Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề hóa

.PDF
5
71
107

Mô tả:

Fanpage : www.facebook.com/club.yeu.vl Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl Thời gian: 90 phút Câu 1: Cho c|c nhận định sau 1. Sục ôzôn qua lượng dư dung dịch KI, sau đó cho thêm hồ tinh bột dung dịch chuyển sang m{u xanh 2. Tất cả c|c rượu đều bị oxi hóa th{nh anđehit hoặc xeton 3. Cho HNO3 đặc v{o lòng trắng trứng thấy có kết tủa m{u đỏ 4. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng ch|y thấp hơn c|c kim loại kh|c 5. Th{nh phần chính của quặng boxit l{ Cr2O3 6. Cho phenol t|c dụng với axit axetic ta thu được este tương ứng Số ph|t biểu đúng l{: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 2: Có thể dung ít nhất mấy thuốc thử để ph}n biệt c|c chất:toluen, stiren, benzen A.2 B.4 C.1 D.3 Câu 3: Cho c|c chất axit fomic, axetilen, benzen, vinylaxetilen, ancol anlylic, axit benzoic, stiren, khí sunfurơ. Số chất l{m mất m{u dung dịch nước brom l{: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 4: C6H5-CHCl-CH3 có tên gọi l{: A, 1-clo-1-phenyl etan C. 1-clo-1-etyl benzen B, clo etyl benzen D. Tất cả đều sai. Câu 5: Chất n{o sau đ}y vừa chứa liên kết ion vừa chứa liên kết cộng hóa trị: A. KCl B.NaNO3 C.CO2 D.CH3CH2OH Câu 6: Cho c}n bằng sau: N2O4(k) ↔ 2NO2(k) ( không m{u) (m{u n}u đỏ) Ở 700C thấy tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 l{ 16. Khi tăng nhiệt độ lên 130 độ C thấy tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 l{ 12. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng: A. Khi tăng nhiệt độ m{u của hỗn hợp khí nhạt dần B. Phản ứng thuận thu nhiệt C. Tăng |p suất thì c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận D. Tất cả đều sai Câu 7: Cho c|c chất: HCHO(1), HCOOH(2), CH3COOH(3),H2O(4), C2H5OH (5). Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự tăng dần l{: A.(1)<(5)<(2)<(3)<(4) C.(1)<(5)<(4)<(2)<(3) B.(4)<(1)<(5)<(2)<(3) D.(4)<(1)<(2)<(3)<(5) Câu 8: Crom( Cr) không t|c dụng với chất n{o sau đ}y: A. HCl B: NaOH ( lo~ng) C. HNO3 D.O2 Câu 9: Dung dịch X gồm Ba(OH)2 xM, dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 yM. Cho 300ml dung dịch X v{o 200ml dung dịch Y thu được 8,55gam kết tủa. Mặt kh|c nếu cho 550ml dung dịch X v{o 200ml dung dịch Y thì thu được 11,625 gam kết tủa. Gi| trị của x,y lần lượt l{: A. 0,1 v{ 0,075 B.0,2 v{ 0,075 C.0,075 v{ 0,1 D.0,075 v{ 0,2 Câu 10: X l{ một anpha amino axit. 0,1 mol X t|c dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 11,15 gam chất rắn Y. Cho Y t|c dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. gi| trị của m l{: A,9,7 B.13,35 C.7,75 D.15,55 Câu 11: Trường hợp n{o dưới đ}y thu được kết tủa sau phản ứng: A. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 v{o dung dịch CuCl2 B. Sục khí H2S v{o dung dịch AlCl3 C. Hòa tan urê trong dung dịch nước vôi trong dư D. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 v{o dung dịch NaAlO2 Câu 12: Ph|t biểu không đúng l{: A. Dung dịch fructôzơ hòa tan được Cu(OH)2 B. Thủy ph}n ( xúc t|c H+. nhiệt độ) saccarôzơ cũng như mantôzơ đều cho cùng một monosaccarit C. Glucôzơ có phản ứng tr|ng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO D. Glucôzơ dạng vòng phản ứng với CH3OH/HCl Câu 13: Cho 47,2 gam hỗn hợp X gồm M v{ M(NO3)2 v{o bình kín dung tích 4 lít không đổi ( không chứa không khí ) rồi nung đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y ( có chứa oxit kim loại). Sau phản ứng đưa bình về 0 độ C thì |p suất trong bình l{ P( tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 l{ 460/19). Chia hỗn hợp Y l{m 2 phần bằng nhau:  Hòa tan ho{n to{n phần 1 trong dung dịch HNO3 dư thu được 11,2 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn )  Để khử ho{n to{n phần 2 cần 0,9 gam kim loại Al v{ nung ở nhiệt độ cao Gi| trị của P,m lần lượt l{: A, 2,128 atm 24 gam B, 2,128 atm 25,6 gam C, 2,24 atm 24 gam D, 2,24 atm 25,6 gam Câu 14: Dung dịch X chứa HCl 1M, dung dịch Y chứa NaHCO3 2M, K2CO3 2M.  TN1: Nhỏ từ từ 300ml dung dịch X v{o 100ml dung dịch Y thu được V1 lít CO2(dktc)  TN2: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y v{o 300ml dung dịch X thu được V2 lít CO2(dktc). Tỉ lệ V1/V2 bằng : A, 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1,5 Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4→ X → Y→ Z→ T Biết X, Y, Z, T đều chứa C,H,O Nhận định n{o dưới đ}y l{ đúng: A. Y,Z,T đều l{ hợp chất đa chức B. X,Y,Z,T đều tham gia phản ứng tr|ng gương C. Y,T đều có nguyên tử H linh động D. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn của Y Câu 16: Cho phản ứng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 Biết ban đầu nồng độ của H2 l{ 0,1 mol/lít. Sau 1s nhận thấy nồng độ của H2 l{ 0,05 mol/lít. Tốc độ phản ứng l{: A, 0,05mol/lít.gi}y B. 0,0167 mol/lít.gi}y C, 0,025 mol/lít.gi}y D. 0,01 mol/lít.gi}y Câu 17: Hỗn hợp A gồm CuO, . Hòa tan ho{n to{n m gam A trong dung dịch người ta thu được 23,64 gam muối v{ khí tho|t ra. Mặt kh|c, hòa tan ho{n to{n m gam A trên v{o dung dịch thu được dung dịch chứa 27,56 gam muối v{ khí X gồm có tỉ khối với v{ 95/4. Dẫn X qua bình đựng m gam NaOH, sau phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thấy khối lượng chất rắn sau phản ứng l{ (m+27,18) gam. Biết oxi chiếm khối lượng hỗn hợp A. Phần trăm khối lượng CuO gần với gi| trị n{o nhất? A. 22% B. 21,5% C. 20% D. 47% Câu 18: Hòa tan 26,8 gam hôn hợp X gồm Fe v{ Cu trong 190 gam dung dịch HNO3 63% thu được dung dịch T v{ hỗn hợp khí Z gồm hai khí ( có tỉ lệ 1:2) trong đó có một khí hóa n}u ngo{i không khí. Cho 1500ml dung dịch NaOH 1M v{o T. Sau khi c|c phản ứng kết thúc lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được chất rắn. Đem nung chất rắn n{y đến khối lượng không đổi thu được 97,7 gam chất rắn Y. Mặt kh|c nếu đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 36 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe( NO3)3 trong dung dịch T l{: A.12,58 B.19,54 C.31,44 D.18,87 Câu 19. Thủy ph}n ho{n to{n peptit X v{ peptit Y trong môi trường axit thu được glyxin v{ alanin. Y có số liên kết peptit nhiều hơn peptit X l{ 2. Thủy ph}n ho{n to{n 46,08 gam peptit X bằng 400 ml dung dịch NaOH 2M ( lấy dư 25% so với lượng cần dùng ) thu được 68,8 gam muối . Mặt kh|c đốt ch|y ho{n to{n 0,15 mol Y cần dùng 65,52 lít O2 ( đktc ) . Tỉ lệ glyxin v{ alanin trong peptit Y gần gi| trị n{o nhất : A. 0,35 B. 0,4 C. 0,48 D. 0,45 Câu 20. Hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon mạch hở A v{ B. Hấp thụ ho{n to{n 0,1 mol X qua lượng dư dung dịch Br2 thấy dung dịch nhạt m{u dần. Mặt kh|c nếu cho 0,1mol X trên t|c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện 3,18 gam kết tủa m{u vang. Khối lượng B trong X l{ biết chỉ có A tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư v{ số mol brom phản ứng l{ 0,3. A.4,16 B.1,04 C.4,925 D.4 Câu 21. Thủy ph}n 205,2 gam mantozo( xúc t|c H+) thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tr|ng gương thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{ biết hiệu suất của qu| trình thủy ph}n l{ 75%. A.129,6 B.97,2 C.226,8 D.194,4 Câu 22: Chia hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức mạch hở liên tiếp trong d~y đồng đẳng th{nh hai phần bằng nhau. + Phần thứ nhất cho t|c dụng với natri dư thu được 0,4 mol H2. + Phần thứ hai đun nóng với H2SO4 đặc được 15,408 hỗn hợp 3 ete. Biết tham gia phản ứng với 50% lượng rượu có ph}n tử khối nhỏ, 40% lượng rượu có ph}n tử lượng lớn. Phần trăm khối lượng của rượu có ph}n tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp ban đầu l{: A. 34,78 B. 53,49 C. 52,08 D.65,22 Câu 23. Điện ph}n 100ml dung dịch X gồm FeCl3 1M,CuCl2 0,5M, HCl 1M v{ NaCl 1,5M đến khi cả hai điện cực đều có khí tho|t ra thì ngừng lịa với dòng điện không đối I=1A. Dung dịch sau phản ứng có thể hòa tan 1,02 gam Al2O3. Điện lượng tiêu thụ l{: A 23162 C B.50180 C C.30880 C D.45600 C Câu 24: Cho hỗn hợp gồm FeS2 v{ Cu2S có khối lượng 32g. Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp trên cần tối thiểu 2,9 mol HNO3 đặc, nóng. Phần trăm khối lượng gần với gi| trị n{o sau đ}y nhất? A. 45% B. 54% C. 62% D. 47% Câu 25: Cho 16,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu v{o 400 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M. Khi phản ứng ho{n to{n được dung dịch A v{ chất rắn B. Nung B trong không khí ở nhiệt độ cao đến phản ứng ho{n to{n thu được 32 gam chất rắn. Cho A t|c dụng dung dịch NH3 dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 7,2 gam chất rắn D. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đ{u l{: A.30 B.33.33 C.38,09 D.28,57 Câu 26: X l{ este đa chức được tạo từ ancol no đa chức v{ hai axit cacboxylic no đơn chức l{ hai chất kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol X trong NaOH dư thu được dung dịch Y. Để trung hòa lượng bazo dư cần vừa đủ 100ml dung dịch HCl 1 M. L{m bay hơi cẩn thận Y thu được 6,2 gam hơi ancol A v{ chất rắn T. Nếu a mol A t|c dụng với Na dư thu được a mol H2. Nung T với CaO thu được hỗn hợp hai hidrocabon. Đốt ch|y ho{n to{n hai hidrocabon n{y thu được 5,6 lít CO2(dktc). CTPT của X v{ khối lượng X l{: A. C10H16O6 v{ 23,2 C. C7H12O4 v{ 16 B. B. C12H20O6 v{ 26 D. C9H16O4 v{ 18,8 Câu 27. Hòa tan một mẩu Fe3O4 bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X. Dung dịch X có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu dung dịch trong c|c dung dịch sau: NaNO3, KMnO4, AgNO3, KCN, KI, H2S. A.5 B, 6 C, 3 D, 4 Câu 28: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm 3 khí có tỉ khối so với H2 l{ 7,8. Phần trăm số mol một khí trong X l{: A.56,41 B, 20,2 C, 36 D, 60 Câu 29: Để loại bỏ thủy ng}n bị rơi v~i ra người ta thường dùng: A, Bột lưu huỳnh B, NaOH C, H2S D, HNO3 Câu 30: Ph|t biểu n{o sau đ}y sai: A. Trong hỗn hợp dung dịch etanol v{ phenol có 4 loại liên kết H B. Axeton l{ chất lỏng dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước C. Để tạo m{u xanh lục cho thủy tinh người ta thường cho thêm CuO D. Silicagen l{ axit silixic sấy khô lấy một phần nước Câu 31: Cho A, B, D, E, F, G l{ c|c chất hữu cơ đều chứa C,H,O. Phần trăm khối lượng cacbon trong c|c chất trên đều bằng 40. Biết ph}n tử khối của A, B, D, E,F, G không qu| 90 đvC. Hỗn hợp X1 gồm A,B. X2 gồm B, D. X3 gồm E, G. X4 gồm A,F( số mol mỗi chất trong c|c hỗn hợp đều bằng nhau). Tiền h{nh c|c thí nghiệm sau: Cho X1, X2, X3, X4 phản ứng lần lượt với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì tỉ lệ Ag thu được lần lượt l{ 3:1:0:1 Cho X1, X2, X3, X4 phản ứng lần lượt với dung dịch NaOH thì tỉ lệ số mol NaOH phản ứng lần lượt l{ 0:1:2:1 Cho X1, X2, X3, X4 phản ứng lần lượt với Na thì tỉ lệ H2 thu được l{: A, B, G lần lượt l{: A. HCHO,HO-CH2-CHO, HO-CH2-CH2-COOH B. HCHO, HCOOH, CH3-O-CH2-COOH C. HCOOCH3, HO-CH2-CH2-COOH, CH3COOH D. HCHO,HO-CH2-CHO, CH3COOH Câu 32: Th{nh phần của ph}n atmopho l{: A, (NH4)2HPO4 v{ NH4H2PO4 B, (NH2)2CO v{ NH4NO3 C, NH4H2PO4 v{ (NH4)3PO4 D, (NH4)2HPO4 v{ (NH4)3PO4 Câu 33: Cation X3+ có cấu hình electron l{ 1s22s22p63s23p63d5. Vậy nguyên tố X l{: A, Fe B. Cu C. Cr D. Zn Câu 34: Cho phương trình hóa học: a Cu2FeS2+b HNO3 → x Cu( NO3)2 + c Fe(NO3)3 + d H2SO4 + e NO2 + f NO + g H2O Biết tỉ lệ số mol NO : NO2=3 : 1. Biết a, b, c, x, d, e, f, g nguyên tối giản Tổng hệ số sản phẩm thu được l{: A, 201 B.179 C.156 D.335 Câu 35: Trong thí nghiệm chứng minh sự có mặt của nguyên tố C, H, O trong ph}n tử glucozo người ta đặt bông có tẩm 1 chất X trên ống nghiệm đựng glucozo. X l{: A, NaCl khan B. P2O5 C. CuSO4 D. CaO Câu 36: Cho 3-metylpentan-3-ol t|ch nước ở 1700C thu được tối đa bao nhiêu anken: A, 2 B, 4 C, 5 D, 3 Câu 37. Sục V lít (đktc) khí SO2 v{ 100ml dung dịch X gồm Ca(OH)2 xM v{ NaOH yM. Để trung hòa hết 50ml dung dịch X cần V1 ml dung dịch HCl 1M. Gi| trị của V1 l{: A.600 B.300 C.400 D.450 Câu 38: Cho hỗn hợp 2 muối nitrat của kim loại M v{o dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 cation kim loại v{ 820 cm3 khí B (ở 127 độ C v{ 3034 mmHg). Biết B hóa n}u trong không khí. Cho NaOH dư v{o dung dịch A thu được 1 dung dịch đồng nhất C. Sục CO2 dư v{o C thấy tho|t ra 41,2g kết tủa. Th{nh phần % muối nitrat có ph}n tử khối nhỏ l{ A,31,07% B,70,11% C,29,89% D,68,93% Câu 39: Cho d~y c|c chất rắn sau : Al(OH)3, Crom, AlCl3,CaC2, NH4NO3, Fe(OH)3, MnO2, SiO2,, Zn(OH)2, CaSO4. Số chất vừa tan được trong dung dịch HCl lo~ng dư ,vừa tan được trong dung dịch KOH lo~ng dư: A, 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: X l{ hỗn hợp 2 andehit đơn chức mạch thẳng, hở có khối lượng 16,8 gam. Chia X th{nh 2 phần bằng nhau:  Phần 1 cho t|c dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong NH3 dư thu được 84,2 gam chất rắn.  Phần 2 đem đốt ch|y ho{n to{n thu được 8,96 lít CO2 ( đktc) , 3,6 gam H2O Phần trăm khối lượng của andehit có ph}n tử khối lớn hơn l{ : A.34,9 B.64,29 C. 35,71 D.18,07 Câu 41: Thí nghiệm n{o sau đ}y Fe không bị ăn mòn điện hóa học: A.Đốt một d}y Fe trong bình kín chứa đầy oxi B. Thả một viên Fe v{o dung dịch Cu(NO3)2 C. Nối một d}y Ni với một d}y Fe rồi để trong không khí ẩm D.Thả một viên Fe v{o dung dịch chứa đồng thời CuSO4 v{ H2SO4 lo~ng Câu 42: Hòa tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe v{ Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng) bằng 280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư) thu được 293,96 gam dung dịch X v{ 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO v{ N2O. Để t|c dụng tối đa c|c chất trong dung dịch X cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch X thu được rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Gi| trị m l{. A. 44,12 gam B. 46,56 gam C. 43,72 gam D. 45,84 gam Câu 43: Trong số c|c ph|t biểu sau: 1, Phenol có tính axit mạnh hơn etanol v{ được minh hoạ bằng phản ứng phenol t|c dụng với dung dịch NaOH, còn C2H5OH thì không. 2, Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 v{o dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH . 3, Phenol trong nước cho môi trường axit, l{m quỳ tím ho| đỏ. 4, Muối phenolat t|c dụng được với CO2 dư tạo NaHCO3 vì xảy phản ứng CO2 + Na2CO3 + H2O → NaHCO3 Số ph|t biểu đúng l{: A, 0 B.4 C.2 D.3 Câu 44: Phản ứng n{o sau đ}y không xảy ra ở dung dịch: A. FeCl3 + NaAlO2 + H2O B. NaHSO4 + BaCO3 C. CH3COOCH3 + NaOH D. CH3COONa + NaOH Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng ph}n tử l{ 56. Biết X mạch hở, l{m mất m{u dung dịch nước brom. Số chất X thỏa m~n l{: A, 5 B.6 C.7 D.8 Câu 46: Cho c|c dung dịch sau: AlCl3, NaOH, Na2CO3, NH4NO3, C2H5ONa, C6H5OH, CH3CHO, CH3NH2, C6H5NH2, CuCl2. Số dung dịch l{m đổi m{u quỳ tím l{: A, 5 B.6 C.7 D.8 C}u 47: Trong c|c thí nghiệm sau: 1) Sục SO2 v{o dung dịch BaCl2 2) Đun nóng vinylclorua với dung dịch NaOH lo~ng. Axit hóa dung dịch sau phản ứng rồi cho lượng dư dung dịch AgNO3. 3) Hỗn hợp X gồm anilin, phenol, benzen, Lấy X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch HCl 4) Cho H2SO4 dư v{o dung dịch Ba(AlO2)2 5) Sục khí NH3 đến dư v{o dung dịch Ni(NO3)2 Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng l{: A, 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 48: Cho c|c monome sau: Stiren, buta-1,3-dien, cumen, alanin, axit etanoic, vinylclorua, axit acrylic, andehit crotonic. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp l{: A, 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49: Để điều chế được tinh dầu xả người ta thường dùng phương ph|p: A, Chưng cất B. Chiết C.Lọc D.Kết tinh Câu 50: Trong số c|c ph|t biểu sau, ph|t biểu sai l{: A. H{m lượng ph}n bón trong ph}n kali được tính bằng phần trăm khối lượng kali trong ph}n B. Metanol, etanol, andehit fomic tan vô hạn trong nước C. Alanin có tính lưỡng tính D. Dung dịch FeCl3 l{m quỳ tím hóa đỏ _______Hết______ Đề thi có sự đóng góp của admin: Linh Bo, Vũ Văn Chinh, Kim Hải, H{ Dũng. Bọn mình đ~ nỗ lực trong một th|ng qua, nếu có gì thiếu xót mong c|c bạn thông cảm nhé! [Thông Báo] Sau đợt 30/4 v{ 1/5: C|c admin 97 của Page nghỉ để tập trung cho việc ôn thi đại học Việc hoạt động giao lại cho c|c admin 98, một sự chuyển giao của khóa 97-98. S}n khấu sẽ được nhường lại cho c|c admin 98: Linh Bo, Nguyễn Tuấn Anh, Trịnh Dũng. Rất mong được sự chia sẻ của c|c bạn 94, 95, 96,97 đ~ tham gia Page giới thiệu Page C}u Lạc Bộ Yêu Vật Lý đến c|c em khóa 98 để Page sớm được hỗ trợ c|c em đó. C|m ơn c|c bạn đ~ ủng hộ Page của chúng mình trong thời gian qua! Chúc c|c bạn đỗ đại học với số điểm cao nhất! [Lời chúc của admin Vũ Văn Chinh] Hôm nay l{ 1-5 rồi còn đúng 2 th|ng nữa l{ chúng ta bước v{o kì thi thôi mình xin chúng c|c bạn trong 2 th|ng tới học tập v{ ôn tập thật tốt . Đặc biệt mình muốn gửi lời chúc đặc biệt tới tập thể lớp 12A trường THPT Phúc Th{nh – Kinh Môn – Hải Dương : “ Sắp thi rồi chúc chúng m{y ôn luyện thật tốt v{ đỗ v{o trường đại học m{ chúng m{y mơ ước !  ! “
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan