Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý đáp án chi tiết đề dhsphn thpt nguyễn tất thành lần 2 2015...

Tài liệu đáp án chi tiết đề dhsphn thpt nguyễn tất thành lần 2 2015

.PDF
4
175
55

Mô tả:

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH – HÀ NỘI - LẦN 2 – 2015 Mã đề 209 Câu 1: Có Fd thì vật có VTCB mới tại đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  g g . cos =  g hd  g hd cos Khi đột ngột đổi chiều điện trường thì ta lại có VTCB mới đối xứng với VTCB cũ. Vậy dây treo tại VTCB mới sẽ hợp với VTCB cũ góc 2 . Đây chính là biên độ góc mới do ban đầu vật đứng yên ở VTCB g gl  vmax  A   0 .l. hd  2  44, 74cm / s l cos Câu 2: từ I kẻ IN vuông góc với CB  N là điểm gần I nhất trên CB Ta tính được NB = 2,5 và AN  AB2  NB2  2 AB.NB cos 600  81, 25 cm d NA  NB  N   4,342 . Điểm M cần tìm càng gần N càng tốt vậy ta lấy k = 4    d M  4  6cm  MA  MB  6 Ta lại có MA2  AB2  MB2  2 AM .MBcos600  MB  32 /11  IM  MB2  IB2  2MB.IBcos600  4,35cm Câu 3: Chọn D Câu 4: Có : M1S2  M1S1  k  và M 2 S2  M 2 S1  k  lấy vế trừ vế ta được : 2k   M1S2  M 2 S2  k  6 Gọi M là giao của cực đại đi qua M 1 và S1S 2 d M 1 6 6  MI   3  MS1  2cm   / 2  2    4  k    1,5  k  1    6 2  4 10 1 10 1   k    2,167  k  1,167  có 4 điểm Số điểm cực tiểu giao thoa là : 6 2 6 2 N U 24 Câu 5: Theo đúng yêu cầu thì 1  1  2 N 2 U 2 12 24 N1 Ban đầu khi quấn sai : (1)  8, 4 N 2 ' N 24 Khi quấn thêm 55 vòng : (2)  ' 1 15 N 2  55 15 N 2'  55   N 2'  70 thay vào (1)  N1  200 vậy đúng theo yêu cầu thiết kế thì Lấy (1) : (2) ta được: ' 8, 4 N2 N 2  100 vậy đang có 70 + 55 = 125 vòng ta phải giảm 25 vòng  2 Câu 6: Có tmin : Ed max  q  q0   Ed max  q  q0  là t1 = T / 8 2   q Và tmin : q  q0  q  0 là t2  T / 6  t1 : t2  3 / 4 2 Câu 7: t = 0,3    2 .0,3    1,6 Câu 8: Chọn C pn 60 f n  300  vong / phut  Câu 9: f  60 p Câu 10: Chọn B Z R R 1  2   20 và C  2,5   2,50 2 Câu 11: khi f  f 0 vẽ giản đồ ta tính được ZL L ZL LC HAI NGUYEN 1 Khi f  f 0  45Hz thì U L  U mach  Z L 2  R 2   Z L  ZC   2 2 Z  R2     C   2 2 L  L  2 R 1 R2  1  2 2  2       do LC  2,50 và L  20 L  LC  2 2   2,50 2  2,50 2  2 2  40            0    2,50  0  90  2,50  0  60       1 1  2  2 Để U AM không phụ thuộc R thì U AM  U mach  Z AM  Z mach  Z L  2Z C  L  2 C LC 2 2    50    60 5  f  30 5  Hz  2 NOTE: để U của bất kì đoạn mạch nào chứa R không phụ thuộc R thì U đoạn mạch đó bằng U mach  Z doanmach  Z mach Câu 12: B Câu 13: chọn A vì r tỉ lệ nghịch với n Câu 14: Chọn A tan 2  tan 1 Câu 15:   2  1 mà tan 2  1   1  tan 2 .tan 2 ZL Z 2 tan 1 Z mà tan 2  L và tan 1   L  tan 2  3 tan 1  tan 2  1   R1  R2 3R2 1  3 tan 2 1 R2 1 theo cô-si 1  3tan 2 1  2 3tan 2 1  2 3 tan 1  tan  2  1    3 Z mach Z LR2 1 3 dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi : 1  3 tan 2 1  tan 1   cos 1  2 3 1 2 Câu 16: 1 sai : Biên độ không bằng biên độ của ngoại lực 2 đúng R2 R1 3 sai: tại VTCB lực căng dây   3mg  2mg cos  0  mg ZL 4 sai: Fkv  kx  kAcos t  0   kAcos t  0     Fkv ngược pha với li độ và cùng pha với gia tốc 5 đúng U RL 600 6 sai: Wd biến thiên không giảm dần UL  có 2 câu đúng  chọn A Câu 17: Khi U C max thì uRL  umach 300 UR mà 0, 015s  3T / 4  hai thời điểm vuông pha lại có   0,52rad  300  U 0 mach  3U 0 RL U mach từ 3 điều trên  umach 2   3uRL1  50 3V vẽ giản đồ ta sẽ thấy chỉ có đáp án 50 3 là phù hợp NOTE: hai đại lượng vuông pha mà tại hai thời điểm vuông pha thì giá trị tức thời của chúng tại hai thời điểm đó được viết như mối quan hệ giữa cực đại của chúng VD: tại thời điểm t đề bài cho li độ của vật là x và tại thời điểm t +T/4 đề bài cho vận tốc là v . Và đề bài yêu cầu tính tốc độ góc : Ta có x ; v là hai đại lượng vuông pha và lệch T/4 là hai thời điểm vuông pha. Mối quan hệ giữa vmax và xmax ( A) là vmax  A  v2  x1   Cái này ta có thể ứng dụng cho i và q hoặc i và u trong chương dao động điện từ, miễn là hai đại lượng vuông pha tại hai thời điểm vuông pha  Em nào cần chúng minh công thức trên có thể pm chị Câu 18: Thời gian giữa hai lần liên tiếp Wd  Wt là T/4  t  T / 4 Vậy ta có vmax 2  v12  v22 (hai thời điểm vuông pha)  vmax  15 3  2   45   30 3  cm / s  2 HAI NGUYEN 2 v 2 vmax 4500 3 22,5.2 45 cm / s 2   A  max  6 3cm  a1  amax  amax   m / s2     amax 2 2 3 3 3 T /2 T  Câu 19: M,N,O,P,Q chia nửa đường tròn thành 4 góc quét bằng nhau t  4 8 2 2  vmax  20 2 và xN  A  vN  vmax 2 2 v  T  0, 4s    5 rad  A  max  4 2  FS cos  FS   Fv  k l.v Câu 20: P  A / t  t t Con lắc lò xo nằm ngang l  x  P  k .x.v  k . A cos   .  A sin    kA2 .c os   .sin    v1  Mà c os   .sin  Câu 21: có :  c os 2      sin 2    1 . Dấu “ =” xảy ra 2  t2 /T 2    cos    sin    x   A 2 2 N 2 N0 1  2 1  2t2 /T t2 /T t1 /T 3 do . Đặt x  2t1 /T t  3 t  2  2   2,3    2 1  t /T  t1 /T 1 N1 N0 1  2 1 2 1  x3  x 2  x  1,3  0  x  0, 7449  2t1 /T  0, 7449  T  4, 71(h) 1 x Câu 22: Chọn D Câu 23: ( Hình bên ) có t = T/2  2  180    900 Vậy v1 và v2 là hai thời điểm vuông pha  2,3   vmax  v12  v2 2   2 3  Câu 24(hình bên) có cos   2 Pp 2 P   2   4    2  f  1Hz 2  1 K p mp 1 K p  2 K m 4 K Phản ứng tỏa năng lượng nên E  2 K  K p  0  Thế lên trên ta được cos   1  Kp K 2     69,30    2  138, 60 2 2  chỉ có đáp án D   160  phù hợp 0 Câu 25: có kA  mg  2,5N  k l  1, 25  kA  l  A / 2  x  A / 2 2 5 A  4  l '  4  A 1, 25 2  t  T /12  T / 4  T / 3 NBS U'  ' B ' 1    .4  2  U '  2.60  120V Câu 26: U  E  U  B 2 2 p   v  A2  x 2 A   3  A2  4 x 2  x   Câu 27:   3  x x 2 pp p v  A2  x 2 3 A2 A 3  / 3   / 3   x2  x   x x 4 2 Do x và v cùng dấu nên chỉ có thể ở góc phần tư thứ 2 hoặc góc phần tư thứ 4  t  T /12  T  2, 4s Tương tự Câu 28: v1  v2  max   A12  A2 2  2 A1 A2 cos    82  62  2.8.6.cos Mà T / 2  0,5  T  1    2   v1  v2 max  200  2  10 HAI NGUYEN 3 Câu 29: Chọn B I 1 1 1 Câu 30 : có  2  2  I M  I B  I C  108  106  LM  10log M  60, 04dB 2 RC RA RB I0 U 100 Câu 31: Có : cos  RL  R   0,5 U RL 200 Câu 32: Chọn B Câu 33: Chọn C Câu 34: Chọn A Câu 35: Chọn D Câu 36: Chọn C Câu 37: Chọn B v n 6 Câu 38: N  P   2 vP n N 3 Câu 39: Chọn B x x D  1,5mm có M  1,3333 và N  5,3333 Câu 40: Có i  i i a Số sáng trong khoảng MN là 5,3333  1,3333  5 – 3 = 4 Số tối trong khoảng MN là 5,3333  0,5  1,3333  0,5  5  1  4 Tổng số sáng và tối trong khoảng MN là 8 Câu 41: Quang đường vật đi được trong giây thứ 5 chính là trong 1s = 2T  S  2.4 A  8 A  20cm Y   2t1 /T  1  k  2t1 /T  k  1 Câu 42: tại t1 có X t1  2T Y   2t2 /T  1  2 T  1  2t1 /T .4  1  4k  3 Tại t2  t1  2T có X Câu 43: chọn C Câu 44: Chọn A hc  0,565 m . Để xảy ra hiện tượng quang điện thì   0 vậy chỉ có 3 ; 4 phù hợp  Câu 45: có 0  A chọn A Câu 46: Ánh sáng chiếu vào phải nhỏ hơn ánh sáng phát quang thì mới phát quang  Chọn C  kv kv  f  Câu 47: Có l  k  2 2f 2l f 5    f  2,5f . Khi giảm tần số đi 0,5f có : f  f 7 f 5 2,5f 5      k  4 . Vậy có 5 nút. Chọn B f  0,5f k 2,5f  0,5f k Câu 48: Chọn D Câu 49: Chọn C Câu 50: Chọn B HAI NGUYEN 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan