Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý đáp án chi tiết thi thử tt1...

Tài liệu đáp án chi tiết thi thử tt1

.PDF
13
247
93

Mô tả:

mamon TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 made 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 dapan A D A D B D D A D C D C B A A C C D C B A B C B C B B C B A C A D D B C B B A A A B D A C B C D B D ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 mamon TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 made 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 dapan A B D D D D D A B C D B B A A B D B D C B C A D C B A A C A B C C A D D D C C B B C A A B C C D A B 1 TRUNG TÂM LTĐH HIỀN TÀI VIỆT 14 Đồng Trí 2 - Liên Chiểu - Đà Nẵng ĐỀ THI THỬ TT1 Đáp án chi tiết KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Theo cấu trúc đề thi minh họa Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh:............................................................... Cho biết: gia tốc rơi tự do g  2  10m / s2 ; số A-vô-ga-đrô N A  6,02.1023 hạt/mol; độ lớn điện tích nguyên tố e  1,6.1019 C ; hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s ; khối lượng nghĩ của electron me  9,1.1031 kg ; 1uc2  931,5MeV . Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. C. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực. D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Hướng dẫn giải: Khi F  0 thì xảy ra cộng hưởng và biên độ dao động đạt cực đại, khi độ chênh lệch của F và 0 càng tăng thì biên độ dao động càng giảm. Câu 2: Vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x   tốc độ trung bình của vật là 6A 9A A. . B. . T 2T 3A . 2T Hướng dẫn giải: C. D. A , 2 4A . T 3A 3A s 2 2  9A . v tb    T t T  T 2T 4 12 3 Câu 3: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hòa A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. Hướng dẫn giải: Chất điểm chỉ chuyển động nhanh dần chứ không phải nhanh dần đều (vì gia tốc thay đổi). Câu 4: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn đạt cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Hướng dẫn giải: Ta có a max  a  a max nên giá trị cực tiểu của gia tốc là a max và tại vị trí biên dương, khi đó thế năng đạt giá trị cực đại. Câu 5: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần  2    lượt là: x1  3 cos  2t   cm và x 2  cos  2t   . Phương trình dao động tổng hợp là 6 3      A. x  3 cos  2t   cm. 3  ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1   B. x  2cos  2t   cm. 6  2   C. x  cos  t   cm. 3    D. x  2cos  2t   cm. 3  Hướng dẫn giải:  2  Dùng máy tính x  x1  x 2  3  1  2 . 6 3 3 Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ dao động là A. Khi vật có li độ là 10 cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi vật có li độ là 5 cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng là A. 8. B. 9. C. 19. D. 2. Hướng dẫn giải: 2 2 E A x Ed  4Et  E  5Et  A  5x  A  10 5 cm . Mặc khác d  Et x2 2 2 2 10 5    52 52  19 . Câu 7: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10 cm. Trong 0,1 s, quãng đường lớn nhất vật đi được là 10 cm. Trong 0,2 s, quãng đường lớn nhất vật đi được là A. 20 2 cm. C. 20cm. B. 10 2 cm. D. 10 3 cm. Hướng dẫn giải: 1  A 1 T T Theo đề ta có: 0,1s  .t  0    .   T  0,6 s . 2  2  2 12 6 Nên 0,2s  S  T  2.t  0  max 3 2  Smax  T     t 0  2  3  S  T A 3  max   5 3  Smax  10 3 cm.  2 2  6 N , dao m động điều hòa với biên độ A = 5 cm trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tại thời điểm quả cầu đi qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm gắn lò xo với giá nằm ngang người ta bật một điện trường đều có V cường độ E  104 , cùng hướng với vận tốc của vật. Tỷ số tốc độ dao động cực đại của quả cầu sau khi có m điện trường và tốc độ dao động cực đại của quả cầu trước khi có điện trường bằng Câu 8: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ m mang điện tích q  5.105 C vào lò xo có độ cứng k  10 A. 2. B. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải:  F Khi vật chịu thêm tác dụng của một lực không đổi F thì vị trí cân bằng bị dịch chuyển một đoạn theo chiều k  F qE của lực F tác dụng. Vậy vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ một đoạn   0,05m  5cm hướng ra k k cm xa điểm gắn lò xo nên lúc vừa bật điện trường thì li độ của vật là x '  5cm và v '  v max  A.  5. . Từ đó s 3. 2 biên độ mới sẽ là A '  2  x '   v ' 2   5 2 cm . Vậy v max 2 A '.   2. v max 1 A.   Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1  5cos  t    cm  3  và x 2  A 2 cos  t  2  cm  . Dao tổng hợp có phương trình x  4 cos  t    cm . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì 2 có giá trị bao nhiêu ?  A.  rad. 3 B.  rad. 3 2 rad. 3 Hướng dẫn giải: C.  D.  rad. 6           Theo đề ta có: A  A1  A 2  A 2  A  A1  A 22  A 2  2AA1 cos      A12  41  40cos     . 3 3   ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 3 2 rad . 3 Câu 10: Một con lắc lò xo có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục của lò xo, gồm vật nhỏ khối N lượng 40 g và lò xo có độ cứng 20 . Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu m giữa cho vật ở vị trí lò xo nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động tắt dần. Lấy gia tốc trọng m trường g  10 2 . Tính quãng đường đi được từ lúc thả vật đến lúc vector gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 2. s A. 28 cm. B. 29 cm. C. 30 cm. D. 27 cm. Hướng dẫn giải: Để cho A2 có giá trị cực tiểu thì    N O2 O O1 M Fms mg   0,2cm . k k Tương tự khi chuyển động từ bên phải qua thì vị trí cân bằng của vật tại O2 với OO2  2cm . Khi chuyển động từ bên trái qua thì vị trí cân bằng của vật tại O1 với OO1  Gia tốc của vật đổi chiều tại vị trí cân bằng mới O1 hoặc O2 . Vậy kể từ lúc thả vật thì vector gia tốc của vật MN  2MO1  2  MO  OO1   19,6 cm  đổi chiều lần thứ 2 tại O2  s  MN  NO2  29cm , trong đó  MN  2OO1  9, 4 cm NO2  NO1  O1O2  2  Câu 11: Khi sóng âm và sóng điện từ cùng truyền từ không khí vào trong nước thì A. cả hai sóng cùng có bước sóng giảm. B. cả hai sóng cùng giảm tốc độ lan truyền. C. cả hai sóng cùng có tần số thay đổi. D. cả hai sóng cùng bị phản xạ. Hướng dẫn giải: Lưu ý khi sóng cơ học hay sóng điện từ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chỉ có tần số v  không đổi nên tốc độ lan truyền tỉ lệ thuận với bước sóng  f   .    Đối với sóng cơ học thì tốc độ trong không khí nhỏ hơn tốc độ trong nước nên bước sóng trong không khí sẽ nhỏ hơn , vậy đối với sóng âm thì tốc độ tăng và bước sóng tăng. c  Đối với sóng điện từ thì tốc độ tỉ lệ nghịch với chiết suất  v   , mà chiết suất của không khí nhỏ hơn chiết n  suất của nước nên tốc độ giảm dẫn đến bước sóng giảm. Sóng cơ học và sóng điện từ đều xảy ra các hiện tượng phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa... Câu 12: Khi nói về sự phản xạ sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luông cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 13. Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài l  36 cm , người ta thấy có 6 điểm trên dây dao động với biên độ cực đại 4 cm. Khoảng thời gain ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ cực đại của điểm cách bụng sóng một khoảng 2 cm là cm cm cm cm A. 8 6 . B. 8 . C. 8 2 . D. 8 3 . s s s s Hướng dẫn giải:  2l Dây có hai đầu cố định nên l  k . Vì trên dây có 6 bụng nên k = 6     12cm . 2 k 4 cm  T Một điểm cách bụng một khoảng 2cm   nên biên độ của điểm đó là  2cm . 6 6 2 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 4 T 2A cm  0,25  T  0,5s . Tốc độ cực đại của điểm đó là v max  A.   8 . 2 T s Câu 14: Trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 1 nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Tại điểm M có mức cường độ âm 60 dB. Dịch chuyển nguồn âm một đoạn a theo hướng ra xa điểm M thì mức cường độ âm tại M lúc này là 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 20 dB thì phải dịch chuyển nguồn âm theo hướng ra xa điểm M so với vị trí ban đầu một đoạn A. 90a. B. 99a. C. 11a. D. 9a. Hướng dẫn giải: ax a Giả sử vị trí đặt nguồn âm ban đầu cách M một đoạn là x thì ta có 60  40  20log x . x 9 y a 100 Giả sử vị trí cuối cùng cách M một đoạn là y thì ta có 60  20  20 log  y  100x  100  a. x 9 9 100 1 Vậy vị trí nguồn để cho LM  10dB cách vị trí ban đầu một đoạn y  x  a  a  11a . 9 9 Câu 15: Hai nguồn phát sóng kết hợp đặt tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương trình u1  u2  2cos  40t  cm . Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng tương ứng là d1  4,2cm Theo đề thì cm . Giữ nguyên tần số f s và các vị trí A, M. Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc theo phương AB theo chiều hướng ra xa A từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 0,36 cm. B. 0,42 cm. C. 0,60 cm. D. 0,83 cm. Hướng dẫn giải: và d2  9cm . Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 M α A B x B' v.2  1,6 cm .  Khi chưa dịch chuyển nguồn thì BM  AM  9  4,2  4, 8  3 nên tại M là vân cực đại. Dịch chuyển nguồn đến B' sao cho M là cực tiểu lần đầu tiên, vậy B'M  AM  3,5  5,6 cm  B'M  9, 8 cm . Ta có   Gọi x  BB' , ta có cos   AM2  AB2  BM2 AM2  AB'2  B'M2  . 2AM. A B 2AM. A B, 2 2 2 4,22  122  92 4,2  12  x   9, 8 x2  24x  65,6 Thay số ta được   6,72   x 2  17,28x  15,04  0 . 2.4,2.12 12  x 2.4,2. 12  x  Loại nghiệm âm ta được x  BB'  0, 83cm . Câu 16: Trên mặt nước có giao thoa sóng cơ giữa hai nguồn cùng pha A và B cách nhau 10cm, λ = 3cm, O là trung điểm của AB. Đường cực đại gần trung trực của AB nhất cắt đường tròn đường kính OB tại C và D. Giá trị của đoạn CD gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,6 cm. B. 4,7 cm. C. 4,8 cm. D. 4,9 cm. Hướng dẫn giải: Cách 1. * Theo đề bài: AC  BC    3  AC  BC  3 . (1) * Nhìn hình cos   AB2  BC2  AC2 BI2  BC2  CI2  . (2) 2.AB.BC 2.BI.BC ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 5 2 * Kết hợp (1), (2) và thay số ta có: cos   102  BC2   BC  3 2.10.BC  BC 5 BC  sin   CD  2.CH  2.BC.sin   4,7188 . 5 * Bấm máy liên tục để được kết quả chính xác. y C  BC  cos   Cách 2. * Theo đề bài: AC  BC    3  A O HI x2 y2   1 . (*) 2,25 22,75 x B D 2 2 y * Đường tròn tâm I:  x  2,5  y 2  6,25  y 2  6,25   x  2,5 . 2 C 6,25   x  2,5 x2 Thay vào (*) ta được phương trình  1. 2,25 22,75 A  x  y 2  CD  2 y 2  4,7188 . O HI B x D Bấm máy liên tục để được kết quả chính xác. Cách 3. *Theo đề bài: AC  BC    3  AC  BC  3 . (1) *Xét hai tam giác ACB và OCB có: CO2  AC2  BC2 AB2   OB2  BC2 (2) 2 4 2 2 *Kết hợp (1), (2) và thay số CO   BC  3  BC2  102  52  BC2 . 4 C A O HI B 2 D OC.BC  BC  CO  52  BC2  CD  2.CH  2.  4,7188 OB Bấm máy liên tục để được kết quả chính xác Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm: tụ điện, cuộn dây thuần cảm và biến trở ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R 1 hoặc R 2 , người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau và hệ số công suất của mạch khi đó lần lượt là cos 1 và cos 2 . Hệ thức đúng là A. R 2 cos 1  . R 1 cos 2 B. R 1 cos 1  . R 2 cos 2 C. cos 1 R 2  . cos 2 R 1 D. cos  1 R1  . cos 2 R2 Hướng dẫn giải: 2 Khi P1  P2 thì R 1 .R 2   ZL  ZC  Từ đó lập tỉ số ta được  R1 R1 R1   cos 1  2 R1  R2  R 12  R 1 R 2 R 12   ZL  ZC   nên  R2 R2 R2    cos 2  2 R1  R2 R 22  R 1 R 2 R 22   ZL  ZC   cos  1 R1 .  cos 2 R2 Câu 18: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải. Câu 19: Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 6 u2 u u . C. i  1 . D. i  . L R Z Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có cộng hưởng, giảm điện dung C đi một lượng nhỏ thì A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện tăng. B. hệ số công suất tăng. C. Tổng trở tăng. D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện giảm. Hướng dẫn giải: A. i  u3 C. B. i  Kiến thức bài toán C thay đổi, khi UC max thì ZC  ZC  ZL (cộng hưởng) đến giá trị ZC  R 2  Z2L  ZL . Có nghĩa là trong giai đoạn tăng ZC từ giá trị ZL R 2  Z2L thì UC tăng lên. ZL Câu 21: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, suất điện động xoay chiều 3 pha xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng E 2E E 3 E 2 B. 0 . C. 0 . D. 0 . . 2 2 3 2 Câu 22: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, chỉ có f thay đổi được. Khi f1  66 Hz hoặc f2  88 Hz thì hiệu điện thế A. hai đầu cuộn cảm không đổi bằng UL . Giá trị của f bằng bao nhiêu để UL max ? A. 44,21 Hz. UL  I.ZL  U ZL  Z B. 53,80 Hz. U.L L 1 R  L  2  2 2 C C 2 2 2 trị 1 và 2 để UL1  UL2 thì  C. 74,67 Hz. Hướng dẫn giải: U D. 110 Hz. , có dạng bậc hai nên khi tại hai giá 1 1  2 L 1 . 4  R 2  2 1 2 2 C LC   1 1 2 1 1 2  2  2  2  2  2  f0  74,67 Hz. 2 1 2 0 f1 f2 f0 Câu 23: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện đến khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở một khu công nghiệm phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 thì đá để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của khu công nghiệp đó. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi là 2U, khi đó phải dùng máy hạ áp như thế nào? Coi hệ số công suất luôn bằng 1. A. 114/1. B.111/1. C.117/1. D.108/1. Hướng dẫn giải: -Lưu ý rằng máy biến áp dùng ở đây là máy biến áp lý tưởng, không thay đổi công suất. -Gọi điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là Uo thì điện áp ở cuộn sơ cấp của máy hạ áp trong 2 trường hợp là 54UO; nUo, với n là tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lúc sau. -Giả sử ở khu công nghiệp tiêu thụ 1 công suất là 13.Ban đầu công suất cần truyền đi, hao phí trên đường dây P lần lượt là P; P Khi điện áp truyền đi là 2U thì hao phí trên đường dây là: 4 Ta có bảng chuẩn hóa sau U P P Ptt U P P 12 .13  12 13 2U P P 4 13 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 7 54U0 Ptt1 12 36  H1      40 40 40  U P1 P   P  12 P  ( W)      3 3 Ta có hệ phương trình   . Mặt khác   P P  4  13 P  4 (W ) H  nU0  Ptt2  13  39  40 40  2 2U 3 P2  3 108 36   n  117 . n 39 Câu 24: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cos(100πt) (V). Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào 2 đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1A, hệ số công suất của mạch AB là 0,8. Khi mắc vôn kế có điện trở rất lớn thay chỗ cho ampe kế thì vôn kế chỉ 200 V, hệ số công suất của mạch là 0,6. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là Chia cả hai về cho nhau ta có A. 160 Ω. B. 800 . 3 C. 800 Ω. D. 800 . 7 Hướng dẫn giải: Khi mắc ampe kế vào hai đầu cuộn dây thì mạch chỉ có tụ và điện trở, khi đó cos 1  suy ra ZC  Vậy Z1  R 2  Z2C  0, 8 , từ đó 3 R. 4 Khi thay vôn kế bởi ampe kế thì cos 2  Mặc khác R R 2 R  0,6  R 2   ZL  ZC  3   R 2   ZL  R  4   2  ZL  25 R. 12 U V UL ZL U .4 200.4 ZL 5     U V   160 V . U U Z2 R 4 5 5 cos 2 25 25 800 U .R  .128  .  160   R  Z1 .cos 1  160.0, 8  128   ZL  I1 12 12 3 Câu 25: Trong một giờ thực hành, một học sinh muốn tạo ra một máy biến áp với số vòng dây cuộn sơ cấp gấp bốn lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây nào đó. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ với dự định ban đầu. Học sinh này dùng ampe 200 kế và đo được tỉ số cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và sơ cấp là . Sau đó học sinh này quấn 43 40 thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỉ số đó là . Bỏ qua hao phí của máy biến áp. Sau đó, để được máy 9 biến áp có số vòng dây đúng như dự định, thì số vòng dây học sinh cần quấn thêm tiếp là bao nhiêu? A. 168 vòng. B. 120 vòng. C. 60 vòng. D. 50 vòng. Hướng dẫn giải: N Dự định 1  4  N1  4N2 nhưng thực tế số vòng của cuộn thứ cấp là N2  n . N2 Đo lần đầu ta có N1 I 4N2 200 200 50  2     N2  n. N2  n I1 3 N2  n 43 7 50 4. n 4N2 40 40 7 Sau khi quấn thêm 48 vòng thì     n  168 vòng. 50 N2  n  48 9 9 n  n  48 7 Vậy cần phải quấn thêm 168 - 48 = 120 vòng. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 8 Câu 26: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự 1  cảm L và tụ điện có điện dung C thỏa L  nCR 2  n   . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện 2  áp hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì giá trị của cảm kháng là ZL1 , khi điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại thì giá trị của cảm kháng là ZL2  2ZL1 . Hệ số công suất của mạch khi cảm kháng có giá trị ZL2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,70. B. 0,75. *Khi UC max thì ZL  Zl1 , khi UL max C. 0,80. Hướng dẫn giải: thì ZL  ZL2  nZL1  2ZL1  n  2 . * Khi ZL  ZL2 thì ZL2  n  2 , ZC2  1 , R  2n  2  2 nên cos   D. 0,85. 6 . (Sử dụng chuẩn hóa) 3 Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều AB nối tiếp (AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  3 H , MN chứa 5 điện trở thuần R  30 3  , NB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được) mắc vào hiệu điện thế   u  100 6 cos  100t   V . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB cực đại, biểu 3  thức cường độ dòng điện khi đó là biểu thức nào dưới đây? A. i  5 6   cos  100t   A. 3 6  B. i  5 3   cos  100t   A. 3 6  C. i  5 3   cos  100t   A. 3 2  D. i  5 6   cos  100t   A. 3 2  Hướng dẫn giải: Ta có ZL  L  60  . Với tan  20   Nên I0  2R 3 R  3  tan 0    ZC  90  . ZL 3 ZC U0 U0 Z  ZC 5 6 3    A và tan   L   . 2 Z 3 R 3 6 R 2   ZL  ZC  Nên i  u        5 6       i  cos  100t   A. 3  6 2 3 2  Câu 28: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trong sự truyền sóng điện từ thì kết luận nào sau đây là đúng?  A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau . 2 B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Vector cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 29: Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đặt ở Trường Sa đến máy thu. Tại điểm A có sóng V truyền về hướng Tây. Ở một thời điểm nào đó, khi cường độ điện trường là 6 và đang có hướng Nam thì m   V cảm ứng từ là B . Biết cường độ điện trường cực đại là 10 và cảm ứng từ cực đại là 0,12T . Cảm ứng từ B m có hướng và độ lớn là A. thẳng đứng xuống dưới; 0,072T. B. thẳng đứng lên trên; 0,072T . C. thẳng đứng lên trên; 0,096T . D. thẳng đứng xuống dưới; 0,096 T . Hướng dẫn giải: Vì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau nên ta có ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 6 B   B  0,072T . 10 0,12 9  Để xác định chiều của B , ta sử dụng quy tắc nắm tay phải, nếu chiều từ cổ tay đến các đầu ngón tay là chiều   quay từ E sang B thì chiều ngón cái chính là chiều truyền sóng. Hoặc là ta sử dụng quy tắc bàn tay phải, nếu  lòng bàn tay hứng các đường cảm ứng từ, thì chiều ngón cái choãi ra chính là chiều của E và chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều truyền sóng. Câu 30: Mạch chọn sóng cộng hưởng của một máy thu vô tuyến, gồm một cuộn cảm thuần và hai tụ phẳng không khí mắc song song với cuộn cảm. Điện dung các tụ điện tương ứng là C1 và C2 với C1  2C2 . Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120 m. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ C1 lên gấp 1,5 lần, đồng thời giảm khoảng cách giữa hai bản tụ C2 xuống 4 lần thì mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu? Biết rằng điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản tụ. A. 40 7 m. B. 160 m. C. 30 6 m. D. 45m. Hướng dẫn giải: Đây là bài toán liên hệ giữa bước sóng và điện dung của tụ điện ta có   2 LC  2  C . C1 3  C 2 2 1 C C C 8 Lúc sau thì C1 '  1 và C2 '  4.C2  4. 1  2.C1 nên C'  C1 ' C2'  1  2C1  C1 . 1,5 1,5 3 2 Lúc đầu C  C1   '2 C' 16 4     '    160 m . 2 C 9 3  Câu 31: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng cuộn cảm có độ Lập tỉ số 25 mH . Tổng hiệu điện thế của hai tụ điện trong  hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 0,3 V . B. 0,5 V. C. 1,0 V. tự cảm là L  D. 0, 4 V. Hướng dẫn giải: T  rad Nhìn vào đồ thị ta thấy rằng  0,5.103 s  T  103     2000 . 2 T s   i1  8   mA  2 Mặt khác ta thấy   i  i1  i2  I0 i  I0  10 mA . i  6  mA  2 25 3 .10 .2000  0,5 V .  Câu 32: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. Quang điện B. Chiếu sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí. Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. C. Tia X và tia gamma đều có khả năng đâm xuyên. D. Các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra phổ vạch. Câu 34: Chọn phương án sai. Các bức xạ có bước sóng càng ngắn A. có tính đâm xuyên mạnh B. dễ gây ra hiện tượng giao thoa. C. dễ làm phát quang các chất. D. dễ làm ion hóa không khí. Câu 35: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, Vậy U0  I0 .ZL  I0 .L.  10.103 . ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 10 chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam và màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. chùm tia sáng màu vàng. B. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. C. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam, màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 20 mm. Trên đoạn MN, quan sát được bao nhiêu vạch sáng? A. 19. B. 16. C. 20. D. 18. Hướng dẫn giải: Giả sử x M  6 mm và x N  20mm Số vân sáng của i1  1,2mm là: 6  k 1 .i1  20  k 1  5  16 , nên N1  12 . Số vân sáng của i2  1, 8 mm là: 6  k 2 .i2  20  k 2  4  11 , nên N2  9 . Khoảng vân trùng i1 2   i12  3i1  2i2  3,6 mm  6  k 12 .i12  20  k 12  2  5 , nên N12  4 . i2 3 Vậy số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là N1  N2  N12  12  8  4  16 . Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1  0, 42 m (màu tím), 2  0,56 m (màu lục), 3  0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm có A. 19 vạch màu tím. B. 14 vạch màu lục. C. 44 vạch sáng. Hướng dẫn giải: 3 k 1 5 20 2 k 1 4 20 2 k 3 4 12          1 k 2 3 15 3 k 2 5 15 1 k 3 3 12 D. 6 vạch màu đỏ. Vậy trong khoảng giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm có N1  20  1  19 N2  15  1  14 N3  12  1  11 20 20 1  4 N13  1  3 4 5 Số vạch sáng màu đơn sắc là NT  N1  N12  N13  12 N12  12 1  2 4 NL  N2  N12  N23  8 N23  ND  N3  N13  N23  6 Câu 38: Một photon ánh sáng đi từ chân không vào bên trong một khối thủy tinh. Năng lượng của photon trong khối thủy tinh A. giữ nguyên như cũ vì tốc độ và bước sóng ánh sáng không đổi. B. bị giảm đi vì tốc độ truyền sóng ánh sáng trong môi trường giảm. C. giữ nguyên như cũ vì tần số ánh sáng không đổi. D. được tăng lên vì bước sóng của photon giảm. Câu 39: Chọn phương án sai A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết. C. Mỗi electron liên kết được giải phóng, sẽ để lại một "lỗ trống" mang điện dương. D. Những "lỗ trống" không tham gia vào quá trình dẫn điện. Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? A. Bình thường, nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái cơ bản. B Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp, nguyên tử sẽ hấp thụ một photon. C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng hoàn toàn xác định. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 11 Câu 41. Chiếu vào quả cầu kim loại ánh sáng có bước sóng   0,33 m thì electron bứt ra có tốc độ m . Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần năng lượng dùng để giải phóng nó, s phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Giới hạn quang điện của kim loại trên là: A. 0,65 m. B. 0,66 m. C. 0,67 m. D. 0,68 m. 0, 82.106 Hướng dẫn giải: hc hc 1 hc Ta có công thức   mv 2  0   0,67 m . hc 1  0 2 2  mv  2 Câu 42. Năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định theo biểu thức En   E0 ( E0 là n2 hằng số, n = 1, 2, 3...) khi electron trong nguyên tử Hidro nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì nguyên tử Hidro phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Nếu electron nhảy từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là 25 A. 0 . 28 ENL  B. hc E0 E0 3E0    0 22 42 16 25 0 . 23 EOM 675 0 . 256 Hướng dẫn giải:  ' ENL 675 hc E0 E0 16E0 nên   l   2 2  0 EOM 256 ' 3 5 225 C. D. 27 0 . 20 Câu 43. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì A. một phản ứng tỏa và một phản ứng thu năng lượng. B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia ở nhiệt độ cao. C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. một phản ứng diễn biến rất chậm, phản ứng kia rất nhanh. Câu 44. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phát ra một bức xạ điện từ. B. tự phát phóng ra  ,  ,  nhưng không thay đổi hạt nhân. C. tự phát phóng ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác. D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động với tốc độ lớn. Câu 45. Trong dãy phân rã phóng xạ A. 3 và 4 . 235 92 X 207 82 Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra? B. 7 và 4 . C. 4 và 7 . D. 7 và 2 . Hương dẫn giải: 235 92 Ta có phương trình phản ứng X 207 82 4 2 Y  x   y 0  , từ đó ta có phương trình 235  207  4x  x  7 , vậy có 7 hạt  được phát ra. Mặc khác 92   82  4.2  2 nên sẽ có 2 hạt  được phát ra. Câu 46. Chất phóng xạ poloni 210 84 Po phóng ra tia  và biến đổi thành chì 206 82 Pb . Ban đầu có 0,168 g poloni, xác định lượng chì được tạo thành sau 414 ngày đêm. Cho biết chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. A. 22 g. B. 0,144 g. C. 22mg. D. 0,111 g. Hướng dẫn giải: t   Số mol chì được tạo thành là nPb  n0Po .  1  2 T  414   0,168   4 138  . 1  2    7.10 mol .   210    Khối lượng chì được tạo thành là mPb  7.104 .206  0,1442g Câu 47. Một tàu ngầm có công suất 160 kW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 20% . Trung bình mỗi hạt 235 U nguyên chất? A. 592 ngày. 235 235 U với hiệu suất U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hỏi sau bao lâu thì tiêu thụ hết 0,5 kg B. 593 ngày. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 C. 594 ngày. D. 595 ngày. 12 Hướng dẫn giải: 0,5.1000 Năng lượng phân hạch tỏa ra 200MeV.N  200. .6,02.1023 .1,6.1013  4,0987.1013 J . 235 20 Năng lượng tàu ngầm sử dụng 4,0987.1013 .  8,1974.1012 J . 100 Số ngày tiêu thụ là t  E 8,1974.1012   593 ngày. P 160.1000.86400 Câu 48. Một proton có khối lượng mp có tốc độ v p bắn vào hạt nhân bia đứng yên 7 Li . Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau có khối lượng m X bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau và hợp với nhau một góc 1200 . Tốc độ của các hạt X là mp v p mp v p mp v p A. v X  3 B. v X  . C. v X  . . mX mX 3m X D. v X  3 mx v p mp . Hướng dẫn giải:    Theo bảo toàn động lượng ta có pp  pX1  pX2 . Theo như hình vẽ thì ta có hình thoi với góc lớn là 1200 . Vậy nếu xét về độ lớn thì pp  pX  mp v p  m X v X  v X  mp v p mX Câu 49. Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 (Hz)  0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m)  0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. v = 2(m/s)  0,84% B. v = 4(m/s)  0,016% C. v = 4(m/s)  0,84% D. v = 2(m/s)  0,016% Hướng dẫn giải:  Ta có v  f. với d     2d    0,04 m  0, 82% . 2 m m v  .f  0,04.100  4 và  v   f     0,02%  0, 82%  0, 84% . Nên v  0,04  0, 84% . s s Câu 50: Người ta quy ước rằng khi tần số của âm tăng lên gấp đôi thì độ cao của âm tăng lên một quãng tám (hay bát độ). Ví dụ: âm la 3 có tần số là 440 Hz thì âm cao hơn nó một quãng tám là âm la 4 có tần số là 880 Hz. Quãng tám được chia thành 12 nữa cung. Hai âm cao thấp cách nhau nửa cung thì tỉ số các tần số của f chúng là 2  12 2 . Trong một quãng tám có 7 nốt nhạc với quãng cách giữa chúng như sau (mỗi đoạn thẳng f1 giữa hai vạch là một nữa cung): Xét riêng một dây son 2 của một cây đàn ghita. Khi gảy đàn mà không bấm phím thì âm cơ bản phát ra là son 2 và lúc đó chiều dài của dây là 63 cm. Nếu muốn cho dây đô rê mi pha son la si đô phát ra âm cơ bản là la 2 thì chiều dài của dây là bao nhiêu? A. 45 cm. B. 50 cm. C. 56 cm. D. 61cm. Hướng dẫn giải: fla 3 440 Âm la 2 có tần số là fla 2    220Hz . 2 2 Âm son 2 cách âm la 2 một quãng 2 nữa cung và có tần số nhỏ hơn nên âm son 2 có tần số là fla 2 220 fson 2    196 Hz . 2 2 12 12 2 2     Dây đàn xem như là hai đầu cố định nên âm cơ bản có tần số là f0  fson 2 .L  fla 2 .L'  L '  fson 2 .L fla 2  v  f0 .L  hằng số, vậy ta có 2L 196.63  56 cm . 220 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan