SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
Đề thi chính thức
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: HOÁ HỌC – BT THPT
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,5 điểm).
Cho các chất : HCOOH, CH3COOC2H5, C2H5OH.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng (nếu có) khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với:
Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3.
Câu 2 (3,0 điểm).
1. Cho hợp chất thơm A có công thức p-HOCH 2C6H4OH lần lượt tác dụng với Na, dung dịch
NaOH, CH3COOH (xt, t0). Viết các phương trình phản ứng (vẽ rõ vòng benzen) xảy ra.
2. Viết phương trình hoàn thành sơ đồ sau:
0
1500 C
CH 3COOH ��
� A ��
� CH 4 ���
� B ��
� C ��
� D ��
� caosu buna
Câu 3 (2,5 điểm).
Chỉ dùng dung dịch Ba(OH)2, hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch riêng
biệt sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, NaCl, MgCl2, AlCl3. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Câu 4 (2,5 điểm).
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi cho dung dịch NaOH, dung dịch NH 3,
khí Cl2, bột Mg, dung dịch HNO3 (tạo khí NO duy nhất) lần lượt tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 5 (4,0 điểm).
Este X (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44.
1. Xác định công thức phân tử, viết cấu tạo có thể có và gọi tên của X.
2. Đun nóng 4,4 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1
gam muối natri của axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo của X.
Câu 6 (5,5 điểm).
1. Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X chứa hai kim loại Al và Fe ở dạng bột vào dung dịch HCl
thu được 8,96 lít khí (ở đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X.
2. Cho dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol MgCl2 và 0,1 mol FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính m.
(Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg =24, Al =27, S=32, Fe=56, Cu=64, Ag=108)
- - - Hết - - -
Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.......................
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2012 - 2013
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: HOÁ HỌC - GDTX
(Hướng dẫn và biểu điểm gồm 02 trang)
Câu
Câu 1
Nội dung
Điểm
2,5
Các phương trình phản ứng
2HCOOH + 2Na 2HCOONa + H2
��
�
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 ��
�
2,5
HCOOH + NaOH HCOONa + H2O
��
�
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + ��
� CH3CH2OH
HCOOH + NaHCO3 HCOONa + CO2 ��
� + H2O
Câu 2
1,5
HO
Câu 3
3,0
1.
HO
HO
1,5
0,5*5
2.
CH2OH + 2Na
CH2OH + NaOH
NaO
NaO
CH2ONa
CH2OH
+
+
H2
H2O
0,5*3
0
CH2OH
+
CH3COOH
H2SO4 dac,t
HO
CH2OOCCH3
CH 3COOH +NaOH � CH 3COONa H 2O
0
CaO, t
CH 3COONa NaOH ���
� CH 4 Na 2CO3
Trích mỗi dung dịch một
oít để làm thí nghiệm.
1500 C
3Hvào
Cho dung dịch2CH
Ba(OH)
tới�
dưClần
các dung dịch trên:
4 ���
2 H 2lượt
2
2LLN
+ DD xuất 2C
hiệnHkhí���
mùi
t o ,xt khai và kết tủa trắng là (NH4)2SO4.
� CH CH C �CH
2 2
+ DD xuất hiện
kết tủa trắng là2 NH4Cl.
Pd,PbCO3 ,t 0
+ DD không
CH
phản
ứnglàCNaCl.
�CH H 2 �����
� CH 2 CH CH CH 2
2 CH
o
+ DD xuất hiện kết tủa trắng là MgCl2.xt,t ,p
nCH 2 CH CH CH 2 ����(CH 2 CH CH CH 2 ) n
+ DD lúc đầu xuất
hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan khi Ba(OH)2 dư là AlCl3.
2,5
Các phương trình phản ứng:
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 ��
�
� + 2H2O
2NH4Cl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2NH3 + ��
�
� 2H2O
MgCl2 + Ba(OH)2 Mg(OH)2 BaCl2
��
�
�
2AlCl3 + 3Ba(OH)2
2Al(OH)3 + ��
�
� 3BaCl2
2Al(OH)3 + Ba(OH)2
Ba(AlO2)2 ��
� +4H2O
Câu 4
2NaOH + Fe(NO3)2 2NaNO3 + ��
� Fe(OH)2
2NH3 + 2H2O + Fe(NO3)2 2NH4NO3 + ��
� Fe(OH)2
3Cl2 + 6Fe(NO3)2 2FeCl3 + 4Fe(NO3)3 ��
�
Mg + Fe(NO3)2 Mg(NO3)2 + Fe
��
�
4HNO3 + 3Fe(NO3)2 3Fe(NO3)3 + NO ��
� + 2H2O
Câu 5
2,0 1. Gọi công thức este X là CnH2nO2; Mx = � 44.2=88 14n + 32 = 88 => n = 4.
Vậy công thức của este X là : C4H8O2
Công thức cấu tạo có thể có của X:
HCOOCH2CH2CH3 (propyl fomat)
+
H2O
0,25*6
2,5
0,25
1,25
0,5
0,5
2,5
0,5*5
4,0
1,0
HCOOCH(CH3)CH3 (isopropyl fomat)
CH3COOCH2CH3
(etyl axetat)
CH3CH2COOCH3
(metyl propionat)
1,0
0,25
2. Gọi công thức cấu tạo của X là RCOOR’
Phương trình phản ứng xà phòng hóa
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH ��
�
0,5
0,05 mol
0,05 mol
2,0
0,25
Mmuối =
4,1
82 � R 67 82 � R 15(CH 3 ) Công thức cấu tạo của X
0, 05
0,5
là: CH3COOCH2CH3
0,5
5,5
Câu 6
1. Gọi x và y là số mol của Al và Fe
Phương trình của các phản ứng:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
��
�
x
x
3x/2
mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
��
�
y
y
y mol
Từ mkim loại = 11,0 gam => 27x + 56y = 11,0 (1)
3,5
Từ => 3x/2 + y = 0,4 (2)
8,96
n H2
0, 4 mol Giải hệ (1) và (2) ta được x = 0,2;
22, 4
y = 0,1
=> mAl = 0,2.27 = 5,4 gam =>
5, 4
%m Al
.100% 49, 09%
11, 0
%m Fe 100% 49, 09% 50,91%
2. Trong dung dịch A có 0,2 mol AlCl3 và 0,1 mol FeCl2.
=> Dung dịch A chứa 0,2 mol Al3+, 0,1 mol Fe2+ và 0,8 mol Cl-.
Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư:
Cl- + Ag+ AgCl
��
�
�
2,0
0,8
0,8 mol
Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag
��
�
�
0,1
0,1 mol
=> m = 0,8.143,5 + 0,1.108 = 125,6 gam
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Ghi chú : Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa, phương trình ghi thiếu điều
kiện trừ đi ½ số điểm
- Xem thêm -