Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề bamabel lần 4

.PDF
6
465
115

Mô tả:

Anh Cường-Bamabel ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2015 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 90’ - Ngày thi: 24/3/2015 Mã Đề: 497 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm – 6 trang) Họ Tên:…………………………………………………………………………………….SBD……………… Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s Page Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý Sưu Tầm Tặng Các Bạn Trong Page Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tia X (Rơn-ghen): A. Kiểm tra hành lí tại sân bay B. Tiệt trùng cho thực phẩm C. Chụp X quang trong y học D. Nghiên cứu cấu trúc vật rắn Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy g   2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là: A. 5 cm B. 16 cm C. 10 cm D. 8 cm Câu 3: Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào: A. Mạch chọn sóng B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. Anten thu Câu 4: Đặt điện áp u  U 0 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30 V, 70 V, - 20 V. Tại thời điểm t2  t1  0,125s , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là - 45 V, 75 V, 50 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 50 V B. 100 V C. 50 2 V D. 100 2 Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V. Biết tần số góc của mạch dao động là 4000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,4 H B. 0,5 H C. 0,8 H D. 0,2 H 1 1 1 1 1 Câu 6: Thang nhạc 7 bậc đầu tiên gồm 7 âm cơ bản là Do , Re , Mi , Fa , Sol , La1, Si1 và cùng với âm Do2 1 1 sẽ tạo thành một quãng tám, khoảng cách cao độ giữa các âm tương ứng là 1c ; 1c ; c ; 1c ; 1c ; 1c ; c 2 2 ( c là cung nhạc). Nhưng thang nhạc 7 bậc không đều nên về sau nhạc sĩ người Đức Ăngdrê –Vécmâyơ đã xây dựng thang nhạc 12 bậc trong đó vẫn gồm 7 âm cơ bản, âm Do2 và 5 âm phụ, khoảng cách cao độ giữa các âm cơ bản vẫn giữ nguyên. Biết tỉ số tần số dao động của hai âm liền nhau luôn không đổi với f 1 log 2 n 1  , các âm phụ được gọi tên bằng cách tên của âm cơ bản liền trước nó thêm dấu #. Nếu âm Si1 f n 12 có tần số là 494 Hz thì âm có tần số f  360 Hz gần với âm nào nhất trong thang nhạc: A. Sol1 B. Fa1 C. Sol1# D. Fa1# Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i . Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là: A. 5i B. i C. 2i D. 7i Câu 8: Đặt điện áp u  U 0 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối điếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu Trang 1/6 - Mã đề 497 dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch lần 2  lượt là và . Giá trị CR là: 9 9 1 2 3 A. 3 B. C. D. 2 3 3 Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì: A. Động năng của vật tăng dần B. Hợp lực tác dụng vào vật giảm dần C. Gia tốc của vật tăng dần D. Tốc độ của vật giảm dần Câu 10: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với phương trình u  4cos(30 t ) cm. M là một điểm trên mặt nước dao động với biên độ bằng 8 cm, cách A và B một khoảng là 28 cm và 40 cm. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 điểm không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,45 m/s B. 0,48 m/s C. 0,60 m/s D. 0,54 m/s Câu 11: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng: A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng vô tuyến Câu 12: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m  200 g và dây treo có chiều dài l dao động điều  hòa với phương trình li độ góc là   0,1cos(2 t  ) rad. Cơ 3 năng của con lắc trong quá trình dao động bằng 14,4 mJ. Lấy  2  10 . Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến khi gia tốc của vật cực đại lần đầu tiên là: A. 25,2 cm/s B. 27 cm/s C. 30 cm/s C. 28,2 cm/s Câu 13: Đặt điện áp u  200 2 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì số chỉ của vôn kế là 120 V và điện áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe kế là I và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 V và 32 V so với ban đầu. Biết điện trở thuần R  80  , vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở không đáng kể. Giá trị của I là: A. 2 A B. 3 A C. 1,5 A D. 1 A Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về ánh sáng đơn sắc: A. Bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Bị lệch khi đi qua lăng kính C. Có tần số thay đổi theo môi trường D. Có màu sắc thay đổi theo môi trường Câu 15: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc còn lại sau 3 dao động toàn phần là: A. 83% B. 91% C. 86% D. 89% Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì điện tích của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 5 A B. 2 5 A C. 2 3 D. 6 A Câu 17: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có 1  0, 72 µm và 1  0, 48 µm. Trên bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Trang 2/6 - Mã đề 497 Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp: A. Biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó B. Cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn C. Là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp D. Ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng Câu 19: Đặt điện áp u  U 2 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với  có thể thay đổi được. Biết 2L  R2C . Khi   1  80 rad/s hoặc   2  160 rad/s thì điện áp hai đầu điện trở thuần R bằng nhau. Khi   3 rad/s hoặc   3  7,59 rad/s thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng nhau 2U và bằng . Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất thì tần số góc gần với giá trị nào nhất sau 3 đây: A. 140 rad/s B. 150 rad/s C. 160 rad/s D. 120 rad/s Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos(2 t   ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là: A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 7 cm/s D. 3 cm/s Câu 21: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp u  U 0 cos(120 t ) V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 180  và 80  . Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần thay đổi: A. Giảm 20 Hz B. Tăng 20 Hz C. Giảm 40 Hz D. Tăng 40 Hz Câu 22: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. vr < vl < vk B. vr < vk < vl C. vr > vl > vk D. vl > vr > vk Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R. Dòng điện qua mạch đang sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. ZL > ZC B. ZL < ZC C. ZL = R + ZC D. ZL = R - ZC Câu 24: Hai chất điểm A, B dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, cùng vị trí cân bằng với chiều dài quỹ đạo lần lượt là l1 và l2 , phương dao động của A, B có thể thay đổi được. Ban đầu, khoảng cách lớn nhất giữa l12  l2 2 hai chất điểm trong quá trình dao động là . Nếu A dao động theo phương vuông góc với phương 2 dao động ban đầu thì khoảng cách lớn nhất giữa A, B không thay đổi. Để khoảng cách lớn nhất giữa A, B là l12  l2 2 thì phương dao động của B cần thay đổi tối thiểu bao nhiêu độ so với phương ban đầu: A. 65,70 B. 81,20 C. 61,80 Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai về tia hồng ngoại: A. Là bức xạ nhìn thấy B. Có bước sóng lớn hơn ánh sáng đỏ C. Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt D. Có tần số lớn hơn tần số của sóng vô tuyến điện D. 73,10 Câu 26: Đặt điện áp u  U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi R = R0 thì công suất của mạch là P và hệ số công của của mạch là cos 0 , tăng dần giá trị R đến R = R1 thì công suất của mạch vẫn là P và hệ số công suất của mạch là cos 1 . Tiếp tục điều chỉnh R đến R = R0 + R1 thì hệ số công suất của mạch là 2cos 0 , khi đó công suất của mạch bằng 100 W. Giá trị P gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 120 W B. 90 W C. 80 W D. 140 W Trang 3/6 - Mã đề 497 Câu 27: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh sáng đó lần lượt là 1 , 2 . Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n1 , n2 . Hệ thức nào sau đây là đúng: A. 1n1  2 n2 B. 1n2  2 n1 C. n1  n2 D. 1  2 Câu 28: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình u  a cos(20 t   ) cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 97 cm là: A. 1,94s B. 194s C. 0,97s D. 97s Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là x1  A cos(t ) cm và x2   A cos(t   ) cm (  có thể thay đổi được). Thay đổi  sao cho ứng với hai giá trị có cùng độ lớn thì biên độ dao động tổng hợp bằng nhau và khi đó giá trị nhỏ nhất của biên độ dao động tổng hợp bằng 14 cm. Giá trị của A gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 8,5 cm B. 12,1 cm C. 10,7 cm D. 7,6 cm Câu 30: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là: A. 5.106 Hz B. 5.105 Hz C. 1,8.106 Hz D. 1,8.105 Hz Câu 31: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tăng lên khi: A. Giảm chiều dài sợi dây B. Đưa con lắc lên cao C. Tăng khối lượng của quả nặng D. Chịu tác động một ngoại lực có phương nằm ngang Câu 32: Đặt điện áp u  U 0 cos(t   ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r , đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện thì dòng điện qua mạch là i  I 0 cos(t ) A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB như r 3 3 hình vẽ. Biết   1 , độ chênh lệch điện áp tức thời R 4 cực đại giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB là 200 V. Biểu thức u  U 0 cos(t   ) gần đúng với biểu thức nào nhất sau đây: A. u  120cos(92 t 1,97) V C. u  130cos(92 t 1,97) V B. u  120cos(97 t  0,92) V D. u  130cos(97 t  0,92) V Câu 33: Đặt điện áp u  200 2 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R  80  , tụ điện có điện dung C  104   và cuộn cảm thuần có có độ cảm L  1, 6   . Cường độ dòng hiệu dụng qua đoạn mạch là: A. 2 A B. 2 2 A C. 2 A D. 4 A Câu 34: Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là: A. Đường tròn B. Đường hình sin C. Đường thẳng D. Đoạn thẳng Câu 35: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng biên độ, cùng pha, cách nhau 25 cm và bước sóng mà sóng lan truyền bằng 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB, M là một điểm trên Trang 4/6 - Mã đề 497 mặt nước dao động với biên độ cực đại và luôn cách O một khoảng bằng 8 cm, N là điểm đối xứng với M qua O. Số điểm tối đa không dao động trên đoạn MN bằng: A. 8 B. 10 C. 9 D. 11 Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số là: n pn A. B. C. 60 pn D. pn 60 60 p Câu 37: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe là a  1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32 mm ban đầu là vân sáng bậc 2. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m thì M là vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là: A. 0,45 µm B. 0,6 µm C. 0,54 µm D. 0,5 µm Câu 38: Sóng nào sau đây dùng trong truyền hình để truyền thông tin qua về tinh nhân tạo: A. Sóng ngắn B. Sóng trung C. Sóng dài D. Sóng cực ngắn Câu 39: Tiến hành thí nghiệm đối với hai con lắc lò xo A và B đều có quả nặng giống nhau và lò xo có cùng chiều dài nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k . Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, ban đầu kéo cả hai con lắc đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của con lắc B lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc A. Gọi t A , t B là khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ thời điểm ban đầu) đến khi độ lớn lực t đàn hồi của hai con lắc nhỏ nhất. Tỉ số A bằng: tB 1 3 2 2 2 C. D. 2 3 2 Câu 40: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm gồm hai bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so với phương tia tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất của lăng kính đối với bức xạ cam là: A. 1,42 B. 1,46 C. 1,45 D. 1,43 Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ: A. Các phần tử dao động theo phương truyền sóng B. Sóng ngang truyền được trong chất rắn C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào môi trường D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì Câu 42: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là: A. 0,72 m B. 0,64 m C. 0,8 m D. 0,56 m Câu 43: Đặt điện áp u  U 0 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung A. 2 B. C có thể thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện đạt cực đại U C 0 , khi đó biểu thức điện áp hai đầu điện trở thuần R là u  U 0 R cos(t  0 ) và khi điện áp tức thời trên hai đầu U đoạn mạch là u  kU 0R thì điện áp tức thời trên đoạn mạch RL là uRL  0R . Tiếp tục thay đổi C đến khi độ k lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là 30 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 2kU C 0 . Giá trị của k gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 0,32 B. 0,37 C. 0, 45 D. 0,54 Trang 5/6 - Mã đề 497 Câu 44: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là: A. λ3 B. λ2 C. λ2, λ1 D. λ2, λ3 Câu 45: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H%. Nếu tăng điện áp nơi phát lên 2 lần và giữ nguyên công suất nơi phát thì hiệu suất truyền tải tăng 5%. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng là: A. 60% B. 80% C. 90% D. 70% Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng lớn thì sẽ cản trở dòng điện xoay chiều càng nhiều C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện D. Dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch Câu 47: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là l3  4l1  3l2 thì chu kì dao động của con lắc là: A. 3s B. 5s C. 4s D. 6s Câu 48: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây: A. Truyền được trong chân không B. Tuân theo quy luật giao thoa C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Mang năng lượng Câu 49: Đặt điện áp u  100cos(t ) V (tần số góc  thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C có điện 1 dung bằng C  mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I1. Nếu đặt điện áp đấy vào đoạn 2 0,8 mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I2. Giá  trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là: A. 5 A B. 5 A C. 2,5 A D. 2,5 A Câu 50: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn 4 sắc có bước sóng 1 và 2  1 . Trên màn quan sát, gọi M và N là 2 điểm ở cùng một phía so với vân trung 3 tâm và cách vân trung tâm lần lượt bằng 3,6 mm, x mm thì có màu giống với vân trung tâm. Giữa M và N quan sát được 35 vân sáng. Giá trị của x không thể là: A. 7,92 mm B. 14,4 mm C. 16,2 mm D. 9 mm ……………….Hết……………… Trang 6/6 - Mã đề 497
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan