Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý De du doan vat ly 2015 club yeu vat ly...

Tài liệu De du doan vat ly 2015 club yeu vat ly

.PDF
6
286
144

Mô tả:

Nguyễn Mạnh Tú Ft Hinta Vũ Ngọc Anh CHUẨN BỊ TRƯỚC KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2015 ĐỀ DỰ ĐOÁN Page: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút, 50 câu. GOOD LUCK Cho biết: hằng số Plăng h  6,625.1034 (J.s); độ lớn điện tích nguyên tố e  1,6.1019 (C); tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 (m/s); gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2 ). Mã đề thi: 135 ĐỀ THI GỒM 50 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50 DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Điện áp u = U 2 cos(100t + ) (V) vào hai đầu mạch AB (hình vẽ). Các hộp kín chỉ chứa 1 trong các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần L, tụ điện C.Trong đó, hộp X là một trở kháng cố định có ZX = 150 . Hộp Y là một cuộn cảm có L thay đổi được hoặc tụ điện thay đổi được C. Khi thay đổi ZY = Z1Y > 0 thì với mọi giá trị của R hệ số công suất mạch AB không thay đổi và cường độ dòng điện qua mạch là I1 (A). Khi thay đổi ZY = Z2Y thì điện áp đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R và cường độ dòng điện qua mạch là I2 = I1/3 (A) . Giá trị của R gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 53 . B. 89 . C. 25 . D. 117 . Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5t) cm. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Từ thời điểm 0 đến 0,1 s thế năng của vật giảm dần và giá trị vận tốc tăng dần. B. Từ thời điểm 0,1 s đến 0,2 s giá trị vận tốc và gia tốc đều giảm dần. C. Từ thời điểm 0,2 s đến 0,3s giá trị vận tốc và gia tốc đều tăng dần. D. Từ thời điểm 0,3 s đến 0,4 s vật chuyển động chậm dần và giá trị gia tốc giảm dần. Câu 3: Bắn hạt nơtron có động năng 1,6 MeV vào hạt nhân 36 Li đang đứng yên thì thu được hạt  và hạt X. Vận tốc của hạt  và hạt X hợp với vận tốc của hạt nơtron các góc lần lượt là 600 và 300. Nếu lấy tỉ số khối lượng của các hạt nhân bằng tỉ số số khối của chúng . Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. Tỏa 1,1 MeV. B. Thu 1,5 MeV. C. Tỏa 1,5 MeV. D. Thu 1,1 MeV. Câu 4: Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn k phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ? A. k < 1. B. k > 1. C. k  1. D. k = 1. Câu 5: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 6: Cho một vật có khối lượng 500 g dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ x vào thời gian t được mô tả như hình vẽ. Biểu thức của gia tốc tức thời là: A. a = 8cos(2t + /3) cm/s2. B. a = 82cos(t - 2/3) cm/s2. C. a = 8cos(2t - /3) cm/s2. D. a = 82cos(t + 2/3) cm/s2. Câu 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có khối lượng 200 g dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Ở cùng một thời điểm thì lực đàn hồi và tốc độ của con lắc lần lượt là 2,5N và 25 30 cm/s. Độ cứng của lò xo là: A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 25 N/m. Mã đề thi: 135 – Trang 1/6 Nguyễn Mạnh Tú Ft Hinta Vũ Ngọc Anh Page: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý Câu 8: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,62 m với công suất 0,6 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,75 m với công suất 0,7 W. Tỉ lệ giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A trong mỗi giây là xấp xỉ bằng: A. 0,7. B. 1,4. C. 1,9. D. 2,3. Câu 9: Đặt điện áp u = Ucos(100t) (V) vào đoạn mạch (hình vẽ) gồm cuộn dây và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì UC max, URL = U1 đồng thời điện dáp hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện là  ( > 0 . Khi C = C1 thì UC = 473,2 V đồng thời điện dáp hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện là . Khi C = C2 thì UC = 473,2 V; URL = U1  100 2 V. Giá trị U gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 70 V. B. 140 V. C. 210 V. D. 280 V. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số f thì pha của dao động: A. Tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. Biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Là hàm bậc hai của thời gian. D. Không phụ thuộc vào thời gian. Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa với chu kì T. Tại một thời điểm nào đó, vật đang đi theo chiều dương của trục tọa độ và ở vị trí có li độ x1, có động năng gấp ba lần thế năng. Sau khoảng thời gian ∆t, véctơ vận tốc đã đổi chiều được 3 lần và đang đi qua vị trí có li độ x2 theo chiều âm của trục tọa độ. Biết rằng lực hồi phục tại vị trí này có giá trị bằng 2 lần độ lớn lực đàn hồi ở vị trí x1. Giá trị nhỏ nhất của ∆t là: A. 37T/24. B. 31T/24. C. 35T/24. D. 41T/24. Câu 12: Ứng dụng của tia hồng ngoại: A. Dùng để sấy, sưởi. B. Dùng để diệt khuẩn. C. Kiểm tra khuyết tật của sản phẩm. D. Chữa bệnh còi xương. Câu 13: Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo xác định bằng công thức En = -13,6/n2 (n = 1, 2, 3, …). Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là: A. 12,75 eV. B. 10,2 eV. C. 12,09 eV. D. 10,06 eV. 238 235 235 Câu 14: Trong quặng urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị U và U. Trong đó U chiếm tỉ lệ 7,143 0 00 . Giả sử lúc đầu Trái Đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1. Biết chu kì bán rã của 238U là T1 = 4,5.109 năm và chu kì bán rã của 235U là T2 = 0,713.109 năm. Xác định tuổi của Trái Đất ? A. 6,04 tỉ năm. B. 6,04 triệu năm. C. 604 tỉ năm. D. 60,4 tỉ năm. Câu 15: Con lắc lò xo độ cứng k (N/m) gắn với vật khối lượng m (g) kích thích dao động với biên độ A (m) thì cơ năng được tính bằng công thức: A. E = kA2 (J). B. E = 0,5mA2 (mJ). C. E = 0,5kA2 (mJ). D. E = 0,5kA2 (J). Câu 16: Một con lắc đơn chu kì 1s được tích điện q. Đặt con lắc vào vùng có từ trường đều E hướng theo phương ngang. Với F = E.q= P. Chu kì mới của con lắc sẽ là: A. 2 s. B. 0,5 s. C. 1,4142 s. D. 0,84 s. Câu 17: Đặt điện áp u = 120 2 cos(100t) (V) vào đoạn mạch (hình vẽ) tiếp có điện trở R = 50 , tụ điện C thay đổi được và cuộn thuần cảm L thay đổi được. Nếu ban đầu ta giữ nguyên L thay đổi C = C1 thì công suất của toàn mạch là P1 và dòng điện trễ pha 1 so với điện áp. Nếu ban đầu ta giữ nguyên C thay đổi L = L1 thì công suất của toàn mạch là P2 và dòng điện sớm pha 2 so với điện áp. Biết rằng 1 + 2  /2. Tổng công suất toàn mạch trong 2 trường hợp (P1 + P2) có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 300 W. B. 200 W. C. 600 W. D. 150 W. Câu 18: Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là: A. 327 92 U. B. 235 92 U. C. 92 235 U. D. 143 92 U. Mã đề thi: 135 – Trang 2/6 Nguyễn Mạnh Tú Ft Hinta Vũ Ngọc Anh Page: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý Câu 19: Có một phòng, các dãy ghế xếp quây thành từng vòng tròn quanh 1 điểm chính giữa là O. Trên các dẫy ghế đặt các máy phát âm. Biết dãy ghế thứ n có 10n máy phát âm và cách tâm O là nR0. Nếu chỉ bật máy ở dãy ghế đầu tiên thì mức cường độ âm tại O là 60 dB. Nếu bật cả 3 dãy ghế đầu thì mức cường độ âm tại O là: A. 62,63 dB. B. 57,37 dB. C. 60,26 dB. D. 105 dB. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng tính chất sóng. B. Giả thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện. C. Trong cùng một môi trường, vận tốc của ánh sáng bằng vận tốc sóng điện từ. D. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là phôtôn. Câu 21: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA  uB  Acos(20t). Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 10 cm. Điểm O là trung điểm của hai nguồn, trên đường thẳng vuông góc với AB đi qua O có 2 điểm liên tiếp dao động cùng pha với O cách nguồn A lần lượt là 12 cm và 15 cm. Số điểm cực đại trên đoạn thẳng AB là: A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 22: Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm ? A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Tần số. Câu 23: Một máy tăng áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không thay đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng bằng 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỉ số y/z là: A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5. Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số là: A. np/60. B. n/60p. C. 60np. D. np. Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 300 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 3  H, tụ điện có điện dung C  104 3 F. Điện áp hai đầu cuộn dây là uL  400 3 cos(100t   3) (V). Khoảng thời gian từ lúc điện áp hai đầu mạch triệt tiêu lần thứ hai đến lúc điện áp hai đầu mạch có giá trị 200 3 V lần thứ ba là: A. 7/600 ms. B. 70/6 ms. C. 11/600 s. D. 2/300 ms. Câu 26: Một ống Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp U = 50 kV. Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn - ghen là I = 5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Số photon của tia X phát ra trong 1 giây là: A. 3,125.1016. B. 3,125.1015. C. 4,2.1015. D. 4,2.1014. Câu 27: Một điện trở được nối vào một nguồn điện xoay chiều. Nếu tần số của hiệu điện thế tăng lên khi giá trị của hiệu điện thế hiệu dụng vẫn giữ nguyên thì. A. Cường độ dòng điện I tăng lên. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. C. Cường độ dòng điện I giảm xuống. D. Cường độ dòng điện I không đổi. Câu 28: Nguyên tắc thu sóng của mạch dao động ở máy thu thanh là dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ. Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm thuần L được dùng trong một máy thu thanh có điện dung C và độ tự cảm L đều thay đổi được. Ban đầu mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 100 m. Nếu tăng độ tự cảm L thêm 4 H và tăng điện dung C của tụ điện lên gấp đôi thì mạch cộng hưởng với Mã đề thi: 135 – Trang 3/6 Nguyễn Mạnh Tú Ft Hinta Vũ Ngọc Anh Page: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý sóng có bước sóng 200 m. Nếu giảm điện dung C đi 2 lần và giảm độ tự cảm L đi 2 H thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng: A. 50 m. B. 25 m. C. 20 m. D. 40 m. Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh sáng đó lần lượt là 1, 2. Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n1, n2. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. 1n1 = 2n2. B. 1n2 = 2n1. C. n1 = n2. D. 1 = 2. Câu 30: Trong kĩ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu người ta phải: A. Biến đổi tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần. B. Làm cho biên độ dao động của âm thanh biến đổi theo chu kì của dao động cao tần. C. Biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần. D. Làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo chu kì của dao động âm thanh. Câu 31: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là: Q 0 2 Q 0 2 I 0 I 0 A. B. C. D. . . . . 3I 0 3I 0 3Q 0 3Q 0 Câu 32: Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng có cùng điện dung C và giả sử độ tự cảm liên hệ nhau theo biểu thức L2 = 2015L1. Ban đầu cho hai tụ của hai mạch trên mắc song song vào cùng một nguồn điện có suất điện động E0. Sau một thời gian đủ lớn thì ngắt ra và nối với mỗi cuộn cảm trên. Khi độ lớn điện tích mỗi tụ ở hai mạch đều bằng nhau thì tỉ số các độ lớn của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm L1 so với ở cuộn cảm L2 là: A. 2015. B. 2015. C. 2015E0 . D. 2015E0. Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian: A. Luôn ngược pha nhau. B. Với cùng biên độ. C. Luôn cùng pha nhau. D. Với cùng tần số. Câu 34: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm gồm hai bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so với phương tia tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất của lăng kính đối với bức xạ cam là: A. 1,42. B. 1,46. C. 1,45. D. 1,43. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng Young nguồn đơn sắc có bước sóng  = 0,6 m đặt cách màn của hai khe một khoảng d = 50 cm, đặt lệch khỏi trục đối xứng về phía S1 một khoảng 1,3 mm. Hai khe cách nhau a = 1,5 mm. Màn cách 2 khe một đoạn D = 2m. Nếu đặt S trên trục đối xứng thì vân trung tâm ở O. Hỏi trên đoạn MN = 8 mm (O là trung điểm MN) sẽ có bao nhiêu vạch đen ? A. 9. B. 10 . C. 11. D. 13. Câu 36: Trên một sợi dây dài điểm cố định O đang có sóng truyền với vận tốc là 15 cm/s, tần số 5Hz. Trên sợi dây có 2 điểm M và N sao cho OM = 8 cm, ON = 10 cm. Khi điểm M đang có li độ cực đại thì trong khoảng thời gian 0,2 giây thì thời gian uM .uN  0 là: ( u M và u N là li độ của điểm M và N) A. 1/15 s. B. 2/15 s. C. 1/10 s. D. 1/30 s. Câu 37: Trong một thí nghiệm của iâng,khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phảng chứa hai khe đến màn là D = 1 m, nguồn sáng phát đông ba bức xạ đơn sắc có bước sóng: 1 = 0,4 m; 2 = 0,5 m và 2 = 0,6 m. Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu: A. 0,2 mm. B. 3 mm. C. 0,6 mm. D. 1 mm. Mã đề thi: 135 – Trang 4/6 Nguyễn Mạnh Tú Ft Hinta Vũ Ngọc Anh Page: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý Câu 38: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng: A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Câu 39: Để gây ra hiện tượng quang điện thì năng lượng của photon chiếu vào catot phải: A. Nhỏ hơn công thoát êlectrron của catot. B. Bằng công thoát êlectron của catot. C. Lớn hơn công thoát êlectron của catot. D. Tối thiểu là gấp hai lần công thoát êlectron của catot. Câu 40: Đặt điện áp u = 100 2 cos(t + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ) ( thay đổi được). Biết C(R1 + R2)2 < 2L và R2 = 50 . Khi  = 1 = 100 rad/s thì công suất tỏa nhiệt trên R2 là 50 W. Khi  = 2 = 50 rad/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt cực đại. Giá trị của L gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 0,25. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,8. Câu 41: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A/. Chọn trục tọa độ Ox và O/x/ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O/x/ đi qua A/. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 6cos(10t + /2) cm (cm) thì A/ dao động trên trục O/x/ với phương trình x = 2cos(10πt – π/2) cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. – 9 cm. B. 9 cm. C. 18 cm. D. 4,5 cm. Câu 42: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch A. Không đổi. B. Giảm rồi tăng. C. Tăng rồi giảm. D. Bằng 0. Câu 43: Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 276 nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1,05 V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ 2 = 248 nm và catot giờ làm bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện giờ là 0,86 V. Vậy khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ 1 và 2 vào catot giờ là hợp kim đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1 V. B. 1,5 V. C. 0,7 V. D. 1,9 V. Câu 44: Quang phổ vạch phát xạ là: A. Hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau. C. Hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng. D. Dải màu biến thiên từ lam đến tím. Câu 45: Năng lượng liên kết của hạt nhân là: A. Toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon. C. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. D. Năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 46: Một chất phóng xạ cứ mỗi phân rã phóng ra một hạt  và biến thành hạt nhân nguyễn tố khác. Sau thời gian t1 phóng ra được N1 hạt . Sau thời gian t2 = 3t1 phóng ra được N2 = 73N1/64 hạt . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là: A. t1. B. 3t1. C. 2t1/3. D. t1/3. Mã đề thi: 135 – Trang 5/6 Nguyễn Mạnh Tú Ft Hinta Vũ Ngọc Anh Page: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý Câu 47: Cho 2 vật dao động điều hòa có phương trình là: x1 = A1cos(1t + ) cm và x2 = A2cos(2t + ) cm. Thỏa mãn A1 < A2 và 1 < 2. Biết rằng: - Tại thời điểm t = 0, khoảng cách giữa 2 vật là a (cm). - Tại thời điểm t = t, thì hai vật vuông pha và khoảng cách giữa 2 vật là 2a (cm). (t < T2/2). - Tại thời điểm t = 2t, thì 2 vật ngược pha và khoảng cách 2 vật lúc này là 3a (cm), đồng thời lúc này vật 1 có pha là – . Tỉ số của 1/2 là : A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,7. Câu 48: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R. Dòng điện qua mạch đang sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. ZL > ZC. B. ZL < ZC. C. ZL = R + ZC. D. ZL = R - ZC. Câu 49: Đặt điện áp u = U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Các giá trị U, r, L, C không đổi, giá trị điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100t) (V). Khi R = R1 = 50 hoặc R = R2 = 95  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB cùng một giá trị bằng 8000/41 W. Khi R = R0 thì công suất trên đoạn mạch AB đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của R0 là: A. 90 . B. 80 . C. 70 . D. 60 . Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa biên độ A với x và v là li độ và vận tốc của vật tại một thời điểm bất kì. Gọi vmax và vmin lần lượt là giá trị vận tốc lớn nhất và nhỏ nhất của vật trong quá trình dao động. Biểu thức nào sau đây đúng ? A. x2 2v 2 A   1. A 2 (v max  v min )2 x2 4v  1. C. 2  A (v max  v min ) 2 B. x2 4v 2   1. A 2 v max  v min x2 4v 2   1. D. 2 A (v max  v min ) 2 ----- HẾT ----- Mã đề thi: 135 – Trang 6/6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan