Mô tả:
TRƯỜNG THPT GIỒNG RIỀNG
TỔ TOÁN
BÀI DẠY CUNG VÀ
GÓC LƯỢNG GIÁC
12
I. KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác
2. Góc lượng giác
3. Đường tròn lượng giác
Nhận Xét a/ Đường tròn
định hướng
b/ Cung lượng
giác3
II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Độ và rađian.
2. Số đo của một cung lượng giác.
3. Số đo của một góc lượng giác.
4. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn
lượng giác
Giới thiệu khám phá Đại số 10 với The Geometer's Sketchpad+ Mỗi điểm trên trục số tương
ứng với một điểm trên đường
tròn nhưng mỗi điểm trên
đường tròn tương ứng với
nhiều điểm trên trục số.
I. KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác
+ Nếu cuốn tia At theo đường tròn thì mỗi số dương t ứng với
một điểm M trên đường tròn. Khi t tăng dần thì điểm M chuyển
động ngược chiều kim đồng hồ.
4
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
Nhận xét:
Quay laïiI. KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.
1 Đường tròn định hướng và cung lượng giác
a) Đường tròn định hướng:
5
QUY ƯỚC:
Chiều (+) : Ngược chiểu kim đồng hồ
Chiều (-) : Cùng chiểu kim đồng hồ
CUNG VÀ
TRƯỜNG THPT GIỒNG RIỀNG
TỔ TOÁN
BÀI DẠY
CUNG VÀ
GÓC LƯỢNG GIÁC
GVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
Năm học: 2010 – 2011
1
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
I. KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác
Nhận Xét
a/ Đường tròn
định hướng
b/ Cung lượng
giác
2. Góc lượng giác
3. Đường tròn lượng giác
2
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Độ và rađian.
2. Số đo của một cung lượng giác.
3. Số đo của một góc lượng giác.
4. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn
lượng giác
Giới thiệu khám phá Đại số 10 với The Geometer's Sketchpad
3
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
I. KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác
Nhận xét:
+ Mỗi điểm trên trục số tương
ứng với một điểm trên đường
tròn nhưng mỗi điểm trên
đường tròn tương ứng với
nhiều điểm trên trục số.
+ Nếu cuốn tia At theo đường tròn thì mỗi số dương t ứng với
một điểm M trên đường tròn. Khi t tăng dần thì điểm M chuyển
động ngược chiều kim đồng hồ.
Quay laï
i
4
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
I. KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.
1 Đường tròn định hướng và cung lượng giác
a) Đường tròn định hướng:
Là một đường tròn trên đó ta đã
chọn một chiều chuyển động
gọi là chiều dương,chiều
ngược lại là chiều âm.
QUY ƯỚC:
Chiều (+) : Ngược chiểu kim đồng hồ
Chiều (-) : Cùng chiểu kim đồng hồ
Quay laïi
5
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác.
a) Đường tròn định hướng:
b) Cung lượng giác
- Trên đường tròn định hướng cho hai điểm A
và B. Một điểm M di động trên đường tròn
luôn theo một chiều âm (hoặc dương) từ A
đến B tạo nên một cung lượng giác có điểm
đầu A và điểm cuối B
Vậy: Với hai điểm A,B trên đường tròn định hướng ta có vô số cung
lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B. Mỗi cung như vậy được kí hiệu
là: AB
Chú ý: Trên một đường tròn định hướng lấy hai điểm A, B thì:
+ AB chỉ cung hình học
6
Ð
Quay laï
i
+ AB chỉ cung lượng giác.
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
I. KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác.
2. Góc lượng giác
Tia OM quay xung quanh
gốc O từ vị trí OA tới vị trí
OB. Ta nói tia OM tạo ra
một góc lượng giác.
Kí hiệu: (OA,OB)
Quay laïi
7
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. Đường tròn lượng giác
y
B(0;1)
Trong mp tọa độ Oxy vẽ đường tròn
định hướng tâm O bán kính R=1.
Đường tròn này cắt hai trục tọa độ tại
những điểm nào?
Đường tròn này cắt hai trục tọa độ
tại bốn điểm A(1;0), A’(-1;0),
B(0;1), B’(0;-1).
+
A’(-1;0)
O
A(1;0)
x
B’(0;-1)
Chọn A làm gốc thì đường tròn này được gọi
là đường tròn lượng giác (gốc A)
Tóm lại: Đường tròn lượng giác là
đường tròn đơn vị, định hướng,
trên đó đã chọn một điểm làm điểm
gốc (điểm A)
Quay laïi
8
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Độ và rađian
a) Đơn vị rađian
Trên đường tròn tùy ý, cung có độ
dài bằng bán kính được gọi là cung
có số đo 1 rad
Quay laïi
9
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
b) Quan hệ giữa độ và rađian
1
rad
180
0
180
1rad
0
Công thức đổi độ sang rad và ngược lại:
a
180
a0
1800
Chú ý: Khi viết số đo của một góc theo rađian người ta không viết chữ
rad sau số đó
Quay laïi
10
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
VD1: Đổi các góc
sau ra radian
a) 180
a)
0
c) 250
d) 125 45'
0
Quay laï
i
180
18 18.
0
a
0
180
rad
0
1800
10
rad
Ta viết:
0
10
1 115
57030' 570
2 2
0
23
115 115
23
.
rad
rad
Ta viết:
2
2 180
72
72
5
5
c) 250 25.
rad rad
Ta viết:
180
36
36
0
d)
3 0
503
0
0
125 45' 125 ( )
4
4
0
503
503
503
503
.
rad Ta viết:
4 180
720
4
11720
b)
b) 57 30'
a
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
0
a
180
180 0
a
0
Giải
VD2:Đổi các số đo sau ra
độ phút giây
a)
18
c)
2
b)
d)
3
16
3
4
a)
180
.
100
18 18
0
3 3 180 135
b)
.
330 45'
16 16 4
0
0
0
c)
d)
0
180 360
2 2. 114038'58''
0
0
3 3 180 135
. 42059'37''
4 4
Quay laïi
12
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
Bảng chuyển đổi thông dụng
Độ
600
900
6
Radian
300 450
3
2
4
1200 1350 1500 1800
2 3
5
3
4
6
c) Độ dài của một cung tròn
Cung có số đo rad của một đường
tròn có bán kính bằng R có độ dài là :
l =R.
Quay laïi
13
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
2. Số đo của một cung lượng giác
Quan sát hình vẽ hãy nêu nhận xét. Với điểm đầu là A và điểm
cuối là B có bao nhiêu cung lượng giác? Các cung này như thế
nào với nhau?
Có vô số cung lượng giác. Các cung này sai khác nhau k 2
Quay laïi
14
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
2. Số đo của một cung lượng giác
Với hai điểm A và M trên đường tròn định hướng xác định vô số cung
Ð
lượng giác cùng được ký hiệu AM ta viết s? AM k , k
Ð
Khi điểm cuối M trùng với A ta có s? AA k , k
Trong thực hành, ta thường chọn 0 2
Ð
Người ta cũng viết số đo bằng độ là s? AB a 0 k 600 , k
Trong thực hành, ta thường chọn 00 a0 3600
Quay laïi
15
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. Số đo của một góc lượng giác
Số đo của một góc lượng giác (OA,OM) là số đo của cung
Ð
lượng giác AM tương ứng
Ví dụ: Tìm số đo của góc lượng giác
(OA,OE) ở hình bên biết điểm E nằm
chính giữa cung A ' B '
Viết số đo này theo đơn vị rad
và đơn vị độ
Đáp số:
5
13
1.2
OA, OE
4
4
OA, OE 2250 1.3600 5850
Quay laïi
16
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. Số đo của một góc lượng giác
Số đo của một góc lượng giác (OA,OM) là số đo của cung
Ð
lượng giác AB tương ứng
Ví dụ: Tìm số đo của góc lượng giác
1
(OA,OP) ở hình bên biết : AP AB
Viết số đo này theo đơn vị rad 3
và đơn vị độ
Đáp số:
11
OA, OP
6
OA, OP 3300
Quay laï
i
17
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
4. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
Chọn điểm gốc A(1;0) ta biểu cung lượng giác trên đường tròn
lượng giác ta cần tìm Điểm cuối M của cung.
Điểm cuối M được xác định bởi hệ thức
Ð
s? AB
Ð
s? AB k
M
Vì và k 2 , k
có cùng chung điểm ngọn
Quay laï
i
18
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
Ví dụ: Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung có số đo
y
25
B(0;1)
a)
b)
7650
4
M
Giải
A(1;0)
A’(-1;0)
x
a)
25
3.2
4
4
N
B’(0;-1)
Vậy điểm ngọn của cung 25 là điểm trung điểm M của cung nhỏ AB
4
b) 7650 450 2.3600
Vậy điểm ngọn của cung -7650 là trung điểm N của cung nhỏ AB '
Quay laïi
19
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
Kiến thức cần nắm qua bài này
1.
2.
3.
4.
5.
Đường tròn, cung, góc lượng giác.
Ứng với 2 điểm trên đường tròn lượng giác có vô số cung lượng giác.
Công thức chuyển đổi độ ra rađian và ngược lại.
Độ dài cung tròn.
Biểu điển cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
Về nhà làm các bài tập sách giáo khoa trang 140
Quay laïi
20
- Xem thêm -