Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De lan 5 bamabel

.PDF
6
249
123

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM 2015 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 90’ - Ngày thi: 25/4/2015 Mã Đề: 592 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm – 6 trang) Họ Tên:…………………………………………………………………………………….SBD……………… Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s Anh Cường-Bamabel Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng điện từ: A. Là sóng ngang B. Truyền được trong chân không C. Đều mang năng lượng D. Đều bị phản xạ trên tầng điện li Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng vân giao thoa trên màn là: A. 1 mm B. 1 m C. 0,25 mm D. 0,25 m Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 9 cm. Trong một chu kì khoảng thời gian mà độ lớn lực đàn hồi không nhỏ hơn 2 lần trọng lượng của vật là 0,2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới, lấy g   2  10 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là: A. 18 cm B. 9 3 cm C. 9 cm D. 12 2 cm Câu 4: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi: A. Tổng khối lượng trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng sau phản ứng B. Tổng động năng trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng sau phản ứng C. Tổng độ hụt khối trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng sau phản ứng D. Tổng năng lượng liên kết trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng sau phản ứng Câu 5: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r  100  . Đặt điện áp u  U 0 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch thì hệ số công suất của cuộn dây là 0,5 và điện áp hai đầu đoạn AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn MB. Giá trị của R không thể là: A. 75  B. 60  C. 50  D. 80   Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos(2 t  ) cm. Phương trình vận tốc của 3 chất điểm là: 5  A. x  10 cos(2 t  ) cm/s B. x  10 cos(2 t  ) cm/s 6 6  5 C. x  10 cos(2 t  ) cm/s D. x  10 cos(2 t  ) cm/s 6 6 Câu 7: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì: A. Bước sóng tăng B. Tần số giảm C. Tốc độ giảm D. Chu kì tăng Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,5 µm và 0,6 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng là 19,97 mm. Vân sáng gần M nhất có cùng màu với vân trung tâm cách M một khoảng là: A. 0,87 mm B. 1,07 mm C. 1,27 mm D. 1,67 m Câu 9: Tia nào sau đây không có khả năng đâm xuyên: A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia gamma Mã đề 592 – Trang 1/6 Câu 10: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với đồ thị hai dao động thành phần như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 10,96 cm/s B. 8,47 cm/s C. 11,08 cm/s D. 9,61 cm/s Câu 11: Đặt điện áp u  U 0 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoanh mạch là: U0 U C U A. I  U 0C B. u  0 C. u  D. u  0 C 2C 2 Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng O so với bán kính quỹ đạo dừng L là: 5 25 A. B. 4 C. D. 2 2 4 Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, lan truyền với bước sóng   12 cm. Gọi A, B là hai điểm gần nhau nhất dao động với cùng biên độ là 3 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách giữa các phần tử tại A, B luôn không đổi và bằng 4 cm. Biên độ dao động của bụng sóng là: A. 6 cm B. 3 3 cm C. 4 3 cm D. 8 cm Câu 14: Đặt điện áp u  U 2 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 U thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM lần lượt là U và , điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng 2 điện một góc lần lượt là  và 2 . Khi L = L0 thì điện áp hai đầu đoạn MB cực đại, khi đó hệ số công suất của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 0,56 B. 0,43 C. 0,37 D. 0,48 Câu 15: Chiếu xiên một chùm sáng gồm 3 bức xạ đơn sắc là vàng, chàm, lục vào mặt bên của một lăng kính thì góc lệch giữa tia ló và tia tới của 3 bức xạ trên lần lượt là Dv, Dc, Dl. Hệ thức đúng là: A. Dv > Dc > Dl B. Dc > Dv > Dl C. Dv < Dl < Dc D. Dc < Dl < Dv Câu 16: Một máy phát sóng điện từ dụng mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L = 9 mH và điện dung C = 4 pF. Tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s. Lấy  2  10 . Bước sóng của sóng điện từ do máy phát ra là: A. 180 m B. 240 m C. 360 m D. 120 m Câu 17: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì: A. Tổng trở của mạch lớn nhất B. Hệ số công suất nhỏ nhất C. Cường độ dòng điện hiệu dụng lớn nhất D. Công suất tiêu thụ nhỏ nhất Câu 18: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng m (có thể thay đổi được) và lò xo có độ cứng k. Khi m  m0 thì tần số dao động của con lắc là 3 Hz. Khi m  m0  320 g thì tần số dao động của con lắc là 1 Hz. Để tần số đao dộng của con lắc là 2 Hz thì khối lượng của nặng là: A. 90 g B. 50 g C. 120 g D. 100 g Câu 19: Một trong những ứng dụng phổ biến của tia laze trong y học hiện nay là điều trị thoát vị đĩa đệm (PLDD). Phương pháp này được thực hiện bằng cách chiếu tia laze thông qua một dây dẫn quang và dây dẫn này được đưa vào một cây kim đâm xuyên vào khu vực đĩa đệm cần điều trị. Cơ chế điều trị của PLDD là đốt cháy một phần nhân nhầy khiến nhân nhầy co lại và giải phóng áp lực lên dây thần kinh. Trong một đợt điều trị cho bệnh nhân X, tia laze sử dụng có công suất P, thông thường liều lượng laze được thực hiện bằng những cú bắn trong 1s rồi nghỉ 10s và cứ tiếp tục được lặp lại cho đến khi điều trị xong. Liều lượng laze Mã đề 592 – Trang 2/6 dùng cho bệnh nhân này là 1500J và thời gian điều trị mất 12 phút 31s (kể từ khi bắn laze cho đến khi dừng bắn). Giá trị của P gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 19 W B. 19,5 W C. 20 W D. 20,5 W Câu 20: Trong phản ứng hạt nhân, không có bảo toàn: A. Năng lượng toàn phần B. Động lượng C. Số nuclôn D. Động năng Câu 21: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x  A cos(t ) . Tại thời điểm mà vận A tốc của vật là v  và đang giảm dần thì lực kéo về là: 2 m 2 A m 2 A m 2 A 3 m 2 A 3 A. F  B. F  C. F   D. F   2 2 2 2 Câu 22: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức 13, 6 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo dừng N về trạng thái cơ bản thì phát En  n2 ra một phôtôn có bước sóng là: A. 95,1 nm B. 97,4 nm C. 96,5 nm D. 92,7 nm Câu 23: Tại điểm O trên mặt chất lỏng có một nguồn sóng dao động với chu kì là T . Một điểm M cách O một khoảng d thì dao động ngược pha với nguồn. Khi phần tử tại M và O có tốc độ bằng 0 thì quan sát thấy giữa M và O còn có 5 điểm mà phần tử tại đó dao động với tốc độ cực đại. Thời gian sóng truyền từ O đến M là: A. 3T B. 5T C. 5,5T D. 2,5T Câu 24: Cho đoạn mạch như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp u  100 2 cos( t ) V vào hai đầu đoạn mạch thì điện háp hiệu dụng trên hai đầu AM, MN lần lượt là 160 V và 100 V, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn MN và NB là 600. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn NB là: A. 60 V B. 80 V C. 50 V C. 75 V 56 Câu 25: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân 26 Fe lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 55,9349u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2656 Fe là: A. 8,58 MeV/nuclôn B. 8,72 MeV/nuclôn C. 8,49 MeV/nuclôn D. 8,65 MeV/nuclôn Câu 26: Trong quá trình truyền tải điện năng, ở nhà máy điện và nơi tiêu thụ người ta thường sử dụng loại máy biến áp lần lượt là: A. Máy hạ áp, máy tăng áp B. Máy hạ áp, máy hạ áp C. Máy tăng áp, máy hạ áp D. Máy tăng áp, máy tăng áp Câu 27: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với bước sóng lan truyền là 2 cm. Gọi O là trung điểm của AB và M là một điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Cùng dịch chuyển liên tiếp hai nguồn về phía O những khoảng bằng nhau và bằng  cho đến khi M dao động với biên độ cực đại, giữa 2 M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác. Biết khoảng cách OM không quá 10 cm. Số lần phải dịch chuyển nguồn tối thiểu là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 28: Đặt điện áp u  U 0 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết Z L  2Z C và ZC  3R . So với cường độ dòng điện qua mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch: A. Sớm pha hơn  6 B. Trễ pha hơn  6 C. Sớm pha hơn  3 D. Trễ pha hơn  3 Mã đề 592 – Trang 3/6 Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa. Hai đại lượng nào sau đây luôn dao động ngược pha với nhau: A. Lực kéo về và vận tốc B. Lực kéo về và li độ C. Vận tốc và gia tốc D. Lực kéo về và gia tốc Câu 30: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,54 µm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này là: A. 2,1 eV B. 2,4 eV C. 2,2 eV D. 2,3 eV Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng 1 và màu cam có bước sóng 2 với 2  1  0,1 µm. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng màu cam hơn số vân sáng màu đỏ là 1 vân. Bước sóng của bức xạ màu cam là: A. 0,60 µm B. 0,64 µm C. 0,63 µm D. 0,62 µm Câu 32: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm và các biến trở được thay đổi đồng thời sao cho R1  2 R2 . Đặt  điện áp u  U 0 cos(100 t  ) V vào hai đầu đoạn mạch AB, 3 đồng thời thay đổi các giá trị biến trở thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MB luôn không đổi và bằng 100 2 V.  Khi điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng 3 hai đầu đoạn mạch AN gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 120 V B. 160 V C. 100 V D. 80 V Câu 33: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong chân không với bước sóng 500 nm vào nước thì bước sóng giảm còn 375 nm. Tốc độ của của ánh sáng đó trong nước là: A. 2,25.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 2,5.108 m/s D. 2.108 m/s Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là Q0. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi một bản tụ bắt đầu tích điện đến khi phóng hết điện là: A.  LC B.  LC C. 2 LC D.  LC 4 2 Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải ban đầu là H%. Để tăng hiệu suất truyền tải lên n lần bằng cách tăng điện áp nơi phát lên n lần thì hiệu suất truyền tải ban đầu H để áp dụng phương pháp này có thể là: A. 60% C. 75% C. 50% D. 40% Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai về giới hạn quang điện: A. Là đặc trưng riêng của mỗi kim loại B. Là bước sóng lớn nhất gây ra hiện tượng quang điện C. Tỉ lệ nghịch với công thoát của kim loại D. Có giá trị khác nhau đối với các bức xạ khác nhau Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả nặng có khối lượng m  250 g và lò xo có độ cứng k  100 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo lò xo dãn 6 cm rồi truyền cho vật tốc độ 1,2 m/s thì vật bắt đầu dao động điều hòa. Lấy g  10 m/s2. Quãng đường mà vật đi đường kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gia tốc của vật bằng 10 m/s2 lần thứ hai là: A. 10 cm B. 15 cm C. 17 cm D. 22 cm Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với với tần số f . Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 2 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm đi 4 lần thì tần số f : A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực, quay đều với tốc độ n vòng/s. Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy với cuộn dây thuần cảm. Biết Mã đề 592 – Trang 4/6 L  5CR 2 . Khi rôto quay với tốc độ n1  60 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại. Khi rôto quay với tốc độ n2  80 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện cực đại. Khi rôto quay với tốc độ n3 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm cực đại. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực tiểu thì cần tiếp tục điều chỉnh tốc độ quay của rôto thay đổi một lượng (so với n3 ) gần với lượng giá trị nào nhất sau đây: A. Tăng 24 vòng/s B. Giảm 27 vòng/s C. Tăng 27 vòng/s D. Giảm 24 vòng/s Câu 40: Một học sinh tiến hành thí nghiệm để xác định bước sóng của một ánh sáng đơn sắc (thuộc miền nhìn thấy) trong một môi trường trong suốt gồm các bước sau đây: (1) Đo khoảng vân (2) Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y-âng đối với ánh sáng đơn sắc đó trong không khí (chân không) (3) Tính bước sóng của ánh sáng đó trong môi trường trong suốt (4) Tính bước sóng của ánh sáng đó trong không khí (chân không) (5) Xác định chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đó Thứ tự các bước trong quy trình là: A. (5), (2), (1), (4), (3) B. (5), (2), (4), (1), (3) C. (2), (1), (5), (4), (3) D. (2), (1), (4), (5), (3) Câu 41: Bắn hạt  có động năng 4,2 MeV vào hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân:   147 N  178 O  11 p . Phản ứng thu năng lượng 1,5 MeV và hai hạt sinh ra có cùng tốc độ và không kèm theo bức xạ  . Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt p là: A. 0,2 MeV B. 3,4 MeV C. 0,15 MeV D. 2,55 MeV 0 Câu 42: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0  8 . Khi lực căng dây bằng 10 lần lực hồi phục thì li độ góc của con lắc đơn gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 70 B. -70 C. 60 D. -60 Câu 43: Nếu đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là I . Nếu đặt điện áp u  U cos(t ) V vào hai đầu cuộn cảm đó thì cường độ dòng điện qua I mạch có biểu thức i  cos(t   ) . Giá trị của  là: 2     A. B. C. D. 6 6 3 3 Câu 44: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 5π mA và điện tích cực đại của một bản tụ là 4 µC. Từ trường trong cuộn cảm biến thiên tuần hoàn với chu kì là: A. 0,8 ms B. 1,6 ms C. 2 ms D. 1 ms Câu 45: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất P không đổi trong một môi trường truyền âm xem như đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M, N cách nhau 60 m đều có cùng mức cường độ âm là 40 dB. Mức cường độ âm lớn nhất tại một điểm trên đoạn MN là 50 dB. Cho cường độ âm chuẩn I 0  10-12 W/m2. Công suất P của nguồn âm là: A. 4 .104 W B. 4 .105 W C. 4 .106 W D. 4 .103 W Câu 46: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g1 thì chu kì dao động của con lắc là T1 . Nếu cũng con lắc này nhưng dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 2 (các yếu tố khác không đổi) thì chu kì dao động của con lắc là T2 . Hệ thức nào sau đây là đúng: A. T1 g1  T2 g 2 B. T12 g1  T2 2 g 2 C. T1 g 2  T2 g1 D. T12 g 2  T2 2 g1 Mã đề 592 – Trang 5/6 Câu 47: Một nguồn sóng đang lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Hai điểm M, N trên cùng một  phương truyền sóng cách nhau (M gần nguồn sóng hơn). Phát biểu nào sau đây là đúng: 6   A. M dao động sớm pha hơn N là B. M dao động trễ pha hơn N là 6 6   C. M dao động sớm pha hơn N là D. M dao động trễ pha hơn N là 3 3 Câu 48: Giới hạn quang điện của hai kim loại X, Y lần lượt là 0 và 1, 20 . Khi chiếu bức xạ có tần số f vào lần lượt hai kim loại trên thì một phần năng lượng của bức xạ dùng để giải phóng êlectron khỏi bề mặt mỗi kim loại và phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng. Biết động năng êlectron của Y gấp 2 lần so với động năng êlectron của X. Tần số f là: 5c 4c 7c 6c A. B. C. D. 40 30 60 50 Câu 49: Đặt cùng điện áp u  U 0 cos(t ) V vào lần lượt hai đoạn mạch R1LC và R2 LC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm thì hệ số công suất trong hai đoạn mạch lần lượt là cos 1 , cos  2 và công suất tiêu thụ trong hai đoạn mạch lần lượt là P và 4P . Hệ thức nào sau đây là đúng: R cos 1 R 2 cos  2 R1 cos  2 R1 2 cos 1 A. 1  2 B. C. 1  D. 2  R2 cos 1 R2 cos  2 R2 cos  2 R2 cos 1 Câu 50: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 80 N/m và khối lượng quả nặng m = 180 g, dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát với hệ số ma sát µ không đổi. Lấy g   2  10 m/s2. Gọi M là 1 điểm xác định, cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi. Tiến hành hai thí nghiệm như sau: Thí nghiệm 1: Kéo con lắc lò xo ra khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật tới điểm M là 0,05s Thí nghiệm 2: Nén con lắc lò xo ra khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật tới điểm M là 0,125s Hệ số ma sát µ gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 0,03 B. 0,04 C. 0,01 D. 0,02 ………………………..Hết………………………….. Mã đề 592 – Trang 6/6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan