Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán đề số 01 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018...

Tài liệu đề số 01 ôn chắc điểm 6&7 môn toán năm 2018

.PDF
20
218
82

Mô tả:

ÔN CHẮC ĐIỂM 6 – 7 MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018 Đề số 01 A. NỘI DUNG ĐỀ Câu 1. Tập xác định của hàm số y  A. x   2 1  sin x là sin x  1 B. x  k 2 .  k 2 . C. x  3  k 2 . 2 D. x    k 2 . Câu 5.   Nghiệm của phương trình 2sin  4 x   –1  0 là 3    7   A. x   k ; x  B. x  k 2 ; x   k 2 . k . 8 2 24 2 2  C. x  k ; x    k 2 . D. x    k 2 ; x  k . 2 Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? A. 4536 (số). B. 2156 (số). C. 49 (số). D. 4530 (số). Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 28 14 41 42 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55 Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q=  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của  un  ? Câu 6. A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6. C. Số hạng thứ 7. D. Số hạng thứ 8. 5 3 Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim  4 x  3 x  x  1 là Câu 2. Câu 3. Câu 4. x  A.  . Câu 7. Cho hàm số y  A. y 1  4 . Câu 8. B. 0 . D.  . C. 4 . x x , đạo hàm của hàm số tại x  1 là x2 B. y 1  3 . C. y 1  2 . 2 Hàm số y  x 2 .cos x có đạo hàm là A. y   2 x.cos x  x 2 sin x . C. y   2 x.sin x  x 2 cos x . D. y 1  5 . B. y   2 x.cos x  x 2 sin x . D. y   2 x.sin x  x 2 cos x . x 2  3x  1 ,  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  có hệ số góc k  2 là x2 A. y  2 x – 1; y  2 x – 3 . B. y  2 x – 5; y  2 x – 3 . C. y  2 x – 1; y  2 x – 5 . D. y  2 x – 1; y  2 x  5 .  Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –3; –2  , phép tịnh tiến  2 theo v biến đường tròn  C  : x 2   y – 1  1 thành đường tròn  C   . Khi đó phương trình của Câu 9. Cho hàm số y   C   là 2 2 A.  x  3    y  1  1 . 2 2 C.  x  3   y  1  4 . B.  x – 3    y  1  1 . 2 2 D.  x – 3    y – 1  4 . Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Có bao nhiêu cạnh của hình chóp nằm trên đường thẳng chéo nhau với đường thẳng AB . A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 2 2 Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SC . Chọn mệnh đề đúng. A.  OEF  //  ABCD  . B.  OEF  //  SAB  . C.  OEF  //  SBC  . D.  OEF  //  SAD  . Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC   SAB  . B. BC   SAM  . C. BC   SAJ  . D. BC   SAC  . Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D , AB  2a; SA  AD  DC  a; SA   ABCD  . Diện tích thiết diện tạo bởi   qua SD và     SAC  nhận giá trị nào trong các giá trị sau? 2 3 A. a 2 . B. a 2 . 3 2 C. a 2 2 . 3 D. 2a 2 . 3 Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB  3a; BC  4a;   30. Khoảng cách d  B;  SAC   nhận giá trị nào  SBC    ABC  . Biết SB  2a 3; SBC trong các giá trị sau? 6a 7 5a 7 4a 7 A. . B. . C. . 7 7 7 Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x y   3 0  4 0 D. 3a 7 . 7    2 y  Tính giá trị m  yCĐ  yCT của hàm số đã cho. A. m  1 . B. m  1 . Câu 17. Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. y  x4  3x2  3 . Câu 18. Cho hàm số y  f  x  3 C. m  2 . D. m  4 . x2 . D. y  x3  2 x  4 . 2x  3 2 liên tục trên  , có đạo hàm f ( x)  x 3  x  1  x  2  . Hỏi hàm số B. y  x 2  2 x  3 . C. y  y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. Câu 19. Hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y   x3  2 x . B. y  x3  3 x . C. 0 . C. y  x 4  3 x 2 . D. 2 . D. y   x3  2 x . x 1 Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có hai tiệm cận mx 2  1 ngang. A. Không có giá trị thực nào thỏa đề bài. B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Câu 21. Khi đường thẳng y  m cắt đường cong y  x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt. Tính tích các giá trị nguyên của m . A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y  2 . log 4 x  3 A. D   0;64    64;   . B. D   ; 64    64;   . C. D   64;   . D. D   0;   . 4 3 Câu 23. Cho a  0 . Rút gọn biểu thức a : 3 a . 5 1 B. a . A. a 3 . C. a 3 . 4 D. a 3 . Câu 24. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 22 ( x  1)  6 log 2 x  1  2  0 . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. 2 x2 x 2  1  Câu 25. Cho phương trình 9  9.   4  0 . Bằng cách đặt t  3x ta thu được phương trình nào   3 sau đây? A. t 2  4t  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  4t  3  0 . D. t 2  4t  3  0 . Câu 26. Phương trình 32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 27. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn a; b  . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây? b A.  a b a f  x  dx    f  x  dx . b B.  k .dx  k  b  a  , k   . a b C.  a b D. c b a a c f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với c   a; b  .  f  x  dx   f  x  dx . a b Câu 28. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x 2  2 và y  3 x là 1 1 A. S  2 . B. S  3 . C. S  . D. S  . 2 6 x x 1 Câu 29. Tính  e .e dx ta được kết quả nào sau đây? A. e x .e x 1  C . B. 1 2 x 1 e C. 2 C. 2e 2 x 1  C . D. e 2 x 1  C . Câu 30. Giả sử A, B là các hằng số của hàm số f  x   A sin   x   Bx 2 . Biết 2  f  x  dx  4 . Giá trị 0 của B là 3 A. . 2 B. eb Câu 31. Tính tích phân I  2 . 3 C. 2 . 1  ln x dx , với a, b là những hằng số và 1  a  b . x ea  D. 1. A. I   b  a  a  b  2  . B. I  2 2 D. I   b  a  a  b  2  . C. I  b  a . 2  b  a  a  b  . 2 a Câu 32. Tính tích phân I   a 2  x 2 dx , với a là hằng số và a  0 . 0 sin 2a a 2 . C. I  a 2  . 2 2 Câu 33. Số nghịch đảo của số phức z  1  2i là 1 2 1 2 A. 1  2i . B.  i. C.  i . 5 5 5 5 2i Câu 34. Số phức z  được viết dưới dạng a  bi là 2 1  i  A. I  a sin 2 a . B. I  1 1 B.   i. C. 1  i . 2 2 x 1 y 1  Câu 35. Cho phương trình . Các số thực x, y có giá trị là 1 i 1 i A. x  1; y  1 . B. x  1; y  1 . C. x  1; y  1 . A. 1 3  i. 2 2 D. I  a 2 . 4 D. 1  2i . D. 1 i. 2 D. x  1; y  1 . Câu 36. Cho số phức z  1  1  mi   1  mi  , với m   . Để z là số thuần ảo thì giá trị của tham số 2 m là A.  3 . B. 0 . C. 3 . D. 9 . Câu 37. Một khối chóp có mặt đáy là đa giác n cạnh. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Số mặt là n. B. Số đỉnh là n  2 . C. Số cạnh là 2n  1 . D. Số mặt là n  1 . Câu 38. Không có khối đa diện đều loại  p; q nào sau đây? Câu 39. Câu 40. Câu 41. Câu 42. Câu 43. Câu 44. A. 3; 3 . B. 5; 3 . C. 4;5 . D. 3; 4 . Cho một khối chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với chiều dài các cạnh là AB  a và AD  2a . Biết rằng, tam giác SAC vuông cân tại A và tam giác SAB vuông tại A . Thể tích khối chóp là 5a 3 4a3 2a3 2 5a 3 A. B. . C. . D. . . 3 3 3 3 Cho một tứ diện S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của tứ diện là 2a 3 2a 3 3a3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 8 24 1 Diện tích xung quanh của một mặt cầu có bán kính r  là 4 A. 1 . B. 0,5 . C. 2 . D. 0, 25 . Một hình nón tròn xoay có mặt đáy là hình tròn bán kính r  3 , đường cao của hình nó h  4 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 12 . B. 15 . C. 24 . D. 30 . Một hình nón có đáy là hình tròn bán kính r  2 và đường sinh l  8 . Cắt hình nón theo một đường sinh rồi trải trên mặt phẳng thì ta được một hình quạt. Số đo góc của hình quạt đó là A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Một hình trụ có bán kính hai đáy là r  3 2 và đường sinh l  8 . Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng nối tâm hai đáy, hai điểm A và B thuộc đường tròn giới hạn của một đáy sao cho AB  6 . Một mặt phẳng qua ba điểm O, A, B cắt hình trụ với thiết diện là hình gì? Có diện tích là bao nhiêu? A. Hình vuông diện tích S  36 . B. Hình thang diện tích S  56 . C. Hình chữ nhật diện tích S  60 . D. Hình tam giác diện tích S  30 . Câu 45. Gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 4  . Phương trình mặt phẳng   là A. x z  y  1. 2 4 B. 2 x  y  4 z  0 . x y z    1. 4 1 2  x  1  2t  Câu 46. Cho phương trình tham số của đường thẳng d :  y  3 . Phương trình chính tắc của đường  z  5  3t  thẳng d là x 1 5 z x 1 z 5  y 3   y3 A. . B. . 2 3 2 3 x  2 y z 3   C. . D. không có. 1 3 5 Câu 47. Trong không gian Oxyz có ba điểm A  3; 2; 3  , B  1; 2;1 và C  4; 0; 5  . Gọi D là trung  điểm của đoạn thẳng AB , độ dài vectơ CD bằng A. 10. B. 4. C. 5. D. 8. Câu 48. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A  0; 6; 1 đến đường thẳng C.  x  2    y  1   z  4   0 . D. x  2 y 1 z  2   bằng 3 2 4 A. 60 . B. 30 . C. d: Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2 2 2 35 .  4 và mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  m  0 ( m là tham số). Nếu  P  tiếp xúc với  S  thì giá trị của m bằng A. 4 hoặc 8 . B. 3 hoặc 6 .  P  : 2 x  y  4  0 . Xác định tọa độ tâm H A. H 1; 0;1 . B. H  2; 0; 2  . 1.C 11.A 21.D 31.A 41. A D. 2 C. 4 hoặc 8 . Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu B. 70 . D. 3 hoặc 6 .  S  : x   y  1   z  2  2 2 2  9 và mặt phẳng đường tròn giao tuyến của  P  và  S  . C. H  2; 0; 2  . D. H  1; 0; 1 . BẢNG ĐÁP ÁN 2.A 12.D 22.A 32.D 42. B 3.A 13.B 23.B 33.B 43. D 4.D 14.B 24.B 34.B 44. C 5.C 15.A 25.C 35.C 45. A 6.A 16.C 26.A 36.A 46. D 7.D 17.C 27.D 37.D 47. C 8.A 18.D 28.D 38.C 48. B 9.C 19.B 29.B 39.A 49. A 10.A 20.D 30.A 40.D 50. C C. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [1D1-1] Tập xác định của hàm số y  A. x   2  k 2 . 1  sin x là sin x  1 B. x  k 2 . C. x  3  k 2 . 2 D. x    k 2 . Lời giải Chọn C 3  k 2 ,  k    . 2   [1D1-2] Nghiệm của phương trình 2sin  4 x   –1  0 là 3    7   A. x   k ; x  B. x  k 2 ; x   k 2 . k . 8 2 24 2 2 Hàm số xác định khi: sin x  1  x  Câu 2. D. x    k 2 ; x  k C. x  k ; x    k 2 .  2 . Lời giải Chọn A Câu 3. Câu 4.    x   k    1       8 2 2sin  4 x   –1  0  sin  4 x     sin  4 x    sin      k   . 7   3 3 2 3    6 x  k  24 2 [1D2-1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? A. 4536 (số). B. 2156 (số). C. 49 (số). D. 4530 (số). Lời giải Chọn A Gọi số cần tìm có dạng: abcd . Chọn a có: 9 cách. Chọn b có: 9 cách. Chọn c có: 8 cách. Chọn d có: 7 cách. Vậy có: 9.9.8.7  4536 (số). [1D2-3] Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 28 14 41 42 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55 Lời giải Chọn D Số phần tử của không gian mẫu: n     C123  220 . Biến cố A : Lấy được ít nhất 2 viên bi xanh. Ta có: n  A   C82 .C41  C83  168 . Vậy P  A  Câu 5. n  A 168 42   . n    220 55 [1D3-2] Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q=  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của  un  ? A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6. C. Số hạng thứ 7. Lời giải Chọn C Ta có: un  u1.q n1  192  3.  2  Vậy 192 là số hạng thứ 7. n 1  192  n  7. D. Số hạng thứ 8. Câu 6. [1D4-1] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim  4 x 5  3 x 3  x  1 là x  A.  . B. 0 . C. 4 . Lời giải D.  . Chọn A 3 1 1  lim  4 x 5  3 x 3  x  1  lim x 5  4  2  4  5    . x  x x x   3 1 1  Do lim x 5   , lim  4  2  4  5   4  0 . x  x  x x x   x  Câu 7. [1D5-1] Cho hàm số y  A. y 1  4 . x2  x , đạo hàm của hàm số tại x  1 là x2 B. y 1  3 . C. y 1  2 . D. y 1  5 . Lời giải Chọn D Cách 1: Áp dụng quy tắc đạo hàm của một thương ta có:  2 2 2   x 2  x   x  x   x  2    x  x   x  2   2 x  1 x  2    x  x  x 2  4 x  2   y   .   2 2 2  x  2  x  2  x  3  x2  y 1  Câu 8. 12  4.1  2 1  2  2  5 . Cách 2: Bấm máy: [1D5-2] Hàm số y  x 2 .cos x có đạo hàm là. A. y   2 x.cos x  x 2 sin x . B. y   2 x.cos x  x 2 sin x . C. y   2 x.sin x  x 2 cos x . D. y   2 x.sin x  x 2 cos x . Lời giải Chọn A Ta có y   x 2 .cos x   x 2  .cos x  x 2 .  cos x   2 x.cos x  x 2 sin x . x 2  3x  1 ,  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  có hệ số góc k  2 [1D5-3] Cho hàm số y  x2 là A. y  2 x – 1; y  2 x – 3 . B. y  2 x – 5; y  2 x – 3 . C. y  2 x – 1; y  2 x – 5 .D. y  2 x – 1; y  2 x  5 . Lời giải Chọn C Gọi M 0  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm.   Câu 9. x 2  3x  1 .  x  2    x 2  3x  1 .  x  2  x 2  4 x  5  x 2  3x  1  y   Ta có: y  . 2 2 x2  x  2  x  2 Do k  2 nên y   x0  1 x 2  4 x0  5 x 2  3x  1  y   x0   0 2 2 x2  x0  2   x0  3 x0  1  y0  1 , Phương trình tiếp tuyến: y  2  x  1  1  y  2 x  1 . x0  3  y0  1 , Phương trình tiếp tuyến: y  2  x  3   1  y  2 x  5 .  Câu 10. [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –3; –2  , phép  2 tịnh tiến theo v biến đường tròn  C  : x 2   y – 1  1 thành đường tròn  C   . Khi đó phương trình của  C   là A.  x  3    y  1  1 . B.  x – 3    y  1  1 . C.  x  3   y  1  4 . D.  x – 3    y – 1  4 . Lời giải 2 2 2 2 2 2 2 2 Chọn A 2 Đường tròn  C  : x 2   y – 1  1 có tâm I  0;1 .  Qua phép tịnh tiến theo v   –3; –2  biến  C  thành  C   có tâm I '   3;  1 . Vậy  C   :  x  3   y  1  1 . 2 2 Câu 11. [1H2-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Có bao nhiêu cạnh của hình chóp nằm trên đường thẳng chéo nhau với đường thẳng AB . A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn A #! S A D O B C Có 2 đường thẳng dựng trên cạnh của hình chóp mà chéo nhau với đường thẳng AB là SC , SD. Câu 12. [1H2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SC . Chọn mệnh đề đúng. A.  OEF  //  ABCD  . B.  OEF  //  SAB  . C.  OEF  //  SBC  . D.  OEF  //  SAD  . Lời giải Chọn D Ta có: OF //SA   SAD   OF //  SAD    OE //SD   SAD   OF //  SAD     OEF  //  SAD  .  OE  OF  0  Câu 13. [1H3-1] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC   SAB  . B. BC   SAM  . C. BC   SAJ  . D. BC   SAC  . Lời giải S C A M J B Chọn B Tam giác ABC cân tại A , M là trung điểm BC nên AM  BC và BC  SA vì SA   ABC   BC  . Vậy BC   SAM  . Câu 14. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D , AB  2a; SA  AD  DC  a; SA   ABCD  . Diện tích thiết diện tạo bởi   qua SD và     SAC  nhận giá trị nào trong các giá trị sau? 2 3 A. a 2 . B. a 2 . 3 2 C. a 2 2 . 3 D. Lời giải Chọn B S M A B O D C Gọi M là trung điểm AB Tứ giác ADCM là hình vuông suy ra DM  AC Mà DM  SA suy ra DM   SAC    SDM    SAC       SDM  Suy ra thiết diện là SDM 2a 2 . 3 a 6 , DM  a 2 2 SO.DM a 2 3 Diện tích thiết diện là: S SDM   . 2 2 Ta có SO  SA2  OA2  Câu 15. [1H3-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB  3a; BC  4a;   30. Khoảng cách d  B;  SAC   nhận giá trị nào  SBC    ABC  . Biết SB  2a 3; SBC trong các giá trị sau? 6a 7 A. . 7 B. 5a 7 . 7 4a 7 . 7 C. Lời giải Chọn A S F H B C E K A Ta có  SBC    ABC  kẻ SH  BC , HE  AC ,  H  BC , E  AC  Dễ dàng chứng minh được SH   ABC  , SE  AC Kẻ HF  SE dễ dàng thấy rằng HF   SAC   d  H ,  SAC    HF Ta có a 3 SH  SB.sin SBH BH  SB.cos 30  3a  CH  a Kẻ BK  AC  BK || HE HE CH 1 Theo định lý Ta-let, ta có:   BK BC 4 144a 2 BK 2 9a 2 2 2  Dễ tính được BK  Từ đó HE  25 16 25 3a Trong tam giác SHE ta tính được HF  2 7 6a 7 . 7 Câu 16. [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Kẻ BB   SAC   BB  4 HF  D. 3a 7 . 7 x y   3 0  4 0    2 y 3  Tính giá trị m  yCĐ  yCT của hàm số đã cho. A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 . Lời giải Chọn B yCĐ  2 và yCT  3  m  1 Câu 17. [2D1-1] Hàm số nào sau đây không có cực trị: x2 A. y  x 4  3x 2  3. B. y  x 2  2 x  3. C. y  D. y  x3  2 x  4. . 2x  3 Lời giải Chọn C Hàm số bậc nhất/ bậc nhất không có cực trị. 2 Câu 18. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f ( x)  x 3  x  1  x  2  . Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 0 . Lời giải D. 2 . Chọn D x  0 x  0  2 2 3 Xét f   x   x  x  1  x  2    x  1  0   x  1 . x  2  0  x  2  Ta có bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị. Câu 19. [2D1-2] Hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y   x3  2 x . Chọn B B. y  x3  3 x . C. y  x 4  3 x 2 . Lời giải D. y   x3  2 x .  x1  1  y  2 Dựa vào đồ thị hàm số có hai cực trị  suy ra đáp án  x2  1  y  2 Câu 20. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  tiệm cận ngang. A. Không có giá trị thực nào thỏa đề bài. C. m  0 . x 1 mx 2  1 có hai B. m  0 . D. m  0 . Lời giải Chọn D Nếu m  0 thì hàm số không có tiệm cận ngang Nếu m  0 1 1 x 1 x  1  lim Ta có lim x  m mx 2  1 x  m  1 2 x 1 1 x 1 x  1 lim  lim 2 x  m mx  1 x   m  1 2 x Khi đó đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang là y  Câu 21. 1 1 và y   , suy ra m  0 . m m [2D1-3] Khi đường thẳng y  m cắt đường cong y  x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt. Tính tích các giá trị nguyên của m . A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn D. Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  3 x  1  m 1 Xét hàm số y  x3  3 x  1 . Tập xác định D    x  1  y  3 y  3 x 2  3 ; y  0    x  1  y  1 Bảng biến thiên: Quan sát bảng biến thiên ta có: Để y  m cắt y  x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 có ba nghiệm phân biệt  1  m  3 . Mà m    m  0;1; 2  T  0 . Câu 22. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y  2 . log 4 x  3 A. D   0;64    64;   . B. D   ; 64    64;   . C. D   64;   . D. D   0;   . Lời giải Chọn A x  0 x  0   D   0; 64    64;   .  x  64 log 4 x  3 Hàm số xác định khi và chỉ khi:  4 Câu 23. [2D2-1] Cho a  0 . Rút gọn biểu thức a 3 : 3 a . 5 1 B. a . A. a 3 . 4 C. a 3 . D. a 3 . Lời giải Chọn B 4 4 1 4 1  3  a. Câu 24. [2D2-2] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 22 ( x  1)  6 log 2 x  1  2  0 . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Ta có a 3 : 3 a  a 3 : a 3  a 3 Lời giải Chọn B Điều kiện: x  1 . log 22 ( x  1)  6 log 2 x  1  2  0  log 22 ( x  1)  3log 2 ( x  1)  2  0 .  log ( x  1)  1 x 1  2  (thỏa mãn). x  3  log 2 ( x  1)  2 Vậy tổng các nghiệm bằng 4 . 2 x2 x  1  2 Câu 25. [2D2-2] Cho phương trình 9  9.   4  0 . Bằng cách đặt t  3x ta thu được phương   3 trình nào sau đây? A. t 2  4t  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  4t  3  0 . D. t 2  4t  3  0 . Lời giải Chọn C x 1 x 1 1 Phương trình tương đương với 3  9.    4  0  3x  3.    4  0  3 3 1  3x  3. x  4  0  32 x  4.3x  3  0 . 3 x Đặt t  3 , t  0 . Phương trình trở thành t 2  4t  3  0 . x Câu 26. [2D2-3] Phương trình 32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm. A. 1. B. 2 . C. 3 . Lời giải D. 0 . Chọn A 32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0   32 x  1  2 x  3x  1   4.3x  4   0   3x  1 3x  1   2 x  4   3x  1  0   3x  2 x  5 3x  1  0  3 x  2 x  5  0 Xét hàm số f  x   3 x  2 x  5 , ta có f 1  0 f '  x   3 x ln 3  2  0; x   Do đó hàm số f  x  đồng biến trên  Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x  1 Câu 27. [2D3-1] Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn a; b  . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây? A. b a a b  f  x  dx    f  x  dx . b B. C. D.  k.dx  k  b  a  , k   . a b c b a b a a c a b  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với c   a; b .  f  x  dx   f  x  dx . Lời giải Chọn D b Sửa lại cho đúng là:  a a f  x  dx    f  x  dx . b Câu 28. [2D3-1] Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x 2  2 và y  3 x là. 1 1 A. S  2 . B. S  3 . C. S  . D. S  . 2 6 Lời giải Chọn D x 1 x  2 Xét phương trình x 2  2  3x   x  1 x  2   0   2 Diện tích hình phẳng cần tính là S   1 2 x 2  2  3x dx     x 2  3x  2  dx 1 2  x3 3x 2  2  5 1     2x         . 2 3  6 6  3 1 Câu 29. [2D3-2] Tính  e x .e x 1 dx ta được kết quả nào sau đây. A. e x .e x 1  C . 1 2 x 1 e C. 2 B. C. 2e 2 x 1  C . D. e 2 x 1  C . Lời giải Chọn B Ta có  e .e x dx   e 2 x 1dx  x 1 1 2 x 1 1 e d  2 x  1  e 2 x 1  C .  2 2 Câu 30. [2D3-2] Giả sử A, B là các hằng số của hàm số f  x   A sin   x   Bx 2 . Biết 2  f  x  dx  4 . 0 Giá trị của B là. 3 A. . 2 2 . 3 B. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 Bx 3 8B   A sin  x  Bx d x  A sin  x d x  B x d x .   cos  x         0  0 0   3 0 3 0 2 2 2 Theo bài ra ta có  f  x  dx  4  0 eb Câu 31. [2D3-3] Tính tích phân I  A 8B 3 4 B . 3 2 1  ln x dx , với a, b là những hằng số và 1  a  b . x ea  A. I   b  a  a  b  2  . B. I  2 C. I  b  a . 2  b  a  a  b  . 2 D. I   b  a  a  b  2  . Lời giải 2 Chọn A 1  ln x  1  ln x I dx   1  ln x  d 1  ln x   2 x ea ea eb eb b 2 e 1  b   ea 2 2 1  a   2 2   b  a  a  b  2  . 2 . a Câu 32. [2D3-3] Tính tích phân I   a 2  x 2 dx , với a là hằng số và a  0 . 0 B. I  A. I  a sin 2 a . a 2 . 2 C. I  a 2  sin 2a . 2 D. I  a 2 . 4 Lời giải Chọn D    Đặt x  a sin t , với t    ;   dx  a cos tdt  2 2 x  0  t  0  Đổi cận:    x  a  t  2     a  sin 2t  2 a 2 a .  I   a  a sin t .a cos tdt  a  cos tdt  1  cos 2t  dt   t    2 2 0 2 0 4 0 0 Câu 33. [2D4-1] Số nghịch đảo của số phức z  1  2i là: 1 2 1 2 A. 1  2i . B.  i. C.  i . D. 1  2i . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B z 1  2i 1 2   i Ta có: z 1  2  1  22 5 5 z 2 2 2 2 Câu 34. [2D4-1] Số phức z  A. 1 3  i. 2 2 2i 1  i  2 2i 1  i  2  2 2 2 2 được viết dưới dạng a  bi là: 1 B.   i. 2 Chọn B Ta có : z  2 2 1 C. 1  i . 2 Lời giải D. 1 i. 2 2i 2  i  2  i  .2i 1     i 1  2i  1 2i 2  2i  .2i x 1 y 1  . Các số thực x, y có giá trị là 1 i 1 i B. x  1; y  1 . C. x  1; y  1. D. x  1; y  1 . Lời giải Câu 35. [2D4-2] Cho phương trình A. x  1; y  1 . Chọn C x 1 y 1    x  11  i    y  11  i    x  1   x  1 i   y  1   y  1 i 1 i 1 i x 1  y 1  x  1   x 1   y 1  y  1 2 Câu 36. [2D4-2] Cho số phức z  1  1  mi   1  mi  , với m   . Để z là số thuần ảo thì giá trị của tham số m là: A.  3. B. 0 . C. 3 . D. 9 . Lời giải Chọn A 2 z  1  1  mi   1  mi   1  1  mi  1  2mi  m2  3  m2  3mi Để z là số thuần ảo thì phần thực phải bằng 0, tức là: 3  m 2  0  m   3 Câu 37. [2H1-1] Một khối chóp có mặt đáy là đa giác n cạnh. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Số mặt là n. B. Số đỉnh là n  2 . C. Số cạnh là 2n  1 . D. Số mặt là n  1 . Lời giải Chọn D Câu 38. [2H1-1] Không có khối đa diện đều loại  p; q nào sau đây? A. 3; 3 . C. 4;5 . B. 5; 3 . D. 3; 4 . Lời giải Chọn C Theo định lí, ta chỉ có các khối đa diện đều loại: 3; 3 , 3; 4 , 4; 3 , 3; 5 , 5; 3 Câu 39. [2H1-2] Cho một khối chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với chiều dài các cạnh là AB  a và AD  2a . Biết rằng, tam giác SAC vuông cân tại A và tam giác SAB vuông tại A . Thể tích khối chóp là 5a 3 4a3 2a3 2 5a 3 A. B. . C. . D. . . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A S D A C B Khối chóp có đáy là hình chữ nhật nên diện tích đáy là: S ABCD  AB. AD  a.2a  2a 2 Tam giác SAC vuông cân tại A nên SA  AC  a 2   2a   5a và SA  AC 2 Và tam giác SAB vuông tại A nên SA  AB Do đường thẳng AB và AC đều thuộc mặt đáy nên SA   ABCD  , suy ra SA là đường cao của khối chóp 1 2 5a3 Thể tích khối chóp là: V  S ABCD .SA  3 3 Câu 40. [2H1-2] Cho một tứ diện S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của tứ diện là : A. 2a 3 . 8 B. 2a 3 . 24 C. 3a3 . 8 D. 3a 3 . 24 Lời giải Chọn D S C A O B Gọi O là trung điểm của AB , vì tam giác SAB vuông cân tại S nên ta có SO  AB Mà AB là giao tuyến của hai mặt phẳng vuông góc  SAB  và  ABC  suy ra SO   ABC  AB a  2 2 1 1 3a 3a 2 .a  Tứ diện có đáy là tam giác đều nên diện tích đáy là: S ABC  CO. AB  . 2 2 2 4 2 3 1 1 3a a 3a Thể tích tứ diện là: V  .S ABC .SO  . . .  3 3 4 2 24 1 Câu 41. [2H2-1] Diện tích xung quanh của một mặt cầu có bán kính r  là 4 A. 1 . B. 0,5 . C. 2 . D. 0, 25 . Lời giải Chọn A S  4 r 2  1 Câu 42. [2H2-1] Một hình nón tròn xoay có mặt đáy là hình tròn bán kính r  3 , đường cao của hình nó h  4 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng: A. 12 . B. 15 . C. 24 . D. 30 . Lời giải Chọn B Chiều dài đường sinh của hình nón : l  r 2  h 2  32  4 2  5 Diện tích xung quanh của hình nón : S xq   rl   .3.5  15 Vì vậy SO là đường cao của tứ diện S . ABC và SO  Câu 43. [2H2-2] Một hình nón có đáy là hình tròn bán kính r  2 và đường sinh l  8 . Cắt hình nón theo một đường sinh rồi trải trên mặt phẳng thì ta được một hình quạt. Số đo góc của hình quạt đó là: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn D Chiều dài cung tròn của hình quạt bằng chu vi đáy của hình nón, bán kính hình quạt bằng độ dài đường sinh của hình nón. 2 r 2 .2    rad  90 Góc quạt :   l 8 2 Câu 44. [2H2-2] Một hình trụ có bán kính hai đáy là r  4 3 và đường sinh l  4 . O1 , O2 là hai tâm của hai đáy. Một hình nón có chung đáy là đường tròn tâm O2 , đỉnh là O1 . Góc ở đỉnh của hình nón bằng: A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 . Lời giải Chọn C O1 α l r O2 Chiều dài đường sinh của hình nón : ln  r 2  l 2  8 r 4 3 3      ln 8 2 3 2 rad  120 Góc ở đỉnh của hình nón là : 2  3 Câu 45. [2H3-1] Gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 4  Ta có : sin   . Phương trình mặt phẳng   là: A. x z  y  1. 2 4 C.  x  2    y  1   z  4   0 . B. 2 x  y  4 z  0 . D. x y z    1. 4 1 2 Lời giải Chọn A x y z x y z x z   1   1  y  1 a b c 2 1 4 2 4 x   1  2 t   Câu 46. [2H3-1] Cho phương trình tham số của đường thẳng d :  y  3 . Phương trình chính tắc  z  5  3t  của đường thẳng d là : x 1 5 z x 1 z 5  y 3   y3 A. . B. . 2 3 2 3 x  2 y z 3   C. . D. không có. 1 3 5 Lời giải Chọn D Điều kiện để có phương trình chính tắc là a1.a2 .a3  0   Từ phương trình tham số ta biết được tọa độ vectơ chỉ phương : a  a1 ; a2 ; a3   a  2; 0; 3  Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn : Vì a1.a2 .a3  2.0.3  0 nên không có phương trình chính tắc Câu 47. [2H3-2] Trong không gian Oxyz có ba điểm A  3; 2; 3  , B  1; 2;1 và C  4; 0; 5  . Gọi D  là trung điểm của đoạn thẳng AB , độ dài vectơ CD bằng: A. 10. B. 4. C. 5. D. 8. Lời giải Chọn C Vì D là trung điểm của đoạn thẳng AB nên ta có: 3   1  3  1  1 x x y  yB  2   2 z z xD  A B   1 ; yD  A   0 ; zD  A B  2 2 2 2 2 2  Độ dài của vectơ CD là :  2 2 2 2 2 2 CD   xD  xC    yD  yC    z D  zC   1  4    0  0    1  5   5 Câu 48. [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A  0; 6; 1 đến đường thẳng x  2 y 1 z  2   bằng 3 2 4 A. 60 . B. 30 . d: C. 70 . Lời giải 35 . D. Chọn B  Ta thấy rằng đường thẳng d đi qua điểm B  2;1; 2  và có vectơ chỉ phương a   3; 2; 4     Ta có : AB   2; 5; 1 , suy ra  AB, a    22;5;19   2  AB, a   22   52  192   Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là: h    30 .  2 2 2 a 3   2   4 Câu 49. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2 2 2 2  4 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  m  0 ( m là tham số). Nếu  P  tiếp xúc với  S  thì giá trị của m bằng A. 4 hoặc 8 . B. 3 hoặc 6 . C. 4 hoặc 8 . D. 3 hoặc 6 . Lời giải Chọn A Từ phương trình mặt cầu ta biết được tọa độ tâm mặt cầu I    1;1; 2  và bán kính r  2 Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  là : d  Để  P  tiếp xúc với  S  khi và chỉ khi d  r  2.  1  2.1   1 .2  m 22  2 2   1 2  m2 3 m2  m  4 2 3 m  8 Câu 50. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   9 và mặt phẳng 2  P  : 2 x  y  4  0 . Biết rằng mặt phẳng  P  tròn giao tuyến của  P  và  S  . A. H 1; 0;1 . B. H  2; 0; 2  . 2 cắt mặt cầu  S  . Xác định tọa độ tâm H đường C. H  2; 0; 2  . Lời giải D. H  1; 0; 1 . Chọn C Tâm H của đường tròn giao tuyến là hình chiếu vuông góc của tâm I   0;1; 2  của mặt cầu   S  lên mặt phẳng  P  . Do đó vectơ pháp tuyến n  2; 1; 0  của mặt phẳng  P  cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng IH .  x  2t  Suy ra phương trình đường thẳng IH là :  y  1  t z  2  Vì H là giao điểm của đường thẳng IH và mặt phẳng  P  nên tọa độ điểm H là nghiệm của  x  2t x  2  y  1 t   hệ phương trình:    y  0  H   2;0; 2  . z  2  z  2 2 x  y  4  0
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan