Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý đề lý lần 1 câu lạc bộ yêu vật lý có đáp án...

Tài liệu đề lý lần 1 câu lạc bộ yêu vật lý có đáp án

.PDF
20
152
67

Mô tả:

Fanpage : www.facebook.com/club.yeu.vl Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl Thời gian: 90 phút Đề Chính Thức Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Y-}ng, người ta dùng |nh s|ng đơn sắc với bước sóng 560nm. Khoảng c|ch giữa hai khe hẹp l{ a=2mm. Khoảng c|ch từ hai khe đến m{n chắn l{ D=1m. Tìm khoảng c|ch từ v}n s|ng bậc 2 đến v}n trung t}m? A, 0,28 mm B, 0,28 nm C, 0,56 nm D, 0,56 mm Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số f=5Hz, kích thích nó dao động với biên độ 5cm. Nếu ta đặt con lắc n{y thẳng đứng kích thích nó dao động với biên độ 7cm thì tần số con lắc lò xo lúc sau v{ hiệu qu~ng đường vật đi được trong nửa chu kì ở hai trường hợp lần lượt l{: A, 7 Hz v{ 2 cm B, 7 Hz v{ 4 cm C, 5 Hz v{ 2 cm D, 5 Hz v{ 4 cm Câu 3: Một vật m =100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị: Lực kéo về cực đại t|c dụng lên vật gần giá trị nào nhất: A. 4N B. 40N C. 10N D. 1N Câu 4: Số ph|t biểu đúng l{: 1, Ăng ten l{ mạch dao động hở 2, Những vật không hấp thụ |nh s|ng nhìn thấy được sẽ có m{u đen. 3, Tia laze ứng dụng để khoan cắt kim loại, phẫu thuật mổ mắt. 4, Cơ sở hoạt động của m|y biến thế l{ hiện tượng cảm ứng từ. 5, Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của bình phương vận tốc theo li độ l{ một đường parabol có bề lõm hướng xuống. 6, Sóng ngang không thể truyền được trong môi trường nước. 7, Lực hạt nh}n l{ lực tĩnh điện. A, 2 B, 3 C, 4 D, 5 Câu 5: Giới hạn quang điện của bạc l{ 0,26 μm. Công tho|t của êlectron khỏi bạc tương đương với động năng của một êlectron chuyển động với tốc độ A. 0,9.106 m/s. B. 1,3.105 m/s. C. 0,9.105 m/s. D. v = 1,3.106 m/s. Câu 6: Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với chu kì T. Biết ở thời điểm t, cường độ dòng điện tức thời trong mạch l{ , v{ ở thời điểm điện tích trên tụ l{ q  2C . Tìm chu kì của mạch? A, B, C, D, Câu 7: Cho mạch RLC nối tiếp đặt v{o điện |p u  U 2 cos 100t  (v) , điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần L. V{   2 rằng: U MN  1 . Hệ số công suất mạch AB l{ 0,6. Biết LC U AN .U NB . Tìm hệ số công suất mạch AN. U AN  U AB A, 0,2 B, 0,3 C, 0,6 D, 1,2 Câu 8: Con lắc lò xo độ cứng k(N/m) gắn với vật khối lượng m(g) kích thích dao động với biên độ A(m) thì cơ năng được tính bằng công thức: A, E  kA2 (J) B, E  1 mA2 (mJ ) 2 C, E  1 2 kA (mJ ) 2 D, E  1 2 kA ( J ) 2 Câu 9: Chọn c}u sai trong c|c c}u sau: A. Ánh s|ng trắng l{ tập hợp của 7 |nh s|ng đơn sắc: đỏ, cam, v{ng, lục, lam, ch{m, tím. B. Ánh s|ng đơn sắc không bị t|n sắc khi đi qua lăng kính C. Mỗi |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau có m{u sắc nhất định kh|c nhau. D. Lăng kính có khả năng l{m t|n sắc |nh s|ng. Câu 10: Một hạt nh}n có khối lượng m=5,0675.10-27 kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nh}n l{: A, 3,875.10-20 kg.m/s B, 7,75.10-20 kg.m/s C, 8,8.10-20 kg.m/s D, 2,4.10-20 kg.m/s Câu 11: Đặt điện |p u AB  120 2 cos 100 t  ( V) v{o đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở R  50 , tụ điện C thay đổi được v{ cuộn thuần cảm L thay đổi được. Nếu ban đầu ta giữ nguyên L thay đổi C=C1 thì công suất của to{n mạch l{ P1. Nếu ban đầu ta giữ nguyên C thay đổi L=L1 thì công suất của to{n mạch l{ P2. Biết rằng dòng điện trong 2 trường hợp lệch nhau một góc    / 2 . Tổng công suất to{n mạch trong 2 trường hợp  P  P2  1 có thể nhận bao nhiêu gi| trị trong c|c gi| trị sau? 180W; 280W; 350W; 300W; 600W; 200W A, 1 gi| trị B, 2 gi| trị C, 3 gi| trị D, 4 gi| trị Câu 12: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC dao động với tần số f . Điện tích cực đại trên tụ l{ , hiệu điện thế cực đại trên tụ l{ , cường độ dòng điện cực đại trong mạch l{ . Tại thời điểm t, điện tích trên bản tụ l{ q, hiệu điện thế hai đầu bản tụ l{ u, cường độ dòng điện trong mạch l{ i, biểu thức n{o sau đ}y đúng: √ A. B. C. ( ) ( ) =1 D. +( ) Câu 13: Trên mặt nước có giao thoa sóng cơ giữa hai nguồn cùng pha A v{ B c|ch nhau 10cm, λ = 3cm, O l{ trung điểm của AB. Đường cực đại gần trung trực của AB nhất cắt đường tròn đường kính OB tại C v{ D. Gi| trị của đoạn CD gần giá trị nào nhất sau đ}y? A. 4,6 cm. B. 4,7 cm. C. 4,8 cm. D. 4,9 cm. Câu 14: Trên sợi d}y d{i 2m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, biết vận tốc truyền sóng trên d}y l{ v=10m/s. Số bụng sóng xuất hiện trên sợi d}y l{: A, 22 B, 18 C, 20 D, 24 Câu 15: Đặt điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi v{o đoạn mạch chứa điện trở v{ tụ điện. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng? 2 2 A, U  UC B, U  UR C, U  UC D, U 2  UR  UC Câu 16: Cho con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều d{i quỹ đạo A. Vận tốc cực đại 10cm/s. Tại thời điểm t vật đang có vận tốc }m v{ cùng chiều với gia tốc khi đó ax  25(cm2 / s 2 ) . (trong đó a, x l{ gia tốc v{ li độ của vật). Hỏi sau thời gian ngắn nhất l{ bao l}u thì động năng gấp 3 lần thế năng? A, A 120 ( s) B, A 60 ( s) C, A 30 D, ( s) A 15 ( s) Câu 17: Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi d}y theo chiều dương của trục Ox v{ A, B, C, D l{ bốn điểm theo thứ tự kế tiếp nhau như hình vẽ. Hĩnh vẽ mô tả hình dạng sợi d}y tại c|c thời điểm t1, t2, t3. Nếu tỉ số l{ gi| trị n{o sau đ}y: 14 9 3 C. 2 A. OC 5 OD  thì tỉ số OA 3 OB 4 3 9 D. 5 B. Câu 18: Có bao nhiêu ph|t biểu đúng: 1, Qu~ng đường vật đi được giữa hai lần động năng bằng thế năng l{ A 2  2 .   2, Trong một phần s|u chu kì, vật đi được qu~ng đường không vượt qu| độ d{i biên độ. 3, Khi đặt con lắc lò xo trong thang m|y đi lên nhanh dần đều với gia tốc a, thì chu kì con lắc sẽ thay đổi. 4, Khi CLLX nằm ngang đi đến vị trí c}n bằng thì tốc độ của nó gấp đôi tốc đôi tốc độ của điểm chính giữa lò xo. 5, Trong dao động điều hòa, hai vật ngược pha nhau thì tổng li độ của chúng luôn bằng không. 6, Pha ban đầu của vật chỉ cho ta biết được vị trí của vật. A, 2 ph|t biểu B, 3 ph|t biểu C, 4 ph|t biểu D, 5 ph|t biểu. Câu 19: Chọn ph|t biểu sai khi nói về sóng cơ học: A, Phần tử vật chất môi trường không di chuyển trên phương truyền sóng. B, Vận tốc truyền sóng được tính bằng công thức v  f . . C, Trên sợi d}y có sóng đừng, đầu d}y có thể cố định hoặc không cố định. D, Tai người nghe được }m ph|t ra to l{ do mức cường độ }m lớn. Câu 20: Người ta quy ước rằng khi tần số của }m tăng lên gấp đôi thì độ cao của }m tăng lên một qu~ng t|m (hay b|t độ). Ví dụ: }m la 3 có tần số l{ 440 Hz thì }m cao hơn nó một qu~ng t|m l{ }m la 4 có tần số l{ 880 Hz. Qu~ng t|m được chia th{nh 12 nửa cung. Hai }m cao thấp c|ch nhau nửa cung thì tỉ số c|c tần số của chúng l{ f2 12  2 . Trong một qu~ng t|m có 7 nốt nhạc với qu~ng c|ch giữa chúng như sau: f1 fa do do mi sol si rê la 1 1 1/2 1 1 1/2 1 Xét riêng một d}y son 2 của một c}y đ{n ghita. Khi gảy đ{n m{ không bấm phím thì }m cơ bản ph|t ra l{ son 2 v{ lúc đó chiều d{i của d}y l{ 63 cm. Nếu muốn cho d}y ph|t ra }m cơ bản l{ la 2 thì chiều d{i của d}y l{ bao nhiêu? A. 45 cm. B. 50 cm. C. 56 cm. D. 61cm. Câu 21: Đặt điện |p v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Dòng điện chạy trong √ mạch có biểu thức A. Tại thời điểm thì điện |p hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện góc φ. Đến thời điểm thì điện |p hai đầu đoạn mạch đạt gi| trị cực tiểu v{ gi| trị đạt gi| trị cực đại. Hỏi đến thời điểm thì điện |p hai đầu đoạn RC có gi| trị bằng bao nhiêu? A.U V B. √ C. D. √ √ Câu 22: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi d}y rất d{i từ một đầu d}y. Tốc độ truyền sóng trên d}y l{ 2,4 m/s, tần số sóng l{ 20 Hz, biên độ sóng l{ 4 mm. Hai điểm M v{ N trên d}y c|ch nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm v{ đang đi về vị trí c}n bằng. Vận tốc dao động của phần tử tại N ở thời điểm (t – 1,1125) s l{ A. –8π 3 cm/s B. 80π 3 mm/s C. -8π cm/s D.16π cm/s 1 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau n + U  I + 94 Y + k 0 n Khối lượng của các 39 hạt tham gia phản ứng mU = 234,99322u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1015 hạt U235 phân hạch để phản ứng dây chuyền xảy ra với hệ số nhân nơtrôn là 2. Năng lượng toả ra sau 19 phân hạch dây chuyền đầu tiên gần giá trị nào sau đây: A. 175,66MeV B. 1,5.1010 J C. 1,76.1017MeV D. 9,21.1023MeV 235 Câu 23: Biết U 1 0 235 92 139 53 Câu 24: Một vật ph|t ra tia hồng ngoại phải có nhiệt độ A. trên 0 K. B. trên 00C. C. cao hơn nhiệt độ môi trường. D. trên 273 K. Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa biên độ A với x v{ v l{ li độ v{ vận tốc của vật . Gọi vmax v{ vmin lần lượt l{ gi| trị vận tốc lớn nhất v{ nhỏ nhất của vật trong qu| trình dao động. Biểu thức n{o sau đ}y đúng: x2 2v 2 A 1 A, 2  A  vmax  vmin 2 C, x2 4v 2 A  1 A2  vmax  vmin 2 x2 2v 2 1 B, 2  A  vmax  vmin 2 D, x2 4v 2  1 A2  vmax  vmin 2 Câu 26: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm gi}y để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng c|ch x|c định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động to{n phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh n{y l{: 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s. Biết sai số khi dùng đồng hồ n{y l{ 0,2s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm v{ sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì c|ch viết gi| trị của chu kì T n{o sau đ}y l{ đúng nhất ? A. T = 2,06 ± 0,2 s. B. T = 2,13 ± 0,02 s. C. T = 2,00 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,02s. Câu 27: Một ăng ten ra đa ph|t ra sóng điện từ đến một m|y bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten ph|t sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại l{ 90µs. Ăng ten quay với tần số góc n = 18vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của m|y bay ăng ten lại ph|t sóng điện từ. Thời gian từ lúc ph|t đến lúc nhận lần n{y l{ 84µm. Tính vận tốc trung bình của m|y bay: A. 720km/h B. 810km/h C. 972km/h D. 754km/h Câu 28: Một chất phóng xạ X có chu kì b|n r~ . Ban đầu, khối lượng X l{ . Hỏi sau 194 ng{y, khối lượng chất X còn lại l{ bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, theo lý thuyết Bo. Tìm tỉ số giữa tốc độ góc của electron khi ở quỹ đạo N v{ K ? A, 16 B, 25 C, 64 D, 81 Câu 30: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-}ng với chùm s|ng có bước sóng   [0,4;0,5](m) ,khoảng c|ch giữa 2 khe l{ a  1mm thì thu được kết quả l{ tổng độ rộng khoảng tối trên m{n l{ 1mm .Nếu khoảng c|ch từ 2 khe đến m{n tăng 0,2m thì tổng độ rộng khoảng tối l{ bao nhiêu? A, 1 mm B, 1,2 mm C, 1,4 mm D, 1,6 mm Câu 31: Cho 2 chất điểm dao động với phương trình x1  A1 cos(t  1 ); x2  A2 cos(t   2 ) biết a1max  3m / s 2 ; v2 max  40cm / s .Gọi P1 ; P2 l{ công suất tức thời của lực hồi phục tương ứng của 2 chất điểm,  P ; P ; v ; v lần lượt l{ pha dao động của P1 ; P2 ; v1 ; v2 thì ta có P1  v2  30t  1 1 1 2   ; P2  v1  30t  . Tìm 6 3 biên độ dao động tổng hợp. A, 5cm B, 4cm C, 3cm D, 6cm Câu 32: Thí nghiệm giao thoa |nh s|ng đơn sắc với hai khe hẹp S1,S2 như hính vẽ. M{n quan s|t gắn với lò xo v{ có thể dao động với chu kỳ riêng l{ T=1,5s. Bỏ qua ma s|t v{ sức cản môi trường. Ban đầu m{n nằm c}n bằng v{ khoảng c|ch từ hai khe đến m{n l{ D0 ta thu được một hệ v}n giao thoa v{ điểm M trên m{n c|ch v}n trung t}m 3(mm) l{ v}n s|ng bậc 3. Đưa m{n đến vị trí lò xo nén  l0  D0 / 2 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau bao l}u thì tại M  ta thu được v}n s|ng bậc 2 lần đầu tiên? A, 1/16 (s) B. 3/7 (s)  C, 3/16 (s) D. 1/11 (s) Câu 33: Khi quan s|t hiện tượng nhật thực to{n phần, để bảo vệ mắt được an to{n người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan s|t qua một thau nước trong suốt. Một trong c|c lí do đó l{ A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn. B. thau nước giúp cho |nh s|ng tử ngoại truyền qua một c|ch tốt hơn. C. thau nước giúp cho người quan s|t không phải ng~ ngược g}y mỏi cổ. D. kính chuyên dụng l{ loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại. Câu 34: Công thức n{o sau đ}y l{ đúng về tính mức cường độ }m: A, L(dB)=lg I I0 B, L(dB)=lg I0 I C, L(B)=lg I0 I D, L(B)=lg I I0 Câu 35: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe c|ch nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng chứa hai khe c|ch m{n quan s|t khoảng D = 1 m. Chiếu v{o khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,3 μm v{ λ2 = 0,4 μm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan s|t được tối đa bao nhiêu vị trí có v}n s|ng ? A. 25. B. 17. C. 13. D. 30. Câu 36: Một bút laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 532 nm với công suất 5 mW. Một lần bấm sáng trong thời gian 2 s, bút phát ra bao nhiêu phôtôn ? A. 2,68.1016 phôtôn. B. 1,86.1016 phôtôn. C. 2,68.1015 phôtôn. D. 1,86.1015 phôtôn. Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m, được tích điện q. Khi con lắc đặt trong điện trường đều hướng lên thì con lắc dao động với chu kì T1. Khi con lắc đặt trong điện trường đều nằm ngang thì con lắc dao động với chu kì T2. Khi con lắc đặt trong điện trường đều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì T3  T12  T2 2 . Lực điện trường không đổi v{ có độ lớn l{ F, trọng lượng của vật l{ P. Hệ thức đúng l{: A. F 2 3  P 3 B. F 3 1  P 2 C. F2 3 1  2 P 2 D. F2 2 3  P2 3 Câu 38: Trong hộp X v{ hộp Y chứa không qu| 2 trong 3 phần tử l{ điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L v{ tụ điện C. Biết rằng hộp X v{ Y không chứa đồng thời L v{ C. Đặt điện |p u  U 2cos  2 ft  (V) v{o hai đầu mạch AB, f thay đổi được. Khi f=f0=50Hz thì dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch đạt gi| trị cực đại. Thay đổi f đến f1=25Hz hoặc f2>2Hz thì điện |p hai đầu đoạn AM cùng có gi| trị bằng kU (k>1). Thay đổi f đến gi| trị f3  25 5Hz hoặc f4  40Hz thì điện |p hai đầu đoạn MB cùng có gi| trị bằng kU(k>1). Gi| trị của f2 l{: A, 50 5 B, 40 5 C, 30 5 D, 60 5 Bài 39: Năng lượng liên kết riêng của hạt nh}n 7 Li 3 l{ 5,11 MeV/nuclôn. Biết khối lượng của prôtôn v{ nơtron lần lượt l{ mp = 1,0073u, mn = 1,0087u v{ 1u = 931,5MeV/c2. Khối lượng của hạt nh}n Li A. 7,0251 u B. 7,0383u C. 7,0183u D. 7,0152u Câu 40: Một nguyên tử Hydro đang ở trạng th|i x thì nhận năng lượng nên nhảy lên lớp y, biết năng lượng ở 51 13, 6 (eV) v{ Ey – Ex = (eV). Tỉ số động năng của electron trên hai quỹ đạo 2 20 n mức trạng th|i dừng n l{ En  n{y l{: A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2. Câu 41: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện |p xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí : A. DCV. B. ACV. C. ACA D. DCA. Câu 42: Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt m|y. H{nh kh|ch trên xe nhận thấy th}n xe dao động. Đó l{ dao động A. duy trì. B. tắt dần. C. tự do. D. cưỡng bức. Câu 43: Đặt điện |p xoay chiều v{o hai đầu mạch điện gồm R, L hoặc R, C nối tiếp thì biểu thức dòng điện v{ điện |p được mô tả bởi đồ thị: Mạch gồm: A. R = 75 3 Ω, L = C. R = 75Ω, L =  0,75 3  B. R = 75 3 Ω, C = H H 1 F 7500 D. R = 75Ω, C = 0,75 1 7500 3 F Câu 44: Ba mạch LC lý tưởng cùng có điện tích cực đại l{ q  6C . Điện tích v{ dòng điện tức thời trong c|c mạch có quan hệ q1i2i3  q2i1i3  q3i1i2 . Tại một thời điểm t thì độ lớn c|c gi| trị của q1 v{ q2 lần lượt l{ 3 C v{ 4 C . Độ lớn của q3 có gi| trị gần giá trị nào nhất sau đ}y? A, 4 C B, 4, 7  C C, 5, 3 C D, 5, 9 C Câu 45: Phản ứng ph}n hạch còn có tên gọi kh|c l{ phản ứng gì? A, Phản ứng d}y chuyền B, Phản ứng tổng hợp hạt nh}n C, Phản ứng tỏa nhiệt D, Phản ứng thu năng lượng 14 Câu 46: Bắn hạt nh}n  v{o hạt nh}n 7 N đứng yên ta có phản ứng   14 N  17 O  p . Biết c|c hạt nh}n sinh ra 7 8 cùng vector vận tốc. Cho m  4,0015u ; mP  1,0072u ; mN  13,9992u ; mO  16,9947u . Động năng của hạt proton sinh ra có gi| trị l{ bao nhiêu A. 0,111 MeV. B. 0,224 MeV. C. 0,333 MeV. D. 0,018 MeV. Câu 47: Đặt điện |p u AB  120 2 cos 100 t  ( V) v{o đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở thuần R, tụ điện điện dung C, cuộn d}y thuần cảm, có thể thay đổi được độ tự cảm. Thay đổi L=L1 v{ L=L2 thì đều cho điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL lớn hơn gấp k (k>1) lần điện |p hiệu dụng UAB. Biết rằng 8R   3CL1 L2 . Tìm điện |p hiệu dụng nhỏ nhất của cuộn cảm khi L=L1. A, 60 6(V) B, 80 2(V)  C, 60 3( V) D, 80 3( V)  Câu 48: Đặt điện |p u  200cos 100 t V v{o một cuộn d}y không thuần cảm có r  100, L  1 /  ( H) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch l{: A, 1( A) B, 2 ( A) C, 2(A) D, 2 2 ( A) Câu 49: Hai m|y biến |p lý tưởng A, B có số vòng dậy cuộn sơ cấp kh|c nhau. Tỉ số vòng d}y cuộn sơ cấp trên cuộn thứ cấp của mỗi m|y lần lượt l{ k, 3k (k>1) . Gọi N1, N2 lần lượt l{ tổng số vòng d}y trên hay m|y biến |p A v{ B. Khi dùng kết hợp hai m|y biến |p thì có thể tăng điện |p hiệu dụng U lên 27U hoặc 3U. Biết rằng 3N1  2N2  9600 v{ số vòng d}y cuộn thứ cấp ở m|y biến |p A l{ ước số chung lớn nhất của số vòng d}y c|c cuộn còn lại. X|c định N1 v{ N2 A, 1200 vòng v{ 3000 vòng. B, 200 vòng v{ 4500 vòng. C, 400 vòng v{ 4200 vòng. D,1600 vòng v{ 2400 vòng. Câu 50: Với cùng công suất, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 9 lần thì công suất hao phí trên đường d}y giảm đi bao nhiêu lần ? A. 7 lần B. 81 lần C. 18 lần D. 9 lần _____________Hết______________ Đề được ph|t h{nh v{o 20h30p ng{y 30/4/2015. Giải nhất cho ai có điểm số cao nhất v{ thời gian sớm nhất với gi| trị 50.000đ Đ|p |n v{ kết quả xếp hạng thi online sẽ được công bố ngay sau khi hết giờ. Đề có sự góp sức của: Thầy: Đinh Ho{ng Minh T}n, Nguyễn Đình Yên Admin: Bamabel, Hinta, Gs Xoăn, H{ Dũng, BoFake BoFake. Cuộc thi được tổ chức trực tiếp trên Website: https://www.sutyvn.com Phần thưởng v{ phòng thi do chủ website: Tùng Cu t{i trợ Page [Thông Báo] Sau đợt 30/4 v{ 1/5: C|c admin 97 của Page nghỉ để tập trung cho việc ôn thi đại học Việc hoạt động giao lại cho c|c admin 98, một sự chuyển giao của khóa 97-98. S}n khấu sẽ được nhường lại cho c|c admin 98: Linh Bo, Nguyễn Tuấn Anh, Trịnh Dũng. Rất mong được sự chia sẻ của c|c bạn 94, 95, 96,97 đ~ tham gia Page giới thiệu Page C}u Lạc Bộ Yêu Vật Lý đến c|c em khóa 98 để Page sớm được hỗ trợ c|c em đó. V{ để có 1 kỉ niệm n{o đó với c|c bạn 97, Admin Gs Xoăn sẽ tặng c|c bạn 1 đề Vip lần 2 có giải chi tiết. Đề Vip được biên soạn chủ yếu l{ c|c c}u khó v{ rất khó, chủ yếu mang tính to|n học v{ tư duy. C|m ơn c|c bạn đ~ ủng hộ Page của chúng mình trong thời gian qua! Chúc c|c bạn đỗ đại học với số điểm cao nhất! Fanpage : www.facebook.com/club.yeu.vl Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl C}u 1: D C}u 11: B C}u 21: C C}u 31: A C}u 41: B C}u 2: D C}u 12: D C}u 22: A C}u 32: C C}u 42: D C}u 3: A C}u 13: B C}u 23: B C}u 33: D C}u 43: B C}u 4: B C}u 14: C C}u 24: A C}u 34: D C}u 44: B C}u 5: D C}u 15: C C}u 25: D C}u 35: C C}u 45: A C}u 6: C C}u 16: B C}u 26: D C}u 36: A C}u 46: D Thời gian: 90 phút C}u 7: C C}u 17: A C}u 27: C C}u 37: D C}u 47: D C}u 8: D C}u 18: B C}u 28: B C}u 38: A C}u 48: A C}u 9: A C}u 19: A C}u 29: C C}u 39: C C}u 49: B C}u 10: C C}u 20: C C}u 30: D C}u 40: A C}u 50: B Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Y-}ng, người ta dùng |nh s|ng đơn sắc với bước sóng 560nm. Khoảng c|ch giữa hai khe hẹp l{ a=2mm. Khoảng c|ch từ hai khe đến m{n chắn l{ D=1m. Tìm khoảng c|ch từ v}n s|ng bậc 2 đến v}n trung t}m? A, 0,28 mm B, 0,28 nm C, 0,56 nm D, 0,56 mm Lời giải:   2 D / a  0,56(mm) . Chọn đ|p |n D. Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số f=5Hz, kích thích nó dao động với biên độ 5cm. Nếu ta đặt con lắc n{y thẳng đứng kích thích nó dao động với biên độ 7cm thì tần số con lắc lò xo lúc sau v{ hiệu qu~ng đường vật đi được trong nửa chu kì ở hai trường hợp lần lượt l{: A, 7 Hz v{ 2 cm B, 7 Hz v{ 4 cm C, 5 Hz v{ 2 cm D, 5 Hz v{ 4 cm Lời giải: [Hinta] Chu kì CLLX chỉ phụ thuộc v{o đặc tính của hệ nên tần số không đổi. S  2.7  2.5  4 cm . Chọn đáp án D. Câu 3: Một vật m =100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị: Lực kéo về cực đại t|c dụng lên vật gần giá trị nào nhất: A. 4N B. 40N C. 10N D. 1N Lời giải: [Hinta] Nhìn v{o đồ thị tại thời điểm t=0 ta có x1  3cos 10 t  cm; x2  2cos 10 t   / 2  cm Tổng hợp dao động có: x  x1  x2  A  13(cm) Vậy FMax  Am 2  3, 6(N) Chọn đáp án A. Câu 4: Số ph|t biểu đúng l{: 1, Ăng ten l{ mạch dao động hở 2, Những vật không hấp thụ |nh s|ng nhìn thấy được sẽ có m{u đen. 3, Tia laze ứng dụng để khoan cắt kim loại, phẫu thuật mổ mắt. 4, Cơ sở hoạt động của m|y biến thế l{ hiện tượng cảm ứng từ. 5, Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của bình phương vận tốc theo li độ l{ một đường parabol có bề lõm hướng xuống. 6, Sóng ngang không thể truyền được trong môi trường nước. 7, Lực hạt nh}n l{ lực tĩnh điện. A, 2 B, 3 C, 4 D, 5 Lời giải: [Hinta] 1, Đúng. Ăng ten l{ mạch dao động hở. (SGK) 2, Sai. Không hấp thụ |nh s|ng thì c|c |nh s|ng chiếu tới sẽ bị phản xạ trở lại. Ph|t biểu đúng: Những vật hấp thụ hết |nh s|ng nhìn thấy được sẽ có m{u đen. 3, Đúng. Ứng dụng của tia Laze.(SGK) 4, Sai. Cơ sở họa động của m|y biến thế l{ hiện tượng cảm ứng điện từ chứ không phải cảm ứng từ. 2 2 5, Đúng. Ta có: v 2   2 A2   2 x 2 . Mặt kh|c  2 A2 l{ hằng số. H{m số f  x   m   x . (m=const) l{ h{m biểu diễn đồ thị dạng parabol bề lõm hướng xuống. 6, Sai. Ví dụ như sóng điện từ l{ sóng ngang. Sóng d{i vẫn truyền tốt trong môi trường nước. 7, Sai. Lực hạt nh}n không phải lực tĩnh điện. (SGK) Chọn đáp án B. Câu 5: Giới hạn quang điện của bạc l{ 0,26 μm. Công tho|t của êlectron khỏi bạc tương đương với động năng của một êlectron chuyển động với tốc độ A. 0,9.106 m/s. B. 1,3.105 m/s. C. 0,9.105 m/s. D. v = 1,3.106 m/s. Lời giải: [Hinta] A hc   7, 644.1019 v  2 A / me  1, 3.1069(m / s) Chọn đáp án D. Câu 6: Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với chu kì T. Biết ở thời điểm t, cường độ dòng điện tức thời trong mạch l{ , v{ ở thời điểm điện tích trên tụ l{ q  2C . Tìm chu kì của mạch? A, B, C, Lời giải: [hinta] Nhận xét: i tại thời điểm t cùng pha với q tại thời điểm D, . Vậy nên ta có: i q i      2000(rad / s)  T   (ms) . I0 Q0 q Chọn đáp án C đúng. Câu 7: Cho mạch RLC nối tiếp đặt v{o điện |p u  U 2 cos 100t  (v) , điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần L. V{   2 rằng: U MN  1 . Hệ số công suất mạch AB l{ 0,6. Biết LC U AN .U NB . Tìm hệ số công suất mạch AN. U AN  U AB A, 0,2 Lời giải: [Hinta] B, 0,3 C, 0,6 D, 1,2 N 1  Z L  ZC . Từ đ}y ta vẽ giản đồ nối tiếp. LC U .U  AN NB  U AN  U AB U MN  U AN .U NB U AN  U AB Ta có:  2  U MN  U ABU MN  U AN . U NB  U MN   U ABU MN  U ANU MB  A M U MN U MB  U AN U AB Vậy ta có AM l{ tia ph}n gi|c góc ̂ . (tính chất hình lớp 7) Vậy hệ số công suất mạch AN bằng hệ số công suất mạch AB. Chọn đáp án C Bài tương tự: Cho mạch RLC nối tiếp đặt v{o điện |p B u  U 2 cos 100t  (v) , điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần L. V{  2  1 . Hệ số công suất mạch AB l{ 0,6. Biết LC rằng: U MB  U MN .U AM . Tìm hệ số công suất mạch AN. U AN  U AM Lời giải: 1  Z L  ZC . Từ đ}y ta vẽ giản đồ nối tiếp. LC U .U  MN AM  U AN  U AM U MB  U MN .U AM U AN  U AM Ta có:  2  U MB N  U ANU MB  U AM U MN  U MB  B  U ANU MB  U AM U NB  U NB U MB  U AN U AM A M Suy ra Vậy ta có AB l{ tia ph}n gi|c góc ̂ . Vậy hệ số công suất mạch AN gấp đôi hệ số công suất mạch AB. Đ|p số 1,2. Câu 8: Con lắc lò xo độ cứng k(N/m) gắn với vật khối lượng m(g) kích thích dao động với biên độ A(m) thì cơ năng được tính bằng công thức: A, E  kA2 (J) B, E  1 mA2 (mJ ) 2 C, E  1 2 kA (mJ ) 2 D, E  1 2 kA ( J ) 2 Chọn đáp án D. Câu 9: Chọn c}u sai trong c|c c}u sau: A. Ánh s|ng trắng l{ tập hợp của 7 |nh s|ng đơn sắc: đỏ, cam, v{ng, lục, lam, ch{m, tím. B. Ánh s|ng đơn sắc không bị t|n sắc khi đi qua lăng kính C. Mỗi |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau có m{u sắc nhất định kh|c nhau. D. Lăng kính có khả năng l{m t|n sắc |nh s|ng. Lời giải: Ánh s|ng trắng có vô số c|c m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, chứ không phải l{ của 7 |nh s|ng. Chọn đáp án A. Câu 10: Một hạt nh}n có khối lượng m=5,0675.10-27 kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nh}n l{: A, 3,875.10-20 kg.m/s B, 7,75.10-20 kg.m/s C, 8,8.10-20 kg.m/s D, 2,4.10-20 kg.m/s Lời giải: p  2mE  2.5, 0675.1027.4, 78.1, 6.1013  8, 8.1020 Chọn đáp án C. Câu 11: Đặt điện |p u AB  120 2 cos 100 t  ( V) v{o đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở R  50 , tụ điện C thay đổi được v{ cuộn thuần cảm L thay đổi được. Nếu ban đầu ta giữ nguyên L thay đổi C=C1 thì công suất của to{n mạch l{ P1. Nếu ban đầu ta giữ nguyên C thay đổi L=L1 thì công suất của to{n mạch l{ P2. Biết rằng dòng điện trong 2 trường hợp lệch nhau một góc    / 2 . Tổng công suất to{n mạch trong 2 trường hợp  P  P2  1 có thể nhận bao nhiêu gi| trị trong c|c gi| trị sau? 280W,350W, 300W, 600W, 200W A, 1 gi| trị B, 2 gi| trị C, 3 gi| trị Lời giải: [Hinta] D, 4 gi| trị Nhìn qua b{i n{y có vẻ hơi lạ một chút, nếu bạn n{o liều lĩnh cũng có thể lấy  P  P  min  P  288W v{ 1 2 max  P1  P2  max  2Pmax  576W . Nhưng vì sao ta có thể chọn được như vậy nhỉ??? Ta có c|c biến đổi cơ bản sau: (Gọi 1 ;2 l{ độ lệch pha giữa dòng điện v{ điện |p hai đầu đoạn mạch)  P  P2  Pmax  cos2 1  cos2 2   1   P  P2  min  Pmax  288W 1  Pmax P   cos 21  cos 22  2   max 2 cos(1  2 )cos(1  2 )  2 2 2   0 0     P  P2  max  2Pmax  576W 1 Vậy ta chặn được đầu trên v{ đầu dưới nên chỉ nhận c|c gi| trị 350W, 300W. Chọn đáp án B. Nhận xét: Vì sao ta lại đ|nh gi| được cos(1  2 )  0 . Bởi vì b{i to|n đ~ cho ta    / 2 .M{ 1  2   . Nên thỏa m~n. Còn 1  2  0 l{ hiển nhiên nhé. Vì 1;2  0,  / 2 . Vì sao ta lại chặn được đầu trên. Vì P1 hay P2 max đều khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 13: Trên mặt nước có giao thoa sóng cơ giữa hai nguồn cùng pha A v{ B c|ch nhau 10cm, λ = 3cm, O l{ trung điểm của AB. Đường cực đại gần trung trực của AB nhất cắt đường tròn đường kính OB tại C v{ D. Gi| trị của đoạn CD gần giá trị nào nhất sau đ}y? A. 4,6 cm. B. 4,7 cm. C. 4,8 cm. D. 4,9 cm. Lời giải: [Thầy Yên] Cách 1. * Theo đề b{i: AC  BC    3  AC  BC  3 . (1) * Nhìn hình cos   C AB  BC  AC BI  BC  CI  . (2) 2.AB.BC 2.BI.BC 2 2 2 2 2 2 α 102  BC2   BC  3 2 * Kết hợp (1), (2) v{ thay số ta có: cos   2.10.BC  BC 5 O A D BC  sin   CD  2.CH  2.BC.sin   4,7188 . 5 * Bấm m|y liên tục để được kết quả chính x|c.  BC  cos   y C x2 y2   1 . (*) Cách 2. * Theo đề b{i: AC  BC    3  2,25 22,75 * Đường tròn t}m I:  x  2,5  y 2  6,25  y 2  6,25   x  2,5 . 2 B H I 2 6,25   x  2,5 x2 Thay v{o (*) ta được phương trình  1. 2,25 22,75 2 A O HI B x D  x  y 2  CD  2 y 2  4,7188 . Bấm m|y liên tục để được kết quả chính x|c. Cách 3. *Theo đề b{i: AC  BC    3  AC  BC  3 . (1) *Xét hai tam gi|c ACB v{ OCB có: CO2  AC2  BC2 AB2   OB2  BC2 (2) 2 4  BC  3 2  BC2 C 102  52  BC2 . 4 O A HI B 2 D OC.BC  BC  CO  52  BC2  CD  2.CH  2.  4,7188 OB Bấm m|y liên tục để được kết quả chính x|c Chọn đáp án B. Câu 14: Trên sợi d}y d{i 2m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, biết vận tốc truyền sóng trên d}y l{ v=10m/s. Số bụng sóng xuất hiện trên sợi d}y l{: A, 22 B, 18 C, 20 D, 24 *Kết hợp (1), (2) v{ thay số CO  2 Lời giải: n   l  20 . Chọn đ|p |n C. v / 2f Câu 15: Đặt điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi v{o đoạn mạch chứa điện trở v{ tụ điện. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng? 2 2 A, U  UC B, U  UR C, U  UC D, U 2  UR  UC Chọn đán án C. Câu 16: Cho con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều d{i quỹ đạo A. Vận tốc cực đại 10cm/s. Tại thời điểm t vật đang có vận tốc }m v{ cùng chiều với gia tốc khi đó ax  25(cm2 / s 2 ) . (trong đó a, x l{ gia tốc v{ li độ của vật). Hỏi sau thời gian ngắn nhất l{ bao l}u thì động năng gấp 3 lần thế năng? A, A 120 ( s) B, A 60 C, ( s) A [Lời giải]: [hinta] Tỉnh t|o: Độ d{i quỹ đạo A suy ra biên độ A/2. vMax  10   A  20  30 D, ( s) A 15 ( s) 2 A A  20  T  (s) . T 10 Vật đang có vận tốc }m v{ cùng chiều với gia tốc suy ra vật ở góc phần tư thứ (I). Tức l{ li độ dương. ax  25   2 x 2  25   x  5 . Mặt kh|c:  A x 1  10   . Vật đang ở góc 600. 2 A/2 2 Vậy thời gian để vật đến vị trí động năng gấp ba lần thế năng l{: t T A A  :6  (s) . Vậy đáp án B đúng. 6 10 60 Nhận xét: bài toán chỉ cần để ý biên độ dao động là A/2. Câu 17: Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi d}y theo chiều dương của trục Ox v{ A, B, C, D l{ bốn điểm theo thứ tự kế tiếp nhau như hình vẽ. Hĩnh vẽ mô tả hình dạng sợi d}y tại c|c thời điểm t1, t2, t3. Nếu tỉ số OC 5 OD gần với giá trị nào nhất sau đ}y:  thì tỉ số OA 3 OB 14 4 A. B. 9 3 9 3 C. D. 5 2 Lời giải: [Bamabel] Nhận thấy B l{ giao của t1 v{ t2; D l{ giao của t2 v{ t3 Xét tại thời điểm t1: O ở VTCB đi về biên }m, B đang ở li độ x12 > 0 v{ đi về vị trí biên Xét tại thời điểm t2: O ở vị trí biên }m đi về VTCB, B ở li độ x12 > 0 v{ đi về VTCB Khoảng thời gian t2 – t1 = T/4 suy ra OA = λ/4 (A vuông pha với O) suy ra OC = 5λ/12 = 1500 Suy ra độ lệch pha của O với B l{ 1350 suy ra OB = 3λ/8 Xét tại thời điểm t2: D đang ở li độ x23 > 0 v{ đi về biên Xét tại thời điểm t3: O đang ở li độ x = -0,5A v{ đi về VTCB, D đang ở li độ x23 > 0 v{ đi về VTCB Suy ra x23 = A.cos300 Suy ra độ lệch pha của O so với D l{ 2100 suy ra OD = 7λ/12 Suy ra tỉ số OD 14  OB 9 Chọn đáp án A. Câu 18: Có bao nhiêu ph|t biểu đúng: 1, Qu~ng đường vật đi được giữa hai lần động năng bằng thế năng l{ A 2  2 .   2, Trong một phần s|u chu kì, vật đi được qu~ng đường không vượt qu| độ d{i biên độ. 3, Khi đặt con lắc lò xo trong thang m|y đi lên nhanh dần đều với gia tốc a, thì chu kì con lắc sẽ thay đổi. 4, Khi CLLX nằm ngang đi đến vị trí c}n bằng thì tốc độ của nó gấp đôi tốc đôi tốc độ của điểm chính giữa lò xo. 5, Trong dao động điều hòa, hai vật ngược pha nhau thì tổng li độ của chúng luôn bằng không. 6, Pha ban đầu của vật chỉ cho ta biết được vị trí của vật. A, 2 ph|t biểu B, 3 ph|t biểu C, 4 ph|t biểu D, 5 ph|t biểu. Lời giải: [Hinta] 1, Đúng. Có hai c|ch đi. Trong trường hợp b{i to|n cho l{ đi từ vị trí –pi/4 đến vị trí pi/4. Đ|p số thỏa m~n. 2, Đúng. Trong 1/6 chu kì vật quét được góc 600. Qu~ng đường lớn nhất đi được l{ độ d{i biên độ. 3, Sai. Chu kì con lắc lò xo chỉ phụ thuộc v{o c|c đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngo{i. 4, Đúng. Vì c|c vòng lò xo gi~n đều. Nên độ của điểm chính giữa bằng 1/2 biên độ của vật. Nên vận tốc cực đại điểm chính giữa bằng 1/2 vận tốc cực đại của vật. (nhiều bạn nghĩ rằng điểm chính giữa thì độ cứng đ~ gấp đôi, nhưng đó l{ c|ch hiểu sai. Ở b{i to|n ta không hề giữ hay cắt lò xo, độ cứng lò xo vẫn không đổi) 5, Sai. Tổng li độ chỉ bằng không khi 2 vật có cùng biên độ. Đề b{i không cho ta điều đó. 6, Sai. Pha ban đầu không những cho ta biết được vị trí của vật m{ còn cho ta biết chiều chuyển động của vật. Chọn đáp án B. Câu 19: Chọn ph|t biểu sai khi nói về sóng cơ học: A, Phần tử vật chất môi trường không di chuyển trên phương truyền sóng. B, Vận tốc truyền sóng được tính bằng công thức v  f . . C, Trên sợi d}y có sóng đừng, đầu d}y có thể cố định hoặc không cố định. D, Tai người nghe được }m ph|t ra to l{ do mức cường độ }m lớn. Lời giải: Đ|p |n A sai vì: Nếu l{ sóng dọc. Câu 20: Người ta quy ước rằng khi tần số của }m tăng lên gấp đôi thì độ cao của }m tăng lên một qu~ng t|m (hay b|t độ). Ví dụ: }m la 3 có tần số l{ 440 Hz thì }m cao hơn nó một qu~ng t|m l{ }m la 4 có tần số l{ 880 Hz. Qu~ng t|m được chia th{nh 12 nửa cung. Hai }m cao thấp c|ch nhau nửa cung thì tỉ số c|c tần số của chúng l{ f2 12  2 . Trong một qu~ng t|m có 7 nốt nhạc với qu~ng c|ch giữa chúng như sau (mỗi đoạn thẳng giữa hai vạch f1 fa do do mi sol si rê la l{ một nửa cung): 1/2 1 1 1 1 1/2 1 Xét riêng một d}y son 2 của một c}y đ{n ghita. Khi gảy đ{n m{ không bấm phím thì }m cơ bản ph|t ra l{ son 2 v{ lúc đó chiều d{i của d}y l{ 63 cm. Nếu muốn cho d}y ph|t ra }m cơ bản l{ la 2 thì chiều d{i của d}y l{ bao nhiêu? A. 45 cm. B. 50 cm. C. 56 cm. D. 61cm. Lời giải : [Thầy Yên] fla 3 440   220Hz . Âm la 2 có tần số l{ fla 2  2 2 Âm son 2 c|ch }m la 2 một qu~ng 2 nữa cung v{ có tần số nhỏ hơn nên }m son 2 có tần số l{ fla 2 220 fson 2    196Hz . 2 2 12 12 2 2     D}y đ{n xem như l{ hai đầu cố định nên }m cơ bản có tần số l{ f0   L'  fson 2 .L fla 2  v  f0 .L  hằng số, vậy ta có fson 2 .L  fla 2 .L' 2L 196.63  56cm . 220 Chọn đáp án C Câu 21: Đặt điện |p mạch có biểu thức thời điểm Hỏi đến thời điểm A.U V Lời giải: [Gs Xoăn] v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Dòng điện chạy trong A. Tại thời điểm thì điện |p hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện góc φ. Đến thì điện |p hai đầu đoạn mạch đạt gi| trị cực tiểu v{ gi| trị đạt gi| trị cực đại. √ thì điện |p hai đầu đoạn RC có gi| trị bằng bao nhiêu? B. √ C. √ D. √ Lần lượt gọi c|c vecto tương ứng với điện |p hiệu dụng: Ở thời điểm t1: OA1 = U0C & OB1 = U0RC & OC1 = U0R & OD1 = U0 Ở thời điểm t2: OA2 = U0C & OB2 = U0RC & OC2 = U0R & OD2 = U0 B{i cho ở thời điểm t2 thì: gi| trị đạt gi| trị cực đại tức l{ A2C2 // Ox. M{ cũng đúng lúc n{y điện |p hai đầu mạch đạt giá trị nhỏ nhất. Nên OD2 trùng Ox (hình vẽ) Ta xét 2 điểm C v{ A luôn lệch pha nhau 900 v{ điểm D. Khi từ C1 đến C2 điểm C quét được góc 900+  tương tự cho điểm A cũng quét từ A1 đến A2 được góc 900+  , điểm D cũng quét từ D1 đến D2 được góc 900+  . Vậy suy ra góc D2OC2=  . (vì góc C2OA2 vuông). Vậy suy ra góc  =450. (hay R=ZC) Từ thời điểm t1 đến t2 góc quét l{ 1350 suy ra T=0,02(s) Đến thời điểm t3 kể từ t2 vật quết thêm 900 nên uRC √ Chọn đáp án C. Câu 22: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi d}y rất d{i từ một đầu d}y. Tốc độ truyền sóng trên d}y l{ 2,4 m/s, tần số sóng l{ 20 Hz, biên độ sóng l{ 4 mm. Hai điểm M v{ N trên d}y c|ch nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm v{ đang đi về vị trí c}n bằng. Vận tốc sóng tại N ở thời điểm (t – 1,1125) s l{ A. –8π 3 cm/s B. 80π 3 mm/s C. -8π cm/s D.16π cm/s Lời giải: [Thầy Tân] v 240      f  20  12cm  MN  3  12  M ' N  12 ( M ' gioáng M )   A 3 Töø hình veõ  thôøi ñieåm t,N ñang ôû u N   vaøñang ñi leân HD:   2  t  1,1125s  22T  T  luøi veà quaùkhöù 22T  N coù u   A 3 mm vaøñang ñi leân N  4 2  T A  A 3 40 .4 3   80 3mm / s  Luøi tieáp 4  N coùli ñoä u N   2 vaøñang ñi xuoáng  vN   2   2 Chọn đáp án A Câu 23: Biết U235 có thể bị ph}n hạch theo phản ứng 1 235 139 94 1 sau 0 n + 92 U  53 I + 39Y + k 0 n Khối lượng của c|c hạt tham gia phản ứng mU = 234,99322u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; Nếu có một lượng hạt nh}n U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1015 hạt U235 ph}n hạch để phản ứng d}y chuyền xảy ra với hệ số nh}n nơtrôn l{ 2. Năng lượng toả ra sau 19 ph}n hạch d}y chuyền đầu tiên gần gi| trị n{o sau đ}y: A. 175,66MeV B. 1,5.1010 J C. 1,76.1017MeV D. 9,21.1023MeV Lời giải: [Thầy Tân] 1 Từ ptpư 0 n + 235 U  139 I + 92 53 1 1 1 Y + k 0 n -----> k =3: ----> 0 n 235U 139I  94Y 30 n 92 53 39 94 39 Năng lượng tỏa ra sau mỗi ph}n hạch: E = ( mU + mn - mI - mY - 3mn )c2 = 0,18878 uc2 = 175,84857 MeV = 175,85 MeV Khi 1 ph}n hạch kích thích ban đầu sau 19 ph}n hach d}y chuyền số ph}n hạch xảy ra l{ 20 + 2 + 22 + ... + 218 = 1  219 = 524287 1 2 Do đó số ph}n hạch sau 19 ph}n hạch d}y chuyền từ 1015 ph}n hạch ban đầu: N = 524287.1015  5,24,1020 Năng lượng tỏa ra sau 19 ph}n hạch l{: E = N E = 5,24.1020. 175,85 = 921.1020 MeV = 9,21.1022 MeV  1,5.1010(J) Chọn đáp án B. Câu 24: Một vật ph|t ra tia hồng ngoại phải có nhiệt độ A. trên 0 K. B. trên 00C. C. cao hơn nhiệt độ môi trường. D. trên 273 K. Chọn đáp án A. Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa biên độ A với x v{ v l{ li độ v{ vận tốc của vật tại một thời điểm bất kì. Gọi vmax v{ vmin lần lượt l{ gi| trị vận tốc lớn nhất v{ nhỏ nhất của vật trong qu| trình dao động. Biểu thức n{o sau đ}y đúng: x2 2v 2 A A, 2  1 A  vmax  vmin 2 C, x2 2v 2 B, 2  1 A  vmax  vmin 2 x2 4v 2 A  1 A2  vmax  vmin 2 D, x2 4v 2  1 A2  vmax  vmin 2 Lời giải: [hinta] vMax   A; vMin   A  x2 v2 x2 4v 2  2 2 1 2  1 A2  A A  vMax  vMin 2 Chọn đáp án D. Câu 26: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm gi}y để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng c|ch x|c định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động to{n phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh n{y l{: 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s. Biết sai số khi dùng đồng hồ n{y l{ 0,2s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm v{ sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì c|ch viết gi| trị của chu kì T n{o sau đ}y l{ đúng nhất ? A. T = 2,06 ± 0,2 s. B. T = 2,13 ± 0,02 s. C. T = 2,00 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,02s. Chọn đáp án D. Câu 27: Một ăng ten ra đa ph|t ra sóng điện từ đến một m|y bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten ph|t sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại l{ 90µs. Ăng ten quay với tần số góc n = 18vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của m|y bay ăng ten lại ph|t sóng điện từ. Thời gian từ lúc ph|t đến lúc nhận lần n{y l{ 84µm. Tính vận tốc trung bình của m|y bay: A. 720km/h B. 810km/h C. 972km/h D. 754km/h Lời giải: [Thầy Tân] Vì vaän toác soùng ñieän töø laø c  3.108 m / s  keå töøkhi rada truyeàn soùng ñeán luùc nhaän ñöôïc  soùng phaûn xaï thì khoaûng caùch maùy bay vaørada khoâng ñoåi 6  t1 8 90.10  Khoaûng caùch luùc ñaàu  s1  c  3.10 .  13500m 2 2   HD:  1 60 Khi rada quay ñöôïc1voøng thì maát thôøi gian laø T  f  18  quaõng ñöôøng bay ñöôïc laøs  vT  6  t2 8 84.10  12600m  Khoaûng caùch luùc sau  s2  c  3.10 . 2 2  Ta coù s  s1  s2  v  270m / s  972km / h  Chọn đáp án C. Câu 28: Một chất phóng xạ X có chu kì b|n r~ . Ban đầu, khối lượng X l{ . Hỏi sau 194 ng{y, khối lượng chất X còn lại l{ bao nhiêu? A. B. C. D. Lời giải: m  m0 .2194 / 97  m0 / 4 . Chọn đ|p |n B. Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, theo lý thuyết Bo. Tìm tỉ số giữa tốc độ góc của electron khi ở quỹ đạo N v{ K ? A, 16 B, 25 C, 64 D, 81 Lời giải: [BoFake BoFake] Ta có kq1 q 2 v2 m v r r2 kq1 q 2  r kq1 q 2 1 . r0 n 2 1 v1 r2 n2 n2  .  .  64 Nên  2 v2 r1 n1 n12 Chọn đ|p |n C. Câu 30: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-}ng với chùm s|ng có bước sóng   [0,4;0,5](m) ,khoảng c|ch giữa 2 khe l{ a  1mm thì thu được kết quả l{ tổng độ rộng khoảng tối trên m{n l{ 1mm .Nếu khoảng c|ch từ 2 khe đến m{n tăng 0,2m thì tổng độ rộng khoảng tối l{ bao nhiêu? A, 1 mm B, 1,2 mm C, 1,4 mm D, 1,6 mm Lời giải: [BoFake BoFake] Đặt 1  0,4m; 2  0,5m; thì dễ thấy v}n s|ng bậc 5 của 1 trùng v}n s|ng bậc 4 của  2 .Kể từ đó trở đi sẽ không còn khoảng tối n{o nữa. Tổng độ rộng (tính 2 phía với v}n trung t}m) l{: S=2.[( i1  0.i2 )  (2i1  1.i2 )  (3i1  2.i2 )  (4i1  3.i2 )]  2(10i1  6i2 )  1  D  0,5mm Khi tăng 0,3m suy ra D'  0,8m  S '  2(10i1  6i2 )  1,6mm Chọn đáp án D Câu 31: Cho 2 chất điểm dao động với phương trình x1  A1 cos(t  1 ); x2  A2 cos(t   2 ) biết ' ' a1max  3m / s 2 ; v2 max  40cm / s .Gọi P1 ; P2 l{ công suất tức thời của lực hồi phục tương ứng của 2 chất điểm,    P1 ; P1 ; v1 ; v2 lần lượt l{ pha dao động của P1 ; P2 ; v1 ; v2 thì ta có P1  v2  30t  ; P2  v1  30t  . Tìm 6 3 biên độ dao động tổng hợp. A, 5cm Lời giải: [BoFake BoFake] B, 4cm x  A cos(t   ); v  A cos(t    C, 3cm  2 D, 6cm )  kA 2  . cos(2t  2  ) 2 2 2  A1  3cm Nên  P1   v2  3t   '    10rad / s    A2  4cm Ta có: P  k .x.v  k . A cos(t   ). A cos(t  ) Mặt kh|c :  P   v  t     x (Ở đ}y  x ; P ; v l{ pha dao động,không phải pha ban đầu). Do đó :  x1   x 2  ( P1   v1 )  ( P 2   v 2 )  ( P1   v 2 )  ( P 2   v1 )  Vậy A   2 2 A12  A2  5cm Chọn đáp án A Câu 32: Thí nghiệm giao thoa |nh s|ng đơn sắc với hai khe hẹp S1,S2 như hính vẽ. M{n quan s|t gắn với lò xo v{ có thể dao động với chu kỳ riêng l{ T=1,5s. Bỏ qua ma s|t v{ sức cản môi trường. Ban đầu m{n nằm c}n bằng v{ khoảng c|ch từ hai khe đến m{n l{ D0 ta thu được một hệ v}n giao thoa v{ điểm M trên m{n c|ch v}n trung t}m 3(mm) l{ v}n s|ng bậc 3. Đưa m{n đến vị trí lò xo nén  l0  D0 / 2 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau bao l}u thì tại  M ta thu được v}n s|ng bậc 2 lần đầu tiên?  A, 1/16 (s) B. 3/7 (s) C, 3/16 (s) D. 1/11 (s) Lời giải: [Thầy Tân] Ban đầu tại M l{ v}n s|ng bậc 3 vậy 3  3i0  i0  1mm   D0 a  1(mm)  Khi cho m{n dao động, tại M l{ v}n s|ng bậc 2 vậy ta có: D0   cos t   D0   D0  x   2   2  2cos t 3  2i  2  D0  x   2    2 a D0    D0       a  1 D0 suy ra cos t=  /4 3 2 từ đó tính được thời gian lần đầu l{ t   (s )  16 2 Chọn đáp án C. Câu 33: Khi quan s|t hiện tượng nhật thực to{n phần, để bảo vệ mắt được an to{n người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan s|t qua một thau nước trong suốt. Một trong c|c lí do đó l{ A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn. B. thau nước giúp cho |nh s|ng tử ngoại truyền qua một c|ch tốt hơn. C. thau nước giúp cho người quan s|t không phải ng~ ngược g}y mỏi cổ. D. kính chuyên dụng l{ loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại. Chọn đáp án D. Câu 35: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe c|ch nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng chứa hai khe c|ch m{n quan s|t khoảng D = 1 m. Chiếu v{o khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,3 μm v{ λ2 = 0,4 μm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan s|t được tối đa bao nhiêu vị trí có v}n s|ng ? A. 25. B. 17. C. 13. D. 30. Lời giải: [Hà Dũng] Chú ý , thuộc vùng tử ngoại nên không thể nhìn thấy trên m{n, do đó số v}n s|ng nhìn thấy chính l{ của ● . => Số v}n s|ng tối đa quan s|t được : 13 Đ|p |n C. Câu 36: Một bút laze ph|t ra |nh s|ng đơn sắc bước sóng 532 nm với công suất 5 mW. Một lần bấm s|ng trong thời gian 2 s, bút ph|t ra bao nhiêu phôtôn ? A. 2,68.1016 phôtôn. B. 1,86.1016 phôtôn. C. 2,68.1015 phôtôn. D. 1,86.1015 phôtôn. Lời giải: Chọn đ|p |n A. Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m, được tích điện q. Khi con lắc đặt trong điện trường đều hướng lên thì con lắc dao động với chu kì T1. Khi con lắc đặt trong điện trường đều nằm ngang thì con lắc dao động với chu kì T2. Khi con lắc đặt trong điện trường đều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì T3  T12  T2 2 . Lực điện trường không đổi v{ có độ lớn l{ F, trọng lượng của vật l{ P. Hệ thức đúng l{: F 2 3  P 3 A. B. F 3 1  P 2 C. F2 3 1  2 P 2 D. F2 2 3  P2 3 Lời giải: [Hinta] T1  2 l , T2  2 ga T3  T12  T2 2  l 2 g a 2 , T3  2 l ga 1 1 1    2 ga ga g  a2 2 1 2 g a 2 2  1 1 2a   2 g  a g  a g  a2 2 g g g  2a g  a  g  a  2    1     1     3  2 3 a a a 2  2 2 2 F2 1 2 3   2 P 3 2 3 3 Chọn đáp án D. Câu 38: Trong hộp X v{ hộp Y chứa không qu| 2 trong 3 phần tử l{ điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L v{ tụ điện C. Biết rằng hộp X v{ Y không chứa đồng thời L v{ C. Đặt điện |p u  U 2cos  2 ft  (V) v{o hai đầu mạch AB, f thay đổi được. Khi f=f0=50Hz thì dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch đạt gi| trị cực đại. Thay đổi f đến f1=25Hz hoặc f2>2Hz thì điện |p hai đầu đoạn AM cùng có gi| trị bằng kU (k>1). Thay đổi f đến gi| trị f3  25 5Hz hoặc f4  40Hz thì điện |p hai đầu đoạn MB cùng có gi| trị bằng kU(k>1). Gi| trị của f2 l{: A, 50 5 Lời giải: [Gs Xoăn] C, 30 5 B, 40 5 Nhận thấy rằng f3 . f 4 < f 02 nên ta suy ra f1. f 2  D, 60 5 k 2 1 2 f0  k  5 k Mặt kh|c : f1 f 2 > f 02 nên ta cũng suy ra được f1. f 2  k k 1 2 f 02  f 2  50 5 Hz Vì sao ta lại có được định hướng giải nhanh như vậy mình xin trình b{y c|ch tư duy như sau Ta đ~ biết được c|c kết quả quan trọng đ~ nêu ở trên : Khi đó ta x|c định c|c phần tử của hộp kín thông qua c|c trường hợp : Với k > 1 thì X v{ Y không thể chứ điện trở thuần Xét thấy f1 f 2 > f 02 . Ta chắc chắn một điều rằng hộp X có thể chỉ chứa cuộn cảm thuần L hoặc chứa 2 phần tử RL . Khi đó mới tồn tại 2 gi| trị tần số để f1 f 2 = m f 02 ( m>1 ); Xét thấy f1 f 2 < f 02 .Ta cũng chắc chắn một điều rằng hộp y chỉ chứa tụ điện có điện dung C hoặc chứa cả 2 phần tử RC khi đó mới tồn tại 2 gi| trị tần số để f3 . f 4  Lưu ý : m  k k 2 1 1 2 f 0 ( m >1 ); m . Chọn đáp án A. Bài 39: Năng lượng liên kết riêng của hạt nh}n 7 Li 3 l{ 5,11 MeV/nuclôn. Biết khối lượng của prôtôn v{ nơtron lần lượt l{ mp = 1,0073u, mn = 1,0087u v{ 1u = 931,5MeV/c2. Khối lượng của hạt nh}n Li A. 7,0251 u B. 7,0383u C. 7,0183u D. 7,0152u Lời giải:  3.1, 0073  4.1, 0087  m   5,11.7 / 931, 5  m  7, 0183u Chọn đ|p |n C. Câu 40: Một nguyên tử Hydro đang ở trạng th|i x thì nhận năng lượng nên nhảy lên lớp y, biết năng lượng ở mức trạng th|i dừng n l{ En  n{y l{: 51 13, 6 (eV) v{ Ey – Ex = (eV). Tỉ số động năng của electron trên hai quỹ đạo 2 20 n A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2. Lời giải: [Thầy Tân] Ey Ex=51/20 = 13,6(1/x2 1/y2) dùng sove m|y tính ==> x=2, y=4 Động năng ~ v2 ~ 1/r ==> Wdx/Wdy=ry/rx=16/4=4/1 Chọn đáp án A Câu 41: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện |p xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí : A. DCV. B. ACV. C. ACA D. DCA. Đáp án B. Câu 42: Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt m|y. H{nh kh|ch trên xe nhận thấy th}n xe dao động. Đó l{ dao động A. duy trì. B. tắt dần. C. tự do. D. cưỡng bức. Chọn đáp án D. Câu 43: Đặt điện |p xoay chiều v{o hai đầu mạch điện gồm R, L hoặc R, C nối tiếp thì biểu thức dòng điện v{ điện |p được mô tả bởi đồ thị: Mạch gồm: A. R = 75 3 Ω, L = C. R = 75Ω, L = 0,75  0,75 3  B. R = 75 3 Ω, C = H 1 F 7500 D. R = 75Ω, C = H 1 7500 3 F Lời giải: [Hinta] Tại t=0 ta viết được phương trình dao động của u v{ i l{: u  300cos 100 t   / 3 , i  2 cos 100 t   / 2  Ta sử dụng số phức: Z  u 300 / 3   75 3  75i  R  75 3, ZC  75 . 2 / 2 i Chọn đ|p |n B Lưu ý, khi chia số phưc nếu được +75i thì tức l{ ZL. Nhưng nếu l{ dấu trừ thì lấy ZC. Câu 44: Ba mạch LC lý tưởng cùng có điện tích cực đại l{ q  6 C . Điện tích v{ dòng điện tức thời trong c|c mạch có quan hệ q1i2i3  q2i1i3  q3i1i2 . Tại một thời điểm t thì độ lớn c|c gi| trị của q1 v{ q2 lần lượt l{ 3 C v{ 4 C . Độ lớn của q3 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đ}y? A, 4 C B, 4, 7  C C, 5, 3 C D, 5, 9 C Lời giải: [Thầy Yên] Chia cả hai vế của q1i2i3  q2i1i3  q3i1i2 cho tích i1 i2 i3 ta được /  q  q/ .i  i/ .q Ta có    , trong đó i2 i q1 q2 q3 . Tiến h{nh đạo h{m hai vế   i1 i2 i3 / q/  i  q  i2  2 q2  nên    . / 2 i2 i i   q  / Sử dụng phương trình độc lập q2  q2  0 Vậy khi đạo h{m hai vế xong ta được q2 i2 q ta được    2 0 2 . 2 q0  q i 1 1 1  2 2  2 2 . Thay số ta tính được q3  4,95 C . 2 q  q1 q0  q2 q0 q3 2 0 Chọn đáp án B. Câu 46: Bắn hạt nh}n  v{o hạt nh}n 14 7 N đứng yên ta có phản ứng   14 N  17 O  p . Biết c|c hạt nh}n sinh ra 7 8 cùng vector vận tốc. Cho m  4,0015u ; mP  1,0072u ; mN  13,9992u ; mO  16,9947u . Động năng của hạt proton sinh ra có gi| trị l{ bao nhiêu A. 0,111 MeV. B. 0,224 MeV. C. 0,333 MeV. D. 0,018 MeV. Theo bảo to{n năng lượng thì K   E  KO  K p . Để tính được K p thì ta phải tính được K  v{ K O theo K p . Theo bảo to{n động lượng ta có p  pO  pp m{ c|c hạt nh}n sinh ra có cùng vector vận tốc nên khi xét về độ lớn thì p  pO  pp , m{ mO  mp pO mO .v O mO m    pO  O pp nên thay v{o ta được p  pp . pp mp .v p mp mp mp p2  K m .v m m K 2m p2 mp  mO  mp  O  KO  O K p v{   2 Ta có O  O    K p mp .v mp mp K p pp p2 m  mp p  2mp 2 O 2 p 2  mO  mp  mp  K    m mp .m    2 Kp . m Vậy nên O  mp  2 K p  E  mp .m mO K p  K p , trong đó E  m  mN  mO  mp .c2  1,1178MeV . mp   Thay số v{o ta có được K p  0,018MeV . Chọn đáp án D. Câu 47: Đặt điện |p u AB  120 2 cos 100 t  ( V) v{o đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở thuần R, tụ điện điện dung C, cuộn d}y thuần cảm, có thể thay đổi được độ tự cảm. Thay đổi L=L1 v{ L=L2 thì đều cho điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL lớn hơn gấp k (k>1) lần điện |p hiệu dụng UAB. Biết rằng 8R   3CL1 L2 . Tìm điện |p hiệu dụng nhỏ nhất của cuộn cảm khi L=L1. A, 60 6(V) B, 80 2(V) C, 60 3( V) D, 80 3( V) Lời giải: [Hinta]  Ta cã: 6R   3CL1 L2  U.Z L  L¹i cã: U L   2  R 2  ZC R. ZC 1  Z L1. Z L 2 8 R   Z L  ZC  2  Z1 2 L  2 ZC . 2  R 2   Z L  ZC  2 ZL 2 U     UL  2 1 1 1 2  0 ZL k 1 1 2 2 1 1 1 R 2  ZC 2 R.ZC  Viet tÝch: .  2 k 2  1 2   Z L1 Z L 2 R  ZC k Z L1.Z L 2 Z L1.Z L 2 1 1 3 1 2  2.   2  k  2 k 8 4 k 3 2  U L min  U AB  80 3 (V). 3 Chän ®¸p ¸n D.  1 C©u nµy m×nh ®· tiÕt lé trªn Page 1 lÇn roµi, khèi b¹n tróng ®Ò. :D :D :D :v :v :v Câu 49: Hai m|y biến |p lý tưởng A, B có số vòng dậy cuộn sơ cấp kh|c nhau. Tỉ số vòng d}y cuộn sơ cấp trên cuộn thứ cấp của mỗi m|y lần lượt l{ k, 3k (k>1) . Gọi N1, N2 lần lượt l{ tổng số vòng d}y trên hay m|y biến |p A v{ B. Khi dùng kết hợp hai m|y biến |p thì có thể tăng điện |p hiệu dụng U lên 27U hoặc 3U. Biết rằng 3N1  2N2  9600 v{ số vòng d}y cuộn thứ cấp ở m|y biến |p A l{ ước số chung lớn nhất của số vòng d}y c|c cuộn còn lại. X|c định N1 v{ N2 A, 1200 vòng v{ 3000 vòng. B, 200 vòng v{ 4500 vòng. C, 400 vòng v{ 4200 vòng. D,1600 vòng v{ 2400 vòng. Lời giải: [Hinta]  Vì dùng hai m|y biến |p có thể tăng điện |p từ U lến 3U. Ta có thể l{m tăng |p ở m|y thứ hai, rồi cho giảm |p ở m|y thứ nhất (tăng từ U lên 3kU rồi giảm từ 3kU xuống 3U) .  Vậy để tăng từ U lên 27U ta đều phải tăng |p ở cả 2 m|y. Do đó ta có 3k2 = 27. Vậy k=3   2 NA 2  NA1  NB 2  NB1  3k U  27U  k  3  U  kU kU 3 k 2U   N A1  3N A 2   12N A 2  20NB 2  9600(*) . Vì k=3 nên ta có: NB1  9NB 2 3N  2N  9600 2  1 Vì NA2 l{ ước chung lớn nhất của {NA1;NB1;NB2} Nên ta đặt NB2=mNA2 (m kh|c 1) Thử từng gi| trị của m thì thấy m=9 thỏa m~n b{i to|n. Khi đó NA1=150, NA2=50, NB1=4050, NB2=450. Vậy N1=200 vòng, N2=4500 vòng. Chọn đáp án B. _________Hết_______ [Thông Báo] Sau đợt 30/4 v{ 1/5: C|c admin 97 của Page nghỉ để tập trung cho việc ôn thi đại học Việc hoạt động giao lại cho c|c admin 98, một sự chuyển giao của khóa 97-98. S}n khấu sẽ được nhường lại cho c|c admin 98: Linh Bo, Nguyễn Tuấn Anh, Trịnh Dũng. Rất mong được sự chia sẻ của c|c bạn 94, 95, 96,97 đ~ tham gia Page giới thiệu Page C}u Lạc Bộ Yêu Vật Lý đến c|c em khóa 98 để Page sớm được hỗ trợ c|c em đó. V{ để có 1 kỉ niệm n{o đó với c|c bạn 97, Admin Gs Xoăn sẽ tặng c|c bạn 1 đề Vip lần 2 có giải chi tiết. Đề Vip được biên soạn chủ yếu l{ c|c c}u khó v{ rất khó, chủ yếu mang tính to|n học v{ tư duy. C|m ơn c|c bạn đ~ ủng hộ Page của chúng mình trong thời gian qua! Chúc c|c bạn đỗ đại học với số điểm cao nhất!
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan