CORPORATE FINANCE
CHAPTER 10: PROJECT ANALYSIS
Cty CP Vận Tải Sản Phẩm Khí Quốc Tế
(Gas Shipping – GSP)
GROUP 2:
-
Phạm Trần Thanh Thi
-
Huỳnh Anh Duy
-
Nguyễn Khâm Quý
-
Đặng Nguyễn Như Huỳnh
-
Hoàng Minh Nguyên
-
Nguyễn Thanh Bình
Ho Chi Minh, 08/2021
1
Group 4
CONTENT
COMPANY OVERVIEW
CORPORATE GOVERNANT
STOCK ANALYSIS
RISK – RETURN ANALYSIS
CAPITAL STRUCTURE
DIVIDEND POLICY
PROJECT ANALYSIS
Group 2
2
COMPANY OVERVIEW
Group 4
Group 2
I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
Công ty Cổ phần Vận tải Sản phẩm khí Quốc tế
(Gas Shipping – GSP)
3
COMPANY OVERVIEW
Group 4
Group 2
GSP được thành lập từ việc góp vốn của 03 cổ đông chính là các Tổng Công ty
lớn thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam:
• Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí (PV Trans)
• Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí (PTSC)
• Tổng Công ty Khí Việt Nam (PV Gas)
vào ngày 25/12/2007 với vốn điều lệ là 300.000.000.000 (300 tỷ đồng)
4
Ngành nghề và địa bàn kinh doanh
COMPANY OVERVIEW
Group 4
Group 2
Ngành nghề kinh doanh chính:
• Kinh doanh vận tải biển (*)
• Cho thuê tàu
• Kinh doanh xăng dầu và khí hóa lỏng (LPG)
5
5
Các dịch vụ khác:
•
•
•
•
Đại lý tàu biển,
Môi giới hàng hải,
Cung ứng tàu biển,
Giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Địa bàn hoạt động:
•
•
Trong nước: Miền Bắc, Trung, Nam
Quốc tế: Đông Á, Đông Bắc Á, Đông Nam Á, Nam Trung Quốc,…
6
II. TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN
KIỂM
SOÁT
BAN GIÁM ĐỐC
PHÒNG
KHAI
THÁC
PHÒNG
KINH
DOANH
PHÒNG
KỸ
THUẬT –
VẬT TƯ
PHÒNG
TÀI
CHÍNH –
KẾ TOÁN
PHÒNG
TỔ CHỨC
– HÀNH
CHÍNH
PHÒNG
AN TOÁN
– PHÁP
CHẾ
• Mô hình quản trị của Công ty tuân theo mô hình quản trị của Công ty đại chúng niêm
yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh.
• Công ty hiện không có công ty con, công ty liên kết.
7
1. Quản trị công ty:
• Cơ cấu và hoạt động của HĐQT:
STT Thành viên HĐQT Cổ phần được
quỷ quyền
Tỷ lệ sở
hữu
Chức vụ
Số buổi họp
tham dự
Tỷ lệ
Chủ tịch
HĐQT
23/23
100%
1
Mai Thế Toàn
8.185.080
22.7%
2
Phạm Thị Trúc
3.600.000
10%
Phó chủ tịch
23/23
100%
3
Nguyễn Duyên Hiếu
5.400.000
15%
Thành viên
HĐQT/
Giám đốc
23/23
100%
4
Nguyễn Thế Anh
3.600.000
10%
Thành viên
HĐQT
23/23
100%
5
Vũ Thị Phương Nga
3.600.000
10%
Thành viên
HĐQT
23/23
100%
8
Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban giám đốc:
• Tham dự các cuộc họp điều hành SXKD
• Thông qua các báo cáo của Giám đốc và chỉ đạo giám sát thực hiện bằng các Nghị
quyết của HĐQT
• Thành lập Ban kiểm soát
9
Ban kiểm soát gồm 03 thành viên:
• Bà Nguyễn Thị Thu Sương (Trưởng BKS)
• Bà Huỳnh Thị Hồng Hạnh (TV BKS)
• Ông Nguyễn Bá Nghị (TV BKS)
BKS tập trung xem xét các BCTC định kì, tiến hành kiểm soát độc lập hoạt
động của Công ty, bao gồm:
• Tham gia các cuộc họp cùng HĐQT và trao đổi trực tiếp với HĐQT và Ban giám đốc khi
có vấn đề phát sinh để có biện pháp giải quyết thích hợp
• Định kỳ làm việc trực tiếp với các phòng của công ty
🡺 Công ty thực hiện nghiêm chỉnh Nghị quyết của ĐHĐCĐ, đảm bảo lợi ích cổ đông Công
ty theo đúng kế hoạch kinh doanh đề ra, đồng thời đảm bảo tính công bằng, minh bạch, tôn
trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cổ đông
10
2. Hoạt động kinh doanh - đầu tư:
• Tiếp tục đảm bảo duy trì khai thác và quản lý tốt đội tàu hiện hữu, tránh lây nhiễm dịch bệnh
cho CBCNV nói chung và đặc biệt cho thuyền viên đội tàu.
• Tiếp tục nghiên cứu thị trường, trình ĐHĐCĐ xem xét, thông qua việc tăng vốn điều lệ thêm
200 tỷ đồng bằng phương án phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu để đảm bảo đủ nguồn
vốn thực hiện đầu tư 02 tàu chở dầu/hoá chất, trọng tải 20.000 DWT.
• Đảm bảo không phát sinh công nợ khó đòi.
• Nâng cao công tác quản lý, Quản trị tại đơn vị, đặc biệt tăng cường nâng cao chất lượng công
tác quản lý an toàn, quản lý kỹ thuật.
11
3. Quan hệ cổ đông:
• Công ty vẫn duy trì công tác quan hệ với các cổ đông.
• Các cổ đông đều được thông báo đầy đủ các thông tin liên quan đến công tác tổ chức
ĐHĐCĐ thường niên, các công bố thông tin theo quy định của pháp luật
12
III. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG
Tỷ lệ sở hữu
Số lượng cổ đông
2%
2%
2%
Tổ chức
trong nước
Cá nhân
trong nước
Tổ chức
nước ngoài
Cá nhân
nước ngoài
Tổ chức
trong nước
Cá nhân
trong nước
Tổ chức
nước ngoài
Cá nhân
nước ngoài
8%1%
24%
67%
93%
13
• Tính đến thời điểm chốt danh sách 02/03/2021 trên Báo cáo thường niên năm 2020
• Tổng số cổ phần đang lưu hành là 36.000.000 cổ phần phổ thông
STT
1
2
Đối tượng
Số lượng cổ
đông
Số lượng cổ
phần sở hữu
Tỷ lệ sở hữu (%)
Cổ đông trong nước
466
32.936.830
91.5%
- Tổ chức
11
24.396.862
67.8%
- Cá nhân
455
8.539.968
23.7%
Cổ đông nước ngoài
21
3.063.170
8.5%
- Tổ chức
9
2.891.856
8.0%
- Cá nhân
12
171.314
0.5%
487
36.000.000
100%
Tổng cộng
14
2. Cổ đông lớn
STT
Tên tổ chức/ cá nhân
1
Tổng Công ty Cổ phần Vận tải
Dầu khí (PV Trans)
2
Nguyễn Hồng Hiệp
Số cổ phần
Tỷ lệ sở hữu (%)
24.385.080
67.7%
3.020.292
8.4%
• Về tình hình thay đổi vốn đầu tư của chủ sử hữu: Trong năm 2020, Công ty Cổ
phần Vận tải Sản phẩm khí Quốc tế (Gas Shipping - GSP) vẫn giữ nguyên mức vốn
đầu tư của chủ sở hữu là 360.000.000.000 đồng (360 tỷ đồng)
• Công ty không có cổ phiếu quỹ
15
Group 4
IV. RISK AND RETURN ANALYSIS
Group 2
KẾT QUẢ KINH DOANH 2016-2020
1,800,000,000,000
9%
1,550,243,000,000
1,600,000,000,000
1,547,235,000,000
8%
7.81%
1,390,980,000,000
1,400,000,000,000
7.44%
1,291,863,000,000
7.32%
7.23%
7.07%
1,200,000,000,0001,140,412,000,000
7%
1,000,000,000,000
6%
800,000,000,000
600,000,000,000
5%
400,000,000,000
4.07%
200,000,000,000
-
84,837,000,000
46,438,000,000
2016
Doanh thu
4.14%
4.07%
93,401,000,000
52,573,000,000
2017
Lợi nhuận gộp
113,485,000,000
64,216,000,000
2018
Lợi nhuận ròng
3.77%
108,656,000,000
52,407,000,000
3.88%
109,367,000,000
60,002,000,000
2019
Tỷ suất LN gộp
4%
2020
3%
Tỷ suất LN ròng
16
IV. Risk and Return Analysis
• Rủi ro là khả năng sai lệch giữa kết quả thực tế với kỳ vọng hay dự
báo.
• Trong tài chính, rủi ro thường gắn với kỳ vọng về dòng tiền, biến động
giá cổ phiếu hay việc lợi nhuận có thu được như dự báo.
17
IV. Risk and Return Analysis
16,000
1,400
14,000
1,200
12,000
1,000
10,000
800
8,000
600
6,000
400
4,000
200
2,000
0
0
9
7
7
7
7
8
8
8
8
8
8
9
9
9
9
9
0
0
0
0
0
0
01 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 201 202 202 202 202 202 202
2
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
2 9 /3 1 /3 1 /2 9 /3 0 /3 0 /2 5 /3 1 /3 1 /3 1 /2 9 /3 0 /3 1 /3 0 /3 1 /3 1 /2 8 / 3 0 /3 1 /2 9 /3 1 /3 1 /3 0 /2 9 /3 1 /3 1 / 2 9 /3 1 /3 0 / 3 0
/
1
3
5
7
9
1
3
5
7
9
1
3
5
7
9
1
3
5
7
9
1
3
5
7
9
11
11
11
11
11
0
/2
16
0
/2
16
0
/2
16
0
/2
16
0
/2
16
0
/2
16
0
/2
17
0
/2
17
GSP
Linear (GSP)
VN-Index
Linear (VN-Index)
18
IV. Risk and Return Analysis
• Đo lường rủi ro:
• Variance
• Standard deviation
• Beta
• Đo lường lợi nhuận:
•
•
•
•
Dividend, interest
Capital gains/losses
Expected return (mean return)
Realized return
19
IV. Risk and Return Analysis
REGRESSION STATISTICS
Variance
0.003
Standard deviation
5.2%
Beta (Slope)
0.19
Jensen’s Measure:
Alpha = Ri – (Rf + β x (Rm – Rf))
Intercept
0.005
R squared
0.053
Ri: realized return of stock
Standard error of Beta
0.107
Rm: realized return of market index
Risk-free rate (average 5y)
R squared
Reference Index
4.84%
0.053
Rf: risk-free rate for the period
β: beta of stock with respect to market index
VN-Index
Jensen's Alpha
0.21%
Jensen's Alpha Annualized
2.60%
20
- Xem thêm -