Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NCKH TẠI CÁC PHÒNG THÍ NG...

Tài liệu ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NCKH TẠI CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐỒNG THỜI XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠ BẢN CHO CÁC CÔNG TÁC TRÊN TẠI PTN THUỘC TRUNG TÂM TN- TH

.PDF
13
134
61

Mô tả:

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NCKH TẠI CÁC PHÕNG THÍ NGHIỆM ĐỒNG THỜI XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠ BẢN CHO CÁC CÔNG TÁC TRÊN TẠI PTN THUỘC TRUNG TÂM TN- TH
CHUYÊN ĐỀ : ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, PHỤC VỤ ĐÀO TẠO, NCKH TẠI CÁC PHÕNG THÍ NGHIỆM ĐỒNG THỜI XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠ BẢN CHO CÁC CÔNG TÁC TRÊN TẠI PTN THUỘC TRUNG TÂM TN- TH I. Mục đích: - Đánh giá thực trạng công tác quản lý, phục vụ tại các PTN - Trao đổi kinh nghiệm hay, những khó khăn, tồn tại trong quản lý PTN giữa các cán bộ trong TT. - Xây dựng qui trình cơ bản trong quản lý và phục vụ tại các PTN. II. Nội dung: 1. Tổng quan công tác phục vụ thực hành , thực tập tại các PTN năm học 2012 – 2013. Trung tâm TN – TH hiện đâng quản lý 37 Phòng thí nhiệm và xƣởng thực hành chia làm nhiều cụm thuộc các chuyên ngành khác nhau. Hàng năm các phòng thí nghiệm phục vụ thực hành – thực tập hàng ngàn sinh viên, HVCH và NCS. Trong năm học 2012 – 2013, công tác phục vụ thực hành thực tập tại Trung tâm nhƣ sau: Bảngthống kê công tác phục vụ thực hành – thực tập trong năm học 2012 – 2013 STT 1 Số môn Tên phòng TH TH/ phòng Hóa sinh Và phân tích 1 Lượt TH (buổi) 243 SV TT TN HVCH, NCS Cán bộ quản lý Đỗ Thị Ánh Hòa kiểm nghiệm 2 Vi sinh 1 229 3 Cảm quan 1 63 4 Nghiên cứu khoa học 2 125 5 Công nghệ sinh học 15 328 6 Kỹ thuật môi trường 4 160 7 Công nghệ thực phẩm (P1) 4 376 8 Công nghệ thực phẩm (P2) 10 258 9 Công nghệ thực phẩm (P6) 2 126 10 Hóa cơ bản 1 220 11 Hóa hữu cơ 1 230 12 Hóa phân tích 1 157 13 Dinh dưỡng và thức ăn TS 1 36 150 - 5 Nguyễn Minh Nhật 50 - 10 Lê Thiên Sa 100 - 7 NguyễnT.Đoan Trang 18 - 1 14 – 17 Công nghệ chế biến (4 12 228 107 - 1 Trần T.Hiền Mai Phạm Quang Tĩnh phòng) 18 Điện ô tô 1 55 2 19 Cơ điện tử 6 367 6 20 Xƣởng ô tô 3 94 7 21 Sức bền vật liệu 27 22 Cơ chất lỏng 9 23 Vật liệu kỹ thuật 48 24 Vật lý 25 Kỹ thuật đo 26 Kỹ thuật điện tử 4 250 27 Kỹ thuật điện 1 120 28 Máy điện và Trang bị điện 3 171 29 Số - vi xử lý 2 110 30 Bệnh học thủy sản 31 Đo lƣờng điện 32 Xƣởng cơ khí 258 33 CNC 111 34 Môi Trƣờng 1 39 35 Kính hiển vi 3 36 1 Phí Công Thuyên 80 67 4 Đào T. Đoan Trang 144 6-1 77 3 Lƣơng Thị Hậu Phan Quang Nhữ 1-2 Nguyễn Thị Hà Trang 36 Sinh lý sinh thái 3 69 37 Kỹ thuật lạnh 4 120 40 -2-1 Trần Ngọc Minh Nguồn tổng hợp: Sổ nhật ký thực hành năm học 2012 – 2013 và cán bộ quản lý PTN cung cấp 2. CÔNG TÁC QUẢN LÝ, PHỤC VỤ TẠI MỘT SỐ PTN, NHỮNG KHÓ KHĂN, TỒN TẠI VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC 2.1 Công tác phục vụ tại cụm phòng Hóa, Hóa – Vi sinh và PTKN, CNCB, CNSH, CNTP. Tên phòng TH STT Số môn TH 1 Lượt TH (buổi) 243 1 Hóa sinh và phân tích kiểm nghiệm 2 Vi sinh 1 229 3 Cảm quan 1 63 4 Nghiên cứu khoa học 2 125 1 Công nghệ sinh học 15 328 2 Kỹ thuật môi trƣờng 4 160 1 Công nghệ thực phẩm (P1) 4 376 2 Công nghệ thực phẩm (P2) 10 258 3 Công nghệ thực phẩm (P6) 2 126 1 Hóa cơ bản 1 220 2 Hóa hữu cơ 1 230 3 Hóa phân tích 1 157 1-4 Công nghệ chế biến 12 228 SV TN HVCH, NCS Cán bộ quản lý Đỗ Thị Ánh Hòa 150 - 5 Nguyễn Minh Nhật 50- 10 100 - 7 Lê Thiên Sa Nguyễn T.Đoan Trang 18 - 1 107 - 1 Trần T.Hiền Mai Quy trình phục vụ đang áp dụng * Phục vụ thực hành môn học Các bước thực hiện Nội dung thực hiện Nhận lịch thực Bước 1 hành từ trung tâm (theo sự sắp xếp của P. Đào tạo và Bộ môn) Khó khăn/ tồn tại Các cách CBQL đã khắc phục - Lịch sắp xếp thiếu khoa học, chồng chéo thực hành – lý thuyết. - CBQL không có sự chủ động. - TT thông báo Bước 2 đến GV hạn nộp Một số GVHD còn - Phối hợp cùng dự trù kinh phí gv xây dựng dự thiếu kinh nghiệm nên - CBQL nhận dự trù. trù từ GVHD. lên danh mục hóa chất, mẫu vật, nguyên liệu - CBQL thống kê Bước 3 mẫu vật và hóa chƣa chính xác, gây chất, cần cho từng khó khăn cho cán bộ môn thực hành - Tổng hợp và báo khi chuẩn bị. cáo về TT phần hóa chất cần để mua chung. Đề xuất Phòng ĐT nên kết hợp với BM sắp xếp lịch hợp lý. Bước 4 - TT lên kế hoạch - Việc ứng kinh phí ứng tiền và mua luôn chậm hơn lịch hoá chất chung. thực hành. - CB QL PTN chịu trách nhiệm mua mẫu vật, nguyên liệu… - Do kinh phí chƣa đủ nên việc chuẩn bị mẫu nhỏ lẻ, phải mua mẫu vật thƣờng xuyên. - Nội dung bài thực hành thƣờng xuyên thay đổi - Mẫu vật, hóa chất, nguyên liệu nhiều chủng loại. - Nguyên liệu tùy thuộc mùa vụ nên việc tìm kiếm nguyên liệu gặp khó khăn. - Đề nghị Nhà trƣờng cho Trung tâm ứng một ít kinh phí ngay từ đầu mỗi kỳ để phân về cho CBQL chuẩn - CBQLbỏ tiền bị mẫu trƣớc. ( trong khi túi hoặc mƣợn chờ hoàn tất thủ tục ứng quỹ TT ra mua kinh phí) những thứ cần thiết trƣớc. - Việc chuẩn bị - GVHD cần có kế hoạch mẫu vật, nguyên cụ thể hoặc khi thay đổi liệu phải “ chạy phải báo sớm để CB chủ đua” với lớp động trong khâu chuẩn bị . thực hành. Bước 5 Chuẩn bị phòng, - Thƣờng xuyên xảy ra - Cán bộ QL đối thiết bị và phục vụ trƣờng qúa tải. thực hành thực - Một phòng nhiều môn hành. thực hành. - Thiết bị nhiều, tốn diện tích phòng gây chật chội, không an toàn khi làm việc. chiếu, sắp xếp phòng để các nhóm TH không trùng nhau. - Giáo viên tự điều chỉnh, săp xếp với nhau. - Thƣờng xuyên phục vụ ngoài giờ, thứ 7, chủ nhật. Trường hợp cùng một - Luân chuyển TT nên chuyển bớt môn thời điểm, 1 môn có 2 phòng tại những phòng quá tải giáo vên dạy, 2 nhóm về những phòng TH ít, học, sử dụng chung 1 phòng, chung thiết bị: điều kiện trang thiết bị phù Trường hợp, một thời Mƣợn phòng điểm, một phòng có nhiều môn cùng thực hành: Trường hợp, cùng có - Ƣu tiên nhóm các lớp thực hành, TH SVTN, HVCH. - Đối tƣợng khác bố trí làm ngoài giờ. - Kết hợp nhóm thực hành và ngƣời NC. Thiết bị, dụng cụ - Thiết bị nhiều, sử Cố gắng bố trí, …thực hành dụng phức tạp. sắp xếp hợp lý - Một phòng để nhiều nhất có thể. thiết bị, phục vụ nhiều môn học. - Dễ xảy ra mất an toàn điện, an toàn hóa chất khi làm việc. hợp. - Thêm quỹ phòng để bố trí thiết bị phù hợp hơn. - Nên rà soát, thống kê lại TB để bổ sung, điều chuyển, thanh lý… kịp thời, hợp lý. - Nhiều GVHD chƣa nắm rõ quy trình, hoặc không hƣớng dẫn kỹ SV thực hiện đúng. - Thiết bị trang bị thiếu đồng bộ, không phù hợp với PTN. - Nhiều thiết bị mới chƣa đƣợc đƣa vào sử dụng, gây lãng phí Bước 6 Quản lý, vệ sinh, bảo dƣỡng. - Giao phòng, thiết bị cho GVHD vào đầu mỗi đợt TH. - Giáo viên chịu trách nhiệm về vệ sinh, an toàn thiết bị, an toàn lao động trong thời gian thực hành. - Cùng một phòng/ ngày/ đợt nhiều giáo viên hƣớng dẫn. - Một số GV chƣa có trách nhiệm cao. - Cần phối hợp với GV có nhiều kinh nghiệm để đƣa thiết bị mới vào sử dụng. - CBQL thƣờng xuyên chú ý, nhắc nhở. - Tổng vệ sinh cuối tuần. - Bảo dƣỡng, sửa chữa định kỳ/ đột xuất. * Phục vụ SVTN, HVCH & NCS Các Khó khăn bước Nội dung thực hiện thực hiện Bƣớc 1 - Tiếp nhận SV TT TN, Nhiều Sv không điền đầy đủ, HVCH ( nhận đơn) chính xác thông tin cần thiết theo mẫu đơn quy định. Các cách CBQL đã khắc phục Đề xuất - Chỉ nhận đơn khi có đầy đủ thông tin. - Yêu cầu SV dán ảnh gốc. Bƣớc 2 - Lên lịch hẹn SV để hƣớng dẫn sử dụng thiết bị/ cho mƣợn dụng cụ Bƣớc 3 - Phổ biến nội quy PTN - Nhiều sinh viên thiếu ý - Hƣớng dẫn sử dụng thiết thức, trách nhiệm gây khó bị khăn cho CBQL. - Cho mƣợn dụng cụ Bƣớc 4 Quản lý - Lập sổ đăng ký sử dụng Một số sinh viên chƣa có ý thiết bị: thức trong việc hợp tác với bạn bè để sd thiết bị hiệu quả. - Lập sổ đăng ký làm Một số sinh viên không làm ngoài giờ đơn đăng ký trƣớc, đến gần giờ mới báo - Lập nhật ký sử dụng thiết SV thƣờng xuyên quên ghi. bị - Chia nhóm sv để hƣớng dẫn. - Hƣớng dẫn sv lập nhóm mƣợn dụng cụ Yêu cầu GVHD có trách nhiệm hơn với SV của mình. - Định hướng thiết bị , dụng cụ phù hợp với nội dung đề tài. Theo dõi hàng - Thường xuyên ngày xuống PTN nắm Nhắc nhở, xử lý được tiến độ sai phạm. thực hiện đề tài của sv, hướng dẫn sử thiết bị cho sv khi cần - Quy định trách nhiệm: +SV chịu trách nhiệm về vệ sinh, an toàn thiết bị, hóa chất trong qt thực tập. + Hỏng, mất mát phải đền theo quy định. - Một số SV ý thức kém Luôn nghiêm thiết trong việc giữ gìn vệ sinh, khắc yêu cầu SV bảo quản thiết bị. thực hiện đúng. - Một số thiết bị có giá trị lớn khó định giá khi bị hƣ hỏng 3. Đề xuất quy trình phục vụ chung. 3.1 Quy trình phục vụ thực hành, thực tập môn học: B1: NHẬN LỊCH THỰC HÀNH B2: PHỐI HỢP VỚI GVHD XÂY DỰNG DỰ TRÙ KINH PHÍ VÀ NỘP VỀ TT. TT LÀM THỦ TỤC ỨNG KINH PHÍ TH B3: CHUẨN BỊ ĐIỀU KIỆN PHỤC VỤ THỰC HÀNH (Xếp lịch, chuẩn bị thiết bị, tổng hợp MV, HC, NL...) B4: BÁO CÁO LÊN TRUNG TÂM KHẢ NĂNG PHỤC VỤ ((khkjkhkhCPHÒNG B5: TRUNG TÂM ĐIỀU CHỈNH ĐIỀU KIỆN PHỤC VỤ THỰC HÀNH PHÙ HỢP B 6: CBQL , TỔ KỸ THUẬT PHỤC VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH B7: CBQL LẬP DANH SÁCH THIẾT BỊ CẦN BẢO TRÌ BẢO DƢỠNG, THAY THẾ GỬI VỀ TRUNG TÂM (Cuối mỗi học kỳ) B8: TỔ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẢO TRÌ BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ 3.2 Quy trình phục vụ SVTN, HVCH, NCS B1: NHẬN ĐƠN ĐĂNG KÝ THỰC TẬP B2: TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH ĐƠN B3: LÊN LỊCH HẸN HƢỚNG DẪN NỘI QUY PTN, SỬ DỤNG THIẾT BỊ B4: HƢỚNG DẪN NỘI QUY PTN VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ, CHO MƢỢN DỤNG CỤ B5: QUẢN LÝ SINH VIÊN TRONG QUÁ TRÌNH THỰC TẬP LẬP SỔ ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG THIẾT BỊ LẬP SỔ ĐĂNG KÝ LÀM NGOÀI GIỜ THEO DÕI NHẬT KÝ SỬ DỤNG THIẾT BỊ XỬ LÝ CÁC TÌNH HUỐNG XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH SV THỰC TẬP B6: THÔNG BÁO TỚI SINH VIÊN THỜI GIAN TRẢ PHÕNG, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan