Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề tân bình hki 2016 2017

.DOC
11
313
86

Mô tả:

Đề thi file word
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THPT TÂN BÌNH 2 Tập xác định hàm số y  log  x  x  6 là: Câu 1: A.   ; 2    3;   B. [-2; 3] C. (-2; 3) D.   ; 2   3;   Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có cạnh bên AA’= 2a. Tam giác ABC vuông tại A có BC  2a 3 . Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. 4 a3 B. 8 a3 C. 2 a3 D. 6 a3 Câu 3: Cho khối chóp S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A’, B’, C’ sao cho SA '  số 1 1 1 SA; SB '  SB; SC '  SC . Gọi V, V’ lần lượt là thể tích khối chóp S.ABC và S.A’B’C’. Khi đó tỉ 2 2 3 V' là: V 1 12 1 B. 16 1 C. 8 1 D. 6 A. Một hình trụ hình xoay, bán kính đáy bằng R, trục OO '  R 6 . Một đoạn thẳng AB  2 R 3 góc giữa AB và trục của hình trụ là: Câu 4: A. B. C. D. Câu 5: 750 300 600 450 Đồ thị hàm số y = -x3 – 3x2 + 2 có dạng: TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 1 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x  log 3 (12  x) là: A. (0; 12) B. (9; 16) C. (0; 16) D. (0; 9) Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 8. Ở bốn đỉnh tứ diện, người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau Câu 6: có cạnh bằng x, biết khối đa diện tạo thành sau khi cắt có thể tích bằng 3 thể tích tứ diện ABCD. Giá 4 trị của x là: A. 33 2 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 2 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG B. 2 3 4 C. 2 2 D. 33 4 Câu 8: Giá trị m để (Cm) y  ( x  1)( x 2  mx  m 2  3) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt là: A. m < 2 B. 2  m  2  m  1 C. m > -2 D. 2  m  2 Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có cạnh bên AA’= 2a. Tam giác ABC vuông tại A có BC  2a 3 Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. 6 a3 B. 2 a3 C. 4 a3 D. 8 a3 Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích khối chóp S.ABC và thể tích khối nón có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp ABC khi đó tỷ số V' là: V a 3 b 3 B. 4 3 3 C. 4 4 D. 3 A. Câu 11: Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC quay quanh AB và AC ta được 2 hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là S1 và S2. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: S1 S2 S1 B. S2 S1 C. S2 S1 D. S2 A. Câu 12: 3 5 4  5 4  3 3  4  Cho hàm số y  2x  3 có đồ thị (C). M là một điểm bất kì thuộc (C). Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách x2 từ M đến tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của (C). Tích d1.d2 bằng: A. 7 B. 3 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 3 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG C. 2 D. 1 Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2  log 2 ( x  6) là: A. (3; 2) \  0 B. (2;3) \  0 C.   ; 3   2;  D. (-2; 3)  Biểu thức K  3 2 3 2 2 Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: Câu 14: 3 3 3 A. B. C. D. 5  2 18   3 1  2 6   3 1  2 8   3 1  2 12   3 Cho (C ) : y  2 x3  3x 2  1 . Điểm M trên (C) mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc nhỏ nhất là: Câu 15: 1 1   B. M  1;0  A. M  ;  2 2 C. M  0;1  1  2   D. M   ;0  Gọi M và N là giao điểm của đồ thị y  Câu 16: của đoạn MN bằng: A. 7 B.  C. 7x  6 và đường thẳng y = x + 2. Khi đó hoành độ trung điểm I x2 7 2 7 2 D. 3 Câu 17: Phương trình 2x  2 3 x 1 .5 x  15 có một nghiệm dạng x   log a b , với a và b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó a + 2b bằng: TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 4 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG A. B. C. D. Câu 18: A. B. C. D. Câu 19: 8 13 3 5 Cho hàm số y  mx 4  (m2  9) x 2  10 . Giá trị của m để hàm số có 3 cực trị là: m  3  0  m  3 3  m  0  m  3 -3 < m < 3 m < -3 �  1200 Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác cân cạnh A, AB = AC = 2a, CAB Góc giữa (A’BC) và (ABC) là 450 Khoảng cách từ B’ đến mp(A’BC) là: A. 2a 2 a 2 4 a 2 C. 2 D. a 2 B. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  Câu 20: A. B. C. D. bằng: 1 -1 2 -2 x 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung x 1 2 x  là: 2 x Đạo hàm của hàm số y  log3  Câu 21: A. B. C. D. 4 (2  x) 2 ln 3 4 (4  x 2 ) ln 3 4 (4  x 2 ) ln 3 4  x  2  (2  x) ln 3 1 x 2 Phương trình  5  4 Câu 22:   A. B. C. D. x = 1 hay x = -1 hay x = 1 hay x = -1 hay 2 x2  16     25  có các nghiệm là: x = -5 x=3 x = -3 x=5 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 5 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG Câu 23: Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA  a 3 và SB = a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: a3 6 a3 B. 3 a3 C. 4 a3 D. 2 A. Câu 24: Cho hàm số y  x3  (2m  1) x 2  3 có đồ thị là (Cm). Gọi A là điểm cực đại của (Cm). Với giá trị m nào thì tiếp tuyến của (Cm) tại A vuông góc OA. A. m = -2 B. m = 0 C. m = 1 D. m = Câu 25: 1 2 Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a, có diện tích xung quanh là:  3 2 a 6  B. S  a 2 3  2 2 C. S  a 3  3 2 D. S  a 3 Câu 26: Hàm số y  x3  3x 2  4 đồng biến trên khoảng nào? A. S  A. B. C. D. (0; 1) (0; 2) ( ;1) và  2;  ( ;0) và  2;  1 Câu 27: Cho hàm số f (a )  a5  2 a3 10  3 a3  a 1 5 a  a 2 3  Với a > 0. Khi đó f (2016 2016 ) sẽ có giá trị là:  A. 20161008 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 6 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG B. 1 1008 2016 1 C. 1 D. 1 2016 2016 1 Cho (C): y  Câu 28: A. B. C. D. Câu 29: x2  x  3 x2  5 x  6 có: Không có tiệm cận đứng. Tiệm cận ngang y = 1 Tiệm cận đứng x = 1; x = 6. Tiệm cận ngang y = 2 Tiệm cận đứng x = 2; x = 3. Không có tiệm cận ngang Tiệm cận đứng x = 2; x = 3. Tiệm cận ngang y = 1 Nếu log 3 2 a  log 2 2 a 3 4 và logb  logb 4 thì : 5 a 1 A.  0  b  1 0  a  1 b  1 B.  a 1 b  1 C.  0  a  1 0  b  1 D.  Cho log 2 5  a;log 3 5  b Khi đó log 6 5 tính theo a và b là: Câu 30: 1 ab B. a 2  b 2 ab C. ab A. D. a + b Câu 31: Cho hàm số y  5  4 x GTLN và GTNN của hàm số trên [-1; 1] theo thứ tự là: A. 5; 2 B. 4; 1 C. 3; 1 D. 2; 1 Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = a, SB = a 3 , SC = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC bằng: A. a 3 B. a 2 2 C. a TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 7 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG D. a 2 Câu 33: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số A. B. C. D. Câu 34: S1 bằng: S2 1.5 1 1.2 2 Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? A. y  2  3 3 x 2 B. y  3  x C. y  2  x D. y  33 x 2 1 3 Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  3x  5 Câu 35: A. B. C. D. Song song với đường thẳng x = 1 Song song với trục hoành Có hệ số góc dương Có hệ số góc bằng -1 Câu 36: Biết rằng phương trình log3 (2 x  1)  2log 2 x 1 3  1 có 2 nghiệm x1 và x2 với x1  x2 . Khi đó, giá trị 3x1  x2 bằng: A. -1 11 3 28 C. 3 B. D. 3 Câu 37: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a 2 và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a 2 . Thể tích của khối lăng trụ bằng: A. a 3 6 B. a3 6 2 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 8 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG C. 2a3 6 D. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp bằng: Câu 38: A. B. C. D. Câu 39: 2a 3 6 3 6 3 a 3 3 3 a 2 6 3 a 2 6 3 a 6 Cho phương trình 4 x  2m.2 x  m  2  0 (m là tham số). Khi đó giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt là: A. -2 < m < -1 m  2 B.  m  1 C. m > 2 D. m < 2 Câu 40: Bảng biên thiên sau đây là của hàm số nào? 2x  1 x 1 x 1 B. y  2x  1 2x  1 C. y  x 1 x2 D. y  1 x A. y  Câu 41: Cho hình nón (N) sinh bởi một tam giác đều cạnh a quay xung quanh đường cao của nó. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của (N) thì có bán kính bằng: A. a 3 4 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 9 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG B. a 3 a 3 a 3 D. 2 C. Câu 42: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm 2 cạnh AA’ và BB’. Khi đó thể tích khối đa diện ABCIJC’ bằng: 3 V 5 4 B. V 5 2 C. V 3 3 D. V 4 A. Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số y  A. B. C. D. A. B. C. D. Câu 45: A. B. C. D. Câu 46: 32 42 33 9 Cho hàm số y  Câu 44: x3  20  2 x trên đoạn [1; 4] là: 3 x Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: ln x Hàm số không có cực trị Hàm số đạt cực đại tại x = e Hàm số đồng biến trên (0; 1), (1; e). hàm số nghịch biến trên khoảng (e;  ) Hàm số đạt cực tiểu tại x  e; yCT  e Đồ thị sau đây là của hàm số y   x 4  4 x 2 . Với giá trị nào của m là phương trình x 4  4 x 2  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt? 0 m4 2 - Xem thêm -