Mô tả:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PRASAL VERB: ACT
I. Cách phát âm.
- Động từ dạng nguyên thể/ Hiện tại số nhiều: Act /ækt/
- Động từ dạng hiện tại số ít: Acts /ækts/
- Động từ dạng quá khứ/ quá khứ phân từ: Acted /æktid/
II. Các cụm động từ đi với Act:
Act on = Act upon
Act out
Act up
1. Act on = Act upon (+ someone/ something)
- Hành động/ Làm theo …. (advice, information)
Ví dụ: The police were acting on a tip from an informer and caught the marauding band.
(Dịch: Cảnh sát hành động theo chỉ điểm của mật thám và đã bắt được bang cướp.)
- Ảnh hưởng/ tác động đến ….. (illness, part of body,..)
Ví dụ: The medicine only act on infected tissue.
Loại thuốc này chỉ có tác dụng với mô bị nhiễm trùng.
- Từ đồng nghĩa/ Synonym: Follow, Pursue, Motivate,
2. Act out
- Thực hiện một việc gì đó bằng hành động/ cử chỉ
Ví dụ: They acted out the story on stage.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(Dịch: Họ diễn lại câu chuyện bằng hành động trên sân khấu.)
- Biểu hiện cảm xúc thông cách hành vi/ cách ứng xử
Ví dụ: Their anger is acted out in their antisocial behavior.
(Dịch: Sự tức giận của họ được thể hiện qua hành vi chống lại xã hội.)
- Từ đồng nghĩa/ Synonym: represent, show, produce, display
3. Act up
- Cư xử không đúng, hư
Ví dụ: The kids start acting up.
(Dịch: Tụi nhỏ bắt đầu hư rồi đó!)
- (máy móc) Chạy/ hoạt động kém, gặp trục trặc không như thường lệ
Ví dụ: My computer is acting up, I think it might have a virus.
(Dịch: Máy tính của tôi gặp trục trặc rồi, tôi nghĩ nó bị nhiễm vi-rút rồi.)
- Từ đồng nghĩa/ Synonym: misbehave, behave badly, make trouble, rebel
- Xem thêm -