Mô tả:
KIỂM TRA HKI
A-MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học ở HKI
- Kiểm tra các các kiến thức về các khái niệm cơ bản về thông tin, các lệnh trong MS-DOS, virus
và cách phòng chống, lệnh nội trú, lệnh ngoại trú, . . . . .
- Qua kiểm tra giúp học sinh tự đánh giá được việc học của mình và giúp cho giáo viên thấy được
khuyết điểm của từng học sinh để từ đó giúp học sinh củng cố và nâng dần kiến thức.
B- MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
TN
Thiết bị (Phần cứng)
máy tính
2
Các lệnh nội trú trong
MS-DOS
5
Các lệnh ngoại trú trong
MS-DOS
1
TỔNG
Thông hiểu
TL
TN
TL
Vận dụng
TN
TỔNG
TL
2
1.0
1.0
6
2.5
4
3.0
15
3.0
8.5
1
0.5
8
0.5
6
4.0
4
3.0
18
3.0
10.0
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày……../……../2012
Họ & tên:…………………………….
ĐỀ THI KIỂM TRA HKI
NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
GT 1
GT2
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
GK1
GK2
Lớp:…………….SBD:………………
Phòng thi:……………………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7đ)
Em hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây:
Câu 1: Đĩa dùng để khởi động cần có những tập tin:
a. IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.COM
b. AUTOEXEC.BAT, COMMAND.COM, IO.SYS
c. MSDOS.SYS, COMMAND.COM, AUTOEXEC.BAT
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm:
a. Rom và đĩa cứng
c. Ram và đĩa cứng
b. Rom và đĩa mềm
d. Rom và Ram
Câu 3: Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là:
a. Màn hình
b. Bàn phím và con chuột
c. Con chuột
d. Màn hình và máy in
Câu 4: Một Byte bằng bao nhiêu bits?
a. 8 bits
b. 4 bits
c.1,099,511,627,776 bytes
d.1024 GigaByte
Câu 5: Lệnh nào sau đây tác động đến tập tin?
a. MD
b. TYPE
c. RD
d. VER
Câu 6: Trong máy tính các ổ đĩa được đặt tên:
a. A: và B: đặt cho các ổ đĩa mềm
c. A: và C: đặt cho các ổ đĩa ảo
b. A: và C: đặt cho các ổ đĩa cứng
d. B: và C: đặt cho các ổ đĩa ảo
Câu 7: Công dụng của lệnh RD là:
a. Tạo thư mục
b. Chuyển thư mục
c. Xóa thư mục
d. Xem tên thư mục
Câu 8: Câu lệnh COPY C:\BAITAP\TOAN.* D:\ có công dụng:
a. Sao chép tập tin TOAN.* ở thư mục tùy ý sang D:\
b. Sao chép tất cả tập tin có tên chính là TOAN, tên mở rộng tùy ý ở thư mục C:\BAITAP sang D:\
c. Cả a, b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 9: Tên thư mục nào sao đây là hợp lệ trong MS – DOS:
a. TOÁN
b. ANH VAN
c. MYTHUAT
d. Cả 3 đều sai
Câu 10: Lệnh xóa màn hình là:
a. CLEAN
b. CLEANED
c. CLS
d. CLN
Câu 11: Khi dùng lệnh FORMAT để định dạng xong một đĩa mềm, những thông tin cũ trên đĩa nếu
có trước đó sẽ:
a. Vẫn còn một phần
c. Vẫn còn nếu đĩa có dung lượng nhỏ
b. Bị xóa mất
d. Vẫn còn toàn bộ
Câu 12: Tên mở rộng (kiểu) của tập tin có tối đa:
a. 8 ký tự
b. 1 ky tự
c. 2 ký tự
d. 3 ký tự
Câu 13: Để xoá thư mục COSO trong thư mục C:\THINGHE dùng lệnh:
a. RD C:\THINGHE\COSO
c. RD C:\COSO.TXT
b. DEL C:\THINGHE\COSO
d. DEL C:\COSO.TXT
Câu 14: Khi gõ lệnh CD D:\TOAN\DAISO sẽ có tác dụng:
a. Xóa thư mục DAISO
b. Chuyển thư mục hiện hành là thư mục DAISO
c. Xem thư mục DAISO
d. Tạo thư mục DAISO trong D:\TOAN
PHẦN II: TỰ LUẬN (3đ)
Giả sử ổ đĩa hiện hành là ổ đĩa C:, Em hãy viết lệnh thực hiện các yêu cầu sau:
D:\
Câu 1: (1 điểm) Em hãy tạo cây thư mục như hình bên?
Vatly
Lythuyet
Thuchanh
Toanhoc
Daiso
Hinhhoc
Baitap.txt
Câu 2: (0.5điểm) Em hãy sao chép tập tin Baitap.txt trong thư
mục Hinhhoc sang thư mục Thuchanh
Câu 3: (0.5điểm) Em hãy đổi tên tập tin Baitap.txt trong thư
mục Hinhhoc thành BT.txt.
Câu 4: (1 điểm) Em hãy xóa thư mục Thuchanh, hinhhoc
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
-------HẾT-------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 8
Năm học: 2012 - 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRẢ LỜI PHẦN I: (7đ) (Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Trả lời
a
d
b
a
b
a
c
b
c
c
b
d
a
b
PHẦN II: TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1: (1 điểm) Gồm 6 câu lệnh.
MD D:\Vatly……………………………………………………………………………..(0,25đ)
MD D:\Vatly\Lythuyet
0,25đ
MD D:\Vatly\Thuchanh
MD D:\Toanhoc ………………………………………………………………….……..(0,25đ)
MD D:\Toanhoc\Daiso
MD D:\Toanhoc\Hinhhoc
0,25đ
Câu 2: (0.5 điểm) Gồm 1 câu lệnh. Nếu làm theo cách khác đúng thì vẫn chấm điểm tròn.
COPY D:\Toanhoc\Hinhhoc\Baitap.txt D:\Vatly\Thuchanh
Câu 3: (0.5 điểm) Gồm 1 câu lệnh. Nếu làm theo cách khác đúng thì vẫn chấm điểm tròn.
REN D:\Toanhoc\Hinhhoc\Baitap.txt BT.txt
Câu 4: (1 điểm) Gồm 4 câu lệnh. Nếu làm theo cách khác đúng thì vẫn chấm điểm tròn
DEL D:\Vatly\Thuchanh\ Baitap.txt ………………………………………...………..(0,25đ)
DEL D:\Toanhoc\Hinhhoc\BT.txt…………………………………………...………..(0,25đ)
RD D:\Vatly\Thuchanh………………………………….…………………...………..(0,25đ)
RD D:\Toanhoc\Hinhhoc……………………………..……………………...………..(0,25đ)
Duyệt của Tổ
Văn Giáo, Ngày 29 tháng 11 năm 2012
GVBM
Lâm Thành Lợi
- Xem thêm -