TRƯỜNG THCS…………..
TỔ: TOÁN - TIN
(Đề này có 01 trang)
Câu 1: ( 1đ)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách
b/ Tính số phần tử của tập hợp: B 11;12;13;;19; 20
Câu 2: Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể) (2đ)
a/18.76 15.18 9.18
2
b/ 20 – 30 – 6 1
c/ 20 22 138 140
Câu 3: Tìm x: (1,5đ)
a/ 96 – 3. x 1 42
b/ 15 x 9 x 2 x 72
c/ 3 x 2 3 x 10
Câu 4: (1,5đ)
a/ Tìm x, y để
chia hết cho 2, 3, 5 và 9
b/ Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số: 5.7.9 – 2.3.4
c/ Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia 5 dư 3, a chia cho 7 dư 5 và 35 a 105
Câu 5: (1đ) Lớp 6a1, 6a2, 6a3 có sĩ số lần lượt là 36, 42, 48 cùng xếp thành một số hàng dọc như
nhau mà không thừa người nào. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được?
Câu 6: (1 đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Ox, điểm
N thuộc tia Oy.
a/ Viết tên hai tia đối nhau gốc O
b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 7: ( 2 đ) Cho hình vẽ:
a/ Có tất cả mấy đường thẳng phân biệt?
b/ Điểm E thuộc đường thẳng nào?
c/ Đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng
d/ Giao điểm của hai đường thẳng d và c là điểm nào?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2018- 2019
MÔN: TOÁN 6
CÂU
Câu 1: ( 1đ)
NỘI DUNG
a/ Cách 1: A = {15; 16; 17; 18}
Cách 2:
Câu 2: (2đ)
Câu 3:
(1,5đ)
Câu 4:
(1,5đ)
Câu 5: (1đ)
A = {x
N/ 14 < x < 19}
b/ Số phần tử của tập hợp B :
Có : ( 20 – 11) + 1 = 10 ( phần tử)
a/ 18.76 + 15.18 + 9.18
= 18 . ( 76 + 15 + 9)
= 18. 100
= 1800
b/ 20 – [ 30 – (6 -1)2]
= 20 – [ 30 – 52]
= 20 – 5
= 15
c/ 20 + 22 +…+ 138 + 140
có ( 140 – 20) : 2 + 1 = 61 số hạng
= ( 20 + 140) . 61 : 2
= 4880
a/ 96 – 3.( x + 1) = 42
3.( x + 1) = 96 - 42
x + 1 = 54 : 3
x = 18 - 1
x = 17
b/ 15x - 9x + 2x = 72
8x = 72
x = 72 : 8
x=9
x+2
x
c/ 3 + 3 = 10
3x (32 + 1) = 10
3x = 10 : 10
3x = 1
x=0
a/
chia hết cho 2, 3, 5 và 9 thì x = 4, y = 0
b/ ( 5.7.9 – 2.3.4) 3 nên ( 5.7.9 – 2.3.4) là hợp số
c/ a chia 5 dư 3, a chia cho 7 dư 5 và 35 < a < 105
Nên ( a + 2) 5 và ( a + 2) 7 suy ra ( a + 2 ) BC( 5, 7)
BCNN( 5,7) = 35; BC( 5, 7) = {0; 35; 70; 105; ..}
a = 68
Gọi x là số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐIỂM
0.25
0.25
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
36 x, 42 x , 48 x x = ƯCLN( 36, 42, 48)
36 = 22.32
42 = 2. 3. 7
48 = 24 . 3
ƯCLN( 36, 42, 48) = 6
x=6
Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là 6 hàng
CÂU
Câu 6: ( 1đ)
Câu 7:
( 2 đ)
NỘI DUNG
0,25
0,25
0,25
ĐIỂM
Vẽ đúng hình
0,5
a/ Hai tia đối nhau gốc O: Tia OM và tia ON
b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm O nằm giữa hai điểm còn lại.
0.25
0,25
a/ Có tất cả 4 đường thẳng phân biệt
b/ Điểm E thuộc đường thẳng a, c
c/ Tên các bộ ba điểm thẳng hàng: ( D, E, H); ( D, F, K)
d/ Giao điểm của hai đường thẳng d và c là điểm D
0,5
0,5
0,5
0,5
Tham khảo chi tiết đề thi giữa học kì 1 lớp 6:
https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-1-lop-6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -