KIỂM TRA 1 TIẾT: MÔN VẬT LÝ 6
A. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ
đề
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
1. đo độ
dài
1. Tìm hiểu dụng cụ
đo độ dài
2. Hiểu về các loại thước
đo độ dài và ứng dụng
của thước.
Số câu
điểm
Tỉ lệ
1
(0,5đ)
5%
Số câu:1
(0,75đ)
7,5%
2. đo thể
thích vật
rắn không
thấm nước
biết cách đo thể
thích vật rắn không
thấm nước bằng
bình chia độ, bình
tràn.
Biết đổi đơn vị đo thể
tích.
đo thể tích.
Số câu
điểm
Tỉ lệ
2
(1đ)
10%
1
(1,25đ)
12,5%
3. Khối
lượng , đo
khối lượng
TNKQ
Vận dụng
TL
1
(0,5đ)
5%
3 Lực , hai
lực cân
bằng
biết được khái niệm
về lực, hai lực cân
bằng,lực ép
Hiểu được mỗi lực đều
có cả phương,chiều điểm
đặt
Số câu
điểm
Tỉ lệ
4. Tìm
hiểu kết
quả tác
dụng của
lực
Số câu
điểm
Tỉ lệ
3
(0,75đ)
7,5%
1
(0,25đ)
2,5%
Cấp độ cao
TNKQ
TL
Tổng
2
1,25 đ
12,5%
Vận dụng
vào thực tế
cách dùng
cân để đo
khối lượng
của vật
1
1đ
10%
biết khối lượng của
một chất.
Số câu
điểm
Tỉ lệ
3
2,25đ
22,5%
2
1,5đ 15%
Vận dụng giải thích hiện
tượng thực tế về hai lực
cân bằng
1
1đ
10%
5
2,0đ 20%
Hiểu được hai tác dụng
cơ bản của lực
1
(1,0đ)
10%
5.Trọng
lực ,đơn vị
lực
Số câu
điểm
Tỉ lệ
Tổng
Số câu
điểm
Cấp độ thấp
Số câu: 7
(2,75đ)
Số câu: 4
(3,25đ)
1,0đ
10%
1
Vận dụng đựoc mối
quan hệ giữa trọng
lượng và khối lượng của
vật
1
(2,0đ)
1
2,0đ 20%
Số câu: 3
(4đ)
14
10đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
100%
Tỉ lệ
B. ĐỀ BÀI KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cá iin hoa đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1>câu4)
Câu1: Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em ?
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
C. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta xác định thể tích của
vật bằng cách nào dưới đây?
A. đo Thể tích bình tràn.
C. đo Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
B. đo Thể tích bình chứa.
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 3: Có thể dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích của vật nào dưới đây?
A. 1 bát gạo
B. 5 viên phấn
C. 1 hòn đá.
D. 1 cái kim
Câu 4: Trên một hộp thịt có ghi 500g. Số đó chỉ
A. sức nặng của hộp thịt.
B. thể tích của thịt trong hộp
C. khối lượng của cả hộp thịt
D. khối lượng của thịt trong hộp .
Câu 5. (1,25 điểm) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống (….) dưới đây
1m3= (1)…………dm3 = (2)…………cm3
1m3= (3)…………lít = (4)…………ml = (5)……….cc
Câu 6 ( 1 điểm) Ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được câu trả lời đúng
CỘT A
Ghép nối
CỘT B
1. tác dụng đẩy ,kéo của vật này lên vật khác
1->….
a, là lực đẩy
2. Nếu một vật chịu tác dụng của 2 lực mà vẫn
2->…..
b, phương,chiều và cường độ
3. Mỗi lực đều có
3->…..
c, gọi là lực
4. Lực mà mặt trống tác dụng vào dùi trống
4->…..
d, thì hai lực đó là hai lực cân bằng
đứng yên
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
e, là lực ép
Câu 7: (1điểm) Hãy viết đầy đủ câu dưới đây:
Lực mà vật A tácd ụng lên vật B có thể làm (1)……………… vật B hoặc làm (2)……………
Hai kết quả này có thể cùng xảy ra.
Câu 8: ( 0,75 điểm). Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết? tại sao người ta lại sản xuất nhiều loại
thước như vậy?
II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 9 ( 1điểm) Hãy mô tả một hiện tượng thực tế trong đó thấy trọng lượng của vật bị cân bằng bởi một lực khác.
Câu 10: ( 1 điểm) Có một cái cân đồng hồ đã cũ không còn nhìn thấy rõ vách chia, làm thế nào để cân chính xác
khối lượng của vật, nếu cho phép dùng thêm một hộp quả cân.
Câu 11 ( 2 điểm): Hãy so sánh trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg với trọng lượng của hòn đá có khối
lượng 10kg?
C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
B
D
Câu 5. ( 1,25 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm.
1m3= (1) 1000 dm3 = (2) 1000000 cm3
1m3= (3) 1000 lít = (4) 1000000 ml = (5) 1000000 cc
Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi câu ghép đúng được 0,25 điểm.
1->c ; 2-> d ; 3-> ; 4-> a
Câu 7: ( 1điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm.
(1) biến đổi chuyển động của ; (2) biến dạng
Câu 8: ( 0,75 điểm). Kể tên được 3 loại thước đo độ dài trở lên được 0,5 điểm
Thước thẳng, thước kẻ, thước mét, thước dây, thước cuộn....
Người ta sản xuất nhiều loại thước khác nhau như vậy để chọn thước phù hợp với đồ dài thực tế cần đo
(0,25điểm )
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 9 (1điểm) HS tự lấy VD đúng được 1điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Ví dụ
mặt bàn
uyển sách nằm trên mặt bàn nằm ngang chịu tác dụng của hai lực là: Trọng lực và lực đẩy của
(0,5đ)
Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng về trái đất.
(0,25đ)
Lực đẩy của mặt bàn có phương thẳng đứng, có chiều hướng lên trên,có cường độ bằng cường độ của
trọng lực. .
(0,25đ)
Kết luận: Trọng lực và lực đẩy của mặt bàn là hai lực cân bằng. uyển sách nằm yên vì chịu tác dụng của
hai lực cân bằng
Câu 10: ( 1 điểm)
- Đặt vật cần cân lên đĩa cân đồng hồ xem chỉ bao nhiêu, sau đó thay vật cân cân bằng một số quả cân
thích hợp sao cho cân chỉ như cũ, tổng khối luợng của các quả cân trên đĩa bằng khối lượng của vật cần cân.
Câu 11 ( 2 điểm):
m1 = 2kg -> P1= 20N
(0,5đ)
m2 = 10kg -> P2= 100N
(0,5đ)
Vì 20N < 100N => P1 < P2
Vậy trọng lượng của hòn gạch có khối lượng 2kg < trọng lượng của hòn đá có khối lượng 10kg (1đ)
Tham khảo chi tiết các đề thi giữa học kì 1 lớp 6 tại đây:
https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-1-lop-6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -