BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
NGUYỄN THỊ THANH THẢO
ĐẶC ĐIỂM QUẶNG HÓA SERICIT TRONG CÁC
THÀNH TẠO PHUN TRÀO HỆ TẦNG ĐỒNG TRẦU
VÙNG SƠN BÌNH, HÀ TĨNH VÀ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT
HÀ NỘI - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
NGUYỄN THỊ THANH THẢO
ĐẶC ĐIỂM QUẶNG HÓA SERICIT TRONG CÁC
THÀNH TẠO PHUN TRÀO HỆ TẦNG ĐỒNG TRẦU
VÙNG SƠN BÌNH, HÀ TĨNH VÀ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG
Ngành: Kỹ thuật Địa chất
Mã số: 62520501
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. Đỗ Cảnh Dương
2. PGS.TS. Nguyễn Văn Phổ
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số
liệu trong luận án là trung thực và các kết quả trình bày trong luận án chưa
từng được ai công bố trong bất cứ công trình nào.
Hà Nội, ngày
tháng 02 năm 2017
Tác giả
Nguyễn Thị Thanh Thảo
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..............................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ....................................................................... viii
DANH MỤC CÁC ẢNH ................................................................................. ix
MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án .................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài luận án ......................................................2
3. Nhiệm vụ của đề tài.....................................................................................2
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ..................................................................2
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ....................................................2
6. Các luận điểm bảo vệ ..................................................................................3
7. Các điểm mới của luận án ...........................................................................3
8. Cơ sở tài liệu ...............................................................................................3
9. Cấu trúc luận án ..........................................................................................5
1.
10. Nơi thực hiện đề tài luận án ......................................................................5
CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT VỀ CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT KHU VỰC
HƯƠNG SƠN ....................................................................................................7
1.1. VỊ TRÍ VÙNG NGHIÊN CỨU TRONG BÌNH ĐỒ CẤU TRÚC KHU VỰC 7
1.2. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN SERICIT .7
1.2.1. Sơ lược lịch sử nghiên cứu địa chất và khoáng sản sericit khu vực
Hương Sơn - Hà Tĩnh ................................................................................ 7
1.2.2. Các công trình nghiên cứu điển hình ............................................ 10
1.3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT KHU VỰC.................................................... 12
1.3.1. Địa tầng ......................................................................................... 12
1.3.2. Magma........................................................................................... 25
ii
1.3.3. Kiến tạo ......................................................................................... 27
1.4. NHỮNG TỒN TẠI CẦN NGHIÊN CỨU VỀ SERICIT VÙNG SƠN
2.
BÌNH ............................................................................................................ 28
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU SERICIT ............................................................................................... 30
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN NGHIÊN CỨU SERICIT ...................................... 30
2.1.1. Khái quát về sericit........................................................................ 30
2.1.2. Nguồn gốc sericit .......................................................................... 34
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU SERICIT ........................................ 37
2.2.1. Phương pháp tổng hợp, xử lý các tài liệu liên quan...................... 37
2.2.2. Phương pháp khảo sát địa chất...................................................... 38
2.2.3. Phương pháp nghiên cứu thành phần vật chất .............................. 38
2.2.4. Phương pháp nhiệt độ đồng hóa bao thể ....................................... 41
2.2.5.Phương pháp xác định tuổi tuyệt đối ............................................. 41
2.2.6. Phương pháp đánh giá nghiên cứu chất lượng, đặc tính công nghệ
3.
của sericit................................................................................................. 42
CHƯƠNG 3 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT QUẶNG HÓA SERICIT
VÙNG SƠN BÌNH VÀ CÁC YẾU TỐ KHỐNG CHẾ............................... 44
3.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT QUẶNG HÓA SERICIT VÙNG SƠN BÌNH44
3.1.1. Đặc điểm phân bố sericit ............................................................... 44
3.1.2. Đặc điểm hình thái, kích thước các khu quặng sericit .................. 44
3.1.3. Đặc điểm biến đổi thành phần trong đới chứa quặng sericit ........ 49
3.2. CÁC YẾU TỐ KHỐNG CHẾ QUẶNG HOÁ SERICIT SƠN BÌNH . 52
3.2.1. Yếu tố thạch địa tầng .................................................................... 52
3.2.2. Yếu tố magma ............................................................................... 52
3.2.3. Yếu tố cấu trúc - đứt gãy phá hủy ................................................. 57
iii
4.
CHƯƠNG 4 ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN VẬT CHẤT VÀ ĐIỀU
KIỆN THÀNH TẠO SERICIT VÙNG SƠN BÌNH ................................... 61
4.1. ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN VẬT CHẤT QUẶNG SERICIT VÀ ĐÁ
PHUN TRÀO BỊ BIẾN ĐỔI CỦA HỆ TẦNG ĐỒNG TRẦU ................... 61
4.1.1 Đặc điểm thành phần khoáng vật ................................................... 61
4.1.2. Đặc điểm thành phần hóa học ....................................................... 77
4.2. ĐIỀU KIỆN THÀNH TẠO SERICIT KHU VỰC SƠN BÌNH ........... 81
4.2.1. Tính chất của dung dịch nhiệt dịch ban đầu ................................. 81
4.2.2. Nhiệt độ tạo khoáng sericit ........................................................... 84
5.
4.2.3. Thời gian tạo khoáng .................................................................... 87
CHƯƠNG 5 ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG VÀ KHẢ NĂNG SỬ
DỤNG SERICIT VÙNG SƠN BÌNH ........................................................... 89
5.1. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VÀ YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
SERICIT ....................................................................................................... 89
5.1.1. Tình hình sử dụng sericit............................................................... 89
5.1.2. Yêu cầu chất lượng sản phẩm sericit ............................................ 89
5.2. ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG SERICIT SƠN BÌNH ............................ 91
5.2.1. Đặc điểm thành phần khoáng vật .................................................. 92
5.2.2. Đặc điểm thành phần hóa học ....................................................... 92
5.2.3. Thành phần độ hạt và phân bố kim loại trong sericit Sơn Bình ... 94
5.3. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT VÀ KHẢ NĂNG TUYỂN TÁCH SERICIT
VÙNG SƠN BÌNH ...................................................................................... 97
5.3.1. Thí nghiệm công nghệ tuyển quặng sericit nguyên khai .............. 98
5.3.2. Nghiên cứu dạng tồn tại của khoáng vật gây màu trong tinh quặng
sericit ..................................................................................................... 102
5.3.3. Nghiên cứu dạng tồn tại của các nguyên tố kim loại .................. 103
5.3.4. Kết quả tuyển quặng sericit nguyên khai vùng Sơn Bình........... 104
iv
5.4. KHẢ NĂNG SỬ DỤNG SERICIT SƠN BÌNH ................................ 108
5.4.1. Lĩnh vực sản xuất gốm sứ ........................................................... 109
5.4.2. Lĩnh vực sản xuất polyme ........................................................... 111
5.4.3. Lĩnh vực sản xuất sơn ................................................................. 112
6.
7.
8.
5.4.4. Lĩnh vực sản xuất mỹ phẩm ........................................................ 114
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 115
1. KẾT LUẬN ............................................................................................ 115
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 116
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ........ 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 120
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
KH&CN
NCS
Khoa học và công nghệ
Nghiên cứu sinh
THCSKV
Tổ hợp cộng sinh khoáng vật
Tr.n
Triệu năm
THKV
Tổ hợp khoáng vật
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Kết quả phân tích đồng vị U-Pb các hạt zircon trong mẫu Gr.03 .. 53
Bảng 3.2. Nhiệt độ đóng của một số khoáng vật trong hệ phân rã ................. 55
Bảng 3.3.Kết quả tuổi K-Ar xác định cho khoáng vật muscovit trong đá granit
phức hệ Sông Mã............................................................................................. 56
Bảng 4.1.Thành phần khoáng vật của quặng sericit vùng Sơn Bình .............. 67
Bảng 4.2. Kết quả phân tích thành phần hóa học các nguyên tố chính trong
quặng sericit vùng Sơn Bình ........................................................................... 78
Bảng 4.3. Thành phần hóa học của đátuf ryolit và sericit vùng Sơn Bình ..... 80
Bảng 4.4. Kết quả phân tích tuổi K-Ar khoáng vật sericit vùng Sơn Bình .... 87
Bảng 5.1. Chất lượng một số sản phẩm bột sericit thương mại trên thế giới . 89
Bảng 5.2. Sản phẩm sericit dùng trong công nghiệp giấy, sơn, chất phủ ....... 90
Bảng 5.3.Sản phẩm sericit sử dụng trong công nghiệp sơn, nhựa, cao su
của hãng Mineral and Pigmen Solutions, Inc .............................................. 90
Bảng 5.4. Sản phẩm sericit sản xuất tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn Đức
của hãng Chuzou Grea Minerals Co.Itd theo phương pháp ướt ................. 91
Bảng 5.5. Sản phẩm sericit sản xuất tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn Đức
của hãng Chuzou Grea Minerals Co.Itd. theo phương pháp khô ............... 91
Bảng 5.6. Hàm lượng khoáng vật chính trong mẫu quặng sericit Sơn Bình .. 92
Bảng 5.7. Kết quả phân tích ICP thành phần hóa học mẫu nghiên cứu ......... 93
Bảng 5.8.Thành phần hóa học đơn khoáng sericit Sơn Bình.......................... 93
Bảng 5.9. Kết quả phân tích mẫu độ hạt sericit nguyên khai ......................... 94
Bảng 5.10. Thành phần hóa học và phân bố theo cấp hạt ............................... 95
Bảng 5.11. Kết quả phân tích hấp thụ nguyên tử 10 chỉ tiêu .......................... 96
Bảng 5.12. Kết quả xử lý thống kê tương quan cặp giữa các nguyên tố ........ 97
Bảng 5.13. Kết quả thí nghiệm nghiền chà xát chọn lọc phân đoạn............... 99
Bảng 5.14. Kết quả thí nghiệm phân cấp xyclon thuỷ lực ............................ 100
vii
Bảng 5.15. Thành phần hóa học chính trong mẫu nghiên cứu tuyển nổi ..... 101
Bảng 5.16. Thành phần hóa học chính trong sản phẩm sericit sau nghiền và
phân cấp ở cấp hạt <10µm ............................................................................ 102
Bảng 5.17. Kết quả phân tích thành phần hóa học bột sericit sau phân cấp . 103
Bảng 5.18. Hàm lượng các oxyt trong quặng sericit nguyên khai ................ 105
Bảng 5.19. Hàm lượng các oxyt trong quặng sericitsau tuyển ..................... 107
Bảng 5.20. Kết quả sử dụng sericit Sơn Bình để sản xuất gốm sứ cao cấp .. 109
Bảng 5.21. Kết quả sử dụng sericit Sơn Bình để sản xuất gốm sứ vệ sinh .. 110
Bảng 5.22. Kết quả sử dụng sericit Sơn Bình để sản xuất gạch men mài .... 110
Bảng 5.23. Kết quả sử dụng sericit Sơn Bình để sản xuất gạch ceramic...... 111
Bảng 5.24. Kết quả sử dụng sericit Sơn Bình để sản xuất polyme ............... 112
Bảng 5.25. Kết quả sử dụng sericit Sơn Bình để sản xuất epoxy ................. 112
Bảng 5.26. Kết quả sử dụng sericit Sơn Bình để sản xuất sơn vô cơ chịu nhiệt
....................................................................................................................... 113
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ vùng Sơn Bình, Hương Sơn trong bình đồ cấu trúc khu vực
[18] .................................................................................................................... 8
Hình 1.2. Sơ đồ địa chất khu vực Hương Sơn, Hà Tĩnh và mặt cắt địa chất
(theo đường AB) ............................................................................................. 14
Hình 1.3. Đồ thị tổng hàm lượng kiềm trên silic của tuf [48] ........................ 24
Hình 2.1. Mô hình cấu trúc mạng tinh thể sericit (trái) .................................. 30
Hình 3.1. Sơ đồ địa chất và phân bố sericit vùng Sơn Bình ........................... 45
Hình 3.2. Mặt cắt địa chất khu I mỏ quặng sericit Sơn Bình (Tham khảo có
sửa chữa từ [20]) ............................................................................................. 46
Hình 3.3. Mặt cắt địa chất khu II mỏ quặng sericit Sơn Bình (Tham khảo có
sửa chữa từ [20]) ............................................................................................. 47
Hình 3.4. Mặt cắt địa chất qua khu III mỏ quặng sericit Sơn Bình (Tham khảo
có sửa chữa từ [20])......................................................................................... 48
Hình 3.5. Biểu đồ đẳng thời và tuổi 206Pb/238U Zircon cho khối granit phức hệ
Sông Mã với tuổi trung bình 139±0.85 Tr.n (A); và ảnh phát quang âm cực,
tuổi U-Pb zircon granit Sông Mã (B). ............................................................ 54
Hình 3.6. Cấu tạo C-S quan sát được trong mẫu lát mỏng; N(+) .................. 58
Hình 3.7. Cấu tạo dạng mắt theo ban tinh bị cà nát; N(+), ........................... 58
Hình 3.8. Cấu tạo đới đứt gãy nghịch ............................................................. 59
Hình 3.9. Mặt cắt qua đới quặng sericit khu I................................................. 60
Hình 3.10. Mặt cắt qua đới quặng sericit khu III. ........................................... 60
Hình 4.1. Phát hiện các khoáng vật trong quặng sericit sử dụng phương pháp
phân tích XRD. Đường màu đỏ - đường của mẫu chuẩn sericit, .................... 66
Hình 4.2. Biểu đồ so sánh hàm lượng Al2O3 của ryolit Đồng Trầu và sericit 80
Hình 4.3. Biểu đồ so sánh hàm lượng K2O của ryolit Đồng Trầu và sericit .. 81
Hình 4.4. Giản đồ độ bền khoáng vật trong hệ K2O-A12O3-SiO2 .................. 86
ix
DANH MỤC CÁC ẢNH
Ảnh 1.1. Đá phun trào của hệ tầng Đồng Trầu vùng Sơn Bình ...................... 18
Ảnh 1.2. Đá phun trào của hệ tầng Đồng Trầu vùng Sơn Bình ...................... 19
Ảnh 1.3. Đá phun trào của hệ tầng Đồng Trầu vùng Sơn Bình ...................... 19
Ảnh 1.4. Tuf ryolit nghèo ban tinh bị phân phiến khá mạnh. ......................... 20
Ảnh 1.5.Tuf ryolit bị biến đổi sericit(Ser)hóa................................................. 21
Ảnh 1.6.Đá tuf ryolit bị sericit hóa yếu. ....................................................... 21
Ảnh 1.7. Đá tuf ryolit có kiến trúc porphyr với ban tinh gồm thạch anh,
plagioclas (Pl) và feldspat kali (Fk); nền vi khảm bị biến đổi. ....................... 22
Ảnh 1.8. Đá ryolit bị biến đổi sericit. Ban tinh thạch anh (Q) .................... 23
Ảnh 1.9. Đá tuf bị biến đổi sericit hóa, biotit hóa.Kiến trúc mảnh đá ....... 24
Ảnh 1.10. Đá granit phức hệ Sông Mã vùng Sơn Bình có màu xám sáng ..... 26
Ảnh 1.11. Đá granit Sông Mã vùng Sơn Bình có kiến trúc dạng porphyr ..... 26
Ảnh 3.1. Quặng sericit tại moong khai thác khu I .......................................... 50
Ảnh 3.2. Quặng sericitSơn Bình tại moong khai thác khu III......................... 51
Ảnh 4.1. Sericit (Ser) dạng vảy mỏng phân bố thành đám nhỏ ...................... 62
Ảnh 4.2. Sericit (Ser) tập hợp thành dải, mạch phân bố định hướng ............. 62
Ảnh 4.3. Hai thế hệ thạch anh trong quặng sericit .......................................... 63
Ảnh 4.4. Feldspat (Fs) bị biến đổi một phần hoặc hoàn toàn thành sericit
(Ser). ................................................................................................................ 64
Ảnh 4.5. Alunit (Alu) nằm trên nền sericit, đi cùng muscovit (Mus)............. 64
Ảnh 4.6. Pyrit (Py), arsenopyrit (Asp) xâm tán trên nền đá (quặng sericit). .. 65
Ảnh 4.7. Pyrit (Py) dạng hạt tha hình xâm tán trên nền đá (quặng sericit), ... 65
Ảnh 4.8. Pyrit (Py) dạng hạt tự hìnhvà vi hạt tha hình xâm tán trên nền đá, . 65
Ảnh 4.9. Tuf ryolit bị biến đổi sericit hóa....................................................... 68
Ảnh 4.10. Hạt feldspat (Fs) bị thay thế gặp mòn bởi (Ser) sericit vảy nhỏ; ... 69
Ảnh 4.11.Epidot (Epd) nằm trong tổ hợp thạch anh (Q)–sericit (Ser). .......... 69
x
Ảnh 4.12.Sericit (Ser) dạng dải phân bố định hướng song song .................... 70
Ảnh 4.13.Thạch anh thế hệ 2(Q2) nằm trong tập hợp .................................... 70
Ảnh 4.14. A. Ranh giới đá ryolit bị biến đổi sericit hóa ............................... 71
Ảnh 4.15. Đá ryolit bị biến đổi sericit hóa yếu. . ............................................ 72
Ảnh 4.16. Các đá bị sericit hóa trung bình. ................................................... 73
Ảnh 4.17. Các đá bị sericit hóa mạnh: ............................................................ 75
Ảnh 4.18. Quặng sericit Sơn Bình trong đới biến đổi sericit hóa triệt để ...... 76
Ảnh 4.19. Các đá bị sericit hóa triệt để ........................................................... 76
Ảnh 4.20. Hình thái các loại bao thể trong thạch anh đồng tạo quặng. .......... 84
Ảnh 5.1. Các nguyên tố kim loại trong quặng sericit Sơn Bình ................... 104
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án
Sericit là loại khoáng sản có giá trị, đã được sử dụng trong nhiều lĩnh
vực công nghiệp trên thế giới như: cao su, sơn, polyme, gốm sứ và đặc biệt rất
có giá trị trong công nghiệp hóa mỹ phẩm. Những nước khai thác sericit hàng
đầu thế giới là Mỹ, Nga, Hàn Quốc và Đài Loan với nhu cầu tiêu thụ sericit
tăng với tốc độ khoảng 3-5% mỗi năm.
Trước đây, ở Việt Nam, sericit được cho là một khoáng vật tạo đá
thông thường, khá phổ biến trong các loại đá biến chất khác nhau mà chưa coi
nó là loại hình khoáng sản. Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển
của các ngành chế biến nguyên liệu khoáng thì khoáng sản không kim loại
này ngày càng được quan tâm. Một số công trình đánh giá tiềm năng sericit ở
các vùng khác nhau đã được tiến hành. Ở khu vực Tây Bắc và Bắc Trung bộ
đã phát hiện được hàng loạt các điểm khoáng hóa và các thân quặng sericit
trong đó có quặng hóa sericit vùng Sơn Bình, Hà Tĩnh. Kết quả của đề án
"Đánh giá triển vọng sericit, sắt phụ gia xi măng, kaolin, thạch anh vùng Kỳ
Anh, Hương Sơn, Hà Tĩnh" năm 2007 do Liên đoàn Địa chất Bắc Trung bộ
thực hiện đã khoanh định được một số thân quặng sericit công nghiệp phân bố
trong các đá phun trào thuộc hệ tầng Đồng Trầu vùng Sơn Bình, Hà Tĩnh với
tài nguyên khoảng hơn 1 triệu tấn. Mặc dù vậy, cho đến nay, những công trình
đã nghiên cứu về quặng hóa sericit Việt Nam nói chung và vùng Sơn Bình, Hà
Tĩnh nói riêng mới chỉ dừng lại ở những nghiên cứu sơ bộ trong các đề án điều
tra cơ bản và tìm kiếm thăm dò. Việc nghiên cứu chi tiết về quặng hóa sericit ở
đây vẫn chưa được làm sáng tỏ, bởi vậy NCS đã chọn đề tài "Đặc điểm quặng
hóa sericit trong các thành tạo phun trào hệ tầng Đồng Trầu vùng Sơn Bình,
Hà Tĩnh và khả năng sử dụng" nhằm góp phần làm rõ quy luật phân bố, điều
kiện thành tạo, nguồn gốc và chất lượng của sericit cho các ngành công nghiệp
2
khác nhau để sử dụng hợp lý, hiệu quả tài nguyên khoáng sản. Đặc biệt, trên
cơ sở nghiên cứu đặc điểm nguồn gốc quặng hóa từ đó xác định tiền đề định
hướng cho công tác tìm kiếm, đánh giá sericit.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài luận án
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là làm sáng tỏ đặc điểm phân bố, thành
phần vật chất, nguồn gốc và điều kiện thành tạo quặng sericit trong các đá
phun trào thuộc hệ tầng Đồng Trầu vùng Sơn Bình; đánh giá chất lượng và
khả năng sử dụng thích hợp sericit Sơn Bình cho một số ngành công nghiệp.
3. Nhiệm vụ của đề tài
- Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc địa chất, đặc điểm phân bố quặng hóa
sericit vùng Sơn Bình;
- Nghiên cứu các yếu tố địa chất khống chế quặng hóa sericit;
- Nghiên cứu đặc điểm quặng hóa sericit, thành phần vật chất, điều kiện
thành tạo và nguồn gốc sericit Sơn Bình;
- Đánh giá chất lượng, khả năng sử dụng, thử nghiệm công nghệ chế biến
sericit vùng Sơn Bình cho một số ngành công nghiệp.
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
Các thành tạo sericit trong các đá phun trào hệ tầng Đồng Trầu khu vực
mỏ sericit Sơn Bình, Hà Tĩnh.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Ý nghĩa khoa học:
Làm sáng tỏ đặc điểm phân bố, điều kiện và nguồn gốc thành tạo quặng
sericit vùng Sơn Bình, Hà Tĩnh góp phần đánh giá tiềm năng loại hình khoáng
sản mới này ở Việt Nam.
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài:
- Phục vụ công tác đánh giá sericit ở khu vực nghiên cứu và áp dụng
cho các khu vực khác có điều kiện địa chất tương tự;
3
- Đánh giá chất lượng của quặng sericit để sử dụng hợp lý cho các lĩnh
vực chế biến nguyên liệu khoáng;
- Góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nguyên liệu khoáng
sericit ở Việt Nam.
6. Các luận điểm bảo vệ
Các luận điểm bảo vệ:
1. Sericit vùng Sơn Bình, Hà Tĩnh được thành tạo do quá trình biến chất
trao đổi nhiệt dịch các đá phun trào ryolit và tuf của chúng thuộc tập
2, hệ tầng Đồng Trầu; trong khoảng thời gian từ 130,1 đến 117,9 Tr.n,
tương ứng với thời kỳ Creta sớm; được khống chế bởi hệ thống đứt
gãy phương tây bắc - đông nam.
2. Quặng sericit Sơn Bình có thành phần khoáng vật chủ yếu gồm:
sericit, thạch anh, pyrophylit, kaolinit; các thành phần hóa học có lợi
Al2O3, K2O cao, các thành phần có hại Fe2O3, TiO2 thấp; thành phần
độ hạt của sericit nguyên khai chủ yếu <60 µm. Các chỉ tiêu trên và
các đặc tính kỹ thuật của chúng đủ tiêu chuẩn làm nguyên liệu sản
xuất cho các lĩnh vực gốm sứ, sơn và polyme.
7. Các điểm mới của luận án
1. Xác định được đặc điểm phân bố, đặc điểm thành phần vật chất và
điều kiện thành tạo quặng hóa sericit vùng Sơn Bình;
2. Đã đánh giá được chất lượng quặng sericit nguyên khai và quặng
sericit tinh (sau tuyển); khả năng chế biến và sử dụng cho các ngành
công nghiệp: sơn, polyme, gốm sứ cao cấp, gốm ceramic.
8. Cơ sở tài liệu
Luận án được xây dựng trên cơ sở tài liệu của chính NCS tham gia trực
tiếp vào các dự án, đề tài nghiên cứu về sericit từ năm 2007 đến nay, bao gồm
các đề án thăm dò sericit, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước, đề án
4
công nghệ chế biến sericit thuộc chương trình khoa học công nghệ cấp quốc
gia:
- Đề án thăm dò sericit vùng Sơn Bình, Hà Tĩnh đã được phê duyệt
tại Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia, năm 2008;
- Đề tài điều tra cơ bản cấp Nhà nước “Điều tra, đánh giá tiềm năng
khoáng sản sericit ở khu vực Bắc Trung bộ, đề xuất hướng công nghệ khai
thác và chế biến nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của chúng”, do Viện Địa
chất- Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam thực hiện, từ năm 2009-2011;
- Dự án sản xuất thử nghiệm “Hoàn thiện công nghệ tuyển và biến
tính quặng sericit vùng Sơn Bình, Hà Tĩnh làm nguyên liệu cho ngành sơn và
polymer” năm 2009-2013 thuộc Đề án “Đổi mới và hiện đại hoá công nghệ
trong ngành công nghiệp khai khoáng đến năm 2015, tầm nhìn đến năm
2025” của Bộ Công thương, năm 2014;
- Đề tài điều tra cơ bản “Nghiên cứu tiềm năng sinh khoáng sericit
của hệ tầng Đồng Trầu khu vực Kỳ Anh – Hà Tĩnh”, do Viện Địa chấtViện Hàn lâm KH&CN Việt Nam thực hiện, năm 2014.
Trong quá trình tham gia các đề tài, dự án, NCS đã khảo sát thực địa
nghiên cứu các mặt cắt chi tiết ở vùng Sơn Bình. Thu thập và phân tích 66
mẫu lát mỏng thạch học (quặng sericit và đá vây quanh) tại phòng phân tích
Bộ môn Khoáng sản, Bộ môn Địa chất - Trường ĐH Mỏ - Địa chất, Viện Địa
chất - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam; 32 mẫu sericit bằng kính hiển vi
điện tử quét (SEM) tại phòng phân tích thuộc Viện Địa chất - Viện Hàn lâm
KH&CN Việt Nam; 210 mẫu hóa; 31 mẫu thành phần khoáng vật; 12 mẫu
nguyên tố vết bằng phương pháp ICP tại phòng phân tích thuộc Trung tâm
phân tích thí nghiệm địa chất; 5 mẫu xác định tuổi tuyệt đối tại Phòng thí
nghiệm, Trường Đại học Khoa học Okayama Nhật Bản và Phòng thí nghiệm
trọng điểm quốc gia về các quá trình địa chất và tài nguyên khoáng sản, Đại
5
học Địa chất Trung Quốc.
- Tham khảo các kết quả nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất thử
nghiệm sericit vùng Sơn Bình cho các ngành sản xuất sơn và polyme.
Ngoài ra luận án còn tham khảo các công trình nghiên cứu sericit trong
và ngoài nước từ trước tới nay (xem tài liệu tham khảo).
9. Cấu trúc luận án
Ngoài mở đầu và kết luận, luận án được kết cấu theo các chương sau:
Chương 1: Khái quát về cấu trúc địa chất vùng Hương Sơn
Chương 2: Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu sericit
Chương 3: Đặc điểm địa chất quặng hóa sericit vùng Sơn Bình và các
yếu tố khống chế
Chương 4: Đặc điểm thành phần vật chất và điều kiện thành tạo sericit
vùng Sơn Bình
Bình.
Chương 5: Đặc điểm chất lượng và khả năng sử dụng sericit vùng Sơn
10. Nơi thực hiện đề tài luận án
Luận án được thực hiện và hoàn thành tại Bộ môn Khoáng sản, Khoa
Khoa học và kỹ thuật Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
Lời cảm ơn
Trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận án, NCS đã được sự hướng
dẫn khoa học của PGS.TS. Đỗ Cảnh Dương và PGS.TS. Nguyễn Văn Phổ.
NCS xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy giáo hướng dẫn. Đồng thời,
trong suốt quá trình thực hiện, NCS đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của
Ban Giám hiệu Trường Đại học Mỏ- Địa chất, các đơn vị Nhà trường: Phòng
Đào tạo Sau Đại học, Khoa Khoa học và kỹ thuật Địa chất, Bộ môn Khoáng
sản, Bộ môn Nguyên liệu khoáng; Viện Địa chất, Viện Vật liệu - Viện Hàn
lâm KH&CN Việt Nam; Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản. NCS đã
6
nhận được sự góp ý và động viên của các nhà khoa học: PGS.TS. Nguyễn
Quang Luật, PGS.TS. Trần Bỉnh Chư, TS. Đỗ Văn Nhuận, TS. Trần Ngọc
Thái, PGS.TS Đỗ Đình Toát, GS.TSKH Đặng Văn Bát, PGS.TS. Phạm Văn
Trường, PGS.TS. Nguyễn Văn Lâm, PGS.TS. Hoàng Văn Long, TS. Trần Mỹ
Dũng, PGS.TS. Ngô Xuân Thành, TS. Nguyễn Tiến Dũng, TS. Đào Thái Bắc
và nhiều nhà khoa học của Khoa Khoa học và kỹ thuật Địa chất, Trường Đại
học Mỏ - Địa chất. NCS xin chân thành cảm ơn các cơ quan, các nhà khoa
học và các đồng nghiệp đã giúp đỡ trong suốt quá trình hoàn thành luận án.
7
1.
CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT VỀ CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT KHU VỰC HƯƠNG SƠN
1.1. VỊ TRÍ VÙNG NGHIÊN CỨU TRONG BÌNH ĐỒ CẤU TRÚC KHU VỰC
Vùng Sơn Bình thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. Vị trí vùng
nghiên cứu nằm về phía tây nam của đới khâu Sông Mã, ranh giới khép nối
giữa địa khối Hoa Nam và địa khối Đông Dương [42]. Trên bình đồ kiến tạo
khu vực, vùng nghiên cứu nằm trong hệ rift nội lục Mesozoi Sầm Nưa Hoành Sơn, phân bố dọc theo hệ thống đứt gãy Sông Cả (Hình 1.1). Các
thành tạo địa chất của hệ rift này kéo dài từ Điện Biên qua Sầm Nưa (Lào)
xuống Nghệ - Tĩnh theo phương tây bắc - đông nam trên 550km, nằm chồng
gối lên móng không đồng nhất từ tiền Cambri đến Paleozoi.
Đới đứt gãy Sông Cả có dạng tuyến kéo dài tây bắc - đông nam từ
trũng Kainozoi Bản Ban thuộc lãnh thổ Lào qua thị trấn Mường Xén chạy dọc
theo Sông Cả về Nam Đàn, Sơn Bình rồi chìm xuống dưới các trầm tích Đệ tứ
và các trầm tích của thềm lục địa Thanh Nghệ. Các thành tạo địa chất phân bố
dọc theo hai bên cánh của đới đứt gãy Sông Cả chủ yếu là các đá trầm tích lục
nguyên Paleozoi hạ - trung (hệ tầng Sông Cả và hệ tầng Huổi Nhị), các thành
tạo carbonat xen silic tuổi Carbon, Carbon-Permi và các thành tạo núi lửa hệ
tầng Đồng Trầu. Các thành tạo địa chất lộ ra dọc theo đới đứt gãy Sông Cả có
đặc trưng cơ bản là bị biến dạng mạnh nhưng trình độ biến chất tương đối
thấp trong đó có các đá phun trào và trầm tích - phun trào hệ tầng Đồng Trầu,
đối tượng chứa sericit trong khu vực nghiên cứu.
1.2. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN SERICIT
1.2.1. Sơ lược lịch sử nghiên cứu địa chất và khoáng sản sericit khu vực
Hương Sơn - Hà Tĩnh
Lịch sử nghiên cứu địa chất và khoáng sản khu vực Hương Sơn gắn
- Xem thêm -