Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Quản trị kinh doanh đây là bài luyện tập trắc nghiệm 2 tâm lí học quản trị kinh doanh...

Tài liệu đây là bài luyện tập trắc nghiệm 2 tâm lí học quản trị kinh doanh

.DOC
3
437
144

Mô tả:

MAN303 Câu 1: Tính khí sôi nổi và linh hoạt có những điểm giống nhau: A) Thần kinh yếu. B) Thần kinh mạnh. Đúng C) Nhận thức nhanh, phản ứng nhanh. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Câu 2: Cảm xúc biểu hiện: A) Rung động trước vẻ đẹp thiên nhiên. B) Thất vọng, phẫn nộ, kinh hoàng sợ hãi. C) Đau khổ, hờn giận, bực mình. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng Câu 3: Con người có những loại năng lực nào? A) Năng lực chung và năng lực riêng. Đúng B) Năng lực tái tạo và năng lực sáng tạo. C) Năng lực học tập, tổ chức, quản lý. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Câu 4: Để hiểu rõ đặc điểm tâm lý cá nhân, các nhà quản trị phải trả lời được 3 câu hỏi cơ bản sau: A) Là người như thế nào? Muốn gì? Có thể làm được gì? Đúng B) Tính cách thế nào? Có năng khiếu gì đặc biệt? Mối quan hệ với xung quanh khác ra sao? C) Nguồn gốc (bố mẹ, gia đình...) như thế nào? Nhận thứ đến đâu? Mối quan hệ với xung quanh thế nào? D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Câu 5: Năng lực được hình thành do tác dụng của các yếu tố: A) Kinh nghiệm và từng trải. B) Giáo dục của xã hội và tự rèn luyện. C) Bẩm sinh (năng khiếu). D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng Câu 6: Xu hướng được thể hiện qua: A) Động cơ. B) Nhu cầu . C) Hứng thú . D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng Câu 7: Các phẩm chất quan trọng của tính cách con người gồm: A) Tính cách và tính khí. B) Năng lựC. C) Xu hướng. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng Câu 8: Đánh giá năng lực của một người không chỉ dựa vào kết quả công việc mà còn dựa vào những yếu tố nào: A) Tính sáng tạo của phương pháp thực hiện và thời gian hoàn thành. B) Khả năng giải quyết những tình huống đột biến. C) Mức độ hiệu quả của các biện pháp thực hiện. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng nhất về nhân cách trong các câu sau: A) Mọi hiện tượng tâm lý đều là thành phần của nhân cách. B) Nhân cách là toàn bộ đặc điểm tâm lý đã ổn định, của cá nhân tạo ra giá trị xã hội, hành vi xã hội của cá nhân đó. Đúng C) Nhân cách không thể được hiểu là một thực thể xã hội có ý thứC. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Câu 10: Chú ý là gì: A) Là xu hướng. B) Là sự đảm bảo cho các quá trình nhận thứC. C) Là sự tập trung hoạt động tâm lý vào một đối tượng nhất định. Đúng D) Là sự đi sâu vào hoạt động. Câu 11: Nhu cầu của con người là: A) Là cái tất yếu tự nhiên. B) Là thuộc tính tâm lý của con người. C) Là sự đòi hỏi tất yếu của con người để tồn tại và phát triển. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng Câu 12: Muốn thúc đẩy người khác làm việc theo ý mình thì cần phải tạo được động cơ làm việc đó ở họ bằng cách: A) Tìm cách thỏa mãn nhu cầu của họ. B) Tìm hiểu những nhu cầu, mong muốn của họ. C) Hướng sự thỏa mãn vào việc thực hiện mục đích của mình. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng Câu 13: Căn cứ vào trạng thái tâm lý chúng ta có thể chia thành 2 kiểu người đó là người hướng ngoại và người hướng nội. Người hướng nội là: A) Người linh hoạt. B) Người sôi nổi. C) Người ưu tư; điềm tĩnh. Đúng D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Câu 14: Khí chất ưu tư biểu hiện: A) Thần kinh yếu, hay lo lắng, thiếu tự tin nhưng chín chắn. Đúng B) Nhận thức tương đối nhanh. C) Vội vàng hấp tấp, nóng vội khi đánh giá. D) Kiểu thần kinh mạnh và không cân bằng. Câu 15: Năng lực được hình thành do tác động của các yếu tố: A) Trình độ bằng cấp và tự rèn luyện. B) Kinh nghiệm, phẩm chất ý chí. C) Đặc điểm bẩm sinh, năng khiếu. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng Câu 16: Báo lỗi - góp ý Cơ sở để hình thành động cơ là: Chọn một đáp án đúng A) Hành vi của con người. B) Năng lực của con người. C) Nhu cầu của con người. Đúng D) Cảm giác của con người. Câu 17: Những đặc điểm tâm lý thể hiện sự hướng tới một mục tiêu, một đối tượng nào đó. Nó cho ta biết con người đó sẽ như thế nào, là biểu hiện của: A) Sự chú ý. B) Tư duy. C) Năng lực. D) Xu hướng. Đúng Câu 18: Tình cảm có vai trò gì đối với con người: A) Vai trò chủ yếu. B) Vai trò rất lớn. C) Vai trò đặc biệt. Đúng D) Vai trò rất nhỏ. Câu 19: Khi đánh giá về trình độ nhận thức của con người bạn cần chú ý tới đặc điểm nào: A) Trình độ văn hóa xã hội. B) Trình độ kiến thứC. C) Kinh nghiệm sống và khả năng tư duy. D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng Câu 20: Trong các câu phát biểu sau, phát biểu nào sai: A) Tình cảm phản ánh chính bản thân hiện thực khách quan. B) Tình cảm là những rung cảm diễn ra trong thời gian ngắn, biểu thị thái độ. của con người đối với hiện thực. Đúng C) Tình cảm là mặt hoạt động của tinh thần con người như yêu, ghét, giận, vui, buồn, tiếC. D) Tình cảm đi đôi với lý trí.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan