Mô tả:
www.thuvienhoclieu.com
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
8
Bài
1.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
r
r r
Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng D nếu u¹ 0 và giá
r
của u song song hoặc trùng với D .
Nhận xét. Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương.
2. Phương trình tham số của đường thẳng
r
M 0 ( x0 ; y0 )
u = ( a;b)
D
Đường thẳng
đi qua điểm
và có VTCP
¾¾
®
phương
ìïï x = x0 + at
í
ïïî y = y0 + bt
trình
tham
số
của
đường
thẳng
D
có
dạng
tÎ ¡ .
Nhận xét. Nếu đường thẳng D có VTCP
r
u = ( a;b)
b
k= .
a
thì có hệ số góc
3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
r
r r
r
Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng D nếu n¹ 0 và n
vuông góc với vectơ chỉ phương của D .
Nhận xét.
● Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến.
r
r
u = ( a;b)
n
® = ( b;- a) là một VTPT của D .
● Nếu
là một VTCP của D ¾¾
r
r
n = ( A; B)
u = ( B;- A)
D
¾¾
®
● Nếu
là một VTPT của
là một VTPCT của D .
4. Phương trình tổng quát của đường thẳng
r
M 0 ( x0 ; y0 )
n = ( A; B)
D
Đường thẳng
đi qua điểm
và có VTPT
¾¾
® phương trình tổng quát của đường thẳng D có dạng
A ( x - x0 ) + B ( y- y0 ) = 0
hay
Ax + By +C = 0
với
C = - Ax0 - By0.
Nhận xét.
A
r
k =- .
n = ( A; B)
B
D
● Nếu đường thẳng
có VTPT
thì có hệ số góc
www.thuvienhoclieu.com
1
www.thuvienhoclieu.com
● Nếu A, B, C đều khác 0 thì ta có thể đưa phương trình tổng quát về
dạng
x y
C
C
+ =1
a0 = - , b0 = a0 bo
A
B.
với
Phương trình này được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn,
M ( a0 ;0)
N ( 0;b0 ) .
Oy
đường thẳng này cắt Ox và
lần lượt tại
và
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Xét hai đường thẳng có phương trình tổng quát là
D 1 : a1x + b1 y + c1 = 0
D : a x + b2 y + c2 = 0
và 2 2
.
Tọa độ giao điểm của D 1 và D 2 là nghiệm của hệ phương trình:
ìïï a1x + b1 y + c1 = 0
.
í
ïïî a2 x + b2 y + c2 = 0
● Nếu hệ có một nghiệm
( x0; y0 ) thì D1 cắt D 2 tại điểm M 0 ( x0 ; y0 ) .
● Nếu hệ có vô số nghiệm thì D1 trùng với D 2 .
D
D
D
● Nếu hệ vô nghiệm thì 1 và 2 không có điểm chung, hay 1 song song với
D2 .
Cách 2. Xét tỉ số
● Nếu
a1 b1 c1
= =
a2 b2 c2
thì
● Nếu
a1 b1 c1
= ¹
a2 b2 c2
thì D1 song song D 2 .
● Nếu
a1 b1
¹
a2 b2
thì
D1
D1
cắt
trùng với
D2
D2
.
.
6. Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng
ur
D1 : a1x + b1 y + c1 = 0 có VTPT n1 = ( a1;b1 ) ;
uu
r
n2 = ( a2 ;b2 )
D 2 : a2 x + b2 y + c2 = 0
có VTPT
.
Gọi a là góc tạo bởi giữa hai đường thẳng D 1 và D 2 .
Khi đó
uu
r uu
r
n1.n2
ur uu
r
a1.a2 + b1.b2
cosa = cos n1, n2 = ur uu
.
r = 2
a1 + b12 . a22 + b22
n1 . n2
(
2
)
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
7. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
M 0 ( x0 ; y0 )
D : ax + by + c = 0
Khoảng cách từ
đến đường thẳng
được tính theo
công thức
d ( M 0, D ) =
ax0 + by0 + c
a2 + b2
.
D : a x + b1 y + c1 = 0
D : a x + b2 y + c2 = 0
Nhận xét. Cho hai đường thẳng 1 1
và 2 2
cắt nhau thì phương trình hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường
thẳng trên là:
a1x + b1y + c1
2
1
2
1
a +b
=±
a2x + b2 y + c2
a22 + b22
.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYẾN
Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song
song với trục Ox ?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
u = ( 1;0)
u = ( 0;- 1) .
u = ( - 1;1) .
u = ( 1;1) .
A. 1
.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song
song với trục Oy?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
u = ( 1;- 1) .
u = ( 0;1) .
u = ( 1;0) .
u = ( 1;1) .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
A ( - 3;2)
B( 1;4) ?
hai điểm
và
ur
uu
r
uu
r
uu
r
u1 = ( - 1;2) .
u2 = ( 2;1) .
u3 = ( - 2;6) .
u4 = ( 1;1) .
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
O( 0;0)
M ( a;b) ?
gốc tọa độ
và điểm
ur
uu
r
uu
r
uu
r
u1 = ( 0;a + b) .
u2 = ( a;b) .
u3 = ( a;- b) .
u4 = ( - a;b) .
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
A ( a;0)
B( 0;b) ?
hai điểm
và
ur
uu
r
uu
r
uu
r
u1 = ( a;- b)
u = ( a;b)
u = ( b; a)
u = ( - b;a)
A.
. B. 2
.
C. 3
.
D. 4
.
Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc
phần tư thứ nhất?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
u1 = ( 11
; ).
u2 = ( 0;- 1) .
u3 = ( 1;0) .
u4 = ( - 1;1) .
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song
song với trục Ox ?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( 0;1) .
n2 = ( 1;0) .
n3 = ( - 1;0) .
n4 = ( 1;1) .
A.
B.
C.
D.
www.thuvienhoclieu.com
3
www.thuvienhoclieu.com
Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song
Oy?
song với trục
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( 1;1) .
n2 = ( 0;1) .
n3 = ( - 1;1) .
n4 = ( 1;0) .
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua
A ( 2;3)
B( 4;1) ?
hai điểm
và
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( 2;- 2) .
n2 = ( 2;- 1) .
n3 = ( 1;1) .
n4 = ( 1;- 2) .
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua
A ( a;b) ?
gốc tọa độ và điểm
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( - a;b) .
n = ( 1;0) .
n = ( b;- a) .
n = ( a;b) .
A.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua
A ( a;0)
B( 0;b) ?
hai điểm phân biệt
và
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( b;- a) .
n2 = ( - b;a) .
n3 = ( b;a) .
n4 = ( a;b) .
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác
góc phần tư thứ hai?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( 11
; ).
n2 = ( 0;1) .
n3 = ( 1;0) .
n4 = ( - 1;1) .
A.
B.
C.
D.
r
u = ( 2;- 1)
Câu 13. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
. Trong các
vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d ?
ur
uu
r
uu
r
n1 = ( - 1;2) .
n2 = ( 1;- 2) .
n3 = ( - 3;6) .
A.
B.
C.
uu
r
n4 = ( 3;6) .
D.
r
n= ( 4;- 2)
Câu 14. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là
. Trong các
d
vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của ?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
u1 = ( 2;- 4) .
u2 = ( - 2;4) .
u3 = ( 1;2) .
u4 = ( 2;1) .
A.
B.
C.
D.
r
u = ( 3; - 4)
Câu 15. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
. Đường thẳng
d
D vuông góc với
có một vectơ pháp tuyến là:
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( 4;3) .
n2 = ( - 4;- 3) .
n3 = ( 3;4) .
n4 = ( 3;- 4) .
A.
B.
C.
D.
r
n = ( - 2;- 5)
Câu 16. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là
. Đường thẳng
d
D vuông góc với
có một vectơ chỉ phương là:
ur
uu
r
uu
r
uu
r
u1 = ( 5;- 2) .
u2 = ( - 5;2) .
u3 = ( 2;5) .
u4 = ( 2;- 5) .
A.
B.
C.
D.
r
u= ( 3;- 4)
Câu 17. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
. Đường thẳng
D song song với d có một vectơ pháp tuyến là:
4
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
A.
ur
n1 = ( 4;3) .
B.
Câu 18. Đường thẳng
D song song với d
ur
u1 = ( 5;- 2) .
A.
B.
uu
r
n2 = ( - 4;3) .
C.
uu
r
n3 = ( 3;4) .
d có một vectơ pháp tuyến là
có một vectơ chỉ phương là:
uu
r
uu
r
u2 = ( - 5;- 2) .
u3 = ( 2;5) .
C.
uu
r
n4 = ( 3;- 4) .
D.
r
n = ( - 2;- 5)
D.
. Đường thẳng
uu
r
u4 = ( 2;- 5) .
Vấn đề 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 19. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1.
B. 2 .
C. 4 .
D. Vô số.
r
M ( 1;- 2)
u= ( 3;5)
Câu 20. Đường thẳng d đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
có phương trình tham số là:
ïì x = 3+ t
ïì x = 1+ 3t
ïì x = 1+ 5t
d : ïí
d : ïí
d : ïí
ïïî y = 5- 2t .
ïïî y = - 2+ 5t . C.
ïïî y = - 2- 3t .D.
A.
B.
ìï x = 3+ 2t
d : ïí
ïïî y = 5+ t
.
Câu 21. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương
r
u = ( - 1;2)
có phương trình tham số là:
ïì x = - 1
ïì x = 2t
ïì x = t
ïì x = - 2t
d : ïí
d : ïí
d : ïí
d : ïí
ïïî y = 2
ïïî y = t
ïïî y = - 2t
ïïî y = t
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
M ( 0;- 2)
Câu 22. Đường thẳng d đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
r
u = ( 3;0)
có phương trình tham số là:
ìïï x = 3+ 2t
ìï x = 0
ìï x = 3
d:í
d : ïí
d : ïí
ïïî y = 0
ïïî y = - 2+ 3t
ïïî y = - 2t
A.
.
B.
. C.
. D.
ïìï x = 3t
d :í
ïïî y = - 2
.
Câu 23. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
ìï x = 2
d : ïí
ïïî y = - 1+ 6t
?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
u1 = ( 6;0)
u2 = ( - 6;0)
u3 = ( 2;6)
u4 = ( 0;1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
ìï
ïï x = 5- 1 t
D :í
2
ïï
ïî y = - 3+ 3t ?
www.thuvienhoclieu.com
5
www.thuvienhoclieu.com
A.
ur
u1 = ( - 1;6) .
uu
r æ
1 ö
u2 = ç
;3÷
÷
ç
÷
ç
è
2 ø
B.
.
C.
uu
r
u3 = ( 5;- 3)
.
D.
uu
r
u4 = ( - 5;3)
.
A ( 2;- 1)
Câu 25. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
B ( 2;5)
và
.
ìïï x = 1
ìïï x = 2
ìïï x = 2t
ìïï x = 2 + t
.
.
.
.
í
í
í
í
ïïî y = - 1+ 6t
ïïî y = - 6t
ïïî y = 5+ 6t
ïïî y = 2+ 6t
A.
B.
C.
D.
A ( –1;3)
Câu 26. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
B ( 3;1)
và
.
ìïï x = - 1+ 2t
ìïï x = - 1- 2t
ìïï x = 3+ 2t
ìïï x = - 1- 2t
í
í
í
í
ï y = 3+ t
ï y = 3- t
ï y = - 1+ t
ï y = 3+ t
A. ïî
. B. ïî
.
C. ïî
.
D. ïî
.
Câu 27. Đường thẳng đi qua hai điểm
ìïï x = 1+ t
ìïï x = 1+ t
.
.
í
í
ï y = 2 + 2t
ï y = 1+ 2t
A. ïî
B. ïî
A ( 1;1)
B ( 2;2)
và
có phương trình tham số là:
ìïï x = 2+ 2t
ìïï x = t
.
.
í
í
ï y = 1+ t
ï y=t
C. ïî
D. ïî
A ( 3;- 7)
B ( 1;- 7)
Câu 28. Đường thẳng đi qua hai điểm
và
có phương trình tham số
là:
ïìï x = t
ïìï x = t
ïìï x = 3- t
ïìï x = t
í
í
í
í
ïïî y = - 7
ïïî y = - 7- t
ïïî y = 1- 7t
ï y=7
A.
.
B.
.
C.
.
D. ïî
.
Câu 29. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của
O( 0;0)
M ( 1;- 3)
đường thẳng đi qua hai điểm
và
?
ïìï x = 1- t
ïìï x = 1+ t
ïìï x = 1- 2t
ïìï x = - t
í
í
í
í
ïïî y = 3t
ïïî y = - 3- 3t
ïïî y = - 3+ 6t
ï y = 3t
A.
.
B.
.
C.
.
D. ïî
.
A ( 2;0) B ( 0;3)
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm
¸
và
C ( - 3;- 1)
. Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương
trình tham số là:
ïìï x = 5t
ïìï x = 5
ïìï x = t
ïìï x = 3+ 5t
.
.
.
.
í
í
í
í
ïïî y = 3+ t
ïïî y = 1+ 3t
ïïî y = 3- 5t
ï y=t
A.
B.
C.
D. ïî
A ( 3;2) P ( 4;0)
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm
¸
và
Q( 0;- 2)
. Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình
tham số là:
ìïï x = - 1+ 2t
ïìï x = 3+ 4t
ïìï x = 3- 2t
ïìï x = - 1+ 2t
.
.
.
.
í
í
í
í
ïïî y = 2- 2t
ïïî y = 2+ t
ïïî y = t
ï y = - 2+ t
A.
B.
C.
D. ïî
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có
6
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
ïìï x = 1+ 4t
í
ïïî y = 3t
A ( –2;1)
đỉnh
và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là
. Viết
phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB .
ïìï x = - 2 + 3t
ïìï x = - 2- 4t
ïìï x = - 2- 3t
ïìï x = - 2- 3t
í
í
í
í
ï y = - 2- 2t
ï y = 1- 3t
ï y = 1- 4t
ï y = 1+ 4t
A. ïî
. B. ïî
.
C. ïî
.
D. ïî
.
M ( - 3;5)
Câu 33. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
ïìï x = - 3+ t
ïìï x = - 3+ t
ïìï x = 3+ t
ïìï x = 5- t
í
í
í
í
ï y = 5- t
ï y = 5+ t
ï y = - 5+ t
ï y = - 3+ t
A. ïî
. B. ïî
.
C. ïî
.
D. ïî
.
M ( 4;- 7)
Câu 34. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
và song song với trục Ox .
ïìï x = 1+ 4t
ïìï x = 4
ïìï x = - 7+ t
ïìï x = t
í
í
í
í
ïïî y = - 7t
ïïî y = - 7+ t
ïïî y = 4
ï y=- 7
A.
. B.
.
C.
.
D. ïî
.
A ( 1;4)
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
,
B ( 3;2)
C ( 7;3) .
và
Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của
tam giác.
ïìï x = 7
ïìï x = 3- 5t
ïìï x = 7 + t
ïìï x = 2
.
.
.
.
í
í
í
í
ïïî y = 3+ 5t
ïïî y = - 7
ïïî y = 3
ï y = 3- t
A.
B.
C.
D. ïî
A ( 2;4)
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
,
B ( 5;0)
C ( 2;1) .
và
Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành
độ bằng 20 thì tung độ bằng:
25
27
.
.
12.
13.
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. Vô số.
d : x - 2y + 2017 = 0
Câu 38. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n = ( 0;- 2)
n = ( 1;- 2)
n = ( - 2;0)
n = ( 2;1)
A. 1
.
B. 2
.
C. 3
.
D. 4
.
d : - 3x + y + 2017 = 0
Câu 39. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n = ( - 3;0)
n = ( - 3;- 1)
n = ( 6;2)
n = ( 6;- 2)
A. 1
.
B. 2
.
C. 3
.
D. 4
.
ïì x = - 1+ 2t
d : ïí
?
ïïî y = 3- t
Câu 40. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( 2;- 1)
n2 = ( - 1;2)
n3 = ( 1;- 2)
n4 = ( 1;2)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
www.thuvienhoclieu.com
7
www.thuvienhoclieu.com
Câu 41. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
ur
uu
r
uu
r
u1 = ( - 3;- 2)
u2 = ( 2;3)
u3 = ( - 3;2)
A.
. B.
.
C.
.
d : 2x - 3y + 2018 = 0?
uu
r
u4 = ( 2;- 3)
D.
.
A = ( - 3;2) B = ( - 3;3)
Câu 42. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với
,
có
một vectơ pháp tuyến là:
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( 6;5)
n2 = ( 0;1)
n3 = ( - 3;5)
n4 = ( - 1;0)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 43. Cho đường thẳng D : x - 3y- 2 = 0 . Vectơ nào sau đây không phải là
vectơ pháp tuyến của D ?
uu
r æ
ö
1
ur
uu
r
uu
r
n3 = ç
;- 1÷
÷
ç
÷
ç
n1 = ( 1;–3)
n2 = ( –2;6)
n4 = ( 3;1)
è
ø
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A ( 1;- 2)
Câu 44. Đường thẳng d đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
r
n= ( - 2;4)
có phương trình tổng quát là:
A. d : x + 2y + 4 = 0.
B. d : x - 2y - 5 = 0.
D. d : x - 2y + 4 = 0.
M ( 0;- 2)
Câu 45. Đường thẳng d đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
r
u = ( 3;0)
có phương trình tổng quát là:
A. d : x = 0.
B. d : y+ 2 = 0.
C. d : y- 2 = 0.
D. d : x- 2 = 0.
r
A ( - 4;5)
n= ( 3;2)
d
Câu 46. Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
có phương trình tham số là:
ìïï x = - 4- 2t
ìïï x = - 2t
ìïï x = 1+ 2t
ìïï x = 5- 2t
í
í
í
í
ï y = 5+ 3t
ï y = 1+ 3t
ï y = 3t
ï y = - 4 + 3t
A. ïî
. B. ïî
.
C. ïî
.
D. ïî
.
Câu 47. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng
ìï x = 3- 5t
d : ïí
ïïî y = 1+ 4t
?
4
x
+
5
y
+
17 = 0 .
A.
B. 4x - 5y +17 = 0 .
C.
d : - 2x + 4y = 0.
C. 4x + 5y- 17 = 0 .
D. 4x - 5y- 17 = 0 .
Câu 48. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng
ïì x = 15
d : ïí
ïïî y = 6 + 7t
?
6x - 15y = 0
x - y- 9 = 0
A. x- 15 = 0 . B. x+15 = 0 .
C.
.
D.
.
Câu 49. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
d : x- y+3= 0 ?
8
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
ïìï x = t
.
í
ïïî y = 3+ t
ïìï x = t
.
í
ïïî y = 3- t
ïìï x = 3
.
í
ïïî y = t
ïìï x = 2 + t
.
í
ïïî y = 1+ t
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
d : 3x - 2y + 6 = 0?
ïìï x = t
ïìï x = t
ïìï x = 2t
ï
ï
ï
.
.
.
í
í
í
ïï y = 3 t + 3
ïï y = - 3 t + 3
ïï y = 3 t + 3
2
2
2
A.
B. îï
C. ïî
D. ïî
d : 3x + 5y + 2018 = 0
Câu 51. Cho đường thẳng
. Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
r
n = ( 3;5)
d
A.
có vectơ pháp tuyến
.
r
u = ( 5;- 3)
B. d có vectơ chỉ phương
.
ïìï x = 3t
.
í
ïïî y = 2t + 3
C.
d có hệ số góc
k=
5
3.
d song song với đường thẳng D : 3x + 5y = 0 .
M ( 1;2)
Câu 52. Đường thẳng d đi qua điểm
và song song với đường thẳng
D : 2x + 3y- 12 = 0 có phương trình tổng quát là:
D.
A. 2x + 3y- 8 = 0 .
4x - 3y- 8 = 0 .
B. 2x + 3y + 8 = 0 .
C. 4x + 6y +1= 0 . D.
Câu 53. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song
với đường thẳng D : 6x - 4x +1= 0 là:
A. 3x - 2y = 0.
B. 4x + 6y = 0.
C. 3x +12y- 1= 0. D. 6x - 4y- 1= 0.
M ( - 1;2)
Câu 54. Đường thẳng d đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
D : 2x + y- 3 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 2x + y = 0 .
B. x - 2y- 3 = 0 .
C. x + y- 1= 0 .
D. x - 2y + 5 = 0 .
A ( 4;- 3)
Câu 55. Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và song song
ïìï x = 3- 2t
d :í
ïïî y = 1+ 3t
với đường thẳng
.
3
x
+
2
y
+
6
=
0
A.
.
B. - 2x + 3y +17 = 0 .
C. 3x + 2y- 6 = 0 .
D. 3x - 2y + 6 = 0 .
A ( 2;0) , B( 0;3) , C ( –3;1)
Câu 56. Cho tam giác ABC có
. Đường thẳng d đi qua
AC
B và song song với
có phương trình tổng quát là:
A. 5x – y+ 3 = 0 .
B. 5x + y – 3 = 0 .
C. x + 5y – 15 = 0 . D.
x – 15y+15 = 0
www.thuvienhoclieu.com
9
www.thuvienhoclieu.com
x – 15y+15 = 0
.
M ( - 1;0)
Câu 57. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
ìï x = t
D : ïí
.
ïïî y = - 2t
và vuông góc với đường thẳng
2x + y + 2 = 0
2x - y + 2 = 0
x - 2y +1= 0
A.
.
B.
.
C.
. D.
x + 2y +1= 0
.
M ( - 2;1)
Câu 58. Đường thẳng d đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
ìïï x = 1- 3t
D :í
ïïî y = - 2+ 5t
có phương trình tham số là:
ìïï x = - 2- 3t
ìïï x = - 2+ 5t
ìïï x = 1- 3t
ìïï x = 1+ 5t
.
.
.
.
í
í
í
í
ï y = 1+ 5t
ï y = 1+ 3t
ï y = 2+ 5t
ï y = 2+ 3t
A. ïî
B. ïî
C. ïî
D. ïî
A ( - 1;2)
Câu 59. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
D : 3x - 13y +1= 0
và song song với đường thẳng
.
ìïï x = 1+ 3t
ìïï x = - 1+13t
ìïï x = 1+13t
ìïï x = - 1- 13t
í
í
í
í
ï y = 2+ 3t
ï y = - 2+ 3t
ï y = 2+ 3t
ï y = 2- 13t
A. ïî
. B. ïî
.
C. ïî
.
D. ïî
.
A ( - 1;2)
Câu 60. Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm
và
D : 2x - y + 4 = 0
vuông góc với đường thẳng
.
ìïï x = - 1+ 2t
ìïï x = t
ìïï x = - 1+ 2t
ìïï x = 1+ 2t
í
í
í
í
ï y = 2- t
ï y = 4 + 2t
ï y = 2+ t
ï y = 2- t
A. ïî
. B. ïî
.
C. ïî
.
D. ïî
.
d
Câu 61. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
M ( - 2;- 5)
và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
x + y- 3 = 0
x - y- 3 = 0
x + y+3= 0
2x - y- 1= 0
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
M ( 3;- 1)
Câu 62. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A. x + y- 4 = 0 . B. x - y- 4 = 0 .
C. x + y + 4 = 0 .
D. x - y + 4 = 0 .
M ( - 4;0)
Câu 63. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
ìïï x = t
ìïï x = - 4 + t
ìïï x = t
ìïï x = t
í
í
í
í
ï y = - 4+ t
ï y=- t
ï y = 4+ t
ï y = 4- t
A. ïî
. B. ïî
.
C. ïî
.
D. ïî
.
M ( - 1;2)
Câu 64. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
và song song với trục Ox .
A. y+ 2 = 0 .
10
B. x+1= 0 .
C. x- 1= 0 .
www.thuvienhoclieu.com
D. y- 2 = 0 .
www.thuvienhoclieu.com
M ( 6;- 10)
Câu 65. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
Oy
và vuông góc với trục
.
ìïï x = 10+ t
ìïï x = 2+ t
ìï x = 6
ìï x = 6
d :í
d : ïí
d : ïí
í
ï y= 6
ïïî y = - 10
ïïî y = - 10- t
ïïî y = - 10 + t
A. ïî
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 66. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
B( 1;5)
là:
- x + 3y + 6 = 0.
3x - y +10 = 0.
A.
B.
C. 3x - y + 6 = 0.
D. 3x + y- 8 = 0.
A ( 3;- 1)
và
A ( –2;0)
B( 0;3)
Câu 67. Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại
và
là:
A. 2x - 3y + 4 = 0 .
B. 3x – 2y+ 6 = 0 .
3x – 2y- 6 = 0
2x – 3y- 4 = 0
C.
.
D.
.
A ( 2;- 1)
Câu 68. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và
B ( 2;5)
là:
A. x + y- 1= 0. B. 2x - 7y + 9 = 0. C. x+ 2 = 0.
D. x- 2 = 0.
A ( 3;- 7)
Câu 69. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và
B ( 1;- 7)
là:
y- 7 = 0.
y+ 7 = 0.
x + y + 4 = 0.
x + y + 6 = 0.
A.
B.
C.
D.
A ( 1;1) , B(0;- 2), C ( 4;2) .
Câu 70. Cho tam giác ABC có
Lập phương trình đường
ABC
A
.
trung tuyến của tam giác
kẻ từ
A.
x + y- 2 = 0.
B.
2x + y- 3 = 0.
C.
x + 2y- 3 = 0.
D.
x - y = 0.
A ( 1;- 4)
B ( 5;2)
Câu 71. Đường trung trực của đoạn AB với
và
có phương trình
là:
A. 2x + 3y- 3 = 0.
B. 3x + 2y +1= 0.
C. 3x - y + 4 = 0. D.
x + y- 1= 0.
A ( 4;- 1)
B ( 1;- 4)
Câu 72. Đường trung trực của đoạn AB với
và
có phương
trình là:
A. x + y = 1.
B. x + y = 0.
C. y- x = 0.
D. x - y = 1.
A ( 1;- 4)
B ( 1;2)
Câu 73. Đường trung trực của đoạn AB với
và
có phương trình
là:
y+1= 0.
y- 1= 0.
x - 4y = 0.
A.
B. x+1= 0.
C.
D.
www.thuvienhoclieu.com
11
www.thuvienhoclieu.com
A ( 1;- 4)
B ( 3;- 4)
Câu 74. Đường trung trực của đoạn AB với
và
có phương
trình là :
A. y+ 4 = 0.
B. x + y- 2 = 0.
C. x- 2 = 0.
D. y- 4 = 0.
Câu 75. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A ( 2;- 1) , B( 4;5)
C ( - 3;2)
và
. Lập phương trình đường cao của tam giác ABC
kẻ từ A.
A.
7x + 3y- 11= 0.
C.
3x + 7y +1= 0.
B. - 3x + 7y +13 = 0.
D. 7x + 3y +13 = 0.
Câu 76. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A ( 2;- 1) , B( 4;5)
C ( - 3;2) .
và
Lập phương trình đường cao của tam giác ABC
B
.
kẻ từ
A. 3x - 5y- 13 = 0.
B. 3x + 5y- 20 = 0.
C. 3x + 5y- 37 = 0.
D. 5x - 3y- 5 = 0.
Câu 77. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A ( 2;- 1) , B( 4;5)
C ( - 3;2) .
và
Lập phương trình đường cao của tam giác ABC
kẻ từ C.
A. x + y- 1= 0. B. x + 3y- 3 = 0.
C. 3x + y +11= 0.
D. 3x - y +11= 0.
Vấn đề 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 78. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d1 : x - 2y +1= 0
d : - 3x + 6y- 10 = 0
và 2
.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 79. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d1 : 3x - 2y - 6 = 0 và d2 : 6x - 2y- 8 = 0 .
A.
C.
Trùng nhau.
Vuông góc với nhau.
B. Song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x y
d1 : - = 1
3 4
Câu 80. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
d2 : 3x + 4y- 10 = 0 .
A.
C.
Trùng nhau.
Vuông góc với nhau.
B. Song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
ïì x = - 1+ t
d1 : ïí
ïïî y = - 2- 2t
Câu 81. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
ìï x = 2 - 2t ¢
d 2 : ïí
ïïî y = - 8 + 4t ¢
12
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
ïì x = 2 - 2t ¢
d 2 : ïí
ïïî y = - 8 + 4t ¢
.
A.
C.
Trùng nhau.
Vuông góc với nhau.
B. Song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
ìï x = - 3+ 4t
d1 : ïí
ïïî y = 2- 6t
Câu 82. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
ïìï x = 2 - 2t ¢
d2 : í
ïïî y = - 8 + 4t ¢
.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 83. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
3
9
ïìï
ïìï
ïï x = 3+ t
ïï x = + 9t¢
2
2
D 1 : ïí
D 2 : ïí
ïï
ïï
4
1
ïï y = - 1+ t
ïï y = + 8t¢
3
3
îï
îï
và
.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không
Câu 84. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
ìï x = 4 + t
D 2 : ïí
.
ïïî y = 1- 5t
D 1 : 7x + 2y- 1= 0
và
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không
Câu 85. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
ïì x = 4 + 2t
d1 : ïí
ïïî y = 1- 3t
và d2 : 3x + 2y- 14 = 0 .
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không
Câu 86. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
ïì x = 4 + 2t
d1 : ïí
ïïî y = 1- 5t
d : 5x + 2y- 14 = 0
và 2
.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không
vuông góc nhau.
vuông góc nhau.
vuông góc nhau.
vuông góc nhau.
ïì x = 2+ 3t
d1 : ïí
ïïî y = - 2t
Câu 87. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
ìï x = 2t ¢
d 2 : ïí
ïïî y = - 2 + 3t ¢
.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
www.thuvienhoclieu.com
13
www.thuvienhoclieu.com
ìï x = 5- t1
ìï x = 2+ t
d2 : ïí
d1 : ïí
ïïî y = - 7+ 3t1
ïïî y = - 3+ 2t
Câu 88. Cho hai đường thẳng
và
.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
d1
song song
d2
.
B.
d1
và
d2
cắt nhau tại
M ( 1;–3)
.
M ( 3;–1)
D. d1 và d2 cắt nhau tại
.
C. d1 trùng với d2 .
ïì x = 1- t
d1 : ïí
ïïî y = 5+ 3t
d : x – 2y+1= 0
Câu 89. Cho hai đường thẳng
và 2
.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. d1 song song d2 .
B. d2 song song với trục Ox .
C.
æ 1ö
æ
1 3ö
Mç
0; ÷
Mç
; ÷
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
d2
Oy
d1
d2
è
ø
è
2
8
8ø
cắt trục
tại
. D.
và
cắt nhau tại
.
C ( 2;3)
D ( - 2; 2)
,
và
. Xác định vị trí
CD
tương đối của hai đường thẳng AB và
.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 90. Cho bốn điểm
Câu 91. Cho bốn điểm
A ( 4;- 3)
A ( 1;2)
B( 5;1)
B( 4;0)
d1 : 2x - y + 3 = 0
và
,
C ( 1;- 3)
và
D ( 7;- 7)
. Xác định vị trí
CD
AB
tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc
nhau.
Câu 92. Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
ïì x = t
d1 : ïí
ïïî y = - 1- 2t
A.
và d2 : 2x + y – 1= 0.
ìï x = t
d2 : ïí
.
ïïî y = 0
d : x- 2 = 0
B. 1
và
C. d1 : 2x - y + 3 = 0 và d2 : x - 2y +1= 0.
D.
,
,
d2 : 4x - 2y +1= 0.
Câu 93. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y- 1= 0 ?
2x + 3y +1= 0
x - 2y + 5 = 0
A.
.
B.
.
C. 2x - 3y + 3 = 0 .
D. 4x - 6y- 2 = 0 .
Câu 94. Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng
x - 3y + 4 = 0
?
14
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
A.
ïìï x = 1+ t
.
í
ïïî y = 2+ 3t
B.
ïìï x = 1- t
.
í
ïïî y = 2+ 3t
C.
ïìï x = 1- 3t
.
í
ïïî y = 2+ t
D.
ïìï x = 1- 3t
.
í
ïïî y = 2- t
4x - 3y +1= 0
Câu 95. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
?
ìïï x = 4t
ìïï x = 4t
ìïï x = - 4t
ìïï x = 8t
.
.
.
.
í
í
í
í
ï y = - 3- 3t
ï y = - 3+ 3t
ï y = - 3- 3t
ï y = - 3+ t
A. ïî
B. ïî
C. ïî
D. ïî
Câu 96. Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng
ïìï x = t
í
ïïî y = - 1
?
ìïï x = 0
ìïï x = - 1+ t
ìïï x = - 1+ 2018t
ìïï x = 1
.
.
.
.
í
í
í
í
ï y = - 1+ 2018t
ï y= 0
ï y=- 1
ï y = - 1+ t
A. ïî
B. ïî
C. ïî
D. ïî
Câu 97. Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng
ìïï x = - 2+ 3t
í
ïïî y = 5- 7t
?
7x + 3y- 1= 0.
7x + 3y +1= 0.
A.
B.
3x - 7y + 2018 = 0.
7x + 3y + 2018 = 0.
C.
D.
Câu 98. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d : ( 2m- 1) x + m2 y +10 = 0
d1 : 3x + 4y +10 = 0
và 2
trùng nhau?
m±
2
m=
±
1
m=
2
A.
.
B.
.
C.
.
D. m=- 2 .
Câu 99. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng có phương
d : mx +( m- 1) y + 2m= 0
d : 2x + y- 1= 0
d
d
trình 1
và 2
. Nếu 1 song song 2 thì:
A. m= 2.
B. m=- 1.
C. m=- 2.
D. m= 1.
ïì x = 2- 3t
d2 : ïí
ïïî y = 1- 4mt
d : 2x - 3y + 4 = 0
Câu 100. Tìm m để hai đường thẳng 1
và
cắt
nhau.
1
1
1
m¹ - .
m¹ .
m= .
m¹
2.
2
2
2
A.
B.
C.
D.
a
Câu 101. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
ïì x = - 1+ at
d2 : ïí
ïï y = 3- ( a +1) t
d1 : 2x – 4y+1= 0 và
î
vuông góc với nhau?
A. a=- 2.
B. a= 2.
C. a=- 1.
D. a= 1.
m
Câu 102. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
ïì x = 2+ mt
ïì x = - 2+ 2t
d2 : ïí
d1 : ïí
ïï y = - 6+( 1- 2m) t
ïïî y = - 3t
î
và
trùng nhau?
A.
m=
1
2.
B. m=- 2 .
C. m= 2 .
www.thuvienhoclieu.com
D. m¹ ±2 .
15
www.thuvienhoclieu.com
Câu 103. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng
ìï x = 2 + 2t
d1 : ïí
ïïî y = 1+ mt
d : 4x - 3y + m= 0
và 2
trùng nhau.
4
m=
3.
A. m=- 3 .
B. m= 1.
C.
D. mÎ Æ.
m
Câu 104. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
d : ( m + 3) x + y + 2m - 1 = 0
và 2
song song?
A. m= 1.
B. m=- 1.
C. m= 2.
D. m= 3.
m
Câu 105. Tìm tất cả các giá trị của
để hai đường thẳng
D1 : 2x - 3my +10 = 0
D 2 : mx + 4y +1= 0
và
cắt nhau.
m=
1
m
1
<
m
<
10
A.
.
B.
.
C. Không có
.
D. Với mọi m .
m
Câu 106. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
d1 : 2x + y + 4- m= 0
D : ( m- 1) x +( m+1) y- 20 = 0
và 2
vuông góc?
A. Với mọi m . B. m= 2 .
C. Không có m .
D. m= ±1 .
m
Câu 107. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
D1 : mx + y- 19 = 0
d1 : 3mx + 2y + 6 = 0
và
d2 : ( m2 + 2) x + 2my + 6 = 0
cắt nhau?
m¹ 1 và m¹ - 1
D.
.
A. m¹ - 1.
B. m¹ 1.
C. mÎ ¡ .
m
Câu 108. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
ìï x = 2- 3t
d2 : ïí
ïïî y = 1- 4mt
d1 : 2x - 3y- 10 = 0
và
vuông góc?
9
9
1
5
m=
m= m=
m= 8
8
2
4.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 109. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
ïì x = 1+ 2t
d2 : ïí
ïïî y = 4 + mt
d1 : 4x - 3y + 3m= 0
và
trùng nhau?
8
8
4
4
m= m=
m= m=
3
3
3
3.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 110. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d1 : 3mx + 2y- 6 = 0
A.
m = 1; m =- 1.
và
d2 : ( m2 + 2) x + 2my- 3 = 0
B. mÎ Æ.
song song?
C. m= 2 .D. m= - 1
.
Câu 111. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
ìï x = 8- ( m+1) t
d1 : ïí
ïï y = 10+ t
î
và d2 : mx + 2y- 14 = 0 song song?
16
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
ém= 1
ê
ê
ëm= - 2
A.
.
B. m= 1.
C. m=- 2 .
D. mÎ Æ.
Câu 112. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d1 : ( m- 3) x + 2y + m2 - 1= 0
d : - x + my + m2 - 2m+1= 0
và 2
cắt nhau?
ìïï m¹ 1
ém¹ 1
ê
í
êm¹ 2
ï m¹ 2
A. m¹ 1.
B. ïî
.
C. m¹ 2 .
D. ë
.
m
Câu 113. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
ïìï x = m+ 2t
ïì x = 1+ mt
D1 : í
D 2 : ïí
ïï y = 1+( m2 +1) t
ïïî y = m+ t
ïî
và
trùng nhau?
A. Không có m . B.
m=
4
3.
D. m=- 3 .
C. m= 1.
Câu 114. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
hoành.
( 0;2) .
( 0;5) .
( 2;0) .
A.
B.
C.
D : 5x + 2y- 10 = 0
D.
và trục
( - 2;0) .
ïì x = 2t
d : ïí
ïïî y = - 5+15t
Câu 115. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
và trục tung.
æ
ö
2 ÷
ç
;0÷
ç
÷
ç
( 0;- 5) .
( 0;5) .
( - 5;0) .
è
A. 3 ø.
B.
C.
D.
Câu 116. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
x+10 = 0 .
( - 10;- 18) . B. ( 10;18) .
( - 10;18) .
A.
C.
Câu 117. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
ìï x = - 3+ 4t
ïì x = 1+ 4t¢
d2 : ïí
.
d1 : ïí
ïïî y = 7- 5t¢
ïïî y = 2+ 5t
và
A.
( 1;7) .
B.
( - 3;2) .
Câu 118. Cho hai đường thẳng
C.
( 2;- 3) .
d1 : 2x + 3y - 19 = 0
và
7x - 3y +16 = 0
D.
và
( 10;- 18) .
( 5;1) .
D.
ìï x = 22+ 2t
d2 : ïí
ïïî y = 55+ 5t
. Tìm toạ
độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.
( 2;5) .
( 10;25) .
( - 1;7) .
A.
B.
C.
( 5;2) .
D.
A ( –2;0) , B( 1;4)
Câu 119. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm
và
ïì x = - t
d : ïí
ïïî y = 2- t
đường thẳng
. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d .
( 2;0) .
( –2;0) .
( 0;2) .
( 0;– 2) .
A.
B.
C.
D.
www.thuvienhoclieu.com
17
www.thuvienhoclieu.com
ìï x = - 1+ t
d2 : ïí
ïïî y = 3+ 3t
d : ax + 3y – 4 = 0
Câu 120. Xác định a để hai đường thẳng 1
và
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A. a= 1.
B. a=- 1.
C. a= 2.
D. a=- 2.
Câu 121. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng
ìï x = 2 + t
d2 : ïí
2
ïïî y = 6 + 2t
d1 : 4x + 3my – m = 0
và
cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
m=
0
m=6
A.
hoặc
.
B. m= 0 hoặc m= 2 .
C. m= 0 hoặc m=- 2 .
D. m= 0 hoặc m= 6 .
d1 : 3x – 2y+ 5 = 0
d2 : 2x + 4y – 7 = 0
Câu 122. Cho ba đường thẳng
,
,
d3 : 3x + 4y – 1= 0
d
d
. Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của 1 và 2 ,
d
và song song với 3 là:
24x + 32y – 53 = 0
24x + 32y + 53 = 0
A.
.
B.
.
24x – 32y+ 53 = 0
24x – 32y – 53 = 0
C.
.
D.
.
D
Câu 123. Lập phương trình của đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường
d1 : x + 3y - 1= 0 d2 : x - 3y- 5 = 0
thẳng
,
và vuông góc với đường thẳng
d3 : 2x - y + 7 = 0
.
3x + 6y- 5 = 0
6x +12y- 5 = 0
A.
.
B.
.
6x +12y +10 = 0
x + 2y +10 = 0
C.
.
D.
.
Câu 124. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có
d1 : 3x - 4y +15 = 0
d2 : 5x + 2y- 1= 0
phương
trình
,
và
d3 : mx - ( 2m- 1) y + 9m- 13 = 0
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba
đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
1
m= .
5
m= -
1
.
5
A.
B. m= - 5.
C.
D. m= 5.
Câu 125. Nếu ba đường thẳng
d1 : 2x + y – 4 = 0 , d2 : 5x – 2y+ 3 = 0 và d3 : mx + 3y – 2 = 0
đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?
12
.
A. 5
-
12
.
5
D. - 12.
Câu 126. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 : 3x – 4y+15 = 0 ,
d2 : 5x + 2y – 1= 0 và d3 : mx – 4y+15 = 0 đồng quy?
B.
C. 12.
D. m=- 3 .
Câu 127. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 : 2x + y – 1= 0 ,
d2 : x + 2y +1= 0
d3 : mx – y – 7 = 0
A. m= - 5 .
18
B. m= 5 .
C. m= 3 .
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
d2 : x + 2y +1= 0
và
d3 : mx – y – 7 = 0
đồng quy?
C. m= - 5 .
B. m= 6 .
D. m= 5 .
d : 51x - 30 y +11 = 0
Câu 128. Đường thẳng
đi qua điểm nào sau đây?
æ
æ 4ö
æ 3ö
æ
4ö
3ö
Mç
- 1;- ÷
.
Nç
- 1; ÷
.
Pç
1; ÷
.
Qç
- 1;- ÷
÷
÷
÷
÷
ç
ç
ç
ç
÷
÷
÷
÷.
ç
ç
ç
ç
è
ø
è
ø
è
ø
è
3 B.
3
4
4ø
A.
C.
D.
ìï x = 1+ 2t
d : ïí
?
ïïî y = 3- t
Câu 129. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A. m=- 6 .
P ( 3;5)
Q( 3; 2)
.
C.
.
D.
.
12x - 7y + 5 = 0
Câu 130. Đường thẳng
không đi qua điểm nào sau đây?
æ 5 ö
æ 17ö
÷
÷
Pç
;0÷
Qç
1; ÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
M ( 1;1)
N ( - 1;- 1)
A.
.
B.
.
C. è 12 ø.
D. è 7 ø.
ïìï x = - 1+ 2t
?
í
ï y = 3- 5t
Câu 131. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ïî
A.
A.
M ( 2;–1)
M ( - 1;3)
.
B.
.
B.
N ( –7;0)
N ( 1;- 2)
.
C.
P ( 3;1)
.
D.
Q( - 3;8)
.
Vấn đề 4. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 132. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d1 : 2x - y- 10 = 0
d : x - 3y + 9 = 0.
và 2
o
o
o
o
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 135 .
Câu 133. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d1 : 7x - 3y + 6 = 0 và d2 : 2x - 5y- 4 = 0.
A.
p
B. 3 .
p
4.
2p
C. 3 .
3p
D. 4 .
Câu 134. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2x + 2 3y + 5 = 0 và
d2 : y- 6 = 0.
A.
30o.
o
B. 45 .
o
C. 60 .
Câu 135. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d2 : x +10 = 0.
o
o
o
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
Câu 136. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
ïì x = 10- 6t
d2 : ïí
.
ïïî y = 1+ 5t
d1 : 6x - 5y +15 = 0
và
www.thuvienhoclieu.com
o
D. 90 .
d1 : x + 3y = 0
o
D. 90 .
19
và
www.thuvienhoclieu.com
A.
30o.
o
B. 45 .
o
C. 60 .
d1 : x + 2y- 7 = 0
o
D. 90 .
d2 : 2x - 4y + 9 = 0
Câu 137. Cho đường thẳng
và
. Tính cosin
của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
2
3
3
3
A. 5 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 5 .
Câu 138. Cho đường thẳng d1 : x + 2y- 2 = 0 và d2 : x - y = 0 . Tính cosin của
góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
10
10 .
2
3
B.
.
3
3
C.
.
3
B. 5 .
10
C. 10 .
D. 3 .
ïì x = 2+ t
d2 : ïí
ïïî y = 1- t
d :10x + 5y- 1= 0
Câu 139. Cho đường thẳng 1
và
. Tính cosin của
góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
3 10
10 .
3
A.
D. 10 .
ìï x = 15+12t
d2 : ïí
ïïî y = 1+ 5t
Câu 140. Cho đường thẳng d1 : 3x + 4y +1= 0 và
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
56
A. 65 .
B.
-
33
65 .
6
C. 65 .
33
D. 65 .
ìï x = 2m- 1+ t
ïí
d
:
2
2
ïïî y = m4 - 1+ 3t
d
:
2
x
+
3
y
+
m
1
=
0
Câu 141. Cho đường thẳng 1
và
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
3
A.
130
.
2
B. 5 5
3
.
C.
5
.
-
1
.
2
D.
ìï x = 2+ at
d2 : ïí
ïïî y = 1- 2t
Câu 142. Cho hai đường thẳng d1 : 3x + 4y +12 = 0 và
. Tìm các
0
d
d
giá trị của tham số a để 1 và 2 hợp với nhau một góc bằng 45 .
A.
C.
a=
2
7 hoặc a=- 14.
a= 5 hoặc a=- 14.
B.
D.
a=
7
2 hoặc a= 3.
a=
2
7 hoặc a= 5.
Câu 143. Đường thẳng D đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d1 : 2x + y- 3 = 0
d2 : x - 2y +1= 0
và
đồng thời tạo với đường thẳng
d3 : y- 1= 0 một góc 450 có phương trình:
20
www.thuvienhoclieu.com
- Xem thêm -