Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông đề thi giáo án bo de thi hsg va olympic toan 10 co dap an...

Tài liệu đề thi giáo án bo de thi hsg va olympic toan 10 co dap an

.DOCX
88
14
135

Mô tả:

www.thuvienhoclieu.com SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CON CUÔNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10 NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn : TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1.(5,0 điểm) 2 Cho phương trình bậc hai x  5 x  m 0 (1) với x là ẩn số. a) Giải phương trình (1) khi m = 6. b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn x1 x 2  x 2 x1 6 . Câu 2. (3,0 điểm)  x 2  x 3 y  xy 2  xy  y 1  4 2 Giải hệ phương trình:  x  y  xy (2 x  1) 1 Câu 3.(5,0 điểm) a) Cho góc  thỏa mãn tan  2 . Tính giá trị biểu thức P 4sin   cos  sin 3   2 cos 3   2   1 BD  BC; AE  AC 3 4 b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các . Điểm K trên đoạn AD thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số AK . Câu 4. ( 5,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm  16  E  ;1 AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình CD : x  3 y  1 0 ,  3  . a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của CD và BE. b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm. Câu 5. (2,0 điểm) Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a  b  c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 1  2 2 a b c abc . 2 www.thuvienhoclieu.com Trang 1 www.thuvienhoclieu.com ---- Hết ---Họ tên thí sinh :........................................................................... Số báo danh :..................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Câu 1. Nội dung Điểm 2 Phương trình x  5 x  m 0 5,0 a) Giải phương trình (1) khi m 6 1,5 2 Khi m 6 PT (1) có dạng: x  5 x  6 0 0,5 ' Ta có:  4  1 5  0 0,5 PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 2 và x2 3 0,5 b) Tìm giá trị m thỏa mãn 3,5 Lập ∆ = 25 - 4m 0,5 25 Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 khi ∆ ≥ 0 hay m  4 Áp dụng hệ thức Viet, ta có x1  x2 5; x1 x2 m 0,5 ìïï x1 + x 2 > 0 í ï x , x 1 2 Hai nghiệm dương khi ïî x1x 2 > 0 hay m > 0. Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x1, x2 là Ta có: Suy ra Ta có Hay ( x1 + x 2 ) 2 = x1 + x 2 + 2 x1.x 2 = 5 + 2 m 25 0 < m  4 (*) 0,5 0,5 x1 + x 2 = 5 + 2 m x1 x 2  x 2 x1 6  x1.x 2   x1  x 2 6 m 5  2 m 6  2m m  5m  36 0 (1) www.thuvienhoclieu.com Trang 2 www.thuvienhoclieu.com Đặt t  m 0 , khi đó (1) thành: 0,5  2t3 + 5t2 - 36 = 0  (t - 2)(2t2 + 9t + 18) = 0  t - 2 = 0 hoặc 2t2 + 9t + 18 = 0 Với t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)). 0,5 Với 2t2 + 9t + 18 = 0 : phương trình vô nghiệm. Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x 1, x2 thoả mãn 0,5 x1 x 2  x 2 x1 6 . 2.  x 2  x 3 y  xy 2  xy  y 1  4 2 Giải hệ phương trình:  x  y  xy (2 x  1) 1 3,0 ( x 2  y )  xy ( x 2  y )  xy 1  2 2  x  y   xy 1 Hệ 1,0 a x 2  y  Đặt b  xy . Hệ trở thành: a 3  a 2  2a 0 (*)    2 b  1  a   Hệ Từ đó tìm ra a  ab  b 1  2 a  b 1 (*) 0,5 a (a 2  a  2) 0  2 b 1  a 0,5 (a; b)   (0; 1); (1; 0); (  2;  3)  x 2  y 0  x  y 1  xy  1 ( a ; b )  (0; 1)  Với ta có hệ . 0,5  x 2  y 1  ( x; y ) (0;  1);(1;0);(  1;0)  xy  0 ( a ; b )  (1; 0)  Với ta có hệ . Với (a; b) ( 2;  3)  x 2  y  2    xy  3 0,5 ta có hệ 3   y   x  3  x  2 x  3 0  3   y   x  1; y 3 x  2 ( x  1)( x  x  3) 0  www.thuvienhoclieu.com . Trang 3 www.thuvienhoclieu.com Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y )   (1; 1);(0;  1);(1; 0);(  1; 0);( 1; 3) . 5,0 3. a) Cho góc  thỏa mãn tan  2 . Tính giá trị biểu thức P 4 sin   cos  sin 3   2 cos 3  2,5  4sin   cos    sin 2   cos 2   4sin   cos  P 3  sin   2 cos3  sin 3   2 cos3  1.0 4sin 3   sin 2  cos   4sin  cos 2   cos 3   sin 3   2 cos 3  0,5  4 tan 3   tan 2   4 tan   1 tan 3   2 0,5 4.8  4  4.2  1 7  82 2 0,5   2   1 BD  BC; AE  AC 3 4 b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các . Điểm K b) AD trên đoạn thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số AK . 2,5  1   1 3 AE  AC  BE  BC  BA (1) 4 4 4 Vì 0,5 Giả sử      AK  x AD  BK  xBD   1  x  BA (1) 0,5  2     2x  BD  BC AK x.AD  BK  BD  (1  x)BA 3 3 Mà nên 0,5 m 2x 3m   0 &1  x  0 4 Do BC; BA không cùng phương nên 4 3 0.5 www.thuvienhoclieu.com Trang 4 www.thuvienhoclieu.com  1 1 8 AD x  ;m  AK  AD  3 3 9 . Vậy 3 AK Từ đó suy ra 4. 0,5 Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình  16  E  ;1 CD : x  3 y  1 0 ,  3  . 5,0 Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao 2,5 a) của CD và BE. BA EA  2  E Ta có BC EC là chân đường phân giác trong 0,5 Do BD = BC  BE  CD  BE : 3 x  y  17 0 0,5  x  3 y  1 0  I BE  CD  tọa độ điiểm I là nghiệm của hệ 3 x  y  17 0 0,5 Giải hệ phương trình  I  5; 2  1,0 b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm. Đặt BC a  0  AB 2a, AC a 5, CE  2,5 a 5 3 0,5 BC a  CBE 450  IB IC   2 2 Do 2 Tam giác EIC vuông tại I (1) 2 a 2  IE EC  IC  IE  3 2    IB  3IE  B(4;5) Từ (1) và (2) www.thuvienhoclieu.com 0,5 (2) 0,5 Trang 5 www.thuvienhoclieu.com Gọi C (3c  1; c ) từ  c 1 BC 2 5  c 2  4c  3 0    c 3 0,5 Với c 1  C (2;1), A(12;1) (KTM) Với c 3  C (8;3), A(0;  3) (TM) 0,5 Vậy A(0;  3), B(4;5), C (8;3) Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn a  b  c 1 . 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2,0 1 1  2 2 2 a b c abc . Áp dụng BĐT AM- GM ta có ab  bc  ca 33 a 2 b 2 c 2 1= a + b + c 3 3 abc   P  P  0,5 3 abc  1 3 3  ab  bc  ca 3 abc 3 abc 9abc 1 9  a 2  b 2  c 2 ab  bc  ca 0,5 1 1 1 7    2 2 a b c ab  bc  ca ab  bc  ca ab  bc  ca 2 0,5 9 7  30 a  b  c  2ab  2bc  2ca  a  b  c  2 3 2 2 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 30 khi chẳng hạn tại `SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN a  b c  1 3. 0,5 ĐỀ THI OLYMPIC 24/3 QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017-2018 Môn thi: TOÁN 10 (đê thi đê nghh) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. Câu 1 (5,0 điểm). 1 3 x +2 =√ a) Giải phương trình √ 2 x+1−√ 3 x 1−x www.thuvienhoclieu.com Trang 6 www.thuvienhoclieu.com b) Giải hệ phương trình Câu 2 (4,0 điểm). 2xy x2+ y2+ =1 ¿ ¿¿¿ x+y { a) Tìm tâ ̣p xác định của hàm số : y= √ x−2+ √ x−1−√ x+3 . 2 x ;x b) Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình x −mx+m−1=0 . √ A= 4 x 1 x 2 +6 2 2 x 1 + x 2 +2( 1+ x 1 x 2 ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ nhất. Đặt Câu 3 (3,0 điểm). Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: x y Q= + √ 1−x √ 1− y Câu 4 (4,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC =4 √ 2 5 18 ,các đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; 3 ) và N(0; 7 ). Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hoành độ dương. − Câu 5 (4,0 điểm). a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là tam giác cân. b) Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là mô ̣t điểm trên cạnh AC sao cho     NC 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC  NM BM  NC . Hãy biểu    diễn vecto AI theo hai vecto AB và AC . ---------------Hết-------------- www.thuvienhoclieu.com Trang 7 www.thuvienhoclieu.com SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 Câu Nội dung Câu 1 1 √ 3 x +2 5,0 a) Giải phương trình: √2 x+1−√ 3 x = 1−x ĐK: x  0; x≠1 . √2 x+1+ √3 x = √3 x+2 1−x 1−x Khi đó: (1)  Điểm 2,5 (1) 0,25 0.5 0.5 ⇔ √ 2 x +1+ √ 3 x=√ 3 x+2 ⇔2 √ 6 x 2 +3 x=1−2 x −4+ √21 ⇒ x= 10 Vậy (1) có nghiệm: x= b) Giải hệ phương trình Điều kiện: x>− y . 0.5 0.5 0.25 −4 + √ 21 10 2xy x2+ y2+ =1 ¿ ¿¿¿ x+y { ( x+ y )2−1+2 xy 2,5 ( 1 −1 =0 x+ y ) ⇔ ( x + y−1 ) ( x 2 + y 2 +x + y ) =0 PT thư nhất tương đương: ⇒ x + y=1 Kết hợp với PT hai ta được Vậy, hệ đã cho có nghiệm Câu 2 { x=1¿ ¿¿¿ { x=1¿ ¿¿¿ Nội dung a) Tìm tâ ̣p xác định của hàm số : y=√ √ x−2+ √ x−1−√ x+3 www.thuvienhoclieu.com 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 Điể m 1.5 Trang 8 www.thuvienhoclieu.com 4,0 { x − 2≥ 0 ¿ { x − 1≥ 0 ¿ { x + 3≥ 0 ¿ ¿ ¿ ĐK: ¿ b) Gọi 0.5 0.5 0.5 x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x 2−mx+m−1=0 . A= Đặt nhỏ nhất. 4 x 1 x 2 +6 2 x 1 + x 22 +2( 1+ x 1 x 2 ) . Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị 2 + PT có hai ngiệm khi Δ≥0 ⇔m −4 m+4≥0, ∀ m + x 1 + x 2=m; x1 x 2 =m−1 A= 0.25 0.25 0.5 4 x 1 x 2 +6 ( x 1 + x 2 )2 +2 4 m+2 ¿ 2 m +2 2 ( m+2) ¿ 2 −1≥−1 m +2 A nhỏ nhất khi m=−2 0.5 0.5 0.5 Câu 3 Cho hai số thực dương x, y 3,0 biểu thức sau: thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q= . Viết lại Q= 2.5 x y + √ 1−x √ 1− y x−1+1 y−1+1 1 1 + = + −( √1−x + √ 1− y ) √1−x √1− y √ 1−x √ 1− y 1 1 2 2 + ≥4 ≥ =2 √ 2 √1−x √1− y √(1−x )(1− y ) 1− x+1− y 2 √ Theo Cô si: ( Do x+y=1 ) Theo Bunhiacopski: √ 1−x+ √1− y≤√ 2 √1−x+1− y=√ 2 (1) ( Do x+y=1 ) (2) www.thuvienhoclieu.com Trang 9 www.thuvienhoclieu.com Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có : Q≥√ 2 {1−x=1−y¿¿¿¿ ⇔ x= y = 1 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Vậy minQ = √ 2 Câu 4 Phương trình đường thẳng Δ qua N và vuông góc với AH là 18 4,0 x− y=− 7 Δ Tọa độ giao điểm I của AH với { x − y=− là nghiệm của hệ PT 18 ¿ ¿¿¿ 7 Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2 Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ Giả sử 0,5 0,5 4 N 1 (− :2) 7 Gọi N1 là giao điểm của Δ và AB, suy ra B (b ; 0.5 0.25 {7x+3y = 2¿¿¿¿ 2−7b ) 3 0,25 0,25 0.25 0,5 1 d (B , AH )= BC=2 √ 2 2 Khi đó 0.5 |4b+4| =2 √ 2⇒ ¿ [ b=2⇒ B(2;−4 ) [¿ 3 √2 [ b=−4 (loai) PT đường thẳng BC: x-y = 6 0.5 0.25 ⇒ Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ Câu { x-y = 6 ¿ ¿ ¿ ¿ Nội dung Câu 5 a) . Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam 4,0 giác ABC là tam giác cân. + Viết được cos C= sin A= 2 2 a + b −c 2 ab 2 a b ;sin B= 2R 2R . + + Thay vào = 2, rút gọn ta được b=c + Vậy tam giác ABC cân tại A www.thuvienhoclieu.com 0.5 Điể m 2,0 0.5 0.5 0.75 0.25 Trang 10 www.thuvienhoclieu.com b). Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là mô ̣t điểm trên cạnh AC sao cho NC 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng     BC  NM BM  NC . Hãy biểu diễn vecto AI theo hai vecto AB minh :  và AC     + Chứng minh được BC  NM BM  NC + Ta có I là trung điểm của MN    ⇒ AM + AN =2 AI  2.0 0.5 0.5 0.5  1 1  ⇔ AB+ AC =2 AI 2 3  1  1  ⇔ AI = AB + AC 4 6 0.5 SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 *** KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học 2016 – 2017 Môn thi: Toán - Khối 10 ( Thời gian làm bài: 120 phút)  m  3 x 2  2  m  1 x  m 0 Câu 1 (5.0 điểm). Cho phương trình: 1. Tìm m để phương trình có nghiệm F  x1  a   x2  a  2. Khi phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 , tìm a để biểu thức không phụ thuộc vào m. Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau: 1. x 2  2 x  13 4 x  2 4 x 2  x 2  1 2. 3. x 2  x 2  5 x 2 1 2  1  x2  y  1  x y   x 2  y 2  4 xy  4 x  2 y  5 0  www.thuvienhoclieu.com Trang 11 www.thuvienhoclieu.com Câu 3 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác ABC, chứng minh rằng : c2 S 2  cot A  cot B  Câu 4 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho 1 1 1     AM  AB, BN  BC , CE  CA AN  BE  CM 0 3 3 3 . Chứng minh rằng: 3  A  ;3  ; B  6;0  Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm  2  . Viết phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho tứ giác MNEF là hình vuông. Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng: a3 b3 c3 3    b  c  1 c  a  1 a  b  1 2 . …………………Hết………………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thh xem thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh…....... Câu 1 (5đ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN CẤP TRƯỜNG KHỐI 10 Năm học 2016- 2017 Đáp án Điểm 2  m  3 x  2  m 1 x  m 0 Cho phương trình: 1. Tìm m để phương trình có nghiệm TH1. Nếu m  3 0  m  3 , pt trở thành:  m  3 thỏa mãn. TH2. Nếu m  3 0  m  3 3.0 4 x  3 0  x  3 4 là nghiệm 2 Ta có  '  m  1  m  m  3 1  m ' Pt đã cho có nghiệm   0  1  m 0  m 1 kết hợp 2 TH trên ta được m cần tìm là m 1 x ;x 2. Khi phương trình có hai nghiệm 1 2 , tìm a để biểu thức F  x1  a   x2  a  không phụ thuộc vào m. www.thuvienhoclieu.com 1.0 1.0 1.0 2.0 Trang 12 www.thuvienhoclieu.com m  3  x ;x Với m 1 phương trình có hai nghiệm 1 2 , khi đó theo định lí 2( m  1)   x1  x2  m  3  x x  m 1 2 m 3 vi-et ta có:  , ta có: m 2a( m  1) 2 F  x1  a   x2  a   x1 x2  a ( x1  x2 )  a 2 m  3  m  3  a = m  2am  2a m  3  2 a ( m  3)  4 a  3 2 4a  3   a2   a 1  2a  a 2  m 3 m 3 m3 3  4a  3 0  a  4 F không phụ thuộc vào m 2 (8đ) 1. x 2  2 x  13 4 x  2 4 x 1.0 3.0 4  x  0   2 x  4  x  2  0  Đk : x 2  2 x 13 4. pt  1.0 0.5  4  x  x  2  x 2  2 x  13 4  x 2  2 x  8 2 đặt t   x  2 x  8 ( đk t 0 ). Ta có phương trình: 8  t 2  13 4t  t 2  4t  21 0  t  7   t 3 kết hợp với điều kiện ta được t = 3 với t =3  1.0 2  x 2  2 x  8 3   x 2  2 x  8 9   x  1 0  x 1 2  x 2  1 x 2 2. 0.5  x 2  5 x 2 bpt 2  x 2  1  x  2 5  1.0 3.0 Đk x > 2  (TM). 2  x 2  1 7  x 7  x 0 7  x 0    x  2  x  2   2 2 2  x 2  1  7  x   x  14 x  51 0   kết hợp với đk ta có bpt  x 7   x  2  2  x 3   17  x 3  www.thuvienhoclieu.com 1.0 1.0 1.0 Trang 13 www.thuvienhoclieu.com S  2;3 Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là: 3. 1 2  1  x2  y  1  x y   x 2  y 2  4 xy  4 x  2 y  5 0  Đk: x   2   y 1 x  y  0  2.0  x y x y  x y  2 x y   2 x2 y 1   y 1   x2  2 2 2   x  2   y  1  2 2  2( x  y ) ( x  2)   y  1  x  y    x  y  2     hpt  x y a  x2  a  b 2   b  x  y 1 1   a 4 + b 4 =2 y 1 đặt (ĐK a, b > 0) , ta có hệ: a  b 2  a  b 2  4  2  4 4 4 2 2 2 4 4  a  b 2a b  (a  b)  2ab   2a b 2a b  a  b 2 a  b 2    2 4 4 2 2 2 2 4 4 a b a b  8ab  8  4  2ab   2a b 2a b  a  b 2  2 2 2 2   a b  a b  1  8  ab  1 0 a  b 2  a 1   ab 1 ( vì a, b > 0) b 1    a 1     b 1    với 3 (2đ) x y 1 x2 x y 1 y 1 a  b 2   2 2  (ab  1)  a b (ab  1)  8  0  x  y x  2   x  y y  1  x  1   y 2 0.5 0.5 0.5 0.5 (thỏa mãn) Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác c2 S 4  cot A  cot B  ABC, chứng minh rằng : www.thuvienhoclieu.com 2.0 Trang 14 www.thuvienhoclieu.com a  b2  c2  a 2 sin A  2 R cosA 2bc   2 2 2  cot A  a sin A cosA  b  c  a  2bc 2R Ta có :  (b 2  c 2  a 2 ) R b 2  c 2  a 2 b 2  c 2  a 2   abc abc 4S 4. 4R a2  c2  b2  cot B  4S tương tự ta cũng có: , do đó  b2  c 2  a 2 a 2  c 2  b2 c2  cot A  cot B    4S 4S 2S 4 (2đ) c2 S 2  cot A  cot B   Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho 1 1 1     AM  AB, BN  BC , CE  CA 3 3 3 . Chứng minh rằng: AN  BE  CM 0  1    1 BN  BC  AN  AB  BC 3 3 Từ gt ta có:  1    1 CE  CA  BE  BC  CA 3 3  1    1 AM  AB  CM  CA  AB 3 3 cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:          1 AN  BE  CM  ( AB  BC  CA)  ( BC  CA  AB) 3 0.5 0.5 0.5 0.5 2.0 1.0 0.5          AB  BC  CA  AA  0 mà     và BC  CA  AB BB 0 , nên AN  BE  CM 0 0.5 3  A  ;3  ; B  6; 0  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm  2  . Viết phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vuông. 2.0  5 (2đ) *) Viết pt đường thẳng AB:  9 3  AB ( ;  3)   3;  2  n  2;3  2 2 ta có AB có vtcp là AB có vtpt là :  pt AB: 2(x - 6) + 3(y - 0) = 0  pt AB: 2x + 3y -12 = 0 *) Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn 0.5 0.5 OB sao cho MNEF là hình vuông. Gọi H là hình chiếu của A trên Ox, do MNEF là hình vuông nên ta có: MF //AH // NE www.thuvienhoclieu.com 0.5 Trang 15 www.thuvienhoclieu.com MF OM OA  AM AM MN MF   1  1  1  AH OA OA OA OB OB  MF MF 1   MF 2  y 2  x 1 M M 3 6 và yN 2  xN 3 khi đoa M(1 ; 2) , F(1; 0), N( 3; 2), E(3; 0) 6 (1đ) 0.5 Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn abc 1 chứng minh rằng: a3 b3 c3 3    b  c  1 c  a  1 a  b  1 2 1.0 do a, b, c là ba số thực dương nên áp dụng bđt TBC- TBN ta có: a3 b c 1 a3 b c  1 3a   3. 3 . .  b(c  1) 2 4 b(c 1) 2 4 2 ; tương tự ta cũng có: b3 c a  1 3b    c (a  1) 2 4 2 3 c a b  1 3c    a (b  1) 2 4 2 0.5 cộng theo vế các bđt trên ta được: a  b  c a  b  c  3 3(a  b  c ) 3 3    VT  (a  b  c)  2 4 2 4 4 VT + 9 3 3 VT     3 4 4 2 mà a  b  c 3 abc 3 nên đpcm 0.5 SỞ GD & ĐT THANH HÓA THPT HẬU LỘC 4 *** KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG Năm học 2015 – 2016 Môn thi: Toán - Khối 10 ( Thời gian làm bài: 120 phút) www.thuvienhoclieu.com Trang 16 www.thuvienhoclieu.com 2 Câu 1 (5.0 điểm). Cho hàm số y  x  2  m  1 x  4 1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2 4 2. Tìm m để . y  0 với mọi x   1; 2  . Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình hệ phương trình sau: 1.  x  5  2  x  3. x 2  3x 2. 2( x  1)  x 2 7 x 2 3.  x 2  y 2  1  2 y  x 2  x  1 3   2 2  x  x   y  y  1 Câu 3 (2.0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu : sin A  sin B  2sin C 2 cos B  cosC Câu 4 (2.0 điểm). Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QM. Chứng      minh rằng: MB  NC  PD  QA 0 Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC. Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn 4  a  b  c  3abc chứng minh rằng: 1 1 1 3    a 3 b3 c3 8 . …………………Hết………………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thh xem thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh…....... Câu ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƯỜNG KHỐI 10 Năm Học 2015- 2016 Đáp án www.thuvienhoclieu.com Điểm Trang 17 www.thuvienhoclieu.com 1 (5đ) Cho hàm số y  x 2  2  m  1 x  4 1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2 4 3.0 . 2 xét phương trình: x  2  m  1 x  4 0 (*) để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2 4 trước hết pt (*) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 ; x2  0  m  1 2  4 0   0     s 0  2  m  1 0  p 0   4 0   m 1    m  3  m 1   m   1 ; theo định lí viet ta có: 1.0 '  x1  x2 2(m  1)   x1.x2 4 x1  x2 4  x1  x2  2 x1.x2 16  2(m  1)  4 16  m 5 2. Tìm m để để y  0 với mọi x   1; 2  . x   1; 2   y  0 với mọi 1.0 (TM) 1.0 2.0 đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành với ' mọi x   1; 2    0   y (1)  0    y (2)  0  m  1   m   3  3  2m  0   4  4m  0   2 (8đ) 1. 1.0  m  1   m   3 3 3   m m  2 2  m  1    x  5  2  x  3. x 2  3x 1.0 3.0 2 Đk : x  3x 0 2 2 pt  x  3 x  3. x  3 x  10 0 2 2 đặt t  x  3 x ( đk t 0 ). Ta có phương trình: t  3t  10 0  t 2   t  5 kết hợp với điều kiện ta được t = 2 www.thuvienhoclieu.com 0.5 0.5 1.0 Trang 18  www.thuvienhoclieu.com  x 1 x 2  3 x 2  x 2  3 x  4 0    x  4 (TM). với t =2 2( x  1)  x 2 7 x 2 2. Đk x > 2  2.  x  1  x  2  7. x  2  7. x  2  3x  4 bpt vì x > 2 nên 2 vế đều dương, do đó x 6  9 x  73x  114 0    x  19 2 9  bpt  49( x  2)  9 x  24 x  16 19  2  x  9  x6  tập nghiệm của bpt là: kết hợp với đk ta được  19 S = ( 2; 9 ) (6; ) 2 3.  x 2  y 2  1  2 y  x 2  x  1 3   2 2  x  x   y  y  1  xy  x 1  1 5  x y   2  xy  y 1  a  2   1 b   2  xy  x  2  xy  x  2    1 3  xy  y  x  y    2 2 với  2 x 2  5 x  4 0   3  y x   2 (vô nghiệm) 3.0 1.0 1.0 1.0 2.0 ( x 2 y 2  2 x 2 y  x 2 )  2 y ( x 1) 3 ( xy  x ) 2  2( xy  y ) 3   x( x 1) y ( y  1) 1  ( xy  x)( xy  y ) 1 hpt  a 2  2b 3  a xy  x   ab 1 b  xy  y  đặt , ta có hệ:   2 2 3 (a  1)2 (a  2) 0 a  a 3 a  3a  2 0     1 1 b  1 b  b  a a    a  a  2   a 1  1  b   b  1  2 hoặc  a 1   với b 1 1.0 0.5 0.5 0.5 3  x( x  )  x  2   2   y x  3  2 www.thuvienhoclieu.com 0.5 Trang 19 3 (2đ) www.thuvienhoclieu.com Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu : sin A  2.0 sin B  2sin C 2 cos B  cosC (1) Ta có: (1)  b 2c   a 2 c 2  b 2 a 2 b 2  c 2  a 2 R 2 R   a   b  2c a 2 c 2  b 2 a 2 b 2  c 2 2R ac 2ab   2.  2ac 2ab a 2 c 2  b2 a 2 b 2  c 2 a 2  b2  c 2 a 2  b2  c 2 (  2c)  (  b) 0   0 c 2b c 2b 1 1    a 2  b 2  c 2  .    0  a 2 b 2  c 2  c 2b   tam giác ABC vuông tại A 4 (2đ) Cho tứ giác MNPQ  gọi  A,  B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QN. Chứng minh rằng: MB  NC  PD  QA 0 Theo quy tắc trung điểm ta có:   1  1  MB  . MN  MP NC  . NQ  NP 2 2 ; ;     1 1  PD  . PM  PQ QA  . QM  QN 2 2 ; cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:     1     QM  MN  NQ  PM  QN  NP  PQ  MP   VT = 2        1 1  QQ  PM  QQ  MP   PP 0   2 =2 = VP Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC. Tọa độ điểm B: vì B  đt: x + y + 1 = 0  B(b; -b - 1)  b 3  b  1 M ;  2 2   gọi M là trung điểm của AB ta có b 1 b 3  2 0  b  1  B(-1; 0) 2 vì M đt: 2x - y -2 = 0  Tọa độ điểm C: vì AC đi qua A(3; 0) và vuông góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có: pt AC: x - y - 3 = 0  x  y  3 0  x  1   C ( 1;  4)   y  4 Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt: 2 x  y  2 0        5 (2đ) 6 (1đ)   Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn  1.0 0.5 0.5 2.0 1.0   4  a  b  c  3abc www.thuvienhoclieu.com chứng 0.5 0.5 2.0 0.5 0.5 0.5 0.5 1.0 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan