4  5.    2.    3 2 2 2x x  3  x    3  x  3 3  5.    2.    3  0     1 5.    3  0 (2) 2 2  2     2   x x x x 0,25 x 4 .N 3 Vì 5.    3  0 x   nên phương trình (2) tương đương với 2 u  x  2 Đặt   dv  sin 3 xdx  du  dx  ta được  cos 3 x v   3 0,25 1,0 et  3 http://dethithu.net   1 x  0.  2 Vậy nghiệm của phương trình là: x  0 Tính nguyên hàm I    x  2  sin 3 xdx 0,25 0,25 Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay! Do đó: I   5  x  2  cos 3x  1 cos 3 xdx 3 3  x  2  cos 3x 1   sin 3x  C 3 9   900 , AB  a , BC  a 3, SA  2a . Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , ABC Chứng minh trung điểm I của cạnh SC là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC và tính diện tích mặt cầu đó theo a. Th De S 1,0 I C B Vì SA   ABC   SA  BC Mặt khác theo giả thiết AB  BC , nên BC   SAB  và do đó BC  SB iT Ta có tam giác SBC vuông đỉnh B; tam giác SAB vuông đỉnh A nên SC IA  IB   IS  IC (*) 2 Vậy điểm I cách đều bốn đỉnh của hình chóp, do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S . ABC SC Từ (*) ta có bán kính của mặt cầu là R  2 2 hu SC  SA2  AC 2  2 2a  R  a 2 Diện tích mặt cầu là 4 R 2  8 a 2 a Giải phương trình 2 cos 2 x  sin x  1  0 . Ta có: 2 cos 2 x  sin x  1  0  2sin 2 x  sin x  3  0  (sin x  1)(2sin x +3)=0  sin x  1 (do 2sin x  3  0 x   )   k 2  k    0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 .N   k 2  k    2 b Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học. Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A. Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là  Số phần tử của không gian mẫu là: C95  126 Gọi A là biến cố “Chọn 5 học sinh từ đội văn nghệ sao cho có học sinh ở cả ba lớp và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A”. http://dethithu.net Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là : + 2 học sinh lớp 12A, 2 học sinh lớp 12B, 1 học sinh lớp 12C + 2 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 2 học sinh lớp 12C + 3 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 1 học sinh lớp 12C Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: C42 .C31 .C22  C42 .C32 .C21  C43 .C31.C21  78 . Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x  0,25 0,25 Ta có AC  AB 2  BC 2  2a  sin x  1  x  0,25 http://dethithu.net A 6 0,25 0,5 et 0,25 0,25 Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay! Xác suất cần tìm là P  7 78 13  . 126 21 3a . Hình chiếu vuông 2 góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD . Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  Th De S http://dethithu.net 1,0 F C B E H A O K D hu iT Từ giả thiết ta có SH là đường cao của hình chóp S.ABCD và 3a a SH  SD 2  HD 2  SD 2  ( AH 2  AD 2 )  ( )2  ( )2  a 2  a 2 2 1 1 a3 Diện tích của hình vuông ABCD là a 2 , VS . ABCD  SH .S ABCD  a.a 2  3 3 3 Từ giả thiết ta có HK / / BD  HK / /(SBD) http://dethithu.net Do vậy: d ( HK , SD )  d ( H ,( SBD )) (1) Gọi E là hình chiếu vuông góc của H lên BD, F là hình chiếu vuông góc của H lên SE Ta có BD  SH , BD  HE  BD  (SHE )  BD  HF mà HF  SE nên suy ra HF  ( SBD)  HF  d ( H , ( SBD)) (2)   a .sin 450  a 2 +) HE  HB.sin HBE 2 4 +) Xét tam giác vuông SHE có: 0,25 0,25 http://dethithu.net a 2 a. SH .HE a 4 HF .SE  SH .HE  HF    (3) SE 3 a 2 2 ( )  a2 4 a +) Từ (1), (2), (3) ta có d ( HK , SD)  . 3 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB  AD  CD , điểm B(1; 2) , đường thẳng đường thẳng BD có phương trình là y  2  0 .. Đường thẳng qua B vuông góc với BC cắt cạnh AD tại M . Đường phân giác trong góc MBC cắt cạnh DC tại N . Biết rằng đường thẳng MN có http://dethithu.net phương trình 7 x  y  25  0 . Tìm tọa độ đỉnh D . .N 0,25 et 8 0,25 1,0 0,25 Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay! Tứ giác BMDC nội tiếp   BDC   DBA   450  BMC  BMC vuông cân tại B, BN là  phân giác trong MBC  M , C đối xứng qua BN Th De http://dethithu.net 4  AD  d ( B, CN )  d ( B, MN )  0,25 2 0,25 Do AB  AD  BD  AD 2  4 BD : y  2  0  D(a; 2) ,  a  5  D  5; 2  BD  4    a  3  D  3; 2  (loai cung phia B so voi MN ) Vậy có một điểm thỏa mãn là: D(5; 2) 9 iT x  2  x  x  1   y  2   x  1 y  1 Giải hệ phương trình:  3 x 2  8 x  3  4  x  1 y  1   x  1 Điều kiện:   y  1 1  x  x 1   x  1 y  1  x3  x  x  1  x  1 x 1   y  2 y 1 0,25 hu  x      x 1  1,0 http://dethithu.net x3  x 2  x   y  2 x 1 3  x, y    0,25  3 y 1  y 1 . http://dethithu.net Xét hàm số f  t   t 3  t trên  có f   t   3t 2  1  0t   suy ra f(t) đồng biến   y 1  vào (2) ta được 3x 2  8 x  3  4 x x  1 . 2    2 x  1  x  2 x  1  2 x  x 1 y  1 . Từ đây suy ra x  0 Thay .N  x  trên  . Nên f   f  x 1  http://dethithu.net x2 1 x 1 0,25 et   x 1   2  x  32 3   x  6x  3  0  2 x  1  x 1      1 5  2 13 x  x  2 x  1  1  3 x  3 9    9 x 2  10 x  3  0 Ta có y  0,25 43 3 5  2 13 Với x  3  2 3  y  . Với x  (loai do x  0) . 2 9 0,25 Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày.Truy cập tải ngay!  43 3  KL: Hệ phương trình có một nghiệm  x; y    3  2 3;  .  2   10  2 y  x 2 thỏa  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2  y  2 x  3 x 2 x, y   Cho 4 4 Px y   x  y 2 Th De Từ giả thiết ta có y  0 và x2 6  2 x 2  3x  0  x  và 2 5 2 x 2  y 2  x 2   2 x 2  3 x   2 x 2  2 x 2  6 x  5  http://dethithu.net  6 Xét hàm số f ( x)  2 x 2  2 x 2  6 x  5 ; x   0;  ta được Max f(x) = 2  6  5 0;  2 1,0 0,25  5 2 x y 2 P  x  y 2 2 2  2 2  2x y  2  x  y  x  y 2 2 2 2  x  2  y2  2 2  2 x  y2 2 0,25 2 Đặt t  x 2  y 2  P  t 2  ,0t 2 2 t hu iT Xét hàm số: t2 2 g (t )   , t   0; 2 2 t http://dethithu.net 2 t3  2 3 g '(t )  t  2  2 ; g '(t )  0  t  2 t t 6 33 4 16 Lập bảng biến thiên ta có Min P  khi x  y  2 2 0,25 0,25 ------------Hết------------ .N et Like Fanpage để cập nhật đề thi thử nhiều hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan