Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Đề trần quang khải hki 2016 2017...

Tài liệu Đề trần quang khải hki 2016 2017

.DOC
10
204
101

Mô tả:

Đề thi file word
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THPT TRẦN QUANG KHẢI Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  2 x  3 là: Câu 1: A. 2 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 2: Phương trình 0,125.4 2 x 3 x  2     8  có tập nghiệm là: A. B. C. D. {5} {3} {4} {6} Câu 3: Đồ thị hàm số y  2 x 4  4 x 2  2 có ba điểm cực trị là A,B,C, khi đó diện tích tam giác ABC bằng: A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 4: Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào: x3  x2  x  3 3 B. y  x3  3x  3 2x 1 C. y  x 1 D. y  x3  3x 2  3x A. y  Câu 5: Đồ thị của hàm số y  x3  6 x 2  9 x  1 cắt đường thẳng y = 3 tại bao nhiêu điểm? A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 1 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG Câu 6: Một công ty sản xuất nước giải khát muốn thay đổi kiểu dáng của lon nước giải khát hình trụ nhưng không thay đổi dung tích nước chứa trong lon. Nếu công ty tăng chiều cao của lon nước lên k lần thì bán kính đáy của lon sẽ thay đổi như thế nào? k lần 2 A. Giảm B. Giảm k lần C. Giảm k2 lần D. Giảm k lần Câu 7: Hàm số y  2  x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây: A. (-1;2) 1  B.  ;2  2  C.  2;    1 D.  1;  2 Câu 8:    1 Hàm số y   x 2  x  6 3 có tập xác định là: A.   ; 3   2;   B. R C. R \  2;3 D. (-3;2) Câu 9: Tìm m để hàm số y  x 4  ( m  3) x 2  2m có 3 cực trị. A. m < 0 B. m > -3 C. m > 0 D. m< -3 Câu 10: Tìm m để phương trình 2  x  2  x  m  0 có nghiệm. A. m   2;2 B. m   2;2   C. m  2;2 2  D. m  2; 2 2  Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a, trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A ta lấy điểm S sao cho SA = 2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC bằng: A. 8 a3 B. 2 a3 C.  a3 6 D. 4 a3 Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 2 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG   3 A. y  x 2  3 2 B. y  log  x e x 2 C. y    3 y  log 1 x D. 2 �  600 . Gọi M là trung điểm SB, H là hình chiếu Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và SCA vuông góc của A lên SC. Cho V là thể tích khối S.ABC, khi đó thể tích khối A.BCHM bằng: Câu 13: 3 V 4 5 B. V 6 5 C. V 8 7 D. V 8 A. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại B, BC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm AC, góc giữa (AA’B’B) và (ABC) bằng 450 .Thể tích của khối lăng trụ này bằng: Câu 14: 9a 3 4 27 a3 B. 4 9a 3 3 C. 4 3 3a D. 4 A. Câu 15: Hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 2a, góc giữa SC với đáy bằng 450 . Khoảng cách từ O đến (SAB) bằng: A. a 2 B. 2a C. a 2 D. a Câu 16: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x ( x 2  2 x  2) trên đoạn [-1;2] lần lượt bằng: A. 2e 2 ;2 B. e2 ;5e1 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 3 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG C. 2e 2 ;0 D. 2e 2 ;5e1 Câu 17: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 9, chiều cao bằng 3. Thể tích khối nón đó bằng: A. 72 B. 216 C. 27 D. 72 Cho hàm số y  Câu 18: A. B. C. D. m  1 m  1 m R m  1 mx  2m  1 Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định khi: xm Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Khi đó khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng: Câu 19: A. B. C. D. Câu 20: 5 2 20 2 2 5 Số nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 21: log3 ( x 2  4 x)  log 1 (2 x  3)  0 3 1 3 0 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA vuông góc với đáy, AB = 3a, AD = DC = a, góc giữa SC và đáy bằng 300 Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: a3 6 6 2a 3 6 B. 9 3 a 3 C. 9 3 D. a 6 A. Câu 22: Tập xác định của hàm số y  A. (0;e) B.  0;   C. R \  e D.  0;   \  e Câu 23: Đồ thị sau của hàm số TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH 1 là: 1  ln x nào? Trang 4 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG A. y   x 4  2 x 2 B. y  2 x 4  4 x 2 C. y  x 4  2 x 2 D. y  2 x 4  4 x 2 Câu 24: Cho hàm số y   1  3 3  A.   ;   2  x 2 3 x  2 tập nghiệm của phương trình y’< 0 là: B. R  3  C.   ;    2   2;1  D.  Câu 25: Hình chóp S.ABC có tam giác ABC và tam giác SBC là những tam giác đều cạnh bằng a, góc giữa (SAC) và (ABC) bằng 600 . Khoảng cách từ B đến (SAC) bằng: 3a 13 13 a 6 B. 3 6a 13 C. 13 D. 3a 13 A. Cho hàm số y  Câu 26: A. B. C. D. 2 x  1 Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 Hàm số nghịch biến trên R Hàm số đồng biến trên R \  1 Hàm số đồng biến trên   ;1 và  1;  Hàm số nghịch biến trên   ;1 và  1; Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  Câu 27:  1  x trên đoạn [-1;2] là: x2 1 2 9 B. 4 A. C. 2 D. 0 Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 5 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG a3 6 6 3 a 2 B. 6 3 a 3 C. 2 3 a 2 D. 2 Câu 29: Biết e2 x  e2 x  7 . Khi đó e x  e  x bằng: A. 7 A. B. 5 C. 3 D.  3 Câu 30: Rút gọn biểu thức M  a 2 1 1  .  a  2 1 (a >0) ta được: A. M  a 2 B. M  1 a C. M  a 2 D. M  a Câu 31: 2 Số nghiệm nguyên của bất phương trình A. B. C. D. A. B. C. D. Tập nghiệm của phương trình 2 A. {-8;2} B.  2;1  C. {2} D. 2 là: x2  x  2 5 x 2  2 x  3 là: 2 0 3 1 1 Câu 33:  4 5 11 Vô số Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  Câu 32:  log 1 x 2  2 x  8  4  2;1  log 1 ( x  2)2  1  log 1 (4  x)  log 1 ( x  6) 4 4 là: 4  33  33;1  33 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 6 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG 1 3 Cho hàm số y  x3  mx 2  x  m  1 Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B thỏa: Câu 34: x A2  xB 2  2 A. m   2 2 B. m   1 C. m  0 D. m  2 Câu 35: Cho hàm số y  x3  2 x 2  m 2 x . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 A. m  1 B. m  1 C. m   1 D. m  0 4 3 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  sin 3 x trên đoạn  0;   là: Câu 36: A. 2 2 3 B. 0 C. 2 3 D.  2 2 3 1 2 Tập nghiệm của bất phương trình    x  1   là: Câu 37:   4 A.   ;1  16 3   2 ;      3 B. 1;   2 3     3 D. 1;   2 C.   ;  2 Câu 38: Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , SA = SB = SC = SD = 2a. Khoảng cách từ S đến (ABCD) bằng: A. B. C. D. a 3 a a 2 2a TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 7 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG Cho log a b  3;log a c  2;log a d  4; x  Câu 39: a4 3 b c3 d . Khi đó log a x bằng: A. B. C. D. 11 7 9 8 Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng r 2 thì tỉ số giữa thể tích khối trụ và diện tích xung quanh hình trụ bằng: A. r B. 2r r 4 r D. 2 C. Câu 41: Cho A. B. C. D. Câu 42: Câu 43: log5 x  3log  a b   2log 1  a b  2 5 2 5 với  a  0, b  0  Khi đó x bằng: a 2b a 4b 2 a 8b 4 a 6b 3 Cho hàm số y  6 x5  15 x 4  10 x3  21 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên (0;1) C. Hàm số đồng biến trên   ;0  và nghịch biến trên  0;   D. Hàm số nghịch biến trên R 3x  1 Mệnh đề nào sau đây đúng? 1  2x 3 A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang là y   2 3 B. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang là x   2 Cho hàm số y  C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang là y = 3 D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang là x = 3 Câu 44: Quay một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 xung quanh một cạnh góc vuông. Hình nón tạo thành có diện tích xung quanh bằng: A. 2 a 2 B.  a 2 C.  a 2 2 D. 2 a 2 2 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 8 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG 1 2 Hàm số y  x 4  ax 2  b có giá trị cực trị bằng 2 tại x = 1, khi đó giá trị của M = a + b là: Câu 45: A. 1 7 2 3 C. 2 B. D.  3 2 Tìm m để phương trình x3  x  2  m  0 có một nghiệm. Câu 46: A. B. C. D. m R m 0 Không tồn tại m0 Câu 47: Hình tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại A và tam giác BCD vuông tại D, khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là: A. Trung điểm CD B. Trung điểm AC C. Trung điểm BC D. Trung điểm AD Câu 48: Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = SA = 2a và SA vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD bằng: A. 4a B. 3a 2 C. 2a D. 3a Câu 49: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm CD và G là trọng tâm tam giác ACD, khi đó tỉ số thể tích của hai khối tứ diện ABGD và ABMD bằng: 2 3 1 B. 6 1 C. 2 1 D. 3 A. Câu 50: Hàm số y  log 2 ( x 2  1) có giá trị đạo hàm tại x = 1 là: A. 2ln2 B. 1 ln 2 C. 1 + ln2 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 9 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG D. 1 2ln 2 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan